Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN XÃ HỘI HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.89 KB, 26 trang )

SLIDE BÀI GI NG MÔN XÃ H I H C C A TH Y TÚCẢ Ộ Ọ Ủ Ầ
Tóm t t Xã h i h c i c ng - Th c s Nguy n H u Túcắ ộ ọ đạ ươ ạ ĩ ễ ữ

BÀI. L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A XÃ H I H CỊ Ử Ễ Ủ Ộ Ọ

1. Xã h i h c là khoa h cộ ọ ọ

1.1. t v n :Đặ ấ đề

XHH là khoa h c c xây d ng trên c s các ti n kho h c v i t ng nghiên c u và ph ng ọ đượ ự ơ ở ề đề ọ ềđố ượ ứ ươ
pháp nghiên c uứ

XHH ã d a trên 2 ti n c b n c a m i khoa h c:đ ự ề đề ơ ả ủ ọ ọ

· Ti n th nh t cho r ng gi i t nhiên có tính qui lu t.ề đề ứ ấ ằ ớ ự ậ

· Ti n th hai cho r ng m i hi n t ng t nhiên u có nguyên nhân t nhiên.ề đề ứ ằ ọ ệ ượ ự đề ự

1.2. i t ng nghiên c u và ch c n ng c a xã h i h cĐố ượ ứ ứ ă ủ ộ ọ

a. i t ng nghiên c uĐố ượ ứ

- Khái ni m: v m t thu t ng , xã h i h c (sociology) c ghép n i t hai ch : societas ti ng Latin ệ ề ặ ậ ữ ộ ọ đượ ố ừ ữ ế
ngh a là xã h i và Logos ti ng Hi L p ngh a là h c thuy t.ĩ ộ ế ạ ĩ ọ ế

- V m t lch s : Auguste Comte c xem là cha c a XHH, khi ông là ng i có công a ra thu t ề ặ ị ử đượ đẻ ủ ườ đư ậ
ng khoa h c này vào ngày 1939.ữ ọ

M t vài khái ni m:ộ ệ

GS Ph m T t Dong và các c ng s “XHH là khoa h c nghiên c u các quy lu t hình thành, v n ng và ạ ấ ộ ự ọ ứ ậ ậ độ


phát tri n m i quan h gi a con ng i và xã h i.”ễ ố ệ ữ ườ ộ

Bruce J.Cohen và công s “xã h i h c là khoa h c nghiên c u có h th ng v i s ng c a các nhóm ự ộ ọ ọ ứ ệ ố ềđờ ố ủ
ng i”ườ

Hay PGS-TS Nguy n Minh Hòa :”XHH là khoa h c nghi n c u có het cac quan h xã h i nghiên c u quaễ ọ ệ ứ ệ ộ ứ
các sk, ht và quá trình xã h i”ộ

i t ng nghiên c uĐố ượ ứ

- H ng ti p c n v mô -> ti p c n c a xã h i h c c a Châu âuướ ế ậ ĩ ế ậ ủ ộ ọ ủ

- H ng ti p c n vi mô -> ti p c n c a xã h i h c c a Mướ ế ậ ế ậ ủ ộ ọ ủ ỹ

- H ng ti p c n tích h pướ ế ậ ợ

V môĩ

-> H th ng xã h i -> Xã h iệ ố ộ ộ

-> C c u xã h i -> Xã h iơ ấ ộ ộ

Vi mô

-> Hành vi xã h i -> Con ng iộ ườ

-> Hành n g xã h i -> Con ng iđộ ộ ườ

V mô Vi môĩ


Xã h i Con ng iộ ườ

Xã h i h c nghiên c uộ ọ ứ

b. Ch c n ng c a xã h i h c:ứ ă ủ ộ ọ

- Ch c n ng nh n th c: nghiên c u tìm ra nh ng quy lu t khám phá i s ng xã h i, t o cho con ứ ă ậ ứ ứ ữ ậ để đờ ố ộ ạ
ng i có nhãn quan xã h i h c i v i i s ng xã h i.ườ ộ ọ đố ớ đờ ố ộ

- Ch c n ng c i t o th c ti n: s sáng t o cao -> tác ng th m dò d lu n xã h i.ứ ă ả ạ ự ễ ự ạ độ ă ư ậ ộ

Ph ng pháp nghiên c u XHHươ ứ

Th ng tr i qua 3 giai o n:ườ ả đ ạ

1. Giai o n chu n bđ ạ ẩ ị

2. Giai o n thu th p thông tinđ ạ ậ

3. Giai o n x lý thông tin …đ ạ ử

L p ch ng trình và k ho ch nghiên c u XHHậ ươ ế ạ ứ

1. Ph i xác nh c m c ích nghiên c u: th ng có 2 m c ích: th 1 là nghiên c u ch ó ả đị đượ ụ đ ứ ườ ụ đ ứ ứ ủ để đ để
ph c v lý lu n, th 2 ph c v th c ti nụ ụ ậ ứ để ụ ụ ự ễ

2. Ph i xác nh i t ng và tài nghiên c u: i t ng c th và ph m vi nghiên c u.ả đị đố ượ đề ứ đố ượ ụ ể ạ ứ

3. Ph i a ra gi thuy t nghiên c u: gi i thuy t này c n c ch ng minh ph n n i dung.ả đư ả ế ứ ả ế ầ đượ ứ ở ầ ộ


4. Lý gi i và thao tác hóa khái ni mả ệ

5. Ch n m u nghiên c uọ ẫ ứ

6. Ph ng pháp thu th p thông tin: ph ng pháp thu th p thông tin có s n, thu th p b ng b ng h i ươ ậ ươ ậ ẵ ậ ằ ả ỏ
(ph ng v n), ph ng v n sâu (ng i nói chuy n tr c ti p v i i t ng nghiên c u).ỏ ấ ỏ ấ ồ ệ ự ế ớ đố ượ ứ

7. X lý thông tin: nh SPSS.ử ư

2. Ti n ra i c a XHHề đề đờ ủ

2.1. Ti n v kinh t - xã h iề đề ề ế ộ

- Kh i ngu n b ng 1 cu c CMCN các n c Tây Âuở ồ ằ ộ ở ướ

- Sau ó là cu c CMCN n ra n c Anhđ ộ ổ ở ướ

- T ây t o ti n cho s n y sinh, bi n i c a nh ng v n trong i s ng xã h i.ừ đ ạ ề đề ự ả ế đổ ủ ữ ấ đề đờ ố ộ

-> Xu t hi n các khu công nghi p, trung tâm th ng m i, y nhanh quá trình ô th hóa -> c c hút c c ấ ệ ệ ươ ạ đẩ đ ị ự ự
l n -> t o các lu ng di dân t ti n v ô th -> y m t dân c ô th t ng lên -> t o các v xã h i ớ ạ ồ ồ ạ ế ề đ ị đẩ ậ độ ư đ ị ă ạ đ ộ
m i m .ớ ẻ

2.2. Ti n v chính trề đề ề ị

Xu t hi n thu t ng m i “th t nghi p”, xu t hi n cách m ng t s n -> i cách m ng t s n Pháp làm ấ ệ ậ ữ ớ ấ ệ ấ ệ ạ ư ả đạ ạ ư ả
bi n i ch pk t n t i ngàn n m -> s p -> nhà n c t s n ra i -> nêu cao kh u hi u bình ng,ế đổ ế độ ồ ạ ă ụ đổ ướ ư ả đờ ẩ ệ đẳ
t do bác ái -> không có trong xh phong ki n tr c ó.ự ế ướ đ

D n d n c ng b c l b n ch t c a nó -> bóc l t -> kh ng ho ng chính tr -> h n lo n m t ph ng h ng.ầ ầ ũ ộ ộ ả ấ ủ ộ ủ ả ị ỗ ạ ấ ươ ướ


2.3. Ti n v t t ng – khoa h cề đề ề ư ưở ọ

D i nh h ng c a giáo h i thiên chúa -> chú tr ng phát tri n th n h c -> kìm hãm s phát tri n khoa ướ ả ưở ủ ộ ọ ễ ầ ọ ự ễ
h c -> t t c nh ng gì giáo h i nói úng là chân lý -> ai nói khác -> g i là tà th n -> k thù c a nhà khoa ọ ấ ả ữ ộ đ ọ ầ ẻ ủ
h c.ọ

Cách m ng t s n m ra b u không khí c i m -> t o i u ki n chính mùi c a các t duy khoa h c -> sạ ư ả ở ầ ở ở ạ đ ề ệ ủ ư ọ ự
phân r ch r ch ròi gi a các ngành khoa h c -> nh khoa h c t nhiên và khoa h c xã h i,…ạ ạ ữ ọ ư ọ ư ọ ộ

3. Các nhà xã h i h c ti n b iộ ọ ề ố

3.1. Auguste Conte (1798-1857)

Sinh ra trong giai o n y bi n ng c a xã h i Pháp v chính tr , tôn giáo, kinh t . Theo ông, XHH ph i đ ạ đầ ế độ ủ ộ ề ị ế ả
có nhi m v tìm và phát hi n ra các quy lu t, nh nh ng quy lu t ó, nta l p l i các tr t t và n nh l i ệ ụ ệ ậ ờ ữ ậ đ ặ ạ ậ ự ổ đị ạ
xã h i.ộ

XHH là v t lý h c xã h i, a ra 2 b ph n: 1/ t nh h c xã h i -> b ph n c a XHH nghiên c u XH trong ậ ọ ộ đư ộ ậ ĩ ọ ộ ộ ậ ủ ứ
tr ng thái t nh, cân b ng -> không i sâu c do XH luôn v n ng, phát tri n 2/ ng h c xã h i -> b ạ ĩ ằ đ đượ ậ độ ễ độ ọ ộ ộ
ph n c a XHH nghiên c u XH trong tr ng thái v n ng, s bi n i -> a ra quy lu t 3 giai o n nóiậ ủ ứ ạ ậ độ ự ế đổ đư ậ đ ạ để
s v n ng và phát tri n c a XH loài ng i.ự ậ độ ễ ủ ườ

Giai o n 1: th n h c, giai o n u tiên phát tri n c a XH lo i ng i, là g con ng i t ni m tin tuy t đ ạ ầ ọ đ ạ đầ ễ ủ ả ườ đ ườ đặ ề ệ
i vào th n thánh, th gi i siêu nhiên, siêu t nhiên, trong g trình pt còn th p -> ph i bám víu vào đố ầ ế ớ ự đ độ ấ ả
th l c siêu nhiên.ế ự

