Tải bản đầy đủ (.ppt) (103 trang)

Lý thuyết tài chính tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.25 KB, 103 trang )


LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH- TIỀN TỆ
Chương I ĐẠI CƯƠNG VỀ TIỀN TỆ VÀ TÀI CHÍNH.
Chương II NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC.
Chương III TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.
Chương IV HỆ THỐNG ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH TRUNG GIAN
Chương V HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG - LÃI SUẤT VÀ XỬ LÝ LÃI
SUẤT TRONG NỀN KTTT
Chương VI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Chương VII BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI.
Chương VIII TÀI CHÍNH QUỐC TẾ.
Chương IX TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH.
Chương X LẠM PHÁT.
Chương XI CUNG CẦU TIỀN TỆ.
Chương XII NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TCTT.

Chương I:
ĐẠI CƯƠNG VỀ TIỀN TỆ VÀ
TÀI CHÍNH

I.ĐỊNH NGHĨA VÀ CHỨC NĂNG CỦA
TIỀN
1 Định nghĩa
Tiền là bất cứ cái gì được chấp nhận chung trong
việc thanh toán để lấy hàng hoá hay dịch vụ khác nhau hoặc
để hoàn trả nợ .
2 Chức năng của tiền:
 Phương tiện trao đổi.
 Thước đo giá trị.
 Phương tiện thanh toán.
 Phương tiện cất trữ.



II. CÁC HÌNH THÁI TIỀN.
 Hoá tệ
 Tín tệ
 Bút tệ
 Tiền điện tử


III.SỰ RA ĐỜI VÀ BẢN CHẤT CỦA
TÀI CHÍNH
1.Sự ra đời của Tài chính.
1.1.Nền sản xuất hàng hóa – tiền tệ.
 Do nhu cầu của con người ngày càng tăng.
 Do sự chiếm hữu về tư liệu sản xuất.
 Do phân công lao động trong xã hội.
CHỦ THỂ
BÁN HÀNG ( SP )
TÍCH LŨY TIỀN TỆ
PHÂN PHỐI TIỀN TỆ
MUA HÀNG
Y

U

T


S
X
 Sự dịch chuyển hàng hóa gắn liền với sự dịch chuyển tiền tệ  Tích lũy và phân

phối tài chính.

1.Sự ra đời của Tài chính.
1.2. Do Nhà nước ra đời.
Phân chia giai cấp Đấu tranh giai cấpXuất hiện
nhà nước.
III.SỰ RA ĐỜI VÀ BẢN CHẤT CỦA
TÀI CHÍNH
NHÀ
NƯỚC
CHI QUẢN LÝ NN
CHI AN SINH XH
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN XH
THU KHÁC
LỆ PHÍ
PHÍ
THUẾ
CHI NS
THU NS
TÍCH LŨYPHÂN PHỐI
 Hoạt động tài chính nhà nước.

2. Bản chất của tài chính.
 Tài chính là sự vận động độc lập tương đối của tiền tệ
với chức năng làm phương tiện thanh toán và phương
tiện tích lũy trong lĩnh vực phân phối nhằm tạo lập
và sử dụng các quỹ tiền tệ.
III.SỰ RA ĐỜI VÀ BẢN CHẤT CỦA
TÀI CHÍNH

Tổng SP
XH
NN  NN Khác
GĐ Khác GĐ
DN  DN Khác

1. Chức năng phân phối.
 Đáp ứng mọi nhu cầu của chủ thể XH.
 Đặc điểm : - Phân phối lần đầu.
- Phân phối lại.
IV.CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH
CHỦ DOANH NGHIỆP
NGÂN SÁCH NN (THUẾ)
BH THƯƠNG MẠI TRẢ
LỢI TỨC CHỦ TÀI TRỢ VỐN
BÙ ĐẮP CHO NGƯỜI LĐ
BÙ ĐẮP CHI PHÍ TIÊU HAO
GIÁ TRỊ TỔNG SPXH
PP lần I
PP lần II

IV.CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH
2. Chức năng giám đốc

Nội dung

Hình thức

Vai trò


Đặc điểm

Ý nghĩa

V.HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
TÀI CHÍNH
TRUNG GIAN TTTC
TỔ CHỨC DÂN CƯ
VÀ TỔ CHỨC XH
TÀI CHÍNH
ĐỐI NGOẠI
NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
TÀI CHÍNH
DN SX-DV
THI TRƯỜNG
TÀI CHÍNH

Chương II:
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

I.BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA NSNN
1.Bản chất.
 Về phương diện pháp lý: NSNN là một đạo luật dự trù các khoản
thu,chi bằng tiền của NN trong một khoảng tg nhất định.
 Về bản chất kinh tế : mọi hoạt động của NSNN đều là hoạt động phân
phối các nguồn tài nguyên quốc gia ( PP lần đầu, PP lại )  các mối quan
hệ kinh tế.
TỔ CHỨC TÀI CHÍNH
TỔ CHỨC XÃ HỘI

GIA ĐÌNH
DOANH NGHIỆP
TỔ CHỨC HC SỰ NGHIỆP
TỔ CHỨC KINH TẾ KHÁC
NHÀ NƯỚC

I.BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA NSNN
GIẢI QUYẾT VĐ XH
ĐIỀU TIẾT KINH TẾ
CHỐNG ĐỘC QUYỀN
HẠN CHẾ 1 SỐ NGÀNH NGHỀ
KÍCH THÍCH TĂNG TRƯỞNG KT
Y TẾ, VĂN HÓA, GD
AN NINH QUỐC PHÒNG
CHI BỘ MÁY QLNN
CHỐNG LẠM PHÁT
CHỐNG GIẢM PHÁT
ĐIỀU TIẾT GIÁ
VAI TRÒ CỦA
NSNN
ỔN ĐỊNH GIÁ CẢ,
KIỀM CHẾ LẠM PHÁT
2.Vai trò của NSNN

