Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài tập điện xoay chiều hay và khó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.3 KB, 12 trang )

BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều và giữ
nguyên các thông số khác thì hệ số công suất của mạch.
A. Tăng đến giá trị cực đại rồi giảm B. Không thay đổi
C. Giảm D. Tăng
2. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R=100Ω mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối 2 đầu đoạn mạch với 2 cực của một máy
phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc
độ 200 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Khi rôto của máy quay đều với tốc
độ 400 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2
2
I. Nếu rôto của máy quay đều với tốc
độ 800 vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là ?
A. Z
C
=25
2
Ω B. Z
C
=50
2
Ω C. Z
C
=100
2
Ω D. Z
C
=200
2
Ω
3. Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R
1


,tụ điện C
1
, cuộn dây thuần cảm L
1

mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp
nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 200
2
V thì thấy dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Biết R
1
=20Ω và nếu ở thời điểm t (s), U
AB
=200 V thì ở thời điểm t+1600s dòng
điện i
AB
=0 (A ) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:
A. 266,4W B. 320 W C. 120 W D. 400 W.
4. Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB .Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định u=U
0
cos(ωt)(V). Điện áp ở hai đầu
đọan mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 30
0
.Đoạn mạch MB chỉ chứa một tụ điện có giá trị điện dung
thay đổi được. Chỉnh giá trị của C để tổng U
AM
+U
MB
đạt giá trị lớn nhất.Khi đó điện áp hai đầu tụ điện C là:
A. U B. U

0
C. U
2
D. U
3

5. Cho đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Người ta mắc khóa k có điện trở rất bé song song với tụ C và đặt
vào AB một điện áp xoay chiều u=U
o
cosωt với ω thay đổi được. Ban đầu ω=120π rad/s và khóa k ngắt thì điện áp giữa hai
đầu tụ lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch. Để khi khóa k đóng hay mở, công suất tiêu thụ của mạch AB vẫn không
đổi thì tần số góc phải có giá trị bằng
A. 120π B. 60
2
π C. 240π D. 120
2
π
6. Cho mạch điện AB gồm một tụ điện có điện dung C; một điện trở hoạt động R và một cuộn cảm có điện trở thuần r và có
độ tự cảm L mắc nối tiếp với L=rRC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
có biểu thức: u
AM
=100cos(ωt+π/12)(V). Vào thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 69,28V thì điện áp giữa hai đầu
mạch AM(AM gồm C và R) là 30V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. u
AM
=50cos(ωt−5π/12)(V). B. u
AM
=50cos(ωt−π/4)(V).
C. u
AM

=200cos(ωt−π/4)(V). D. u
AM
=200cos(ωt−5π/12)(V).
7. Đặt điện áp u=U
0
cos(ωt) (V) (U
0
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L=45π H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω=ω
0
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị
cực đại I
m
. Khi ω=ω
1
hoặc ω=ω
2
thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng I
m
. Biết ω
1
−ω
2
=200π
rad/s. Giá trị của R bằng:
A. 200Ω. B. 150Ω. C. 160Ω. D. 50Ω.
8. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi được . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=U
2
cos(100πt)(V). Nếu có hai
giá trị C

1
=

2
10
4
(F) và C
2
=

4
10

(F) của tụ C có công suất của mạch bằng nhau nhưng cường độ dòng điện lệch pha nhau 1
góc π/3. Xác định R và Z
L
?
A. Z
L
=150Ω, R≈86,6Ω B. Z
L
=120Ω, R≈24,5Ω
C. Z
L
=150Ω, R=22Ω D. Z
L
=12Ω, R=5Ω
9. Cho mạch AMB với đoạn AM chỉ chứa điện trở R và cuộn cảm thuần L có thể thay đổi được. Đoạn mạch MB chỉ chứa
tụ điện có C=


2
10
4
(F).Với u
AB
=100
2
cos100πt. Giá trị của L để U
AM
không phụ thuộc vào R và giá trị U
AM
bằng:
A. 1/π; 100V B. 1/π; 200V C. 2/π; 100V D. 1,5/π; 400V
10. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, biết cuộn thuần cảm, L thay đổi được. Khi
L=L
1
=2,5/π(H) hoặc L=L
2
=1,5/π (H) thì cường độ dòng điện trong hai trường hợp bằng nhau. Để công suất trong mạch cực
đại thì giá trị L phải bằng bao nhiêu
A. L=4/π B. L=2/π C. L=1/π D. L=0,5/π
11. Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB , đoạn AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi , đoạn MB chỉ có tụ điện C. Điện áp tức thời u
AB
=100
2
cos(100πt)(V). Điều chỉnh L=L
1
thì cường độ
hiệu dụng I=0,5A, U

MB
=100(V), dòng điện i trễ pha so với U
AB
một góc 60
o
. Điều chỉnh L=L
2
Để điện áp hiệu
dụng U
AM
đạt cực đại . Tính độ tự cảm L
2

A. L
2
=

21
(H) B. L
2
=

31
(H) C. L
2
=

32 
(H) D. L
2

=

5,2
(H)

12. Mạch R, L, C có R
2
C=L, và tần số thay đổi được. Khi f=f
1
hoặc f=f
2
=4f
1
thì mạch có cùng hệ số công suất. Tính hệ số
công suất của mạch:
A. 0,44 B. 0,5 C. 0,55 D. 0,6
13. Điện áp giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải
điện 100 lần. Biết rằng công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi. Và khi chưa tăng điện áp thì độ giảm thế trên đường
dây tải điện bằng 15% điện áp giữa hai cực của trạm phát điện. Coi dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp.
A. 8,515 lần. B. 7,8 lần C. 9,8 lần D. 10,2 lần
14. Mắc một nguồn u=U
0
cos(100πt) vào 2 đầu mạch gồm RLC nối tiếp, C biến thiên .Khi C=C
0
thì u
L
=U
0
cos(100πt+π/3).
Muốn mạch cộng hưởng thì cần chọn C bằng bao nhiêu.

