Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học phần thực hành word (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.07 KB, 25 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM WORD
VIETKEY
Câu 1: Khi sử dụng chương trình Vietkey, nếu Font chữ đang sử dụng là
VNI-Times, bảng mã là Unicode, để gõ đúng tiếng Việt có dấu thì phải sử
dụng kiểu gõ:
A: Telex
B: Cả hai kiểu gõ Telex và Vni đều đúng
C: Vni
D: Không thực hiện được
FORMAT FONT
Câu 1: Trong Word để tạo chữ to như ý, sau khi quét chọn, chúng ta thực
hiện:
A. Nhấn CTRL + ]
B. Nhấn CTRL + [
C. Nhấn ALT + ]
D. Nhấn ALT + [
Câu 2: Trong Word để tạo chữ nhỏ lại như ý, sau khi quét chọn, chúng ta
thực hiện:
A. Nhấn CTRL + ]
B. Nhấn ALT + ]
C. Nhấn ALT + [
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 3: Trong Word để được chữ nhỏ lại, chúng ta thực hiện:
A. Nhấn CTRL + ]
B. Nhấn ALT + ]
C. Nhấn CTRL + [
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 4: Trong Word để biến chữ thường thành chữ IN, ta dùng lệnh hay tổ
hợp nào sau đây:
A.Shift + F3
B.Format/Change Case


C.Câu A và B đều đúng
D.Câu A và B đều sai
(hoặc: Muốn chuyển toàn bộ các ký tự trong khối văn bản được chọn sang
chữ hoa, dùng lệnh:
A. Format \ Change Case…
B. Format \ Drop Cap
C. Format \ Tabs…
D. Format \ Drop Cap
hoặc: Trong Word, muốn chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường hoặc ngược
lại ta dùng:
A. Tổ hợp phím Alt + F3
1
B. Tổ hợp phím Shift + F3
C. Dùng lệnh Format \ Change Case
D. Câu B và C đúng
Câu 5: Trong Word muốn tô màu cho chữ ta dùng lệnh hay thao tác nào sau
đây:
A. Dùng lệnh Format/Font
B. Kích biểu tượng Font Color
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
Câu 6: Để đổi chữ hoa sang chữ thường hay ngược lại ta thực hiện:
A. Alt + F3
B. Ctrl + Shift + A
C. Shift + F3
D. Các câu trên đều đúng
Câu 7: Để chọn Font chữ mặc định (Default) cho một văn bản trong Word ta
thực hiện:
A. Format \ Font \ Chọn font chữ \ Default
B. Format \ Font \ Character Spacing \ Default

C. Ctrl + D \ Chọn font chữ \ Default
D. Câu A và C đều đúng
Câu 8: Muốn đổi Font chữ của khối ta thực hiện:
A. Ctrl + Shift + F sau đó chọn font
B. Format \ Drop Cap…
C. Format \ AutoFormat
D. Câu A và C đều đúng
Câu 9: Để bật chế độ đánh tiếng việt trong Word ta có thể sử dụng:
A. Tổ hợp phím Alt + Shift
B. Tổ hợp phím Ctrl + Shift
C. Tổ hợp phím Alt + Capslock
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D là để:
A. Mở hộp thoại Paragraph
B. Mở hộp thoại Date and Time…
C. Mở hộp thoại Font
D. Không có tác dụng gì cả.
Câu 11: Tổ hợp phím Ctrl + ] dùng để:
A. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 1 cỡ chữ)
B. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 1 cỡ chữ)
C. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 2 cỡ chữ)
D. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 2 cỡ chữ)
Câu 12: Bôi đen một cụm từ trong văn bản đang soạn rồi lần lượt thực hiện
thao tác : Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B tiếp đến là Ctrl + I, cụm từ được bôi
đen sẽ :
A. Được gạch chân
2
B. Được in đậm
C. Được in nghiêng
D. Được in đậm và nghiêng

Câu 13: Trong Word muốn có hiệu ứng chữ cái lớn đầu dòng ta thực hiện:
A. Format \ Drop Cap
B. Insert \ Drop Cap
C. Tool \ Drop Cap
D. Cả A, B, C đều sai
FILE
Câu 1: Trong Word muốn định dạng cho tập tin như canh biên trái, biên phải,
canh giấy quay ngang, quay dọc… ta thực hiện:
A. File\Page Setup
B. File\Setup
C. Câu A và B đều sai
D. Câu A và B đều đúng
Câu 2: Trong Word muốn sửa lại một văn bản đã có và lưu nó với tên mới
(tập tin cũ vẫn còn), ta thực hiện:
A. Kích biểu tượng Save trên thanh công cụ
B. File/ Page Setup
C. File/Save As
D. Câu A và C đều đúng
hoặc: Để lưu tài liệu với tên khác (Vào tập tin khác) ta thực hiện:
A. File \ Save
B. File \ Save As
C. Edit \ Save
D. Ctrl + S
Câu 3: Trong MS Word, cách đặt tên tập tin nào sau đây là hợp lệ
A. Doc.Doc
B. HK1/06.Doc
C. Com1.Doc
D. Bai*.Doc
Câu 4: Trong Word muốn tạo mới một văn bản ta thực hiện :
A. File \ New \ Blank document