Giai o n 2: siêu hình, giai o n tri th c con ng i l n h n, hi u bi t r ng h n, xu t hi n khoa h c, các đ ạ đ ạ ứ ườ ớ ơ ể ế ộ ơ ấ ệ ọ
tri t gia, khoa h c giai o n này mang tính giáo i u, giáo d c, nói nh ng i u không i g n xã h i loài ế ọ đ ạ đ ề ụ ữ đ ề đ ầ ộ
ng i -> kh n ng ti p c n c a con ng i lúc ó ch a t i t m này. Vai trò qu n lý xã h i theo ông này làườ ả ă ế ậ ủ ườ đ ư ớ ầ ả ộ

các tri t gia v i kh n ng hùng bi n, tri t h c r t cao.ế ớ ả ă ệ ế ọ ấ

Giai o n 3: giai o n cu i cùng c a s phát tri n xã h i loài ng i – g th c ch ng. Cu c CMCN kh i đ ạ đ ạ ố ủ ự ễ ộ ườ đ ự ứ ộ ở
u cho giai o n này -> i g n v i hi n th c xã h i -> t m nh n th c con ng i ã c nâng cao.đầ đ ạ đ ầ ớ ệ ự ộ ầ ậ ứ ườ đ đượ

-> Ni m tin tôn giáo tr i qua 3 giai o n này v n không m t i.ề ả đ ạ ẫ ấ đ

3.2. Karl Marx (1818 – 1883)

- Là nhà khoa h c kinh i n, là ng i ng u c a phong trào công nhân toàn th gi i, là ng i sáng ọ đ ể ườ đứ đầ ủ ế ớ ườ
l p ra ch ngh a khoa h c xã h i Karl Marx.ậ ủ ĩ ọ ộ

- Ông sinh ra c, ho t ng khoa h c ch y u Pari (Pháp), m t Luân ôn (Anh)ở Đứ ạ độ ọ ủ ế ở ấ ở Đ

- Ông nghiên c u v tri t, lu n, ngo i ng gi i.ứ ề ế ậ ạ ữ ỏ

- Ông theo tinh th n c p ti n, u tiên theo ch ngh a duy tâm sau chuy n sang duy v t.ầ ấ ế đầ ủ ĩ ể ậ

- Ông là ch m t t báo c ng theo tinh th n c p ti n c.ủ ộ ờ ũ ầ ấ ế ở Đứ

- Ông r i c n Pháp và g p ng ghen – là ng i r t hâm m K.Marx -> hai ng i ã tr thành b n ờ Đứ đế ặ Ă ườ ấ ộ ườ đ ở ạ
thân, b n chi n u và a ra h c thuy t Marx.ạ ế đấ đư ọ ế

- Sau khi r i Pháp thì K.Marx n Anh, s ng nghèo kh b ng ti n ti n nhu n bút và ch t trong ói nghèoờ đế ố ổ ằ ề ề ậ ế đ

- K.marx c nh n là nhà khoa h c v i do Marx phân tích s v n ng xã h i, ã ch ra quy lu t phát đượ ậ ọ ĩ đạ ự ậ độ ộ đ ỉ ậ
tri n l ch s c a xã h i.ể ị ử ủ ộ

- T hai phát ki n: “lý lu n v giá tr th ng d ” và “ch ngh a duy v t l ch s ” -> Marx chuy n t duy v t ừ ế ậ ề ị ặ ư ủ ĩ ậ ị ử ể ừ ậ
sang duy tâm


* S gi ng nhau và khác nhau c a K.Marx và A.Comte:ự ố ủ

- Gi ng nhau: u cùng phân tích v s phát tri n c a xã h i loài ng iố đề ề ự ể ủ ộ ườ

- Khác nhau:

+ August Comte: nói n August Comte là nói n quy lu t ba giai o nđế đế ậ đ ạ

+ Karl Marx: nói n các mác là nói n h c thuy t v hình thái kinh t xã h i.đế đế ọ ế ề ế ộ

- Vi t nam ang trong th i kì quá lên ch ngh a xã h i.ệ đ ở ờ độ ủ ĩ ộ

3.3. Herbert Spencer (1820-1903)

- Là ng i anh, s ng trong tình hình chính tr - xã h i Anh th k XIX không có nhi u bi n ng gay g t ườ ố ị ộ ế ỉ ề ế độ ắ
nh phápư ở

- Ông cho r ng xã h i chúng ta gi ng nh m t c th s ng (ông b nh h ng b i thuy t ti n hóa c a ằ ộ ố ư ộ ơ ể ố ị ả ưở ở ế ế ủ
c Win) i t th p n cao, t nh n l n, t nguyên th y n ti n hóa.Đắ đ ừ ấ đế ừ ỏ đế ớ ừ ủ đế ế

- Ông cho r ng mu n cho xã h i phát tri n và i lên thì trong lòng xã h i ó luôn t n t i hai xã h i:ằ ố ộ ể đ ộ đ ồ ạ ộ

+ xã h i quân s : m b o v k c ng, an ninh qu c phòngộ ự để đả ả ề ỷ ươ ố

+ xã h i công nghi p: s n xu t trao i tiêu bi uộ ệ ả ấ đổ ể

CÂU H I ÔN T PỎ Ậ

1. Phân tích b i c nh ra i c a xã h i h c. Ý ngh a th c ti n (4 i m)ố ả đờ ủ ộ ọ ĩ ự ễ đ ể



Các khái ni m c b n c a xã h i h c BÀI. CÁC KHÁI NI M C B N C A XÃ H I H Cệ ơ ả ủ ộ ọ Ệ Ơ Ả Ủ Ộ Ọ

1. Hành ng xã h iđộ ộ

Là hành ng mà ch th g n cho nó 1 ý ngh a ch quan nh t nh (Max Weher) -> ph i h ng t i 1 chđộ ủ ể ắ ĩ ủ ấ đị ả ướ ớ ủ
th khác, ph i có m c ích.ể ả ụ đ

2. T ng tác xã h i:ươ ộ

Hành ng là ti n , c s t o ra t ng tác xã h i.độ ề đề ơ ở để ạ ươ ộ

- Là 1 quá trình hành ng c a 1 ch th này áp l i 1 hành ng c a 1 ch th khác.độ ủ ủ ể đ ạ độ ủ ủ ể

- 2 c p : vi mô – cá nhân & v mô – n v , t ch c.ấ độ ĩ đơ ị ổ ứ

- T ng tác xã h i không ph i là hành ng và ph n ng mà nó là 1 dang giao ti p thông tin c a ít nh t 2ươ ộ ả độ ả ứ ế ủ ấ
ch th xã h i.ủ ể ộ

- 3 lý thuy t:ế

+ T ng tác bi u tr ng (bi u t ng) = t ng tác thông qua các bi u tr ng (bi u t ng) ph n ng tr c ươ ể ư ể ượ ươ ể ư ể ượ ả ứ ự
ti p v i hành ng c a ng i khác trong t ng tác xã h i (ph i c & lý gi i nh ng s v t, hi n t ng ế ớ độ ủ ườ ươ ộ ả đọ ả ữ ự ậ ệ ượ
qua bi u t ng).ể ượ

* Lý thuy t t ng tác trao i b ng t ng tác xã h i là 1 quá trình trao i v 2 giá tr v t ch t và tinh ế ươ đổ ằ ươ ộ đổ ề ị ậ ấ
th n.ầ

Có 4 nguyên t c:ắ


- Khi 1 hành vi em n ph n th ng, m i l i thì hành vi có xu h ng l p l i.đ đế ầ ưở ố ợ ướ ặ ạ

- M t hành vi c th ng, c l i trong hoàn c nh nào thì nó s có xu h ng l p l i trong hoàn c nh ộ đượ ưở đượ ợ ả ẽ ướ ặ ạ ả
y.ấ

- Khi m t ph n th ng, m i l i l n thì s n sàng b ra nhi u chi phí v v t ch t và tinh th n t m c ộ ầ ưở ố ợ ớ ẵ ỏ ề ề ậ ấ ầ để đạ ụ
ích.đ

- Ph n th ng, m i l i mà chúng ta nh n c l n u tiên luôn có s th a mãn, h ng kh i cao nh t.ầ ưở ố ợ ậ đượ ở ầ đầ ự ỏ ứ ở ấ

* Lý thuy t k ch: t ng tác xã h i là quá trình di n k ch c a các ch th xã h i.ế ị ươ ộ ễ ị ủ ủ ể ộ

3. Quan h xã h iệ ộ

N y sinh t nh ng t ng tác xã h i: (nh ng không ph i t ng tác nào c ng làm n y sinh quan h xã ả ừ ữ ươ ộ ư ả ươ ũ ả ệ
h i) l p i l p l i nhi u l n, b n, n nh, 2 ch th bi t rõ v nhau.ộ ặ đ ặ ạ ề ầ ề ổ đị ủ ể ế ề

4. Di ng xã h i:độ ộ

S di chuy n, d ch chuy n vi trí xã h i c a cá nhân t v trí này n v trí xã h i khác. Di ng xã h i theoư ể ị ể ộ ủ ừ ị đế ị ộ độ ộ
chi u ngang: di chuy n d ch chuy n c a ch th xã h i t v trí xã h i này sang v trí xã h i khác v i s ề ể ị ể ủ ủ ể ộ ừ ị ộ ị ộ ớ ự
ngang b ng v trách nhi m.ằ ề ệ

Di ng theo chi u d c: di chuy n d ch chuy n v trí xã h i c a cá nhân t v trí xã h i này sang v trí xã độ ề ọ ể ị ể ị ộ ủ ừ ị ộ ị
h i khác, có th th p h n hay th p h n, i theo quy n l i.ộ ể ấ ơ ấ ơ đ ề ợ

Có nh ng nhân t tác ng vào làm cho di ng xã h i: có nhi u nhân t : Kh n ng, Quan h , May m n.ữ ố độ độ ộ ề ố ả ă ệ ắ

5. L ch l c xã h iệ ạ ộ


- Là m t khái ni m dùng ch hành vi hay hành ng c a cá nhân hay ch th xã h i nào ó, i ch ch ộ ệ để ỉ độ ủ ủ ể ộ đ đ ệ
kh i nh ng nguyên t c, nh ng quy nh ã c xã h i ó th a nh n. L ch hay không l ch không ph i ỏ ữ ắ ữ đị đ đượ ộ đ ừ ậ ệ ệ ả
do nó mà do xã h i quy nh.ộ đị

M t s lý thuy t v l ch l c xã h i:ộ ố ế ề ệ ạ ộ

- Lý thuy t lo i c th : a. g gh , c b p, b. béo, tròn, m m. c. g y, m ng. -> t t c nh ng cái này là do ế ạ ơ ể ồ ề ơ ắ ề ầ ỏ ấ ả ữ
sinh h c, khi sinh ra ã v y ch không ph i là do t p luy n,…ọ đ ậ ứ ả ậ ệ

- Lý thuy t phân tâm h c: trong m i 1 con ng i có 3 thành ph n: b n n ng (ph n con ng i, vô ý th c), ế ọ ỗ ườ ẩ ả ă ầ ườ ứ
b n ngã (nh quá trình xã h i hóa mà cá nhân có c, nh tri th c, s hi u bi t), siêu ngã (l ng tâm, ả ờ ộ đượ ư ứ ự ể ế ươ
l ng tri, o c c a con ng i).ươ đạ đứ ủ ườ