A. C=2C
0
B. C=C
0
/2 C. C=C
0
D. C=3C
0

15. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện
dung C. Gọi điện áp hiệu dung gữa hai đầu tụ, hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá
trị R
1
lần lượt là U
C1
, U
R1
và cosφ
1
; khi biến trở có giá trị R
2
thì các giá trị tương ứng
là U
C2
,U
R2
và cosφ
2
.Biết U
C1

=2U
C2
,U
R2
=2U
R1
.Tính cosφ
1
và cosφ
2

A.cosφ
1
=
3
1
,cosφ
2
=
5
2
B.cosφ
1
=
5
1
,cosφ
2
=
3

1

C.cosφ
1
=
5
1
,cosφ
2
=
5
2
D.cosφ
1
=
22
1
,cosφ
2
=
2
1

16. Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R,L,C mắc nối tiếp. Đoạn AM có điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm 2R=Z
L
,
đoạn MB có điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay
chiều u=U
o
cosωt có U

o
và ω không đổi. Thay đổi C=C
o
công suất mạch đạt giá trị cực đại, khi đó mắc thêm tụ C
1
vào
mạch MB công suất mạch giảm 1 nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C
2
vào mạch MB để công suất mạch tăng gấp đôi. Tụ C
2
có thể
nhận giá trị nào sau đây:
A. C
o
/3 hoặc 3C
o
B. C
o
/2 hoặc 3C
o
C. C
o
/2 hoặc 2C
o
D. C
o
/3

hoặc 2C
o


17. Mạch điện xoay chiều R; C cuộn dây có L nối tiếp với L không đổi ;còn R thay đổi . Đặt ω
o
=
LC
1
Cần phải đặt vào
hai đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng ω thay đổi .Hỏi ω bằng bao nhiêu để điện áp
hai đầu cuộn dây không phụ thuộc vào R
A. ω = ω
o
B. ω =
2
ω
o
C. ω =2 ω
o
D. ω = ω
o
/
2

18. Máy phát điện xoay chiều 1 pha khi roto quay vói tốc độ 3n vòng thì I=3A hệ số công suất bằng 0.5. Nếu roto quay vói
tốc độ n vòng thì I bằng bao nhiêu ?
A.
7
B.
5
C.
3

D.
2

19. Đặt điện áp u=U
0
.cos(100π.t) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có trị số là 20
3
Ω, cuộn cảm
có hệ số tự cảm thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị cực đại đó
bằng U
0
2
. Dung kháng của tụ điện đó bằng:
A. 60Ω B. 30Ω C. 30
2
Ω D. 20
3
Ω
20. Đặt điện áp u=220
2
cos100π.t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AM mà MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3.Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng:
A. 220V B. 220
3
V C. 220 V D. 110 V
21. Cho mạch điện AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB.Trong đó đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự cảm L. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch u
AB
=160sin100πt(V). Ta điều

chỉnh C để công suất mạch cực đại và đạt đến giá trị 160W thì thấy điện áp hai đầu MB là u
MB
=80sin(100πt+π/3)(V). Hỏi
cảm kháng và dung kháng có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Z
L
=40Ω ; Z
C
=40Ω. B. Z
L
=20
3
Ω ; Z
C
=20
3
Ω.
C. Z
L
=40
3
Ω ; Z
C
=40
3
Ω. D. Không xác định được.
22. Cho mạch điện xoay chiều AMB ,trong đó AM chứa điện trở R, MB chứa cuộn dây và tụ điện C.Hai đầu đoạn
mạch MB mắc một vôn kế (R
V
rất lớn ) và mắc nối tiếp với một ampe kế (R

A
=0),hai đầu tụ C có một khóa K.Khi mắc
mạch vào hiệu điện thế một chiều không đổi : K mở vôn kế chỉ 100V, K đóng vôn kế chỉ 25V. Khi mắc mạch vào hiệu điện
thế xoay chiều K mở hoặc đóng vôn kế đều chỉ 50V. Biết số chỉ của ampe kế là như nhau khi K đóng. Hệ số công suất của
mạch khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều ?
A.
19
4
B.
17
3
C.
11
7
D.
2
3

23. Một máy biến áp lý tưởng có một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp được quấn trên một lỏi thép chung hình khung chữ
nhật. Cuộn sơ cấp có N
1
=1320vòngdây; cuộn thứ cấp thứ hai có N
3
=25vòngdây. Khi mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
1
=220V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp thứ nhất là U
2
=10V; cường
độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp thứ nhất và thứ hai có giá trị lần lượt là I

2
=0,5A và I
3
=1,2A. Coi hệ số công suất của
mạch điện là 1. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp có giá trị là:
A.
44
1
A. B.
16
3
A. C.
22
1
A. D.
9
2
A.
24. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công suất của
đoạn mạch khi biến trở có giá trị R
1
lần lượt là U
R1
,U
C1
và cosφ
1
. Khi biến trở có giá trị là R
2

thì các giá trị tương ứng nói
trên là U
R2
,U
C2
vàcosφ
2
. Biết 16U
R1
=9U
R2
; 9U
C1
=16U
C2
. Giá trị cosφ
1

A.0,75. B.0,49. C.0.80. D.0,25.
25. Một máy biến áp lí tưởng có hiệu suất bằng một được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 5V. Biết số
vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 100 vòng và 150 vòng. Do cuộn sơ cấp có 10vòng bị quấn ngược nên điện áp thu
được ở cuộn thứ cấp là:
A.7,5V. B.9,37V. C.8,33V. D.7,78V.
26. Cho mạch AB có R
1
LR
2
C theo thứ tự mắc nối tiếp nhau, 2 đầu AB gắn với hiệu điện thế xoay chiều không đổi
u=U
o

cos(ω.t). Ta có U
L
=100(V),U
C
=200(V) . Khi dùng sợi dây có điện trở nhỏ nối tắt R
2
thì U
R1L
=U, khi dùng dây đó nối
tắt L thì u lệch pha i góc π/12. Hỏi khi dùng dây dó nối tắt R
1
thì hệ số công suất của mạch là:
A. 0,339 B. 0,985 C. 0,465 D. 0,866
27. Cho mạch điên được mô tả như sau: 3 linh kiện được nối tiếp với nhau theo thứ tự: điện trở R, cuộn dây (L,r), tụ C. AB
là 2 đầu đoạn mạch. N là điểm giữa R và (L,r). M là điểm giữa (L,r) và C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB
là: u=U
2
cos(ωt) và R=r. Hiệu điện thế uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng
là 30
5
. Hỏi Ucó giá trị:
A.120
2
V B.120V C.60
2
V D.60V
28. Cho mạch điện AB gồm 2 đoạn mạch AM nối tiếp MB. Trong đoạn mạch AM gồm một điện trở R nối tiếp với một tụ
có điện dung C. MB có cuộn dây có độ tự cảm L và r. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u=U
2
cos(ωt)V.