B. Nhấn biểu tượng New ( ) trên thanh Tool Bar
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
EDIT
Câu 1: Để sao chép và dán khối văn bản được chọn, ta dùng các biểu tượng:
A. và
3
B. và
C. và
D. và
Câu 2: Thao tác Edit \ Find dùng để :
A. Tìm kiếm File văn bản
B. Sử dụng để gõ tắt
C. Tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản đang soạn thảo
D. Câu A và C đều đúng
Câu 3: Tổ hợp phím Ctrl + X sẽ tương đương với lệnh gì trên thanh thực đơn:
A. Edit \ Copy
B. Edit \ Paste
C. Format \ Cut
D. Edit \ Cut
Câu 4: Trong Word muốn tìm kiếm một ký tự trong tập tin, tìm kiếm và thay
thế ta thực hiện:
A. File/Page Setup
B. File/File Search
C. Edit/Find hoặc Edit/Replace
D. Câu A và B đều đúng
Câu 5: Giả sử trong văn bản đã được soạn thảo, ta muốn đổi một nhóm ký tự
cũ bởi một nhóm ký tự mới, và muốn việc thay đổi phải được thực hiện ngay
một lần cho tất cả mọi trường hợp có trong văn bản. Ta có thể vào menu
EDIT và chọn mục REPLACE (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + H). Trong bảng

mới xuất hiện:
A. Ta gõ vào ô FIND WHAT nhóm ký tự cũ và gõ vào ô REPLACE
WITH nhóm ký tự mới. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút REPLACE.
B. Ta gõ vào ô FIND WHAT nhóm ký tự cũ và gõ vào ô REPLACE
WITH nhóm ký tự mới. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút REPLACE
ALL.
C. Ta gõ vào ô REPLACE WITH nhóm ký tự cũ và gõ vào ô FIND
WHAT nhóm ký tự mới. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút REPLACE
ALL
Câu 6: Để cắt khối văn bản được đánh dấu (bằng cách bôi đen) vào vùng nhớ
đệm (CLIPBOARD), ta có thể thực hiện thao tác sau:
Phương án Bấm biểu tượng Gõ phím nóng Dùng menu
A CTRL + X EDIT / CUT
B CTRL + C EDIT / COPY
4
C CTRL + V EDIT / PASTE
Câu 7: Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng giữ lại nội dung của tài
liệu ta dùng lệnh :
A. Edit\Clear\Format
B. Format\Clear
C. Edit\Format\Clear
D. Format\Delete
FORMAT
Câu 1: Trong Word muốn chia cột cho một đoạn văn bản hoặc toàn bộ tập tin
ta thực hiện:
A. Format/Columns
B. Kích biểu tượng Columns trên thanh công cụ
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
Câu 2: Nếu muốn chèn dấu chấm tròn, dấu hoa thị…vào đầu các đoạn trong

một khối văn bản đã được chọn bằng cách bôi đen (mỗi đoạn khi soạn thảo
được kết thúc bởi việc gõ phím ENTER để xuống dòng), ta có thể thực hiện
như sau: Vào Format\Bullets and Numbering. Tiếp đó:
A. Bảng Bullets and Numbering xuất hiện, ta vào mục BULLETED để
chọn cách đánh dấu (dấu chấm tròn, hoặc dấu chấm vuông, hoặc dấu
hoa thị,…). Cuối cùng kích nút OK để hoàn tất việc đánh dấu.
B. Bảng Bullets and Numbering xuất hiện, ta vào mục NUMBERED để
chọn cách đánh dấu (dấu chấm tròn, hoặc dấu chấm vuông, hoặc dấu
hoa thị,…). Cuối cùng kích nút OK để hoàn tất việc đánh dấu.
C. Bảng Bullets and Numbering xuất hiện, ta vào mục OUTLINE
NUMBERED để chọn cách đánh dấu (dấu chấm tròn, hoặc dấu chấm
vuông, hoặc dấu hoa thị,…). Cuối cùng kích nút OK để hoàn tất việc
đánh dấu.
Câu 3:. Để canh lề giữa cho văn bản đang soạn thảo, sử dụng biểu tượng hoặc
tổ hợp phím nào dưới đây:
Phương án Bấm biểu tượng Gõ phím nóng
A CTRL + L
B CTRL + R
C CTRL + E
INSERT
Câu 1: Trong Word muốn cho tập tin có số trang ta thực hiện:
A. File/Page Setup
B. View/Header and Footer
5
C. Insert/Page Numbers
D. Câu B và C đều đúng
hoặc: Trong Word để đánh số thứ tự trang vào từng trang văn bản, ta
thực hiện:
A. Insert \ Page Numbers
B. Insert \ Object

C. File \ Page Setup
D. Format \ Object)
Câu 2: Trong Word để cắt ngang văn bản tại một vị trí nào đó thì từ vị trí đó
(vị trí để con trỏ) ta dùng lệnh:
A. Insert \ Break…
B. Insert \ Page Numbers
C. View \ Break
E. View \ Page Numbers
Câu 3: Trong Word để tạo một hyperlink cho văn bản, ta thực hiện:
A. Insert \ Hyperlink
B. Ctrl + K
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
Câu 4: Trong Word để chèn một ký hiệu cho văn bản, ta thực hiện:
A. Ctrl + P
B. Kích vào biểu tượng
C. Insert \ Symbol…
D. Câu B và C đều đúng
Câu 5: Trong Word để chèn ghi chú cho văn bản ta thực hiện:
A. Insert \ Comment
B. Format \ Comment
C. Tools \ Comment
D. Câu A, B, C sai
TEXT BOX
Câu 1: Trong Word muốn tô nền cho Text Box:
A. Format \ Border and Shading
B. Kích vào biểu tượng Fill Color
C. Kích vào biểu tượng Font Color
D. Kích vào biểu tượng Shadow
Câu 2: Trong Word muốn tạo một Text Box trên màn hình ta thực hiện:

A. Vào Insert/Textbox
B. Vào Table/Insert/Table
C. Kích vào Rectangle trên thanh Draw
D. Kích vào biểu tượng TextBox trên thanh Draw
6
Câu 3: Trong Word muốn tạo bóng đổ cho TextBox:
A. Format/Border and Shading
B. Kích vào biểu tượng Fill Color
C. Kích vào biểu tượng Font Color
D. Kích vào biểu tượng Shadow
Câu 4: Trong Word muốn tạo nét đậm cho TextBox:
A. Format/Font
B. Kích vào biểu tượng Outside Border
C. Kích vào biểu tượng Font Color
D. Kích vào biểu tượng Line Style
Câu 5: Để sao chép một TextBox (hoặc một Picture), ta chọn TextBox (hoặc
Picture), trỏ chuột vào đối tượng đó rồi:
A. Nhấn phím Ctrl, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép
rồi thả chuột
B. Nhấn phím Shift, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao
chép rồi thả chuột
C. Không cần giữ phím nào cả, chỉ kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao
chép rồi thả chuột
D. Textbox và Picture không cho phép thực hiện sao chép
Câu 6: Chọn câu phát biểu sai:
A. Chọn View \ Header and Footer để tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang
B. Tạo một TextBox ở cuối trang để tạo một Footnote
C. Chọn View \ Header and Footer cũng có thể chèn số trang cho văn bản
D. Muốn tạo một Footnote \ ta chọn Insert \ Footnote
PICTURE

Câu 2: Trong Word muốn chèn hình ảnh vào tập tin ta thực hiện:
A. Vào menu File/Picture
B. Vào View/Picture
C. Vào menu Insert/Picture
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 1: Để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta phải:
A. Chọn Insert \ Picture \ From File…
B. Chọn Insert \ Picture \ Clip Art…
C. Chọn Format \ Picture
D. Câu A và B đều đúng
Câu 2: Để chèn ảnh vào văn bản ta thực hiện :
A. Insert \ Picture \ WordArt
B. Insert \ Picture \ Chart
C. Insert \ Symbol
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Chức năng View \ Zoom là để:
7
A. Viết chữ vào chân trang hoặc đầu trang
B. Phóng to hay thu nhỏ hình ảnh các trang văn bản
C. Thay đổi kích thước (độ lớn) chữ
D. Tất cả phương án trên đều sai
Câu 4: Để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta có thể bắt đầu từ thao tác sau:
Phương án Bấm biểu tượng Dùng menu
A INSERT / PICTURE /
MS EQUATION 3.0
B INSERT / PICTURE /
CHART
C INSERT / PICTURE /
FROM FILE
TABLE

Câu 1: Trong Word để xoá 1 cột và dồn cột trong bảng ta dùng lệnh hay tổ
hợp phím gì?
A. Chọn khối cột và dùng lệnh Edit/Cut (hoặc biểu tượng hoặc CTRL +
X)
B. Chọn khối cột và ấn phím Delete
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
Câu 2: Trong Word sau khi quét khối và đưa chuột vào trong khối và kéo đi.
Kết quả là:
A. Khối đó sẽ chuyển đến vị trí khác
B. Khối đó sẽ được xoá đi
C. Khối đó sẽ được Copy đến chỗ khác
D. Các câu trên đều sai
Câu 3: Trong Word muốn trộn các ô của 1 bảng, sau khi quét khối ô trong
bảng, ta dùng lệnh gì?
A. Table\AutoFormat
B. Table\Split Cells
C. Table\Merge Cells
D. Các câu B và C đều đúng
(hoặc: Gộp nhiều ô trong bảng biểu thành một ô ta quét khối ô sau đó thực
hiện::
A. Table \ Split Cell…
B. Table \ Merge Cell…
C. Table \ Split Cell…
D. Các câu trên sai)
Câu 4: Trong Word muốn chia 1 ô của bảng thành nhiều cột, sau khi quét ô
đó, ta dùng lệnh gì?
8
A. Table\AutoFormat
B. Table\Split Cells

C. Table\Merge Cells
D. Các câu B và C đều đúng
Câu 5: Trong Word muốn nhảy từ ô trái trong bảng qua ô phải ta thực hiện
ra sao?
A. Nhấn phím →
B. Nhấn phím TAB
C. Nhấn phím ALT
D. Câu A và B đều đúng
Câu 6: Trong Word muốn nhảy từ ô phải trong bảng qua ô trái ta thực hiện ra
sao?
A. Nhấn phím ←
B. Nhấn phím TAB
C. Câu A và B đều sai
D. Câu A và B đều đúng
Câu 7: Trong Word muốn nhảy từ ô phải của bảng qua ô trái ta dùng phím
nào?
A. SHIFT
B. TAB
C. SHIFT + TAB
D. ALT + TAB
Câu 8: Trong Word muốn định dạng dòng chữ trong ô của bảng từ ngang
thành dọc, ta thực hiện:
A. Format \ Font
B. Table \ Merge Cells
C. Kích phải tại ô muốn định dạng \ chọn Text Direction
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Trong Word muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta dùng lệnh nào sau
đây:
A. Table \ Sort
B. Data \ Sort