CÂU H I ÔN T P:Ỏ Ậ

1. Di ng xã h i là gì? Các hình th c c a di ng xã h i. Các nhân t nh h ng n di ng xã h i c ađộ ộ ứ ủ độ ộ ố ả ưở đế độ ộ ủ
cá nhân, nh ng nhân t nào làm ph ng h i n s phát tri n xã h i và ng c l i, t i sao? (5 i m)ữ ố ươ ạ đế ự ể ộ ượ ạ ạ đ ể


BÀI: XÃ H I HÓAỘ

1. Cá nhân

nh ngh a: “Cá th s ng riêng bi t, c l p hi n h u trong 1 kho ng th i gian, không gian xác nh cùng Đị ĩ ể ố ệ độ ậ ệ ữ ả ờ đị
v i nh ng i u ki n hoàn c nh xã h i c th .”ớ ữ đ ề ệ ả ộ ụ ể

2. Xã h i hóaộ

- Là 1 thu t ng c a khoa h c xã h i h c, quen thu c trong các l nh v c c a i s ng xã h i, c ậ ữ ủ ọ ộ ọ ộ ĩ ự ủ đờ ố ộ đượ

m n các l nh v c khác nói n hi n t ng xã h i hóa trong l nh v c mình nh xã h i hóa bóng á, ượ để ĩ ự đế ệ ượ ộ ĩ ự ư ộ đ
xã h i hóa ý t , xã h i hóa giáo d c, ộ ế ộ ụ

- bài này c p n v n xã h i hóa chính cá nhân con ng i c a chúng ta.Đề đề ậ đế ấ đề ộ ườ ủ

a. Xã h i hóa là 1 quá trình h c h i 1 con ng i ng v t tr thành con ng i xã h i, ví d nêu 1 con ộ ọ ỏ để ườ độ ậ ở ườ ộ ụ
ng i nào ó khi sinh ra b tách ly kh i xã h i thì không th thành con ng i xã h i.ườ đ ị ỏ ộ ể ườ ộ

“Xã h i hóa gi i”: là m t quá trình giúp con ng i xác nh khuôn m u, vai trò c a gi i mình trong i ộ ớ ộ ườ đị ẫ ủ ớ đờ
s ng xã h i, c th làm cho 1 bé trai v m t sinh h c tr thành 1 bé trai v m t xã h i.ố ộ ụ ể ề ặ ọ ở ề ặ ộ

M t ng i b tách ly kh i môi tr ng xã h i thì không th tr thành con ng i xã hôi c. Ví d : ng i ộ ườ ị ỏ ườ ộ ể ở ườ đượ ụ ườ
r ng, bé Anna M .ừ ở ỹ

b. Di n ti n v nguyên t c c a quá trình xã h i hóa:ễ ế ề ắ ủ ộ

+ V m t th i gian: quá trình xã h i hóa b t u t khi tr c 7-8 tháng trong b ng m (cho bé nghe ề ặ ờ ộ ắ đầ ừ ẻ đượ ụ ẹ
nh c giao h ng, m nói chuy n v i bé, ).ạ ưở ẹ ệ ớ

+ V m t không gian: xã h i hóa trong gia ình nhà tr ng và ngoài xã h i.ề ặ ộ đ ườ ộ

+ V l ng : i t th p n cao, t n gi n n ph c t p.ề ượ đ ừ ấ đế ừ đơ ả đế ứ ạ

+ V ch t: xã h i hóa i t b t ch c nguyên si có h c h i có ch n l c, và nh cao c a quá trình xã h i ề ấ ộ đ ừ ắ ướ ọ ỏ ọ ọ đỉ ủ ộ
hóa là sáng t o.ạ

c. Nguyên t c c a quá trình xã h i hóa:ắ ủ ộ

- Không th c hi n xã h i hóa giai o n u. Ph i có ch ng trình xã h i hóa cho các i t ng khác ự ệ ộ ở đ ạ đầ ả ươ ộ đố ượ
nhau là khác nhau.


- N u cá nhân b khi m khuy t v m t sinh h c. Tr khuy t t t ph i c d y tr ng khuy t t t.ế ị ế ế ề ặ ọ ẻ ế ậ ả đượ ạ ở ườ ế ậ

- N u b t o n. Ng i b cách ly ra kh i môi tr ng xã h i thì ph i có ch ng trình tái hòa nh p xã ế ị đứ đ ạ ườ ị ỏ ườ ộ ả ươ ậ
h i.ộ

d. Các tác nhân xã h i hóaộ

Gia ình: là tác nhân xã h i hóa u ti n và quan tr ng nh t i v i các cá nhân. Ph n l n m i cá nhân đ ộ đầ ề ọ ấ đố ớ ầ ớ ỗ
chúng ta khi sinh ra u ã có m t gia ình v i y : ông, bà, cha m , cô, dì, chú, bác… và gia ình đề đ ộ đ ớ đầ đủ ẹ đ
c xem nh là m t xã h i thu nh , thông qua gia ình tr s có nh ng hi u bi t v xã h i, v t nhiên đượ ư ộ ộ ỏ đ ẻ ẽ ữ ể ế ề ộ ề ự
và môi tr ng. Nhân cách c a cá nhân c hình thành trong môi tr ng gia ình.ườ ủ đượ ườ đ

- a tr nh n c t gia ình không ch cái n, m c, c trú mà con là tình yêu th ng và s âu y m.Đứ ẻ ậ đượ ừ đ ỉ ă ặ ư ươ ự ế

- Gia ình chính là i di n u tiên cho c th gi i r ng l n xung quanh.đ đạ ệ đầ ả ế ớ ộ ớ

- a tr ti p xúc v i th gi i t nhiên và th gi i loài ng i thông qua chính gia ình.Đứ ẻ ế ớ ế ớ ự ế ớ ườ đ

- Qua nh ng thông tin có l i và không l i gia ình s truy n d y cho tr m t s nguyên t c xã h i.ữ ờ ờ đ ẽ ề ạ ẻ ộ ố ắ ộ

Xã h i hóa nói tr c.ộ ướ

Nhà tr ngườ

- Tr ng h c là tác nhân xã h i có c u trúc ch t ch va t ch c caoườ ọ ộ ấ ặ ẽ ổ ứ

- Nhi m v c a nhà tr ng là truy n t ki n th c và k n ng ngh nghi pệ ụ ủ ườ ề đạ ế ứ ỹ ă ề ệ

- Nhi m v này c th c hi n theo 1 quy trình ã c tính toán.ệ ụ đượ ự ệ đ đượ


- Quá trình này th ng b t u t 3,4 tu i (m u giáo).ườ ắ đầ ừ ổ ẫ

Nhóm b n bè ngang hàngạ

- Nhóm b n bè ngang hàng óng vai trò quan tr ng trong quá trình xã h i hóa.ạ đ ọ ộ

- Nhóm b n này khác v i gia ình và nhà tr ng.ạ ớ đ ườ

- Nh ng thành viên trong nhóm có ch ng trong thang b c xã h i nh nhau.ữ ổ đứ ậ ộ ư

-> Vai trò c a cá nhân là bình ng t o i u ki n cho các cá nhân phát huy vai trò c a mình, trong nhóm ủ đẳ ạ đ ề ệ ủ
có nh ng quy chu n riêng -> 1 ng i vào nhóm thì hòa mình và theo nh ng quy chu n chung c a nhóm.ữ ẩ ườ ữ ẩ ủ

Truy n thông i chúng:ề đạ

- Ph ng ti n truy n thông i chúng là các kênh truy n t nh h ng m t l ng khán gi không l .ươ ệ ề đạ ề đạ đị ướ đế ộ ượ ả ồ

- Nó mang n nh ng thông tin m i th , do ó có tác ng l n n thái , hành vi chúng ta > m t đế ữ đủ ọ ứ đ độ ớ đế độ ộ
kh i l ng tri th c kh ng l có tính tác ng cao.ố ượ ứ ổ ồ độ

- Con ng i ngày nay dành nhi u th i gian cho báo chí, truy n thanh, truy n hình.ườ ề ờ ề ề

M c ích c a quá trình xã h i hóaụ đ ủ ộ

- Hình thành kh n ng thông t h u hi u và kh n ng di n xu tả ă đạ ữ ệ ả ă ễ ấ

- Mang n cho các cá nhân nh ng k n ng c n thi t mà xã h i òi h i.đế ữ ỹ ă ầ ế ộ đ ỏ

- Làm cho các cá nhân th m nhu n các giá tr , chu n m c xã h i…ấ ầ ị ẩ ự ộ


- T o d ng kh n ng phát tri n cái tôi trong xã h i.ạ ự ả ă ễ ộ

3. V th và vai trò xã h iị ế ộ

3.1. V th xã h iị ế ộ

- V th xã h i khác v i v trí xã h iị ế ộ ớ ị ộ

- V trí xã h i là s xác nh v trí, ch ng c a m t ai ó trong m t t ch c ho c m t n v nào óị ộ ự đị ị ỗ đứ ủ ộ đ ộ ổ ứ ặ ộ đơ ị đ

- V th xã h i c ng là m t v trí xã h i nh ng c g n li n v i quy n h n, trách nhi m, c l i nào óị ế ộ ũ ộ ị ộ ư đượ ắ ề ớ ề ạ ệ đặ ợ đ

- Khi nói n v th xã h i là nói n s cao th p. Ví d : v th c a m t gi ng viên cao h n m t sinh viênđế ị ế ộ đế ự ấ ụ ị ế ủ ộ ả ơ ộ

- V th xã h i t ng ng v i a v xã h i (v th xã h i chính là a v xã h i)ị ế ộ ươ ứ ớ đị ị ộ ị ế ộ đị ị ộ

- V th xã h i c a m t con ng i nhi u hay ít hoàn toàn ph thu c vào cá nhân óị ế ộ ủ ộ ườ ề ụ ộ đ

* a v then ch t: làm tr c nh v cho t t c các vai di n c a chúng ta trong cu c s ng, m i a v xã h i Đị ị ố ụ đị ị ấ ả ễ ủ ộ ố ỗ đị ị ộ
có m t khuôn m u riêngộ ẫ

* Có hai lo i v thạ ị ế

- V th xu t thân; là v th mà cá nhân có c do ch ng t c, xu t thân, gi i tínhị ế ấ ị ế đượ ủ ộ ấ ớ