Biết U
AM
vuông pha với U
MB
với mọi tần số góc ω. Khi mạch có cộng hưởng điện với tần số góc ω
o
thì U
AM
=U
MB
.
Khi ω=ω
1
, thì U
AM
trễ pha góc α
1
đối với U
AB
và U
MB
=U
1
. Khi ω=ω
2
, thì U
AM
trễ pha góc α
2
đối với U

AB
và U
MB
=U′
1
.
Biết α
1

2
=π/2; 4U
1
=3U′
1
. Xác định hệ số công suất mạch ứng với ω
1
; ω
2
:
A. cosφ=0,75;cos′φ=0,75 B. cosφ=0,75;cos′φ=0,45
C. cosφ=0,45;cos′φ=0,75 D. cosφ=0,96;cos′φ=0,96
29. Điện áp đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp là 220 V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp; thứ cấp lần lượt
là N
1
=1000; N
2
=50 vòng. Vòng mạch thứ cấp gồm 1 điện trở R=8Ω; một cuộn cảm có điện trở r=2Ω và một tụ điện.
Cường độ dòng điện chạy qua sơ cấp là 0,032 A. Bỏ qua các hao phí của máy biến áp. Độ lệch pha của u và i là:
A. π/2 B. π/3 C. ±π/4 D. ±π/6
30. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng( bỏ qua hao phí) một điện áp có giá trị hiệu dụng không đổi

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thức cấp nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây để hở của cuộn này băng:
A. 100V B. 200V C. 220V D. 110V
31. Lần lượt đặt vào hai đầu dây một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp các điện áp u
1
; u
2
; u
3
có cùng giá trị hiệu dụng nhưng
tần số khác nhau, thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là: i
1
=I
0
cos(100πt+φ
1
); i
2
=I
0
cos(120πt+φ
2
) ;
i
3
=I
2
cos(110πt+φ
3

). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. I>
2
0
I
B. I≤
2
0
I
C. I<
2
0
I
D. I=
2
0
I

32. Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U
1
=110V lên 220V với lõi không phân nhánh, không mất mát năng
lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ , với số vòng các cuộn ứng với 1,2vòng/Vôn. Người đó cuốn đúng hoàn toàn
cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn thứ cấp đo
được U
2
=264V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn là U
1
=110V. Số vòng dây bị cuốn ngược là:
A.20 B.11 C.10 D.22
33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây có điện trở r=20Ω và độ tự cảm L=


32,0
(H)một hiệu điện thếxoay
chiều u=160cos
2
(50πt). Xác định dòng điện hiệu dụng trong mạch?
A. 2
2
A B. 3
2
A C. 1,6
10
A D. 4A
34. Cho mạng điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có U
p
=200(V),f=50Hz. mắc lần lượt các tải vào các pha. Tải Z
1
gồm
điện trở thuần R
1
=100Ω. Tải Z
2
gồm điện trở thuần R
2
=50Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có Z
L2
=50
3
Ω
Tải Z

3
gồm điện trở thuần R
3
mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L
3
. Tìm R
3
và L
3
để dòng điện qua dây trung hòa bằng
không.
35. Người ta sử dụng máy tăng áp để truyền một công suất điện P đến nơi tiêu thụ. Gọi k (hệ số tăng áp) là tỉ số giữa số
vòng dây của cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp; nếu k=n (n>1) thì hiệu suất truyền tải là 91%; Nếu k=3n thì hiệu
suất truyền tải là 99%. Vậy khi sử dụng máy biến áp có k=2n thì hiệu suất truyền tải đạt được là
A.H=93,50 %. B.H=98,25 % C.H=96,00 %. D.H=97,75%
36. Cho đoạn mạch xoay chiều ANB ,tần số dòng điện 50 Hz ,đoạn mạch AN chứa R=50
3
Ω và tụ C thay đổi,
oạn NB chứa =0,2/π(H).Tím C để U
AN
cực đại:
A. 106μF B. 200μF C. 300μ F D. 250μF
37. Mạch điện xoay chiều AB, AM chứa một biến trở, MN chứa cuộn dây và NB chứa tụ điện C. Hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch có biểu thức u
AB
=U
0
sin100π(V), bỏ qua điện trở các dây nối .Các hiệu điện thế hiệu dụng :U
AN
=300V,

U
MB
=60
3
V. Hiệu điện thế tức thời hai đầu AN lệch pha so với u
MB
một góc π/2. Biết L=

3
1
(H) và C=

16
10.3
3
(F).
Điện trở của cuộn dây là :
A. 30Ω. B. 20Ω. C. 60Ω. D. 120Ω.
38. Cho đoạn mạch xoay chiều AB, AN chứa cuộn dây không thuần cảm, NB chứa tụ điện. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được.Khi tần số f=f
1
thì hệ số công suất của đoạn
mạch AN là k
1
=0,6. Hệ số công suất toàn mạch k=0,8. Khi f=f
2
=100hz thì hệ số công suất toàn mạch cực đại .Giá trị
của f
1
là :

A.80Hz. B.50Hz. C.60Hz. D.70Hz.
39. Một mạch RLC mắc nối tiếp có tần số riêng là f
0
và R,L,C thỏa mãn CR
2
=L, đặt vào 2 đầu mạch một nguồn điện xoay
chiều có U không đổi, f thay đổi được, Khi chọn f=f
1
hay f=f
2
thì UC là như nhau.Hệ thức nào sau đây đúng.
A.
2
0
2
2
2
1
fff 
B.
2
0
2
2
2
1
2
2
2
1

.
f
ff
ff


C.
2
0
2
2
2
1
. fff 
D.
2
0
2
2
2
1
2
2
2
1
.
f
ff
ff




40. Cho đoạn mạch xoay chiều AB,A M chứa điện trở R, MB chứa cuộn dây.Biết U
AM
= 5V, U
MB
= 25V, U
AB
=20
2
V. Hệ
số công suất của đoạn mạch có giá trị là :
A.
2
2
B.
2
3
C.
2
1
D.
4
3

41. Điện năng được truyền tải từ trạm tăng thế tới trạm hạ thế bằng đường dây có điện trở 25Ω. Biết điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của hạ thế lần lượt là 2500V và 220V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch thứ cấp máy
hạ thế là 125A. Hiệu suất truyền tải điện là:
A. 85,3% B. 91,0% C. 80,5% D. 90,1%
42. Đặt điện áp u=U

2
cos(ωt)(V)vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì
điệp áp hai đầu điện trở R tăng lên gấp 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha với nhau. Hệ số công suất
của mạch lúc sau là:
A.
2
3
B.
2
2
C.
5
1
D.
5
2