C. Format \ Cells
D. Câu A và B đều đúng
Câu 10: Trong Word muốn tô nền cho bảng, ta dùng lệnh hay thao tác nào
sau đây:
A. Format \ Border and Shading
B. Kích vào biểu tượng Fill Color
C. Kích vào biểu tượng Font Color
D. Kích vào biểu tượng Shadow
Câu 11: Trong Word để tạo bảng ta thực hiện:
A. Insert \ Insert Table
B. Table \ Insert \ Table
C. Tools \ Insert \ Table
9
D. Insert \ Table
Câu 12: Trong Word để xoá hàng trong bảng ta thực hiện:
A. Table \ Delete \ Rows
B. Table \ Delete \ Cells
C. Câu A, B đều đúng
D. Câu A, B đều sai
(hoặc: Muốn xoá bớt một hàng nào đó trong bảng đang soạn thảo, ta có thể
thực hiện như sau:
A. Đưa con trỏ vào một ô bất kỳ trong dòng cần xoá rồi vào menu Table \
Delete \ Rows.
B. Đưa con trỏ vào một ô bất kỳ trong dòng cần xoá rồi vào menu Table \
Delete \ Columns.
C. Đưa con trỏ vào một ô bất kỳ trong dòng cần xóa rồi vào menu Table \
Delete \ Table.)
Câu 13: Thực hiện lệnh Insert Columns trong biểu bảng để:
A. Chèn các dòng
B. Xoá các dòng

C. Chèn các cột
D. Xoá các cột
Câu 14: Để chia văn bản thành dạng cột báo ta chọn:
A. Format \ Columns \ chọn số cột \ OK
B. Kẻ hai Textbox song song sau đó gõ dữ liệu vào
C. Hai câu A, B đều sai
D. Hai câu A, B đều đúng
Câu 15: Muốn chuyển một khối văn bản thành bảng ta thực hiện:
A. Table \ Convert Text to Table
B. Insert \ Convert Text to Table
C. Windows \ Split Text to Table
D. Cả 3 cách trên đều thực hiện được
Câu 16: Muốn chọn toàn bộ một bảng biểu, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + F5 (vùng phím số có chế độ Num Lock)
B. Alt + F5 (vùng phím số không có chế độ Num Lock)
C. Ctrl + A
D. Ctrl + F4
Câu 17: Bôi đen một cột trong bảng rồi thực hiện thao tác: Table \ Delete \
Columns là để:
A. Xoá cột bôi đen
B. Xoá cột bên phải cột bôi đen
C. Xoá cột bên trái cột bôi đen
D. Xoá tất cả các cột trong bảng
10
Câu 18: Để thêm một cột vào bảng hiện có, sau khi đánh dấu (bằng cách bôi
đen) khối cột ở vị trí cần thêm ta thực hiện menu Table / Insert Columns. Khi
đó cột bị đánh dấu sẽ:
A. Bị đẩy sang phải cột mới thêm
B. Bị đẩy sang trái cột mới thêm
C. Bị xoá đi

D. Cả 3 cách trên đều không thực hiện được
Câu 19: Để xóa bảng (Table) trong Word, sau khi bôi đen bảng ta chọn lệnh
hoặc dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + X
B. Table\Delete\Table
C. Edit\Cut
D. Cả A, B, C đều đúng
FORMULAR
Câu 1: Trong Word khi cần dùng các ký hiệu toán học như căn số, phân số,
dấu tích phân, dấu góc, các phép toán so sánh, các ký hiệu đặc biệt…, thực
hiện như sau:
A. Insert \ Object \ Microsoft Equation 3.0
B. Format \ Object \ Microsoft Equation 3.0
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Trong một bảng của văn bản Word, hàm Rank dùng để:
A. Xếp hạng
B. Tính tổng
C. Tính trung bình
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Trong một bảng của văn bản Word, muốn tính tổng cho các số liệu
trong bảng, ta sử dụng:
A. Hàm Max
B. Hàm Sum
C. Hàm Min
D. Hàm And
Câu 4: Để tính tổng các số của một cột số liệu trong bảng ta sử dụng công
thức:
A. Sử dụng công thức SUM(ABOVE)
B. Sử dụng công thức SUM(ALL)

C. Sử dụng công thức SUM(Tên cột cần tính tổng)
D. Câu A và B đều đúng
Câu 5: Giả sử trong một bảng đã được tạo trong Word có một cột ghi các con
số (thí dụ: số ngày công lao động của mỗi người trong đơn vị). Nếu muốn tự
động tính tổng các con số đó và ghi kết quả vào dòng cuối cùng của cột này
11
(thí dụ: tính tổng số ngày công của cả đơn vị), ta có thể di chuyển con trỏ đến
ô cuối cùng của cột đó rồi vào menu TABLE và chọn mục FORMULA. Tiếp
đó:
A. Trong bảng mới xuất hiện ta gõ vào ô mang tên NUMBER FORMAT
công thức SUM(ABOVE). Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút OK.
B. Trong bảng mới xuất hiện ta gõ vào cạnh dấu bằng (dấu =) của ô mang
tên FORMULA công thức PRODUCT(ABOVE), hoặc có thể chọn
công thức này từ ô mang tên PASTE FUNCTION. Cuối cùng, ta bấm
chuột vào nút OK.
C. Trong bảng mới xuất hiện ta gõ vào cạnh dấu bằng (dấu =) của ô mang
tên FORMULA công thức SUM(ABOVE), hoặc có thể chọn công thức
này từ ô mang tên PASTE FUNCTION. Cuối cùng, ta bấm chuột vào
nút OK.
DRAWING
Câu 1: Trong Word muốn vẽ các đoạn thẳng hoặc vẽ các khung bằng các
đoạn thẳng ta thực hiện:
A. Format \ Font \ Underline Style
B. Kích vào biểu tượng Outside Border trên thanh Formatting
C. Kích vào biểu tượng Line trên thanh Drawing
D. Kích vào biểu tượng Line Style trên thanh Drawing
Câu 2: Trong Word muốn vẽ các đoạn thẳng có đầu mũi tên ta thực hiện:
A. Format \ Font
B. Kích vào biểu tượng Arrow trên thanh Drawing
C. Kích vào biểu tượng Line trên thanh Drawing