- V th dành c: do n l c c a cá nhân, do h c t p mà cóị ế đượ ỗ ự ủ ọ ậ

3.2. Vai trò xã h iộ


- Là m t khái ni m dùng ch cái s mong i c a xã h i i v i hành vi di n xu t c a m t cá nhân ộ ệ để ỉ ự đợ ủ ộ đố ớ ễ ấ ủ ộ
trong m t tình hu ng xã h i c th và trong m t khung c nh xã h i nh t nh, qua di n xu t c a m t ộ ố ộ ụ ể ộ ả ộ ấ đị ễ ấ ủ ộ
ng i nào ó s cho chúng ta bi t ng i ó là ai? và ang làm gì (khái ni m này xã h i h c m n c a ườ đ ẽ ế ườ đ đ ệ ộ ọ ượ ủ
ngh thu t di n xu t n m 1934)ệ ậ ễ ấ ă

- V th xã h i có s t n t i lâu nh ng vai trò xã h i thì ch t n t i trong m t kho ng th i gian ng n mà ị ế ộ ự ồ ạ ư ộ ỉ ồ ạ ộ ả ờ ắ
thôi, trong m t kho ng th i gian ng n chúng ta có th di n r t nhi u vai. M t ng i có nhi u vai di n ộ ả ờ ắ ể ễ ấ ề ộ ườ ề ễ
nh ng khi không dung hòa c các vai di n s d n t i xung t, mâu thu nư đượ ễ ẽ ẫ ớ độ ẫ

Xem hài k ch “vì sao tôi iên”ị đ

* Có 5 lo i vai trò xã h iạ ộ

- vai trò nh chđị ế

- vai trò thông th ngườ

- vai trò k v ngỳ ọ

- vai trò gán

- vai trò t ch nự ọ

CÂU H I ÔN T PỎ Ậ

1. Thi t ch xã h i là gì? theo b n trong các thi t ch xã hôi, thi t ch nào là c b n nh t? t i sao?thi t ế ế ộ ạ ế ế ế ế ơ ả ấ ạ ế
ch xã h i có bi n i không, t i sao? (6d)ế ộ ế đổ ạ

2. Anh ch hãy trình bày c i m cá nhân và quá trình xã h i hóa cá nhân. T i sao các cá nhân c n ph iị đặ đ ể ộ ạ ầ ả
tr i qua quá trình xã h i hóa ? (6 )ả ộ đ



B t bình ng và phân t ng xã h i BÀI. B T BÌNH NG VÀ PHÂN T NG XÃ H Iấ đẳ ầ ộ Ấ ĐẲ Ầ Ộ

1. B t bình ng xã h iấ đẳ ộ

1.1. Khái ni m:ệ

B t bình ng xã h i là s không bình ng và các c h i hay l i ích i v i các cá nhân khác nhau ấ đẳ ộ ự đẳ ơ ộ ợ đố ớ
trong 1 nhóm xã h i hay nhi u nhóm xã h i.ộ ề ộ

Loài ng i chúng ta sinh ra có khá nhi u khác bi t nh gi i tính, s c khoe, trí tu và s c p.ườ ề ệ ư ớ ứ ệ ắ đẹ

Nh ng s khác bi t v sinh h c không ph i là s khác bi t v m t xã h i, nh ng d a vào ó d n không ư ự ệ ề ọ ả ự ệ ề ặ ộ ư ự đ ẫ
c coi là b t bình ng xã h i mà ph i d a trên nh ng tiêu chí khác. Thí d nh các tiêu chí v c a đượ ấ đẳ ộ ả ự ữ ụ ư ề ủ
c i tài s n, quy n l c, h c v n, c h i s ng, uy tín mà con ng i không có s ngang b ng nhau trong ả ả ề ự ọ ấ ơ ộ ố ườ ự ằ
cu c s ng.ộ ố

B t bình ng xã h i là m t khái ni m r ng mà trong ó hàm ch a khái ni m b t công b ng xã h i và ấ đẳ ộ ộ ệ ộ đ ứ ệ ấ ằ ộ
công b ng xã h i.ằ ộ

B t bình ng xã h i có b t bình ng xã h i d a trên s h p lý h p pháp và c ng có b t bình ng xã ấ đẳ ộ ấ đẳ ộ ự ự ợ ợ ũ ấ đẳ
h i d a trên s không h p lý và không h p pháp.ộ ự ự ợ ợ

V n nóng nh t trong xã h i hiên nay là b t bình ng gi i, là s không b ng nhau, không gi ng nhau ấ đề ấ ộ ấ đẳ ớ ự ằ ố
gi a nam và n trong cu c s ng. Thí d v m t chính tr là kh ng khi p nh t. 44 i t ng th ng Hoa Ký ữ ữ ộ ố ụ ề ặ ị ủ ế ấ đờ ổ ố
không có n . V n b t bình ng gi i ch y u trong suy ngh c a m i ng i.ữ ấ đề ấ đẳ ớ ủ ế ĩ ủ ỗ ườ

1.2. C s t o nên s b t bình ng xã h i.ơ ở ạ ự ấ đẳ ộ


- B t bình ng xã h i luôn có nh ng nét khác nhau trong nh ng xã h i khác nhau.ấ đẳ ộ ữ ữ ộ

- xã h i có qui mô và hoàn thi n h n thì b t bình ng xã h i gây g t h n so v i các xã h i n gi n.Ở ộ ệ ơ ấ đẳ ộ ắ ơ ớ ộ đơ ả

- B t bình ng th ng xuyên t n t i v i nh ng nguyên nhân và k t qu c th .ấ đẳ ườ ồ ạ ớ ữ ế ả ụ ể

- Nó liên quan n giai c p, gi i tính, ch ng t c, lãnh th ,…đế ấ ớ ủ ộ ổ

- Dù có nh ng nguyên nhân a d ng và khác nhau, thì ng i ta v n qui chính vào ba lo i sau:ữ đ ạ ườ ẫ ạ

+ Nh ng c s trong cu c s ng.ữ ơ ở ộ ố

+ a v xã h i.Đị ị ộ

+ nh h ng chính tr .Ả ưở ị

a. Nh ng c h i trong cu c s ngữ ơ ộ ộ ố

- ó là nh ng thu n l i v v t ch t mà cá nhân có c, nh vào ó mà các nhân có th c i thi n cu c Đ ữ ậ ợ ề ậ ấ đượ ờ đ ể ả ệ ộ
s ng v t ch t c a mình. Thí d : ngày 10/04/1912 con tàu nh m nh TITANIC v i h n 3.000 ng i r i ố ậ ấ ủ ụ đị ệ ớ ơ ườ ờ
b n n Newyork, M , ngày 14/04/1912 thì nó b chìm, nh ng hành khách mua vé h ng th ng l u ế để đế ỹ ị ư ạ ươ ư
c u tiên phao c u sinh u tiên, tr c nh ng hành khách th ng khác d n n h có c h i c đượ ư ứ đầ ướ ữ ườ ẫ đế ọ ơ ộ đượ
s ng sót cao nh t.ố ấ

- Ngoài ra nó còn có nh ng i u ki n nh l i ích ch m sóc s c kh e hay an sinh xã h i.ữ đ ề ệ ư ợ ă ứ ỏ ộ

b. a v xã h iĐị ị ộ

Ng c l i v i c s khách quan trên ây, b t bình ng v a v xã h i là do nh ng thành viên c a các ượ ạ ớ ơ ở đ ấ đẳ ề đị ị ộ ữ ủ
nhóm xã h i t o nên và th a nh n chúng.ộ ạ ừ ậ


B t c th gì trong cu c s ng mà nhóm xã h i cho là u vi c và c các nhóm xã h i khác th a nh n.ấ ứ ứ ộ ố ộ ư ệ đượ ộ ừ ậ

Nh ng ng i có uy tín cao, xã h i s dành cho h s u ái, trân tr ng. Uy tín cá nhân ó có c là do ữ ườ ộ ẽ ọ ự ư ọ đ đượ
s ánh giá c a 1 nhóm ng i, 1 c ng ng ng i, nó d a vào b t c th gì, ó có th là tu i tác, trình ự đ ủ ườ ộ đồ ườ ự ấ ứ ứ đ ể ổ
, kinh nghi m, quy n l c, ti n b c hay gi i tính, độ ệ ề ự ề ạ ớ

c. nh h ng chính trẢ ưở ị

B t bình ng trong nh h ng chính tr có th c nhìn nh n là có c t nh ng u th v t ch t ấ đẳ ả ưở ị ể đượ ậ đượ ừ ữ ư ế ậ ấ
ho c a vi cao.ặ đị

B n thân ch c v chính tr là c s t o nên s khác bi t trong cu c s ng.ả ứ ụ ị ơ ở ạ ự ệ ộ ố

1.3. Các quan i m v b t bình ng xã h iđ ể ề ấ đẳ ộ

Aristotle ã nói r ng: “ àn ông b n ch t là th ng tr , àn b là b tr , và ó là 1 lu t l ”.đ ằ đ ả ấ ố ị đ ạ ị ị đ ậ ệ

Goldberg thì nói “s th ng tr và thành t cao c a nam gi i là kh n ng không th o ng c ”ự ố ị đạ ủ ớ ả ă ể đả ượ

Rousseau thì cho r ng ngu n g c c a b t bình ng liên quan n s h u t nhân v c a c i.ắ ồ ố ủ ấ đẳ đế ở ữ ư ề ủ ả

T t c nh ng quan i m này u có nh ng khác bi t so v i hai nhà lý lu n n i ti ng là Marx và Weber.ấ ả ữ đ ể đề ữ ệ ớ ậ ổ ế

2. Ph n t ng xã h i.ầ ầ ộ

2.1. Khái ni m:ệ

T ng xã h i là t ng th các cá nhân có cùng hoàn c nh xã h i, các c h i, a v xã h i. H gi ng nhau ầ ộ ổ ể ả ộ ơ ộ đị ị ộ ọ ố
v a v kinh t (tài s n), a v chính tr (quy n l c) và a v xã h i (uy tín),…ề đị ị ế ả đị ị ị ề ự đị ị ộ


M.Weber coi phân t ng xã h i là s khác nhau ba khía c nh, ó là a v kinh t , chính tr , xã h i.ầ ộ ự ở ạ đ đị ị ế ị ộ

Tony Bilton cho r ng phân t ng xã h i là m t c c u bình ng n nh gi a các nhóm xã h i và c ằ ầ ộ ộ ơ ấ đẳ ổ đị ữ ộ đượ
duy trì n nh qua các th h .ổ đị ế ệ

Khái ni m: phân t ng xã h i là s b t bình ng mang tính c c u c a t t c các xã h i loài ng i tr ệ ầ ộ ự ấ đẳ ơ ấ ủ ấ ả ộ ườ ừ
nh ng t ch c xã h i s khai.ữ ổ ứ ộ ơ

Phân t ng xã h i là s phân chia, s p x p và hình thành c u trúc g m các t ng xã h i.ầ ộ ự ắ ế ấ ồ ầ ộ

ó là s khác nhau v a v kinh t , chính tr hay xã h i -> là s khác nhau v trình hoc v n, ngh Đ ự ề đị ị ế ị ộ ự ề độ ấ ề
nghi p, th hi u,…ệ ị ế