43. Một đoạn mạch xoay chiều có gồm một cuộn dây và một tụ mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu
thức: u=200cos100πt. Điện áp giữa cuộn dây và điện áp giữa hai bản tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng, nhưng lệch pha
nhau 2π/3. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100
3
. Cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
2
B. 2
2
C.
3
D. 2
44.Đặt 1 điện áp xoay chiều u=U

0
.cos(ωt) vào mạch RLC mắc nối tiếp. Tại thời điểm t
1
các giá trị tức thời là u
L
=
−10
3
V;
u
C
=30
3
V; u
R
=15V. Tại thời điểm t
2
các giá trị tức thời là u
L
=20V; u
C
=−60V; u
R
=0V. Điện áp cực đại giữa 2 đầu đoạn
mạch là:
A. 40V B. 50V C. 60V D. 40
3
V
45. Có một máy biến áp lí tưởng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
1

và dùng
vôn kế đo hiệu điện hai đầu cuộn thứ cấp được giá trị U
2
và U
1
/U
2
=5 . Sau đó quấn thêm vào cả hai cuộn cùng số vòng
là 6000 vòng thì tỉ số trên là 2. Để được máy tăng thế lên 2 lần thì phải quấn vào cuộn thứ cấp của máy biến áp ban đầu số
vòng là:
A. 6000 vòng. B. 1200 vòng. C. 1800 vòng. D. 2400 vòng.
46. Mạch điện xoay chiều gồm động cơ có công suất 120W, hệ số công suất cosφ=
3
/2 mắc nối tiếp với cuộn dây. Khi đặt
vào hai đầu mạch một HĐT xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì HĐT hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 40V và lệch
pha so với dòng điện một góc 60
0
và dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Xác định U?
A. 80V. B. 40V. C. 40
7
V D. 40
2
V.
47. Một khung dây kín diện tích S=100cm
2
và điện trở R=0,45Ω quay đều với tốc độ góc ω=200rad/s trong một từ trường
đều có cảm ứng từ B=0,1T xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Hãy xác định nhiệt lượng Q tỏa ra trong
khung sau khi quay được N=1000vòng. Bỏ qua độ tự cảm của khung.
A. 0,4J B. 2,4J C. 1,4J D. 3,4J
48. Đặt một hiệu điện thế u=120

2
cos(ωt)(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có r=0,5R và một
tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có cuộn dây nối tiếp
với tụ C :
A. 40V. B. 60
2
V. C. 60V. D. 40
2
V.
49. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và 25vòng/s tạo ra ở hai đầu một điện áp có giá trị hiệu dụng
U=120V. Dùng nguồn điện này mắc vào hai đầu của một đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt động R=10Ω, độ
tự cảm L=0.159H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=159μF. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng:
A. 14.4W B.144W C. 288W D. 200W
50. Cho mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp(ống dây có điện trở không đáng kể). Biết L=0,318H, C=318μF. Điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch là 200V, công suất tiêu thụ của mạch P=160W. Tấn số f=50Hz. Hệ số công suất mạch là bao
nhiêu?
51. Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ C=15,9μF. Biết u
AB
=200cos(100πt−π/2) và
u
C
=200
2
cos(100πt−π/4). Người ta tháo tụ điện ra và thay vào đó đoạn mạch X gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C và thấy
công suất tiêu thụ của mạch không đổi đồng thời hiệu điện thế giữa hai đàu AB trễ pha góc 0,3524π so với hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây. Biết X lệch pha so với i góc α mà α≠π/2. Tổng trở của đoạn mạch lúc sau là?
A. 60
10
Ω B. 60
2

Ω C. 30
10
Ω D. 30
2
Ω
52. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=10Ω , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C=

2
10
3
mắc nối tiếp . Biểu
thức của điện áp giữa hai bản tụ là u
C
=50
2
cos(100πt−0,75π)(V) . Xác định độ tự cảm của cuộn dây, viết biểu thức cường
độ dòng điện chạy trong mạch.
53. Biến thế tự ngẫu dùng cho các công suất nhỏ là biến thế chỉ có một cuộn dây. Một biến thế tự ngẫu có cuộn AB gồm
1000 vòng, vòng dây thứ 320 kể từ A được nối với chốt C. Bỏ qua hao tổn điện. Người ta nối 2 chốt A, B với hiệu điện thế
xoay chiều có giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và dòng điện là U
1
=220V,I
1
=10A. Tìm hiệu điện thế hiệu dụng và dòng
điện của cuộn thứ cấp lấy ra ở A, C?
A. 687,5V và 3,2A B. 687,5V và 31,25A
C. 70,4V và 31,25A D. Đáp án khác
54. Một máy hạ thế, cuộn sơ cấp có N
1
=440 vòng dây và điện trở r

1
=7,2Ω, cuộn thứ cấp có N
2
=254 vòng dây và điện
trở r
2
=2,4Ω. Mắc vào cuộn thứ cấp một điện trở R=20Ω, coi mạch từ là khép kín và hao phí do dòng phu cô không đáng kể.
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có U
1
=220V, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R là:
A. 133,05V B. 102,42V C. 104,5V D. 110V
55. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với
tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện, giữa 2 đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi
biến trở có giá trị R
1
lần lượt là U
C1
; U
R1
vàcosφ
1
; khi biến trở có giá trị R
2
thì các giá trị tương ứng nói trên là U
C2
;
U
R2
và cosφ
2

. Biết U
C1
=2U
C2
, U
R2
=2U
R1
. Xác định cosφ
1
;cosφ
2

56. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp . Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π (H) , đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện
áp u=U
0
cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch AB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C
1
sao cho điện áp hai đầu
đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Tính C
1
.
57. Đặt điện áp xoay chiều u=100
2
cosωt, có ω thay đổi trên đoạn [100π; 200π], vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,C
mắc nối tiếp với R=100Ω, L=1/πH,C=10
−4
/πF. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm có giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất tương ứng là:

A.
13
400
V;
3
100
V. B.
3
200
V;50V. C. 50V;
3
100
V. D. 50
2
V;50V.
58. Đặt điện áp xoay chiều u=U
2
cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện
dung C và cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt
giá trị cực đại thỳ thấy giá trị cực đại đó bằng 36V. Giá trị của U là:
A. 80V B. 136V C. 64V D. 48V
59. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25A; 0,5A; 0,2A.
Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoan mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mạch là
A.0,3A B.0,2A C.0,15A D.0,05A
60. AB gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
xoay chiều ổn định u=100
6
cos(100πt) (V). Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực

đại là U
Lmax
thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 200V. Giá trị U
Lmax