1.Thu NSNN
 Khái niệm : là hệ thống các quan hệ kinh tế nảy sinh trong quá trình phân
phối để tập trung thành quỹ tiền tệ của NN.
 Phân loại :
II.HOẠT ĐỘNG THU, CHI NGÂN SÁCH
CĂN CỨ NGUỒN

HÌNH THÀNH
CĂN CỨ VÀO TÍNH CHẤT
NGUỒN THU
HỆ THỐNG THUẾ
VIỆT NAM
PHÂN LOẠI
NGUỒN THU
CÒN LẠI
THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ
NGOÀI NƯỚC
TRONG NƯỚC

2. Chi NSNN
 Khái niệm :
 Phân loại :
II.HOẠT ĐỘNG THU, CHI NGÂN SÁCH
CHI THƯỜNG XUYÊN
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CHI TRẢ VỐN, LÃI VAY
PHÂN LOẠI
NGUỒN CHI
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG KTXH
ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ VỐN CHO DNNN
GÓP VỐN CỔ PHẦN, LDLK
QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
CHI SỰ NGHIỆP
CHỦ QUYỀN QUỐC GIA
DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC


III.CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
∑THU = ∑CHI
VAY
THU KHÁC
THU ỔN ĐỊNH
VỐN + LÃI
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CHI THƯỜNG XUYÊN

1.Hệ thống NS
IV.HỆ THỐNG NGÂN SÁCH
VÀ PHÂN CẤP NGÂN SÁCH
NGÂN SÁCH CẤP XÃ (PHƯỜNG)
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (QUẬN)
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (TP)
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNGNS TRUNG ƯƠNG

2.Phân cấp NS
Phân cấp NS thực chất giải quyết tất cả các mối
quan hệ giữa chính quyền NN trung ương với các cấp
chính quyền địa phương có liên quan đến hoạt động
của NSNN. Gồm :
 Thu đủ ,chi đủ
 Khoán gọn
 Dự phần
 Phối hợp
IV.HỆ THỐNG NGÂN SÁCH
VÀ PHÂN CẤP NGÂN SÁCH

I.KHÁI NIỆM VÀ BẢN CHẤT TCDN

TIỀN (DT)
SPSXVỐN
LN
THUẾ
QUỸ DN
SỨC LĐ
ĐTLĐ
TLSX

II.HUY ĐỘNG VỐN CỦA DN
1.Huy động vốn
VỐN
VỐN TỰ CÓ
VỐN TÍN DỤNG
VỐN PHÁT HÀNH CP
VỐN PHÁT HÀNH TP
THÀNH VIÊN GÓP VỐN
LIÊN DOANH – LIÊN KẾT
NSNN CẤP
LN ĐỂ LẠI
2.Sử dụng vốn
∑VỐN
ĐẦU TƯ BÊN TRONG
ĐẦU TƯ BÊN NGOÀI

III.QUẢN LÝ TÀI SẢN CỦA DN
1.Khái niệm và đặc điểm của TSCĐ và Vốn CĐ.
2.Cơ cấu TSCĐ.
 Theo hình thái biểu hiện : TSCĐ hữu hình và vô hình.
 Theo tình hình SD : TSCĐ đang dùng, chưa dùng và không cần dùng.

3.Khấu hao TSCĐ.
 Khái niệm.
 Các phương pháp trích khấu hao :
4.Hiệu quả sử dụng TSCĐ.
KHẢ NĂNG SINH LỜI =
HIỆU SUẤT SD TSCĐ =
NG TSCĐ
DTt
NG TSCĐ
LN
KH theo sản lượng
KH theo số dư giảm dần
KH theo thời gian
KH theo tổng số

CÁC PHƯƠNG PHÁP KH TSCĐ
KHẤU HAO THEO THỜI GIAN (ĐƯỜNG THẲNG)
=
X 100 %
M KH/Năm =
Tsd
NG TSCĐ
K đt % =
M kh
NG TSCĐ
Tsd
1
X 100 %

KHẤU HAO THEO SỐ DƯ GIẢM DẦN

CÁC PHƯƠNG PHÁP KH TSCĐ
M khi =
K gd x GTCL i
GTCL i = NGTSCĐ - LŨY KẾ KHẤU HAO
Kgd = K đt x h

= 1 Nếu Tsd ≤ 4 năm
= 2 Nếu 4 năm < Tsd ≤ 6 Năm
= 2.5 Nếu Tsd > 6 năm
h

KHẤU HAO THEO PHƯƠNG PHÁP TỔNG SỐ
M khi = K ts i X NGTSCĐ

CÁC PHƯƠNG PHÁP KH TSCĐ
X 100 %
K ts % =
SỐ NĂM SỬ DỤNG CÒN LẠI
∑ SỐ DÃY SỖ TỰ NHIÊN CỦA NĂM SD

KHẤU HAO THEO SẢN LƯỢNG
CP kh i = M kh/sp x Q ( khối lượng trong kỳ)
CÁC PHƯƠNG PHÁP KH TSCĐ
M kh i/1 đơn vị SL =
TỔNG KL ĐỊNH MỨC CỦA ĐỜI TBỊ
NG TSCĐ

×