Nh v y , chúng ta có th hi u phân t ng có 3 c tr ng c b n nh sau:ư ậ ể ệ ầ đặ ư ơ ả ư

1. Phân t ng xã h i là s phân hóa, s s p x p các cá nhân thành nh ng t ng l p, thang b c khác nhau ầ ộ ự ự ắ ế ữ ầ ớ ậ
trong c c u x h i.ơ ấ ạ ộ

2. Phân t ng xã h i luôn g n v i b t bình ng xã h i và phân công lao ng XHầ ộ ắ ớ ấ đẳ ộ độ

3. Phân t ng xã h i l u truy n t th h này sang th h khác.ầ ộ ư ề ự ế ệ ế ệ

2.2. Nguyên nhân c a s phân t ng xã h i (theo GV)ủ ự ầ ộ

- Do b t bình ng mang tính c c u -> do con ng i sinh ra không có cùng th ch t, trí tu c ng nh ấ đẳ ơ ấ ườ ể ấ ệ ũ ư
các c h i khác không gi ng nhau, b ng nhau -> do t nhiên khách quan. Tr i qua quá trình ào t o nhơ ộ ố ằ ự ả đ ạ ư
nhau t o ra nh ng con ng i khác nhau, t o ra s phân t ng khác nhau.ạ ữ ườ ạ ự ầ

- Do s phân công lao ng xã h i -> y u t ngh nghi p, trong xh có 1 s lo i ngh nghi p mà xã h i ự độ ộ ế ố ề ệ ố ạ ề ệ ộ

ánh giá cao -> thu nh p cao -> thúc y lao ng h ng t i nh ng ngh ó.đ ậ đẩ độ ướ ớ ữ ề đ

2.3. B n ch t c a s phân t ng xã h iả ấ ủ ự ầ ộ

Ph n t ng xã h i s là ng l c xã h i phát tri n n u nó d a trên s công b ng xã h i, t nhiên, d a ầ ầ ộ ẽ độ ự để ộ ễ ế ự ự ằ ộ ự ự
vào cái tài, c, kh n ng, n ng l c c ng hi n th c t c a cá nhân trong xã h i. Lúc này nó góp ph n t ođứ ả ă ă ự ố ế ự ế ủ ộ ầ ạ
s n nh c a xã h i. N u cá nhân th y c n l c s c n áp t ng x ng, thì cá nhân ó s cự ổ đị ủ ộ ế ấ đượ ỗ ự ẽ đượ đề đ ươ ứ đ ẽ ố
g ng nhi u h n, xã h i s ánh b t s kèn c a, k . Xã h i phát tri n, và n nh.ắ ề ơ ộ ẽ đ ậ ự ự đố ị ộ ễ ổ đị

Ng c l i, phân t ng xã h i s là l c c n n u s ph n t ng này không xu t phát t s t nhiên khách ượ ạ ầ ộ ẽ ự ả ế ự ầ ầ ấ ừ ự ự
quan, do th o n, mánh khóe, tham nh ng ph m pháp -> s phân t ng này d a trên s b t bình ng ủ đ ạ ũ ạ ự ầ ự ự ấ đẳ
c a xã h i thì nó s là l c c n, th tiêu ng l c, ánh vào t t ng ý th c c a nhi u ng i làm cho m i ủ ộ ẽ ự ả ủ độ ự đ ư ưở ứ ủ ề ườ ọ
ng i trong xã h i th i chí, n n lòng d n n m t ni m tin xã h i.ườ ộ ố ả ẫ đế ấ ề ộ

CÂU H I ÔN T PỎ Ậ

1. Phân t ng xã h i tích c c hay tiêu c c? (tùy).ầ ộ ự ự

2. Trong xã h i VN hi n nay, phân t ng xã h i d a trên y u t nào là n n t ng? Nó là ng l c cho s ộ ệ ầ ộ ự ế ố ề ả độ ự ự
phát tri n c a XH hay là l c c n s phát tri n XH ? (4 ) .ể ủ ự ả ự ể đ

3. Th nào là phân t ng xã h i h p th c và không h p th c ?làm th nào h n ch n m c th p nh t ế ầ ộ ợ ứ ợ ứ ế để ạ ế đế ứ ấ ấ
tình tr ng phân t ng xã h i không h p th c Vi t Nam? (6 ) .ạ ầ ộ ợ ứ ở ệ đ

4. T i sao b t bình ng gi i có xu h ng di n ra gay g t h n trong nhóm nghèo? Gi i pháp cho bình ạ ấ đẳ ớ ướ ễ ắ ơ ở ả
ng gi i?đẳ ớ

5. Phân t ng xã h i là gì? T i sao nói phân t ng xã h i t nhiên ã làm gi m b t b t bình xã h i và h ầ ộ ạ ầ ộ ự đ ả ớ ấ ộ ố
ng n cách giàu nghèo xã h i, còn phân t ng không t nhiên thì ng c l i? (5 i m)ă ộ ầ ự ượ ạ đ ể


6. Hãy làm rõ khái ni m b t bình ng xã h i. Th c tr ng và gi i pháp cho b t bình ng gi i Vi t Nam ệ ấ đẳ ộ ự ạ ả ấ đẳ ớ ở ệ
trong gia ình và chính tr ? (4 i m)đ ị đ ể


D lu n xã h i và truy n thông i chúng BÀI. D LU N XÃ H I VÀ TRUY N THÔNG I CHÚNGư ậ ộ ề đạ Ư Ậ Ộ Ề ĐẠ

1. D lu n xã h iư ậ ộ

1.1. Khái ni m:ệ

V m t thu t ng : d lu n xã h i xu t hi n t r t s m, nh ng n t n th k th 12 thì m i c m t ề ặ ậ ữ ư ậ ộ ấ ệ ừ ấ ớ ư đế ậ ế ỷ ứ ớ đượ ộ
nhà v n – nhà ho t ng ng i Anh tên là Solsbery a ra thu t ng “d lu n xã h i”, c ghép b i 2 ă ạ độ ườ đư ậ ữ ư ậ ộ đượ ở
t : Opinion (ý ki n) và Public (c ng ng).ừ ế ộ đồ

Nh ng ph i k t n m 1744 thu t ng “d lu n xã h i” m i c s d ng ph bi n, VN th ng c ư ả ể ừ ă ậ ữ ư ậ ộ ớ đượ ử ụ ổ ế ở ườ đượ
dung là nh ng c m t sau: ý ki n công lu n, ý ki n c ng ng, ý ki n công chung, ý ki n qu n chung,…ữ ụ ừ ế ậ ế ộ đồ ế ế ầ

D lu n xã h i là 1 hi n t ng xã h i c bi t bi u th thái ánh giá, phán xét nh n xét c a 1 s ông ư ậ ộ ệ ượ ộ đặ ệ ể ị độ đ ậ ủ ố đ
ng i v nh ng v n gì ó mang tính th i s có liên quan n h (xã h i) và h dành cho nó 1 s ườ ề ữ ấ đề đ ờ ự đế ọ ộ ọ ự
quan tâm nh t nh.ấ đị

V n gì ó có th là m t hi n t ng xã h i, m t quá trình xã h i, s kiên nào ó hay là ch tr ng ấ đề đ ể ộ ệ ượ ộ ộ ộ ự đ ủ ươ
chính sách c a chính ph , c a c quan, hay nhân v t nào ó.ủ ủ ủ ơ ậ đ

D lu n xã h i c s d ng l n u tien Vi t Nam vào thang 1 n m 1928 t i “H i ngh Diên H ng”, t ư ậ ộ đượ ử ụ ầ đầ ở ệ ă ạ ộ ị ồ ổ
ch c h i ngh l y ý ki n các bô lão.ứ ộ ị ấ ế

D lu n xã h i có th quan tâm m t v n nào ó nóng b ng, mang tính th i s cao nh giá vàng t ng, ư ậ ộ ể ộ ấ đề đ ỏ ờ ự ư ă
giá x ng tang, giá i n s t ng,…ă đ ệ ẽ ă


Tin n và d lu n xã h i là hoàn toàn khác nhau. D lu n xã h i là s ánh giá, phán xét v m t v n đồ ư ậ ộ ư ậ ộ ự đ ề ộ ấ đề
nào ó, có m t ph n s th t c xác nh b i c quan có th m quy n, th ng h ng n m t m c đ ộ ầ ự ậ đượ đị ở ơ ẩ ề ườ ướ đế ộ ụ
ích t t p và hoàn thi n h n. Trong khi tin n ch y u thông qua truy n mi ng là chính, ch y u ch a đ ố đẹ ệ ơ đồ ủ ế ề ệ ủ ế ư
c ch ng minh, c truy n i trong tr ng thái không rõ ràng, có them ph n h c u cho h p d n, tam đượ ứ đượ ề đ ạ ầ ư ấ ấ ẫ
sao th t b n, và nó c ng th ng i ng c l i v i d lu n xã h i, m c ích c a tin n c ng th ng là ấ ổ ũ ườ đ ượ ạ ớ ư ậ ộ ụ đ ủ đồ ũ ườ
x u.ấ

Ví d : v v án nhà báo Hoàng Hùng b t, ban u báo chí a tin, tin n n i kh p n i v nguyên ụ ề ụ ị đố đầ đư đồ ổ ắ ơ ề
nhân b t c a nhà báo. Sau ó c quan i u tra xác nh là do bà Thúy Li u gi t ch ng -> hình thành ị đố ủ đ ơ đ ề đị ễ ế ồ
d lu n xã h i. Sau n a, lu t s c a nhà báo Hoàng Hùng l t l i v án khi cho r ng có th có ng ph mư ậ ộ ữ ậ ư ủ ậ ạ ụ ằ ể đồ ạ
trong v án này. C quan i u tra ch a k t lu n. Lúc này chuy n thành tin n.ụ ơ đ ề ư ế ậ ể đồ

D lu n xã h i là m t bi u hi n c bi t c a nh n th c, nó thu c ki n trúc th ng t ng xã h i -> s n ư ậ ộ ộ ể ệ đặ ệ ủ ậ ứ ộ ế ượ ầ ộ ả
ph m c a t duy.ẩ ủ ư

- i t ng c a d lu n xã h i: không ph i là m i th c t xã h i nói chung, mà là nh ng v n c Đố ượ ủ ư ậ ộ ả ọ ự ế ộ ữ ấ đề đượ
c ng ng xã h i quan tâm.ộ đồ ộ

- Ch th c a d lu n xã h i là c ng ng ng i hay nhóm ng i mang d lu n xã h i.ủ ể ủ ư ậ ộ ộ đồ ườ ườ ư ậ ộ