A. 100V. B. 150V. C. 300V. D. 250V.
61. Cho đoạn mạch xoay chiều LRC mắc nối tiếp . Trong đó cuộn dây là thuần cảm . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện
áp xoay chiều u
AB
=U
0
cos(100πt+φ) thì ta có điện áp trên các đoạn mạch AN và MB là u
AN
=100
2
cos(100πt)(V) và
u
MB
=100
6
cos(100πt−π/2)(V). Tính U
0

62. Đặt vào hai đầu mạch điện gồm hai phần tử R và C với R=100Ω một nguồn điện tổng hợp:
u=100+100cos(100πt+π/4) V. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở có thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 50W. B. 200W. C. 25W. D. 150W.
63. Đặt vào hai đầu mạch xoay chiều hiệu điện thế u=150cos100πt đoạn AM gồm cuộn dây ko thuần cảm.
Đoạn MB gồm R và C . U
AM
=85V,U

MB
=35V. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là 40W. Tìm tổng điện trở của mạch?
A. 35. B. 40. C. 75. D. tất cả đều sai
64. Cho mạch điện C,R,L mắc nối tiếp, đặt một ampe kế trước tụ điện C. Có điện trở thuần R=50Ω, cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L=159mH , tụ điện có điện dung C=31,8μF , điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể . Đặt vào giữa hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u
AB
=200cosωt(V) . Xác định tần số của điện áp để ampe kế chỉ giá trị cực đại và số
chỉ của ampe kế lúc đó.
65. Một đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R
1
mắc nối
tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L . Đoạn mạch MB gồm điện trơ R
2
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi đặt
vào 2 đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số góc ω thì tổng trở giữa 2 đầu đoạn mạch AM là Z
1
, còn tổng trở giữa 2 đầu
đoạn mạch MB là Z
2
. Nếu Z=
2
2
2
1
ZZ 
thì tần số góc ω là :
A.
LC
RR

21
.
.
2
1
B.
LC
RR
2
.
21
C.
LC
RR
21
.2
D.
LC
RR
21
.

66. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R
1
=40Ω mắc nối tiếp
với tụ điện có điện dụng C=

4
10
3

, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R
2
, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. đặt vào A, B
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt
là: U
AM
=50
2
cos(100πt−7π/12); U
MB
=150cos(100πt) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,95. B. 0,84. C. 0,86. D. 0,71.
67. Cho mạch điện đoạn AM chứa Lr ,MN chứa C,NB chứa R, U=U
0
cos100πt và U
MN
=100V, U
AM
lệch pha so
với U
MN
là 140
0
, U
AM
lệch pha so với U
MB
là 110
0
, U

AM
lệch pha so với U
AB
là 90
0
,cho R=40
3
Ω hãy viết U
NB
tính r,L,C
68. Điện năng truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ. Nếu dùng lần lượt máy tăng áp có tỉ số vòng
dây N
2
/N
1
=4 và N
2
/N
1
=8 thì nơi tiêu thụ đủ điện năng lần lượt cho 192 và 198 máy hoạt động. Nếu đặt các máy tại nhà
máy điện thì cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu máy?
A. 280 B. 220 C. 250 D. 200
69. Cho mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần, tụ điện theo thứ tự mắc nối tiếp. Lần lượt từ trái sang phải ta
đánh dấu các điểm A, M, N, B (M là điểm nối cuộn dây và điện trở, N là điểm nối điện trở và tụ điện). Cho điện áp hiệu
dụng: U
AN
=200V, U
MB
=150V. Biết u
AN

và u
MB
vuông pha với nhau, cường độ dòng điện trong mạch là
i=2cos(100πt−π/6)(A). Công suất tiêu thụ điện trong mạch là
A. 120
2
W B. 60W C. 120W D. 60
2
W
70. Cho A, M, B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế trên các
đoạn AM, MB lần lượt là: u
AM
=40cos(ωt+π/6)(V), u
BM
=50cos(ωt+π/2)(V). Hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A, B là
A. 87V B. 52,2V C. 78,1V D. 45,8V
71. Cho mạch RLC có R
2
C<2L. Đặt điện áp xoay chiều u=U
2
cos(ωt) vào đoạn mạch, trong đó U không đổi , tần số
góc ω thay đôi. Khi ω=ω
1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi ω=ω
2
thì điện áp
trên hai đầu cuộn cảm cực đại. Biết rằng
2
2
2

1


=270π
2
. Tính ω
2

A.30π B.30
2
π C.50π D.50
2
π
72. Đăt điện áp xoay chiều u=U
2
cos2πft vào 2 đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C
thì điện áp hiệu dụng trên R, L, C tương ứng là: 20V,40V,60V. Nếu chỉ tăng tần số của nguồn 2 lần thì điện áp hiệu dụng
trên L là:
A. 20V B. 42V C. 80V D. 64V
73. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch điện xoay chiều không đổi thì dòng điện trong mạch
sớm pha hơn điện áp là φ
1
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30V. Nếu thay C
1
=3C thì dòng điện chậm pha hơn điện
áp φ
2
=π/2−φ
1
và điện áp hai đầu cuộn dây là 90V tìm điện áp cực đại của dòng xoay chiều lắp vào mạch:

A. 60
5
V B. 30
5
V C. 30
2
V D. 60V
74. Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị
cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V. Khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 75
6
V thì điện áp tức thời của
đoạn mạch RC là 25
6
V. Điệp áp hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. 75
6
V B. 75
3
V C. 150V D. 150
2
V

75. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U
0
cos(ωt)V vào hai đầu mạch RLC với U
0
; R, L, ω không đổi. Thay đổi C thì ta
nhận thấy với một giá trị của cường độ hiệu dụng I chỉ tồn tại duy nhất một giá trị C thỏa mãn. Giá trị I đó phải thỏa mãn
điều kiện:
A. I<

LR
Z
U
B. I
LR
Z
U

C. I

I
max
D. I

R
U

77. Cho hai cuộn dây có độ tự cảm và điện trở lần lượt là R
1
; L
1
và R
2
; L
2
mắc nối tiếp. Gọi u; u
1
; u
2
lần lượt là điện áp tức

thời hai đầu mạch và hai đầu các cuộn dây. Tìm mối liên hệ đúng nhất giữa R
1
;L
1
và R
2
;L
2
để u=u
1
+u
2
?
A.
1
1
L
R
=−
2
2
L
R
B.