D. Kích vào biểu tượng Arrow Style trên thanh Drawing
Câu 3: Trong Word muốn vẽ hình Elip ta thực hiện:
A. Kích vào biểu tượng Rectangle
B. Kích vào biểu tượng Arrow trên thanh Drawing
C. Kích vào biểu tượng Line
D. Kích vào biểu tượng Oval
Câu 4: Trong Word muốn vẽ hình tròn ta thực hiện:
A. Kích vào biểu tượng Rectangle
B. Kích vào biểu tượng Arrow trên thanh vẽ
C. Kích vào biểu tượng Line
D. Kích vào biểu tượng Oval , khi vẽ nhấn thêm phím Shift
Câu 5: Trong Word muốn vẽ hình vuông ta thực hiện:
A. Kích vào biểu tượng Rectangle , khi vẽ nhấn thêm phím Shift
B. Kích vào biểu tượng Arrow
12
C. Kích vào biểu tượng Line
D. Kích vào biểu tượng Oval khi vẽ nhấn thêm phím Shift
Câu 6: Để vẽ một đoạn thẳng, ta có thể làm như sau: Nháy chuột vào biểu
tượng LINE (có hình ), khi đó con trỏ chuột sẽ có hình chữ thập (+). Di
chuyển dấu chữ thập đến điểm đầu đoạn thẳng cần vẽ rồi:
A. Bấm và giữ nút chuột phải. Rê chuột đến điểm cuối đoạn thẳng cần vẽ
rồi thả nút chuột ra.
B. Bấm và giữ nút chuột trái. Rê chuột đến điểm cuối đoạn thẳng cần vẽ
rồi thả nút chuột ra.
C. Gõ phím ENTER. Di chuyển con trỏ chuột đến điểm cuối đoạn thẳng
cần vẽ rồi gõ phím ENTER một lần nữa.
Câu 7: Nếu trên màn hình Word không thấy hiển thị các biểu tượng trợ giúp
cho việc kẻ đường thẳng, vẽ mũi tên, hình chữ nhật…muốn hiển thị chúng để
sử dụng cho việc kẻ vẽ, ta có thể thực hiện như sau:
A. Vào menu View và chọn mục Toolbar. Trong bảng mới xuất hiện ta

bấm chuột vào dòng có chữ Drawing.
B. Vào menu View và chọn mục Toolbar. Trong bảng mới xuất hiện ta
bấm chuột vào dòng có chữ Forms.
C. Vào menu View và chọn mục Toolbars. Trong bảng mới xuất hiện ta
bấm chuột vào dòng có chữ Frames.
PRINT
Câu 1: Trong Word muốn xem lại tập tin trước khi in ta kích vào biểu tượng
nào trên thanh công cụ:
A. Print
B. Print Preview
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Trong Word muốn in toàn bộ tập tin ta thực hiện:
A. Kích hình trên thanh công cụ
B. Vào File \ Print \ Tích chọn All trong tab Page Range
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Trong Word muốn in chỉ một vài trang hoặc trang hiện thời ta thực
hiện:
A. Kích hình trên thanh công cụ
B. Vào File \ Print \ Chọn trang cần in trong ô Page
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Trong Word muốn in chỉ một trang hiện thời ta thực hiện:
13
A. Kích hình trên thanh công cụ
B. Vào File \ Print chọn All
C. Vào File \ Print chọn Pages
D. Vào File \ Print chọn Current Page
Câu 5: Trong Word muốn in chỉ một vài trang, giả sử từ trang 5 đến trang 10

ta thực hiện:
A. Vào File \ Print chọn Pages, nhập 5
B. Vào File \ Print chọn Pages, nhập 10
C. Vào File \ Print chọn Pages, nhập 5-10
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6: Trong Word muốn in chỉ những trang lẻ hoặc những trang chẵn ta
thực hiện:
A. Kích hình trên thanh công cụ
B. Vào File \ Print chọn All
C. Vào File \ Print chọn Pages
D. Vào File \ Print \ trong khung Print chọn Odd Pages (hoặc Even Pages)
Câu 7: Tổ hợp Ctrl + P dùng để :
A. In một tập tin ra máy in
B. Đánh số trang văn bản
C. Dán một đoạn văn bản vào một tập đang làm việc
D. Hiển thị màn hình ở chế độ Page Layout
Câu 8: Thực hiện lệnh File \ Print Preview là để :
A. In văn bản ra máy in
B. Xem văn bản trước khi in
C. Hiệu chỉnh khổ giấy in
D. Cả A, B, C đều đúng
TOOLBAR
Câu 1: Trong Word muốn cho hoặc không cho xuất hiện thanh công cụ hoặc
thanh menu…ta thực hiện:
A. Vào File \ Toolbars
B. Vào Edit \ Toolbars
C. Vào View \ Toolbars
D. Vào Format \ Toolbars
Câu 2: Trong Word muốn không hoặc cho xuất hiện thước đo ta thực hiện:
A.Vào File \ Ruler