1.2. S hình thành d lu n xã h iự ư ậ ộ

- Th nhât là s xu t hi n c m ngh s b v m t v n mà cá nhân v a l nh h i và ý th c cá nhân ứ ự ấ ệ ả ĩ ơ ộ ề ộ ấ đề ừ ĩ ộ ứ
c hình thành. -> Khi ón nh n thông tin v v n gì ó -> xu t hi n c m nhân s b .đượ đ ậ ề ấ đề đ ấ ệ ả ơ ộ

- Th hai, s g p g trao i gi a các cá nhân và ý th c cá nhân chuy n thanh ý th c xh.ứ ư ặ ỡ đổ ữ ứ ể ứ

- Th ba, hình thành nên các quan i m c b n sau quá trình trao i… -> tr i qua quá trình trao i ứ đ ể ơ ả đổ ả đổ
hình thành các quan i m c b n, đ ể ơ ả


- Th t , th c hi n các quán trình khuy n ngh .ứ ư ự ệ ế ị

1.3. Các y u t nh h ng n quá trình hình thành d lu n xã h iế ố ả ưở đế ư ậ ộ

- Tính ch t c a các s ki n, hi n t ng xã h i. -> Quy mô, ph m vi th nào? ng ch m n giai t ng ấ ủ ự ệ ệ ượ ộ ạ ế Đụ ạ đế ầ
nào? Liên quan n c c ng ng hay m t s ít ng i. Ví d nh t ng giá x ng d u nh h ng n toànđế ả ộ độ ộ ố ườ ụ ư ă ă ầ ả ưở đế
xã h i, trong khi t ng h c phí thì ch nh h ng n i t ng là sinh viên ang b áp d ng.ộ ă ọ ỉ ả ưở đế đố ượ đ ị ụ

- Ph thu c vào trình h c v n, hi u bi t chính tri xã h i c a các ch th . -> Thí d nh i t ng có ụ ộ độ ọ ấ ể ế ộ ủ ủ ể ụ ư đố ượ
trình h c v n nh t nh thì có t m suy ngh nh n th c nh t nh so v i các i t ng khác, do ó d độ ọ ấ ấ đị ầ ĩ ậ ứ ấ đị ớ đố ượ đ ự
lu n xã h i hình thành nhóm ch th này c hình thành khoa h c, chính xác h n.ậ ộ ở ủ ể đượ ọ ơ

- Ph thu c vào tâm lý xã h i, truy n th ng, xã h i. -> Không ph i lúc nào c ng nh lúc nào, có nh ng ụ ộ ộ ề ố ộ ả ũ ư ữ
lúc trong tr ng thái h ng ph n, ph n kh i có lúc vui lúc bu n.ạ ư ấ ấ ở ồ

- Ph thu c vào hoàn c nh chính tr . -> Xã h i có dân ch hay không? Có hay không s t do ngôn lu n.ụ ộ ả ị ộ ủ ự ự ậ

D lu n xã h i có kh n ng, ph n h i, giáo d c cao, nó còn có kh n ng m nh h n c pháp lu t, t o s cư ậ ộ ả ă ả ồ ụ ả ă ạ ơ ả ậ ạ ứ
ép i v i cá nhân hay t ch c xã h i.đố ớ ổ ứ ộ

1.4. Các ch c n ng c a D lu n xã h iứ ă ủ ư ậ ộ

- Là nhi t k o b u không khí chính tr - xã h i, là t m g ng ph n h i. -> ph n h i ng l i ch ệ ế đ ầ ị ộ ấ ươ ả ồ ả ồ đườ ố ủ
tr ng chính sách.ươ

- Ki m soát, ki m tra không chính th c. -> ki m soát v hành vi hành ng c a các cá nhân th ng ph i ể ể ứ ể ề độ ủ ườ ả
s d ng pháp lu t -> ánh giá d lu n xã h i.ử ụ ậ đ ư ậ ộ

- i u ch nh các m i quan h xã h i.Đ ề ỉ ố ệ ộ


- Ch c n ng giao d c c a d lu n xã h i.ứ ă ụ ủ ư ậ ộ

2. Truy n thông i chúngề đạ

2.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a các ph ng ti n truy n t i thông tin.ễ ủ ươ ệ ề ả

Nói n truy n thông và i chúng thì ph i nói n ph ng ti n và thông tin. Quá trình hình thành và phátđế ề đạ ả đế ươ ệ
tri n chia làm 2 giai o n nh sau:ễ đ ạ ư

Giai o n 1: t th i c i én th i k phong ki n.đ ạ ừ ờ ổ đạ đ ờ ỳ ế

- Ngay t xa x a, khi con ng i m i b t u xu t hi n thì có m t nhu c u s ng còn ó là giao ti p, là traoừ ư ườ ớ ắ đầ ấ ệ ộ ầ ố đ ế
i thông tin. Giai o n u giao ti p ch bi t t n d ng kh n ng sinh h c c a mình ph c v cho m c íchđổ đ ạ đầ ế ỉ ế ậ ụ ả ă ọ ủ ụ ụ ụ đ
giao ti p, s n b n: nh ng kh n ng sinh h c nh t m nhìn, t m nghe, t m nói, t m c ng.ế ă ắ ữ ả ă ọ ư ầ ầ ầ ầ ơ độ

Cùng v i s v n ng và phát tri n v nhân th c và quy mô nên kh n ng sinh h c không áp ng ớ ự ậ độ ễ ề ứ ả ă ọ đ ứ đủ
cho nên ng i ta ph i tìm tòi và sáng t o ra các ph ng ti ng, công c truy n t i thông tin nhanh ườ ả ạ ươ ệ ụ để ề ả
h n, xa h n, nhi u h n nh chiêng, ch ng, tù, và, khói, l a. Và nh cao là thu n hóa ng v t tr thành ơ ơ ề ơ ư ố ử đỉ ầ độ ậ ở
ph ng ti n truy n t i thông tin i nhanh h n xa h n.ươ ệ ề ả đ ơ ơ

Giai o n t khi ch ngh a t b n ra i cho n nayđ ạ ừ ủ ĩ ư ả đờ đế

Ch ngh a t b n l n u tiên ã t o ra c 1 th tr ng hàng hóa r ng l n mang tính toàn c u, òi h i ủ ĩ ư ả ầ đầ đ ạ đượ ị ườ ộ ớ ầ đ ỏ
thông tin trao i nhanh chóng k p th i -> phát minh ra ph ng ti n truy n t i nhanh chóng. Các ph ng đổ ị ờ ươ ệ ề ả ươ
tiên trong giai o n u không dáp ng c yêu c u nên ng i ta ti p t c tìm tòi và sáng t o ra đ ạ đầ ứ đượ ầ ườ ế ụ ạ
ph ng ti n truy n t i 1 l ng thông tin kh ng l nh tivi, i n tín, radio, cáp truy n hình, truy n ươ ệ để ề ả ượ ổ ồ ư đ ệ ề ề
thanh, i n tho i, vi n thông, tin h c, bi n thông tin tr thành 1 th c hàng hóa c bi t.đ ệ ạ ễ ọ ế ở ứ đặ ệ

Chính nh ó mà ra i th tr ng thông tin và cu c chi n tranh kh c li t gi a các qu c gia.ờ đ đờ ị ườ ộ ế ố ệ ữ ố


Và nh th òi h i thông tin ph i c l u thông m t cách nhanh chóng, chính xác,…ư ế đ ỏ ả đượ ư ộ

2.2. c i m c a thông tin i chúng và ph ng ti n truy n t i thông tin i chùng.Đặ đ ể ủ đạ ươ ệ ề ả đạ

Các khái ni m c b n:ệ ơ ả

- Truy n thông: có th nói m t cách ng n g n r ng truy n thông là 1 quá trình truy n t thông tin.ề ể ộ ắ ọ ằ ề ề đạ

- Truy n thông liên cá nhân: truy n t thông tin t ng i này sang ng i khác, có truy n thông b ng l i ề ề đạ ừ ườ ườ ề ằ ờ
và không l i, c ng nh ó mà chúng ta m i có th t ng tác c v i nhau.ờ ũ ờ đ ớ ể ươ đượ ớ

- Truy n thông i chúng: quá trình truy n t thông tin n v i s ng i ông o. i chúng h ng t iề đạ ề đạ đế ớ ố ườ đ đả Đạ ướ ớ
s l ng ng i ông o n 1 công ng ng i nào ó. H ng ngày hàng gi chúng ta phát i hàng ố ượ ườ đ đả đế đồ ườ đ ằ ờ đ
tr m hàng ngàn thông tin nh ng không ph i t t c thông tin mà chúng ta phát i là thông tin i chúng.ă ư ả ấ ả đ đạ

- Các ph ng ti n truy n thông i chúng: có nhi u ph ng ti n truy n thông tin nh tivi, radio, báo, i nươ ệ ề đạ ề ươ ệ ề ư đ ệ
tho i, máy nh n tin, máy fax.ạ ắ

c i m c a thông tin và ph ng ti n truy n t i thông tin i chúngĐặ đ ể ủ ươ ệ ề ả đạ

Nh ng thông tin và ph ng ti n truy n t i thông tin c coi là i chúng ph i có nh ng c i m sau:ữ ươ ệ ề ả đượ đạ ả ữ đặ đ ể

- c s d ng v i quy mô i chúng -> l n v s l ng, ph m vi ho t ng trên 1 qui mô r ng l n, phĐượ ử ụ ớ đạ ớ ề ố ượ ạ ạ độ ộ ớ ổ
bi n trong h gia ình và cá nhân.ế ộ đ

- c s d ng v i m c ích i chúng -> có ngh a là dành cho s l ng ng i ông o trong 1 qu c Đượ ử ụ ớ ụ đ đạ ĩ ố ượ ườ đ đả ố
gia, khu v c ch không dành cho 1 s ít ng i.ự ứ ố ườ

- c thu th p t i chúng chuy n n i chúng nh ng thông tin mang tính i chúng.Đượ ậ ừ đạ để ể đế đạ ữ đạ


- Thông tin c các ph ng ti n thông tin truy n i m t cách nhanh chóng, chính xác, công khai, u đượ ươ ệ ề đ ộ đề
n, có tính nh kì (ch ng trình th i s trên tivi lúc 7h)đặ đị ươ ờ ự

- Mang tính t ng h p cao, có tín c y c x lý b i các b ph n ch c n ng. (Thông tin tr n trên ổ ợ độ ậ đượ ử ở ộ ậ ứ ă ề
truy n hình c biên t p b i ban ban t p nhà ài).ề đượ ậ ở ậ đ

M i quan h gi a truy n thông và d lu n ? Là m i quan h bi n ch ng, tác ng qua l i có th làm thayố ệ ữ ề ư ậ ố ệ ệ ứ độ ạ ể
i v n trong m t th i gian ng n.đổ ấ đề ộ ờ ắ