R
1
; L
1
; R

2
; L
2
C.
1
1
L
R
=
2
2
L
R
D.
2
1
L
R
=
1
2
L
R

78. Mạch điện nối tiếp AMNB, giữa AM làđiện trở R, MN là cuộn dây, còn NB là tụ điện. cho R=r.U
AN
=U
MB
=a
10

.
Có U
AN
vuông góc với U
MB
. Tìm U
AB
.
A.a B.2a C.4a D.6a
79. Cho mạch điệnAB theo thứ tự L( r thuần), C và điện trở thuần R. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều
u=U
o
.cos(ωt) thì thấy hiệu điện thế hai đầu cuộn dây lệch pha 150
o
so với u
C
và lệch pha 105
0
so với u
CR
và vuông pha
với u
AB
. Biết hiệu điên thế hiệu dung hai đầu tụ điện là 100V. U
o
có giá trị nào?
A. 192 B. 195 C. 213 D. 311
80. Mạch điện RLCcó ω
2
=1/LC=1/2 tại thời điểm t thì hiệu điện thế tức thời trên điện trở là 40V và trên tụ điện là 30V thì

hiệu điện thế tức thời hai đầu mạch là :
A. 50V B. 55V C. 60V D. 65V
81. Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị
cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V. Khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 75
6
V thì điện áp tức thời của
đoạn mạch RC là 25
6
V. Điệp áp hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. 75
6
V B. 75
3
V C. 150V D. 150
2
V
82. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R=60Ω, C=125(μF), L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một
điện áp xoay chiều u=120cos(100t+π/2)V. Khi L=L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi đó
biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là
A. u
C
=160cos(100t−π/2) B. u
C
=80
2
cos(100t+π)
C. u
C
=160cos(100t) D. u
C

=80
2
cos(100t−π/2)
83. Trong trường hợp nào thì tăng dần điện dung c của tụ điện trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp , cường độ đòng diện
hiệu dụng tăng rồi giảm?
A. Z
L
=Z
C
<R B. Z
L
>Z
C
C. Z
L
<Z
C
D. Z
L
=Z
C
=R
84. Cho mạch điện không phân nhánh gồm R=100
3
Ω , cuộn dậy thuần cảm L và tụ điện C=10
−4
/2π(F) . Đặt vào 2 đầu
mạch điện một điện áp u=100
2
cos(100πt)(V) . Biết điện áp U

LC
=50V , dòng điện nhanh pha hơn điện áp . Hãy tính L và
viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch .
A. L=0,318H; i=0,5
2
cos(100πt+π/6) B. L=0,159H; i=0,5
2
cos(100πt+π/6)
C. L=0,636H; i=0,5cos(10πt+π/6) D. L=0,159H; i=0,5
2
cos(100πt−π/6)
85. Cho một mạch gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và tụ C mắc nối tiếp. Điều chỉnh R để công suất
tiêu thụ trên R là lớn nhất, khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch lớn gấp 1,5 lần điện áp hai đầu điện trở. Hệ số công suất của
mạch khi đó là
A. 0,75 B. 0,67 C. 0,5 D. 0,71
86. Cho một mạch gồm biến trở R, cuộn dây ko thuần cảm có điện trở r. Khi điều chỉnh R thì với R=20Ω thì công suất tiêu
thụ trên R là lớn nhất và khi đó điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha góc π/3 so với điện áp hai đầu điện trở. Phải điều chỉnh R
đến giá trị bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trên mạch cực đại ?
A.10Ω B. 7.3Ω C. 10
3
Ω D. 10
2
Ω
87. Mạch điện AMNB, giữa AM là điện trở R, MN là cuộn dây thuần cảm, NB là tụ điện. Đặt vào 2 đầu AB hiệu điện thế
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và f<100Hz thì hệ số công suất của mạch AN là K
AN
=0,6; của AB là K
AB
=0,8. Nếu tần số
là f′=100Hz thì K′

AB
=1. Tìm f?
88. Cho mạch RLC có C thay đổi. Điều chỉnh C
1
, C
2
, C
3
để U
Cmax
, U
Lmax
, U
R max
thì thấy U
Cmax
=3U
Lmax
. Tìm mối liên hệ
giữa U
Cmax
và U
Rmax
.
89. Cho mạch RLC nối tiếp, R=120
3
Ω, Z
L
30
3

Ω. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u
AB
=U
0
cos(100πt+π/12)(V), R mắc
vào hai điểm A,M; cuộn dây mắc vào hai điểm M,N; tụ C mắc vào hai điểm N,B; U
AN
=300V, U
MB
=60
3
. Hiệu điện thế
tức thời u
AN
lệch pha so với u
MB
là π/2. Xác định U
0
?
A. 60
42
(V). B. 16+3
2
(V). C. 16+4
2
(V). D. 1,10(V).
90. Đặt điện áp xoay chiều u=U
0
cosωt ( với U
0

, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L thay đổi. Khi L=L
1
hay L=L
2
với L
1
>L
2
thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P
1
, P
2
với P
1
=3P
2
; độ
lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là φ
1
và φ
2
với |φ
1
|+|φ
2
|=π/2 . Độ
lớn của 1 và 2 là:
A. π/3; π/6 B.π/6; π/3 C.5π/12; π/12 D.5π/12; π/12
91. Đặt hiệu điện thế không đổi 50V vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r thì dòng điện trong mạch là

dòng điện 1 chiều có cường độ 1A. Nối cuộn cảm nói trên với 1 tụ điện C để được đoạn mạch AB. Bỏ qua điện trở dây nối.
Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u=120
2
cos(100πt − π/4) thì điện áp 2 bản tụ điện có giá trị hiệu
dụng là 120
3
và lệch pha π/6 so với điện áp 2 đầu mạch. Biểu thức điện áp 2 đầu cuộn cảm là?
A. U
d
=120
6
cos(100πt+5π/12) B. U
d
=120
2
cos(100πt+π/3)
C. U
d
=120
2
cos(100πt+5π/12) D. U
d
=120
6
cos(100πt+π/3)
92. Một điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng U= 120V, thì thấy điện áp u
Lr
hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng U
Lr

=2U
RC
=80
3
V. Nhận xét nào sau đây không
đúng?
A. Điện áp u
RC
vuông pha với điện áp toàn mạch.
B. Điện áp u
rC
chậm pha hơn dòng điện trong mạch
C. Dòng điện chỉ có thể chậm pha hơn điện áp toàn mạch là π/6
D. Điện áp u
Lr
sớm pha hơn điện áp u
RC
là 2π/3
93. Điện năng được truyền từ trạm phát đến tải tiêu thụ bằng đường day một pha . Để giảm hao phí trên đường dây từ 25%
đến 1% thì cần phải tăng điện áp truyền tải lên bao nhiêu lần ? Biết công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi, hệ số công
suất là 1
A. 4.35 B. 4.15 C. 5 D. 5.15
94. Cho mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L,
đoạn mạch MB gồm tụ C biến thiên. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u=U
0
cos(100πt+π/6)V. Điều
chỉnh C đến giá trị C
1
thì thấy U
MB