B.Vào Edit \ Ruler
C.Vào View \ Ruler
D.Vào Format \ Ruler
Câu 3: Muốn bật/tắt các thanh công cụ của Word, ta chọn View rồi chọn tiếp:
14
A. Toolbars \ chọn trong hộp thoại xổ xuống
B. Document Map
C. Full Screen
D. Zoom
HEADER and FOOTER
Câu 1: Trong Word muốn tạo Header và Footer…ta thực hiện:
A. File \ Header and Footer
B. Edit \ Header and Footer
C. View \ Header and Footer
D. Format \ Header and Footer
(Hoặc: Trong Word khi chọn menu View\ Header and Footer là ta muốn:
A. Tạo tiêu đề đầu / cuối trang
B. Tạo Heading
C. Tạo cột trong văn bản
D. Tạo bảng trong văn bản)
HOT KEYS
Câu 1: Trong Word muốn để con trỏ sang dòng mới ta dùng phím hoặc tổ
hợp phím:
A. Enter
B. Ctrl + Enter
C. Shift + Enter
D. Câu A, C đều đúng
Câu 2: Trong Word nếu kích đúp chuột tại từ trong tài liệu sẽ:
A. Chọn từ đó
B. Xoá từ đó

C. Làm lớn/nhỏ từ
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Để đánh dấu chọn toàn bộ tài liệu, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F
B. Ctrl +A
C. Shift + A
D. Shift + F
Câu 4: Trong Word dùng phím nào sau đây để kích hoạt thanh các thanh
menu File, Edit, View,…:
A. Shift
B. Ctrl
C. Alt
D. Esc
Câu 5: Sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để di chuyển con trỏ đến đầu văn
bản:
A. Ctrl + Home
B. Ctrl + Break
15
C. Ctrl + F
D. Ctrl + End
Câu 6: Muốn cực tiểu màn hình Word, ta thực hiện:
A. Nhấp vào nút cực tiểu trên thanh tiêu đề
B. Kích phải chuột vào thanh tiêu đề, chọn Minimize
C. Nhấp vào nút trên thanh tiêu đề
D. Câu A và B đều đúng
Câu 7: Trong văn bản Word, muốn tạo khoảng hở một dòng ở phía dưới của
dòng hiện tại, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + 0
B. Ctrl + 1
C. Ctrl + 2

D. Ctrl + 5
Câu 8: Trong văn bản Word để tạo một khoảng hở một dòng ở phía trên của
dòng hiện tại, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + 0
B. Ctrl + 1
C. Ctrl + 2
D. Ctrl + 5
Câu 9: Để di chuyển đến đầu tập tin, ta dùng:
A. Phím Home
B. Tổ hợp phím Alt + Home
C. Tổ hợp phím Shift + Home
D. Tổ hợp phím Ctrl + Home
Câu 10: Để di chuyển đến cuối tập tin, ta dùng:
A. Tổ hợp phím Alt + End
B. Tổ hợp phím Shift + End
C. Phím End
D. Tổ hợp phím Ctrl + End
Câu 11: Muốn phục hồi một thao tác vừa thực hiện ta có thể:
A. Nhập biểu tượng Undo trên thanh công cụ chuẩn
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
C. Vào menu Edit chọn Undo
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12: Muốn chụp hình trên hộp thoại của Word gửi vào Clipboard ta phải
mở hộp thoại đó ra rồi nhấn:
A. Phím Print Screen
B. Tổ hợp phím Ctrl + Print Screen
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
Câu 13: Phương án nào trong các phương án sau đây cho phép ta chuyển con
trỏ đến một trang bất kỳ khi văn bản đó có nhiều trang

A. Ctrl + G
B. Ctrl + F
16
C. Ctrl + H
D. Ctrl + U
Câu 14: Trong Word muốn đóng tập tin ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào sau
đây:
A. File \ Close
B. File \ Exit
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
Câu 15: Trong Word , sau khi lỡ xoá nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao
tác nào đó làm mất nội dung văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản như trước
đó bằng cách:
A. Dùng lệnh Edit \ Undo Typing
B. Dùng tổ hợp phím CTRL+Z
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
Câu 16: Trong Word, để chọn dòng văn bản ta thực hiện:
A. Nhấp chuột vào biên trái của dòng
B. Nhấp chuột vào bên phải của dòng
C. Ctr + nhấp chuột vào biên trái của dòng
D. Shift + nhấp chuột vào biên phải của dòng
RULER
Câu 1: Để thụt/nhô đoạn văn bản so với biên trái, ta dùng nút nào trên thanh
Ruler:
A.
B.
C.
D.

Câu 2: Trong Word, muốn bật/tắt thước đo ta thực hiện:
A. Tools \ Option \ Vertical Ruler
B. View \ Ruler
C. View \ Toolbars
D. Không làm gì cả vì thước đo lúc nào cũng xuất hiện trên màn hình
Word.
EQUATION EDITOR
Câu 1: Sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để bật / tắt chế độ có chỉ số trên (số
mũ)
A. Ctrl + Shift + =
B. Ctrl + =
C. Shift + =
D. Alt + =
Câu 2: Sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để bật / tắt chế độ có chỉ số dưới:
17
A. Alt + Shift + =
B. Ctrl + =
C. Ctrl + Shift + =
D. Alt + =
Câu 3: Muốn chèn công thức toán học vào văn bản Word, ta thực hiện:
A. Insert \ Object \ Microsoft Equation 3.0
B. Table \ Formular
C. View \ Annotaions
D. Insert \ Annotaions
MAIL MERGE
Câu 1: Trong Word, để trộn thư ta chọn:
A. Tools \ Edit \ Merge
B. Table \ Sort Text
C. Table \ Merge
D. Tools \ Mail Merge