Tích c c và tiêu c cự ự

Tích c c: s phát tri n c a h th ng truy n thông i chúng ã em l i cho chúng ta nhi u i u t t p ự ự ễ ủ ệ ố ề đạ đ đ ạ ề đ ề ố đẹ
c a cu c s ng.ủ ộ ố

Tiêu c c: S phát tri n c a h th ng truy n thông i chúng ã t ra nhi u h qu x u cho xã h i, vì ự ự ễ ủ ệ ố ề đạ đ đặ ề ệ ả ấ ộ
m c ích l i nhu n, nhi u t ch c truy n thông em n cho xã h i r t nhi u tài nh : b o ng, kích ụ đ ợ ậ ề ổ ứ ề đ đế ộ ấ ề đề ư ạ độ
ng b o l c, tình d c khi n ng i nghe, xem b nh h ng, ch có m t s ng i có trình m i có th độ ạ ự ụ ế ườ ị ả ưở ỉ ộ ố ườ độ ớ ể
thoát kh i s nh h ng. Truy n thông tác ng n i s ng, và ng c l i i s ng tác ng l i truy n ỏ ự ả ưở ề độ đế đờ ố ượ ạ đờ ố độ ạ ề
thông, r i l i ti p t c ph n h i n i s ng, c nh th ồ ạ ế ụ ả ồ đế đờ ố ứ ư ế

CÂU H I ÔN T PỎ Ậ

1. Làm rõ khái ni m d lu n xã h i. Nh ng nhân t nh h ng n s hình thành d lu n xã h i. Nhà ệ ư ậ ộ ữ ố ả ưở đế ự ư ậ ộ
n c và d lu n xã h i có m i quan h bi n ch ng không ? T i sao? (6 i m)ướ ư ậ ộ ố ệ ệ ứ ạ đ ể

2. c i m c a truy n thông i chúng (theo giáo viên gi ng trên l p). Phân tích m i quan h bi n Đặ đ ể ủ ề đạ ả ớ ố ệ ệ
ch ng gi a truy n thông i chúng và d lu n xã h i (6 i m)ứ ữ ề đạ ư ậ ộ đ ể

3. T i sao trong m t s tr ng h p d lu n xã h i có s c m nh h n c pháp lu t? Cho ví d liên h th cạ ộ ố ườ ợ ư ậ ộ ứ ạ ơ ả ậ ụ ệ ự
ti n. (4 i m)ễ đ ể


4. Trình bày c i m c a truy n thông i chúng và ph ng ti n thông tin i chúng. Vai trò c a truy n đặ đ ể ủ ề đạ ươ ệ đạ ủ ề
thông i chúng i v i cu c chi n ch ng l i các t n n xã h i hi n nay n c ta. (6 i m)đạ đố ớ ộ ế ố ạ ệ ạ ộ ệ ở ướ đ ể

BÀI. XÃ H I HÓA Ô TH & NÔNG THÔNỘ Đ Ị

1. Các cu c cách m ng ô th trên th gi i:ộ ạ đ ị ế ớ

- Có 3 cu c cách m ng ô th :ộ ạ đ ị

* Cu c cách m ng ô th l n m t: di n ra 8.000 TCN, trong quan h s n xu t có nh ng bi n i, nên hìnhộ ạ đ ị ầ ộ ễ ệ ả ấ ữ ế đổ
thành 1 nhóm dân c nghèo nàn, có kho ng 600 ng i, c xác nh vùng t Irasel ngày nay, phía ư ả ườ đượ đị ở đấ
B c bi n Ch t.ắ ể ế

* Cu c cách m ng ô th l n hai: kh i u Châu Âu sau ó lan sang các n c B c M , kh i u b ng ộ ạ đ ị ầ ở đầ ở đ ướ ắ ỹ ở đầ ằ
cu c cách m ng công nghi p. Cu c cách m ng ô thi l n 2 này c xem nh là cu c cách m ng ô th ộ ạ ệ ộ ạ đ ầ đượ ư ộ ạ đ ị
chu n b i vì nó ã c chu n b hàng tr m n m, và tr i qua nhi u th h .ẩ ở đ đượ ẩ ị ă ă ả ề ế ệ

* Cu c cách m ng ô th l n ba: di n ra vào n m 1957 (nh ng n m 60 c a th k 20) c a các n c th ộ ạ đ ị ầ ễ ă ữ ă ủ ế ỷ ủ ướ ế
gi i th 3 Châu Á – Thái Bình D ng. Cu c cách m ng ô th th 3 di n ra các n c ch m phát ớ ứ ở ươ ộ ạ đ ị ứ ễ ở ướ ậ
tri n, các ô th các n c th 3 ang di n ra s bùng n v dân s .ễ đ ị ở ướ ứ đ ễ ự ở ề ố

2. Xã h i hóa ô thộ đ ị

- Quá trình chuy n i t tam nông (nông thôn, nông nghi p, nông dân) sang phi tam nông (chuy n i ể đổ ừ ệ ể đổ
n i c trú, c c u ngh nghi p). Nó là s chuy n i c c u ngh nghi p, n i c trú t nông nghi p ơ ư ơ ấ ề ệ ự ể đổ ơ ấ ề ệ ơ ư ừ ệ
sang phi nông nghi p, t nông thôn sang thành th , quá trình ô th hóa v n còn ti p di n nh ng n i ãệ ừ ị đ ị ẫ ế ễ ở ữ ơ đ
là ô th .đ ị

3. ô thi hóa:Đ


- Là m t quá trình chuy n i, t tam nông sang phi tam nông (nông thôn, nông nghi p, )ộ ể đổ ừ ệ

- Là quá trình chuy n i c c u ngh nghi p v n i c trú.ể đổ ơ ấ ề ệ ề ơ ư

- Quá trình ô th hóa v n ti p di n nh ng n i là ô th . G m có ô th hóa theo chi u r ng -> dành cho đ ị ẫ ế ễ ở ữ ơ đ ị ồ đ ị ề ộ
các n c phát tri n. ô th hóa theo chi u sâu (t p trung xây d ng c s h t ng, nâng cao ch t l ng ướ ễ Đ ị ề ậ ư ơ ở ạ ầ ấ ượ
cu c s ng).ộ ố

4. Các khuynh h ng ô th hóaướ đ ị

- ô th hóa theo chi u r ng, t ng s l ng ô th lên và t ng quy mô, di n tích, t ng dân s các ô th Đ ị ề ộ ă ố ượ đ ị ă ệ ă ố đ ị
lên -> x y ra các n c ang phát tri n.ả ở ướ đ ễ

- ô th hóa theo chi u sâu: dành cho các n c phát tri n nh nâng cao i s ng và i u ki n s ng c a Đ ị ề ướ ễ ư đờ ố đ ề ệ ố ủ
dân c trong ô th .ư đ ị

- ô th hóa b ng cách v a k t h p c chi u r ng và chi u sâu -> Vi t Nam l a ch n khuynh h ng này.Đ ị ằ ừ ế ợ ả ề ộ ề ệ ự ọ ướ

5. L i s ng ô thố ố đ ị: là l i s ng c hình thành trên toàn b c s v t ch t, tính ch t ho t ng ngh ố ố đượ ộ ơ ở ậ ấ ấ ạ độ ề
nghi p và nh ng m i quan h ngh nghi p c hình thành trong xã h i ô th .ệ ữ ố ệ ề ệ đượ ộ đ ị

- Là l i s ng không thu n nh t, nh ng có nh ng nét chung trong môi tr ng ô th (tính qu c t c a l i ố ố ầ ấ ư ữ ườ đ ị ố ế ủ ố
s ng ô th ).ố đ ị

* Tính qu c t hóa c a l i s ng ô th có c i m:ố ế ủ ố ố đ ị đặ đ ể

- Có l i s ng n ng ng, c ng v ngh nghi p và ch và vi c làm.ố ố ă độ ơ độ ề ề ệ ổ ở ệ

- Ng i dân ô th có nhu c u cao v v n hóa giáo d c, gi i trí ( a d ng, phong phú), có l i s ng th c ườ đ ị ầ ề ă ụ ả đ ạ ố ố ự

d ng (th c t ).ụ ự ế

- Trong quan h giao ti p: ng i dân ô th thì n danh và t o n. Nh y bén v i nh ng thay i c a ệ ế ườ đ ị ẩ đứ đ ạ ạ ớ ữ đổ ủ
th i cu c.ờ ộ

- D dàng ti p c n cái m i và nhanh quên cái c .ễ ế ậ ớ ũ

6. H qu c a quá trình ô th hóa:ệ ả ủ đ ị

- T ng dân s , t ng ph ng ti n giao thông cá nhân, c s h t ng không theo k p t c t ng.ă ố ă ươ ệ ơ ở ạ ầ ị ố độ ă

- Ô nhi m môi tr ng, ô nhi m ti ng n.ễ ườ ễ ế ồ

CÂU H I ÔN T PỎ Ậ

1. Di dân t do có nh h ng nh th nào n i s ng kinh t - xã h i và môi tr ng c a TPHCM n i ự ả ưở ư ế đế đờ ố ế ộ ườ ủ ơ
nh p c (tiêu c c và tích c c).ậ ư ự ự

2. Phân tích các c tr ng c b n c a l i s ng ô th và l i s ng gia ình ô th ,cho ví d . Ý ngh a c a đặ ư ơ ả ủ ố ố đ ị ố ố đ đ ị ụ ĩ ủ
vi c nghiên c u xã h i h c v i Pháp lu t.ệ ứ ộ ọ ớ ậ

3. nh h ng c a di dân t do i v i s phát tri n kinh t - xã h i và môi tr ng c a ô th n i nh p c Ả ưở ủ ự đố ớ ự ể ế ộ ườ ủ đ ị ơ ậ ư
( tích c c và tiêu c c). (4 ).ự ự đ

4. Có nh n nh cho r ng: "V n hóa ng x ô th th ng l nh lùng và n danh h n; cái tình ng i n ậ đị ằ ă ứ ử ở đ ị ườ ạ ẩ ơ ườ ẩ
d i nh ng ng x mang tính khách quan". D i góc xã h i h c ô th , hãy phân tích nh n nh trên. ướ ữ ứ ử ướ độ ộ ọ đ ị ậ đị
(4 i m)đ ể

5. Trình bày quá trình ô th hóa Vi t Nam qua các th i k l ch s . Theo anh ch Vi t Nam ang th c đ ị ở ệ ờ ỳ ị ử ị ệ đ ự
hi n quá trình ô th hóa theo khuynh h ng nào, t i sao? (6 i m)ệ đ ị ướ ạ đ ể



BÀI. XÃ H I H C GIA ÌNHỘ Ọ Đ

1. K t c u và ch c n ng gia ìnhế ấ ứ ă đ

1.1. Khái ni m:ệ

Gia ình là 1 nhóm xã h i, 1 t p h p ng i c liên k t l i v i nhau b i các d ng quan h nh kinh t , đ ộ ậ ợ ườ đượ ế ạ ớ ở ạ ệ ư ế
tình c m, tình d c,…ả ụ