đạt giá trị cực đại và U
MA
sớm pha π/3 so với cường độ dòng điện. Người ta thấy
rằng tại một thời điểm t
1
nào đó thì điện áp tức thời giữa hai đầu AB bằng 100V. Hỏi sau đó t
2
=t
1
+T/4 thì u
AM
bằng bao
nhiêu?
A. 100(V) B. 100
3
(V) C. 200(V) D. 150(V).
95. Đặt một hiệu điện thế u=120
2
cos(ωt)(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở
thuần r=0,5Ω, và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có cuộn
dây nối tiếp với tụ C là
A. 60
2
V B. 60V C. 40
2
V D. 40V
96. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R=100
3
Ω. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có
dạng u=U

2
cos(100πt)V, mạch có L biến đổi được. Khi L=2/π(H) thì U
LC
=U/2 và mạch có tính dung kháng. Để U
LC
=0 thì
độ tự cảm có giá trị bằng
A. L=3/π(H) B. L=1/π(H) C. L=1/3π(H) D. L=2/π(H)
97. Cho mạch RLC mắc nối tiếp với R=30Ω, C=10
−3
/3π(F). L là một cảm biến với giá trị ban đầu L=0.8/π(H). Mạch được
mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f=50Hz và điện áp hiệu dụng U=220V. Điều chỉnh cảm biến để L giảm dần về 0.
Chọn phát biểu sai ?
A. Cường độ dòng điện tăng dần sau đó giảm dần.
B. Công suất của mạch điện tăng dần sau đó giảm dần.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng dần rồi giảm dần về 0.
D. Khi Z
L
=60Ω thì U
Lmax
=220V
98. Một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp; trong đó cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và khi đó điện áp hiệu dụng hai
đầu điện trở bằng 50
3
V. Biết rằng tại thời điểm điện áp hai đầu đoạn mạch u = 75 V thì điện áp hai đầu cuộn dây u
L
= 75
V. Xác định điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
99. Tại thời điểm t

1
nào đó, 2 dòng điện xoay chiều có phương trình là: i
1
=I
0
.cos(ωt+ φ
1
) và i
2
=I
0
.cos(ωt+ φ
2
) có cùng giá
trị tức thời bằng 0,5.I
0
nhưng 1 dòng điện đang tăng và 1 dòng điện đang giảm. Khoảng thời gian ngắn nhất(Δt) tính từ thời
điểm t
1
để i
1
=

i
2
là?
100. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R=20Ω và cảm kháng Z
L
=20Ω nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u=40cos(ωt)V. Khi C=C

0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực
đại. Khi đó độ lệch pha của điện áp giữa hai bản tụ so với điện áp u là:
A. 90
o
B. 45
o
C. 135
o
D. 180
o
100. Một cuôn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được trong đoạn mạch xoay chiều có điện
áp: u=U
0
cos(ωt)V. Ban dầu dung kháng Z
C
và tổng trở Z
Lr
của cuộn dây và Z của toàn mạch đều bằng 100Ω. Tăng tụ điện
lên một lượng ΔC=0,125.10
−3
/π(F)thì tần số dao động riêng của mạch khi đó là 80π(rad/s) .Tần số ωcủa nguồn điện xoay
chiều là:
A.40π(rad/s) B.100π(rad/s) C.80π(rad/s) D.50π(rad/s)

101. Đoạn mạch AB gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với một biến trở có giá trị từ 0 đến 600Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch

U
AB

=U
2
cosωt .Điều chỉnh con chạy để biến trở có giá trị R=400Ω thì công suất tỏa nhiêu trên biến trở max bằng 100W .
Khi công suất tỏa nhiệt trên biến trở là 80W thì biến trở có giá trị?
A. 200Ω B. 300Ω C. 400Ω D. 400Ω
102. Cho mạch điện gồm biến trở R, một tụ điện có điện dung 50.10
−6
/π (F) và một cuộn cảm có độ tự cảm 1/π (theo thứ tự
đó) mắc nối tiếp với nhau . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều U luôn ổn định thì điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch chứa R và C không phụ thuộc vào giá trị của R. Tần số của điện áp U bằng?
103. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N
1
=1000 vòng; cuộn thứ cấp N
2
=2000 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn
sơ cấp là U
1
=110 (V) và cuộn thứ cấp khi để hở là U
2
=216 (V). Tỉ số điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là:
A. 0,19 B. 0,15 C. 0,1 D. 1,2
104. Đặt một điện áp u=Ucos(ωt) (U, ω không đổi ) vào đoạn AB nối tiếp gồm biến trở, cuộn dây L,r, tụ điện. M là điểm
chính giữa biến trở và cuộn dây, N là điểm chính giữa cuộn dây và tụ . Khi R=75 thì công suất tiêu thụ trên R
max
và khi
thêm bất kì tụ C′ nối tiếp hay song song thì vẫn thấy U
C
giảm . Biết r<R, r, Z
C
, Z

L
, Z nguyên. Z
C
=?
A. 250 B. 200 C. 275 D. 150
105. Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm, điện trở , tụ điện (M là điểm giữa cuộn dây và điện
trở, N là điểm giữa điện trở và tụ điện). Đặt vào 2 đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi.
Độ lệch pha giữa U
AB
, U
AN
bằng độ lệch pha giữa U
AM
với dòng điện tức thời.U
AB
=U
AN
=
3
.U
MN
=120
3
V; I=2
2

(A).Giá trị củaZ
L
là :
A. 30

3
B. 15
6
C. 60 D. 30
2

106. Cho một đoạn mạch xoay chiều chỉ có một phần tử. Tại thời điểm t
1
độ dòng điện tức thời và điện áp tức thời giữa hai
đầu đoạn mạch là i
1
=3A, u
1
=40 thời điểm t
2
độ dòng điện tức thời và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là i
2
=4A,
u
2
=−30 cường độ dòng điện đang giảm. Phần tử trong đoạn mạch là
A. Cuộn dây không thuần cảm B. Tụ điện
C. Điện trở R D. Cuộn dây thuần cảm
108. Đặt điện áp U=220
2
cos100πt vào hai đầu đoạn mạch vào một bóng đèn dây tóc loại 110V−50W mắc nối tiếp với
một tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và
điện áp giữa hai bản tụ điện lúc này là:
A. π/2 B. π/6 C. π/3 D. π/4
109. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm: Đoạn mạch AM chỉ chứa C và đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn dây mắc nối tiếp.