Câu 2: Hãy nêu cách tạo một Mail Merge
CHART
Câu 1: Để chèn một biểu đồ vào văn bản đang soạn thảo, ta có thể bắt đầu từ
thao tác sau:
Phương án Bấm biểu tượng Dùng menu
A INSERT\PICTURE\MS
EQUATION 3.0
B INSERT\PICTURE\CHART
C INSERT\PICTURE\FROM
FILE
(hoặc: Để chèn một biểu đồ vào văn bản đang soạn thảo, ta thực hiện:
A. Kích chọn biểu tượng trên thanh công cụ
B. Insert \ Picture \ Chart
C. Insert \ Picture \ From File
D. Cả A và B đều đúng)
TRACK CHANGES
Câu 1: Trong Word muốn theo dõi các thay đổi của tài liệu ta thực hiện:
A. View \ Track Changes
B. Insert \ Track Changes
C. Format \ Track Changes
D. Tools \ Track Changes
Câu 2: Trong Word muốn theo dõi các thay đổi của tài liệu ta dùng tổ hợp
phím:
A. Ctrl + Alt + E
18
B. Ctrl + Shift + E
C. Alt + Shift + E
D. Alt + E
Câu 3: Trong Word để chèn một đánh giá vào một nơi bất kỳ trong tài liệu ta
thực hiện:

A. Insert \ Comment
B. View \ Comment
C. Edit \ Comment
D. Tools \ Comment
BOOKMARK
Câu 1: Trong Word để đánh dấu (hay còn gọi là tạo Bookmark) cho một khối
văn bản, một hình ảnh, biểu bảng và những mục cần thiết khác ta thực hiện:
A. View \ Bookmark
B. Insert \ Bookmark
C. Format\+ Bookmark
D. Tools \ Bookmark
(Hoặc: Trong Word để tạo được Bookmark, đưa con trỏ vào nơi cần tạo sau
đó thực hiện như sau:
A. Insert\Bookmark…gõ tên Bookmark – Add - Ok
B. Format\Bookmark…gõ tên Bookmark – Add - Ok
C. Insert\Bookmark…gõ tên Bookmark – Delete - Ok
D. Tất cả các câu trên đều sai)
Câu 2: Trong Word để tạo Bookmark ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + F2
B. Ctrl + Shift + F4
C. Ctrl + Alt + F3
D. Ctrl + Shift + F5.
Câu 3: Trong Word muốn xoá Bookmark ta thực hiện:
A. Insert \ Bookmark, trong Bookmark name kích vào Bookmark cần
xoá \ kích Delete
B. Insert \ Bookmark, trong Bookmark name kích vào Bookmark cần
xoá \ kích Go to
C. Insert \ Bookmark, trong Bookmark name kích vào Bookmark cần xoá
\ kích Add
FOOTNOTE/ENDNOTE

Câu 1: Trong Word muốn tạo ghi chú cho tài liệu ta thực hiện:
A. Insert \ Reference \ Footnote
B. Format \ Footnote
C. Insert \ Reference \ Caption
D. View \ Footnote
19
Câu 2: Trong Word, khi chọn Insert \ Reference \ Footnotes là để:
A. Tạo tiêu đề cho chân trang văn bản
B. Tạo ghi chú cho văn bản
C. Tạo tiêu để cho đầu trang và chân trang
D. Cả A, B, C đều sai.
STYLE
Câu 1: Hãy nêu các bước tạo để tạo một Style trong Word?
Câu 2: Hãy nêu các bước để xoá các Style?
Câu 3: Trong Word muốn tạo Style ta thực hiện :
A. Insert \ Styles and Formatting…
B. Format \ Styles and Formatting…
C. Tools \ Page Numbers
D. Format \ Bullets and Numbering
INDEX and TABLE
Câu 1: Để tạo mục lục tự động cho văn bản mà các đề mục đã được định dạng
theo kiểu Heading, ta thực hiện:
A. Insert \ Hyperlink
B. Insert \ Reference \ Footnote
C. Insert \ Reference \ Index and Tables \ chọn thẻ Table of Contents
D. Insert\Reference\Index and Tables\chọn thẻ Table of Figures
Câu 2: Trong Word sau khi định dạng toàn bộ các đề mục của văn bản bằng
Style Heading trên thanh công cụ Formatting, bước tiếp theo ta thực hiện:
A. Insert \ Reference \ Cross reference
B. Insert \ Reference \ Caption

C. Insert \ Reference \ Index and Tables
D. Insert \ Reference \ Footnote
MACRO
Câu 1: Hãy nêu các bước để tạo một Macro trong Word?
Câu 2: Hãy nêu các bước để xoá một Macro trong Word?
Câu 3: Trong Word, khi bạn chọn Tools \ Macro \ Macro… là để:
A. Chạy một Macro sẵn có
B. Tạo một Macro mới
C. Xoá một Macro
D. Câu A, C đều đúng
20
CÂU HỎI THỰC HÀNH WORD
Câu1: Nhập, định dạng và lưu văn bản sau vào thư mục My
Documents.
C
huẩn mực kiểm toán gồm những quy định về
nguyên tắc hoạt động, điều kiện và yêu cầu về
đạo đức nghề nghiệp,năng lực đối với kiểm
toán viên nhà nước; quy định về nghiệp vụ
kiểm toán và xử lý các mối quan hệ phát sinh
trong hoạt động kiểm toán mà Kiểm toán viên
nhà nước phải tuân thủ khi tiến hành hoạt
động kiểm toán; là cơ sở để kiểm tra, đánh giá
chất lượng kiểm toán và đạo đức nghề nghiệp
của Kiểm toán viên nhà
nước .