1.2. Các ki u gia ình:ể đ

Gia ình kép (gia ình m r ng) có 3,4 th h tr lên s ng chung trong 1 mái nhà, nông thông gia ình đ đ ở ộ ế ệ ở ố ở đ
này chi m u th . -> u i m:g n k t tình c m, gìn gi c truy n th ng c a các th h trong n i b ế ư ế Ư đ ể ắ ế ả ữ đượ ề ố ủ ế ệ ộ ộ
gia ình. H n ch : s b t ng quan i m, trái ng c l i s ng, suy ngh gi a các th h , tính gia tr ng. đ ạ ế ự ấ đồ đ ể ượ ố ố ĩ ữ ế ệ ưở
H n ch s t do cá nhân.ạ ế ự ư

Gia ình n: gia ình ch có hai th h (cha m và con cái) d ng gia ình chi m trong xã h i thành th đ đơ đ ỉ ế ệ ẹ ạ đ ế ộ ị
hi n nay. Xu h ng gia ình kép s tr l i trong t ng lai. u i m: tính dân ch c phát huy, cha mệ ướ đ ẽ ở ạ ươ Ư đ ể ủ đượ ẹ
con cái t do th o lu n vì nó t ng ng v suy ngh .ự ả ậ ươ đồ ề ĩ

Nh c i m: quan h gia ình l ng l o, cha m không ki m soát c con cái, thi u s g n k t v m t ượ đ ể ệ đ ỏ ẻ ẹ ể đượ ế ự ắ ế ề ặ
tình c m, tinh th n gi a các thành viên và th h trong gia ình, truy n th ng và n n p gia ình không ả ầ ữ ế ệ đ ề ố ề ế đ
c l u gi .đượ ư ữ

Gia ình ng gi i: nh ng ng i ng gi i k t hôn v i nhau.đ đồ ớ ữ ườ đồ ớ ế ớ

Gia ình m u h m i: gia ình ch có m và nh ng a con. L n u tiên xu t hi n VN là do chi n đ ẫ ệ ớ đ ỉ ẹ ữ đứ ầ đầ ấ ệ ở ế
tranh, sau khi chi n tranh k t thúc, ki u gia ình này gi m xu ng, và hi n nay sau khi kinh t phát tri n thìế ế ể đ ả ố ệ ế ễ

ki u gia ình này t ng lên, có nhi u nguyên nhân ch ng h do ly hôn, ph n v y nuôi con -> xu ể đ ă ề ẳ ệ ụ ữ ở ậ
h ng, ph i ch ng là m t khi mà kinh t , i s ng kinh t xã h i thay i, vay trò c a ph n trong xã h iướ ả ă ố ế đờ ố ế ộ đổ ủ ụ ữ ộ
thay i, hay xu h ng tình d c ã m .đổ ướ ụ đ ở

Gia ình thi u: ch có 2 v ch ng không có con.đ ế ỉ ợ ồ

1.2. Ch c n ng c a gia ìnhứ ă ủ đ

- Tái s n sinh xã h i: m b o duy trì s phát tri n c a xã h i.ả ộ để đả ả ự ễ ủ ộ

- Ch c n ng xã h i hóa: gia ình có trách nhi m nuôi d ng giáo d c th h sau.ứ ă ộ đ ệ ưỡ ụ ế ệ

- Ch c n ng giáo d c tr em và ch m sóc ng i giaứ ă ụ ẻ ă ườ

- Ch c n ng th a mãn các nhu c u v n hóa, tinh th nứ ă ỏ ầ ă ầ

2. Gia ình trong xã h i công nghi p hóa, ô th hóađ ộ ệ đ ị

2.1. Suy gi m các ch c n ng gia ìnhả ứ ă đ

- M t dân ch c n ng xã h i hóa: gia ình có trách nhi m nuôi d ng giáo d c th h sau.ấ ứ ă ộ đ ệ ưỡ ụ ế ệ

- M t d n ch c n ng là n v kinh t c l p: gia ình là 1 n v kinh t c l p, t cung t c p, nh ng ấ ầ ứ ă đơ ị ế độ ậ đ đơ ị ế độ ậ ự ự ấ ư
trong xã h i hi n nay, không còn là n v s n xu t mà ch y u là n v tiêu dùng.ộ ệ đơ ị ả ấ ủ ế đơ ị

- Gi m d n ch c n ng ch m sóc, b o v tr em, nuôi d ng ng i già: trong xã h i tr c gia ình là cái ả ầ ứ ă ă ả ệ ẻ ưỡ ườ ộ ướ đ
nôi ch m sóc tr em, ng i già, nh ng xã h i ngày nay, tr em tham gia các h i vui ch i dành cho tr ă ẻ ườ ư ộ ẻ ộ ơ ẻ
em, nhà trè, tr ng h c, còn ng i già thì xu t hi n vi n d ng lão.ườ ọ ườ ấ ệ ệ ưỡ

- Gi m thi u vai trò th a mãn các nhu c u v n hóa tinh th n. Trong xã h i tr c gia ình là n i gi m s c ả ể ỏ ầ ă ầ ộ ướ đ ơ ả ố

tuy t v i, nh ng trong xã h i hi n nay, vai trò c a b gi m s c này suy gi m áng k .ệ ờ ư ộ ệ ủ ộ ả ố ả đ ể

2.2. M t vài c i m c a gia ình hi n iộ đặ đ ể ủ đ ệ đạ

- K t hôn muôn.ế

- Mô hình gia ình ít con là chính:đ

- V ch ng bình ngợ ồ đẳ

- Giáo d c con cái ch y u b ng thuy t ph c.ụ ủ ế ằ ế ụ

3. Hôn nhân – ly hôn và i u ki n s ng c a gia ình hi n iđ ề ệ ố ủ đ ệ đạ

3.1. Hôn nhân và gia ình (TBG)đ

3.2. Ly hôn: Khái ni m: nói 1 cách ng n g n : ly hôn là s k t thúc c a 1 cu c hôn nhân.ệ ắ ọ ự ế ủ ộ

Nguyên nhân ly hôn: nguyên nhân khách quan và nguyên nhân ch quan nh b t ng quan i m, kinh ủ ư ấ đồ đ ể
t khó kh n, không có con trai, …ế ă

Hôn nhân không có khái ni m duy nh t. Trong xã h i Vi t nam theo ngh a truy n th ng c a Vi t Nam thì ệ ấ ộ ệ ĩ ề ố ủ ệ
khác, ngay n c M , có 3 khái ni m v hôn nhân: là s k t h p gi a ng i àn ông và ph n c ở ướ ỹ ệ ề ự ế ợ ữ ườ đ ụ ữ đượ
pháp lu t th a nh n, ho c 2 ng i àn ông hay 2 ng i ph n c PL th a nh n.ậ ừ ậ ặ ườ đ ườ ụ ữ đượ ừ ậ

Tích c c hay tiêu c c tùy theo hoàn c nh gia ình, n u gia ình là 1 a ng c c a tr n gian thì s k t ự ự ả đ ế đ đị ụ ủ ầ ự ế
thúc gia ình ó là tích c c.đ đ ự

Chung qui có 3 nguyên nhân c b n:ơ ả


- V t ch t:ậ ấ

- Tinh th n:ầ

- Tình d c: ây là nguyên nhân ch y u qua th o sát.ụ đ ủ ế ả

Nh ng nhân t nh h ng n b n v ng c a h nh phúc gia ìnhữ ố ả ưở đế độ ề ữ ủ ạ đ

- Tình yêu chân chính:

- T do – t nguy nự ự ệ

- Có s tham gia c a pháp lu t: ch th ph i có trách nhi m cho nhau, m b o trách nhi m quy n l i ự ủ ậ ủ ể ả ệ đả ả ệ ề ợ
c a v ch ng, và nh ng a con. M c dù hi n nay có nhi u hôn nhân không có s tham gia c a PL, ủ ợ ồ ữ đứ ặ ệ ề ự ủ
thi t thòi ch y u thu c v ph n . Thí d nh th tòa hòa gi i tr c khi ly hôn, nh s hòa gi i mà hàn ệ ủ ế ộ ề ụ ữ ụ ư ủ ả ướ ờ ự ả
g n m i quan h hôn nhân.ắ ố ệ

- Tình d c: ngày nay tình d c tách r i ra kh i vi c duy trì nòi gi ng, mà nta xác nh tình d c là 1 nguyên ụ ụ ờ ỏ ệ ố đị ụ
nhân cho m i quan h b n v ng lâu dài.để ố ệ ề ữ

CÂU H I ÔN T P:Ỏ Ậ

1. Khái ni m gia ình. Phân tích s bi n i các ch c n ng c a gia ình trong xã h i hi n i (4d)ệ đ ự ế đổ ứ ă ủ đ ộ ệ đạ

2. Gia inh c a xã h i trong t ng lai s thay i nh th nào, s xu t hi n thêm nh ng ch c n ng nào đ ủ ộ ươ ẽ đổ ư ế ẽ ấ ệ ữ ứ ă
và m t i ch c n ng nào?li u vai trò c a gia ình còn c xem tr ng nh hi n nay không? (4 )ấ đ ứ ă ệ ủ đ đượ ọ ư ệ đ


MÔN XÃ H C I C NGỌ ĐẠ ƯƠ


ThS. NGUY N H U TÚC – SN: 1974.Ễ Ữ


thi g m 2 câu t lu n, 75”, óng, không có tr c nghi m, không vi t t t.Đề ồ ự ậ đề đ ắ ệ ế ắ

thi gi a k : g m 2 bài.Đề ữ ỳ ồ

Bài 1. D i nhãn quan xã h i h c, cho bi t v hi n t ng n c m tr c k ng hay còn g i là tình d c ướ ộ ọ ế ề ệ ượ ă ơ ướ ẻ ọ ụ
tr c hôn nhân tronng xã h i Vi t Nam hi n nay.ướ ộ ệ ệ

Bài 2. D i nhãn quan xã h i h c, cho bi t hi n t ng l y ch ng ài loan c a ph n Vi t Nam, c bi t ướ ộ ọ ế ệ ượ ấ ồ đ ủ ụ ữ ệ đặ ệ
là nông thôn mi n Tây.ề

thi k t thúc môn:Đề ế

Câu 1: M i dâm t i Vi t Nam hi n nay c xem là t n n xã h i. D i nhãn quan c a xã h i h c anh ạ ạ ệ ệ đượ ệ ạ ộ ướ ủ ộ ọ
ch lý gi i v n trên.ị ả ấ đề

Câu 2: Ch ng minh gi i là s n ph m c a xã h i. Trong các tác nhân c a xã h i hóa, tác nhân nào quan ứ ớ ả ẩ ủ ộ ủ ộ
tr ng nh t? t i sao?.ọ ấ ạ

×