Biết U
AM
=
2
U
MB
, U
AB
nhanh pha 30
0
so với U
AM
. Như vậy U
MB
nhanh pha so với dòng điện một góc là ?
110. Cho mạch điện RLC. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u=U
2
cosωt(V); CR
2
=L. Cho biết điện áp hiệu
dụng U
RL
=
3
U
RC
. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là?
A.
7
2

B.
5
3
C.
7
3
D.
7
5

111. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự C
1
−R
1
−L, R
2
−C
2
(Cuộn dây không thuần có điện trở R
2
). Điểm E nằm
giữa R
1
−L, R
2
. Biết R
1
=4 Ω, C
1
=10

−2
/8πF, R
2
=100Ω, L=0,318H, f=50Hz. Thay đổi giá trị C
2
để điện áp u
AE
cùng pha
với u
EB
. Giá trị C
2
là:
A. C
2
=

30
1
F. B. C
2
=

300
1
F. C. C
2
=

3

1000
μF. D. C
2
=

3
100
μF.
112. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây
là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở
mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
113. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, một tụ điện có điện dung C thay đổi được và một cuộn cảm
thuần L mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u=U
2
cos(100πt)V. Ban đầu độ lệch pha giữa điện
áp u hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện i qua mạch là 600 thì công suất tiêu thụ trong mạch là P=50W. Thay
đổi C để uvà i cùng pha thì công suất trong mạch là :
A. 120W B. 200W C. 100W D. 50W
114. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch
luôn ổn định. Khi L=L
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ diện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở R bằng 220V. Khi L=L
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 132V. Lúc này điện áp
giữa hai bản tụ điện là?

A. 96V B. 451V C. 457V D. 99V
115. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L=0,4/π(H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp u=U
0
2
cosωt(V). Khi C=C
1
=2.10
−4
/π(F) thì U
Cmax
=100
5
(V). Khi C=2,5C
1
thì cường độ dòng điện trễ pha π/4 so với
điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là
A. 50V B. 100V C. 100
2
V D. 50
5
V
116. Đoạn mạch xoay chiều nôí tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C , và cuộn cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 điện áp
xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L, C lần lượt là : 50 V , 100 V, 50 V . Thay C bởi tụ C' thì điện áp hiệu
dụng trên tụ là 30V , khi đó điện áp hiệu dụng trên R là bao nhiêu ?
117. Cho mạch RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị
cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75
6
V thì điện áp tức thời của đoạn
mạch RL là 25

6
V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. 75
6
V B. 75
3
V C. 150V D. 150
2
V
118. Mạch điện RLC mắc nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u=150
2
cos(100πt)(V).
Khi C=C
1
=62,5/π(μF) thì mạch tiêu thụ công suất cực đại P
max
=93,75W. Khi C=C
2
=1/9π(mF) thì điện áp hai đầu đoạn
mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:
A. 90V B. 120V C. 75V D. 75
2
V
119. Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp: Đoạn AM gồm điện trở R
1
=200Ω và cuộn dây chỉ có cảm
kháng Z
L
=200(Ω) nối tiếp, đoạn mạch MB gồm điện trở R
2

và tụ C nối tiếp. Điện áp u
AB
có tần số f=100Hz và giá trị hiệu
dụng U=120(V). Mắc vôn kế lí tưởng vào M và B thì vôn kế chỉ 60 V, điện áp hai đầu vôn kế trễ pha π/3 so với U. Giá
trị R
2
bằng
A. 150Ω B. 150
6
Ω C. 200Ω D. 350Ω
120. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi
được. Khi f=f
0
=100 Hz thì công suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f=f
1
=160Hz thì công suất trong mạch bằng P. Giảm
liên tục f từ 160Hz đến giá trị f=f
2
thì công suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P. Giá trị của f
2
là :
A. 125Hz B. 90Hz C. 40Hz D. 62,5Hz
121. Đặt điện áp u=U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điển trở thuần, một cuộn cảm thuần và tụ
điện có điện dung C thay đổi được . Khi dung kháng bằng 100Ω thì côn suất của đoạn mạch cực đại là 100W. Khi dung
kháng là 200Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100
2
V. Giá trị của điện trở thuần là?
A. 100Ω B. 160Ω C. 150Ω D. 120Ω


122. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R; cuộn dây thuần cảm L và một hộp X mắc nối tiếp. Hộp X chứa 2 trong 3
phần tử: R, L, C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có chu kì dao động T, lúc đó Z
L
=
3
R. Vào thời
điểm nào đó thấy U
RL
đạt cực đại, sau đó T/12 thì U
X
đạt cực đại. Hộp X chứa
A. R; L B. R; C C. C; L D. Không xác định được.
123. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biến R là một biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2875/πH, tụ điện có điện
dung 10
−3
/π F.Điện áp hai đầu mạch u=125cos(100πt+π/6)(V) luôn ổn định. Cho R thay đổi. Khi R=R
1
hoặc R=R
2
thì công
suất tiêu thụ của đoạn mạch đều như nhau. Biết cường độ dòng điện khi R=R
1
là i
1
=4cos(100πt−π/4)(A). Khi R=R
2
thì
cường độ dòng điện qua mạch là?
A. i

2
=16/3cos(100πt+π/3) B. i
2
=25/7cos(100πt−π/4)
C. i
2
=25/7cos(100πt+π/12) D. i
2
=16/3cos(100πt−π/12)
124. Cho đoạn mạch AB gồm một cuộn cảm có điện trở r mắc nối tiếp với một hộp kín X cứa hai trong 3 phần tử: Điện trở
hoạt động R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130V thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu hộp X lần lượt là 78V và 104V. Hộp X phải chứa?
A. C và R B. L và C với dung kháng lớn hơn cảm kháng
C. L và R D. C và L với cảm kháng lớn hơn dung kháng
125. Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây thuần cảm mắc giữa A và M, điện trở thần 50Ω mắc giữa M và N, tụ điện mắc
giữa M và B. Đặt vào hai đầu A,B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định thì cảm
kháng và dung kháng có giá trị lần lượt là 50
3
và 50
3
.Tại một thời điểm khi điện áp tức thời giữa hai điểm A và N có
giá trị 80
3
V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có giá trị 60V. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai điểm A, B là:
A. 50
7
(V) B. 100(V) C. 100
3
(V) D. 150(V)










×