Câu 2: Nhập, định dạng và lưu văn bản sau vào thư mục My
Documents?
Kiểm toán Nhà nước là công

cụ kiểm tra tài chính công
quan trọng của Nhà nước.
Hoạt động của Kiểm toán
Nhà nước góp phần phân
bổ, quản lý, sử dụng các
nguồn lực tài chính nhà
nước và tài sản công một cách hợp
lý, tiết kiệm và hiệu quả. Kiểm toán
Nhà nước góp phần ngăn ngừa các
hành vi tiêu cực, tham
nhũng, lãng phí công quỹ
quốc gia. Thông qua hoạt
động, Kiểm toán Nhà nước
góp phần xây dựng nên kinh
tế thị trường và Nhà nước
pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
21
CHUẨN
MỰC
KIỂM
TOÁN

SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH LUẬT KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Câu 3: Nhập, định dạng văn bản và lưu văn bản sau với tên
Baithuchanh vào thư mục My Documents?

UẬT
KIỂM TOÁN
NHÀ NƯỚC
“Đề cao vai trò của cơ quan Kiểm toán Nhà nước

trong việc kiểm toán mọi cơ quan, tổ chức có sử
dụng ngân sách nhà nước. Cơ quan Kiểm toán
Nhà nước báo cáO kết quả kiểm toán cho Quốc
hội, Chính phủ và công bố công khai cho dân
biết” (Nghị quyết Hội nghị lần thứ 3 Ban Chấp
hành Trung ương khoá VIII)
Câu 4 : Nhập, định dạng và lưu văn bản sau với tên Baithuchanh
Đưa con đi hôm nay Đường con đi đẹp đẽ
Trên đường đầy hoa nắng Chói ngời mặt trời hồng
Tiếng chim sẻ trầm lắng Nhìn con đầy sức trẻ
Thoảng hương cúc hương mai Mẹ cảm thấy yên lòng
Câu 5 : Nhập, định dạng và lưu văn bản sau với tên Baithuchanh
22
L
LÒNG MẸ
2 RẤT NÓNG 2
Nhiệt độ trung bình toàn cầu có xu
hướng tăng cao trong 11 tháng năm
nay. Đây chẳng phải là điều gì mới
mẻ, nếu như năm 2002 không đi vào
lịch sử như một năm có nhiệt độ
trung bình cao thứ hai chỉ xếp sau
năm 1867 giữ kỷ lục đáng buồn này.
Câu 6 : Nhập, định dạng và lưu văn bản sau với tên Baithuchanh
Truy cập công cộng đến Internet
Concert [rock.concert.net]
Area Code: 704,919
Voice Phone: (919) 248-1404
Mail:
Delphi [delphi.com]

Area Code: 617
Voice Phone: (800) 544-4005
Mail:
Guest Access: (800) 365-4636, log in as JOINDELPHI with
Password INTERESTSIG
Câu 7 : Nhập, định dạng và lưu văn bản sau với tên Baithuchanh
Ý KIẾN CÁC NHÀ DOANH NGHIỆP LỚN Ở MỸ VỀ VAI TRÒ
CỦA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Có gì trở ngại hàng đầu đối với hãng của Ngài trong việc khai thác hiệu
quả Internet?
Tính bảo mật 25.6%
Kỹ năng sử dụng 23.6%
Kỹ năng tiếp cận các thị trường cần thiết 19.0%
Giá phải trả 11.6%
Độ tin cậy của các dịch vụ 10.9%
Thiếu các quy định của chính phủ 1.6%
Câu 8: Nhập,định dạng và lưu văn bản sau với tên Baithuchanh
PHIẾU NHẬN XÉT
Họ và tên:
Sinh năm:
Chức vụ:
PHIẾU
Câu 1
 a  b  c  d
Câu 2
 a  b  c  d
Câu 3
 a  b  c  d
23
INTERNET RẤT

Câu 9: Hãy soạn một văn bản bất kỳ sau đó sử dụng chức năng Endnote
và Footnote?
Câu 10: Hãy sử dụng một tài liệu đã có sẵn với tên là Mucluctudong.doc
để tạo mục lục tự động cho tài liệu này.
Câu 11: Nhập, định dạng và lưu văn bản với tên Baithuchanh.doc
Câu 12: Có một bảng danh sách sau:
BẢNG DANH SÁCH HỌC VIÊN KÝ NHẬN TÀI LIỆU
STT HỌ TÊN
SỐ
LƯỢNG
(quyển)
KÝ NHẬN
GHI
CHÚ
1 Phạm Thị Thu Hà 01
2 Dương Anh Tiệp 02
3 Phùng Thị Hằng 01
4 Nguyễn Thị Hà Giang 02
5 Nguyễn Văn Quang 02
6 Phạm Mạnh Hùng 02
7 Vũ Trịnh Long 01
8 Nguyễn Thị Hương Lan 02
9 Đặng Trần Đức 02
10 Hoàng Thị Thu Hà 02
… ……………………… 02
98 Lê Minh Sơn 01
Sau khi gõ xong một danh sách như trên bảng, muốn sắp xếp thứ tự theo
tên người nhận tài liệu, nhưng chẳng may ta đã gõ họ tên trong cùng một cột.
Khi tiến hành sắp xếp thì Word lại sắp xếp theo họ, không theo ý của ta. Nếu
 Lao động cật lực

 Hiếu học
 Trung thực
 Kỷ luật tự giác
 Ý thức tự lực
24
Cả thế giới đang nhìn vào châu Á
Các giá trị cá
nhân hàng đầu
của châu Á
chép tên từng người qua một cột mới nhưng danh sách tên dài quá, nếu cắt
dán tên từng người thì sẽ rất mất công.
Hãy ghi Macro với tên là Chuyenten sau đó thực hiện các thao tác chuyển?
Câu 13: Hãy cho tài liệu có Header và Footer trang đầu là trống, các trang
sau có nội dung của trang lẻ là “Trung tâm Tin học” các trang chẵn là “Tài
liệu Microsoft Word 2003”
25

×