Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

TỪ VỰNG ANH VĂN TỔNG HỢP LỚP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.27 KB, 14 trang )

TỪ VỰNG TIẾNG ANH
UNIT 1: GREETINGS
Morning buổi sáng
Afternoon buổi trưa
Evening buổi tối
Child đứa trẻ
 Children những đứa trẻ
Fine khỏe
Greeting lời chào hỏi
Classmate bạn cùng lớp
Classroom phòng học
How (adv) như thế nào
Miss cô (chưa có ck)
Mr ông, chú,bác
Mrs bà (có ck)
Name tên
Night ban đêm
Number con số
To thank (v) cám ơn
 Thank you = thanks
With với
Student học sinh
Teacher giáo viên
Say (v) nói
Sleep (v) ngủ
UNIT 2: AT SCHOOL
Bag túi xách
Board tấm bảng
Book cuốn sách
Clock đồng hồ
Close (v) đóng lại


Open (v) mở ra
Come (v) đi,đến
 Come in đi vào
City thành phố
Desk bàn học
Door cửa ra vào
Eraser cục tẩy
House căn nhà
Live sống
Pen bút mực
Pencil bút chì
Ruler thước kẻ
Sit (v) ngồi
 Sit down ngồi xuống
Spell (v) đánh vần
Street đường phố
Window cửa sổ
Waste basket giỏ rác
1
TỪ VỰNG TIẾNG ANH
UNIT 3: AT HOME
This đây, này
 These đây,này
That đó, kia
 Those kia, đó
Stand (v) đứng
 Stand up đứng lên
Table cái bàn
Armchair ghế bành
Chair ghế tựa

Bench ghế dài
Couch ghế sa-lông dài
Stool ghế đẩu
Bookshelf kệ sách
Bookcase tủ sách
Doctor bác sĩ
Engineer kỹ sư
Nurse y tá
Father ba
Mother mẹ
Brother anh,em trai
Sister chị,em gái
Family gia đình
Home nhà,gia đình
How many bao nhiêu
Lamp đèn
Living-room phòng khách
People người
Stereo dàn máy nghe nhạc
Telephone điện thoại
Television ti vi
Too cũng
Yard sân
Box cái hộp
Kitty mèo con
Donkey con lừa
Boy bé trai
Wife người vợ
Leaf chiếc lá cây
Tomato cà chua

Tornado cơn lốc
Man đàn ông
 Men (dạng số nhiều)
Woman phụ nữ
 Women
Goose con ngỗng
 Geese
2
TỪ VỰNG TIẾNG ANH
UNIT 4 : BIG OR SMALL?
Big (adj) to, lớn
Breakfast bữa ăn sáng
 To have breakfast
Brush (v) đánh răng
Class lớp học
Country miền quê, quốc gia
Do (v) làm
Every mỗi
Face mặt
Floor tầng
Get dressed (exp) măc quần áo
Get ready (exp) chuẩn bị sẵn sàng
 Ready sẵn sàng
Get up thức dậy
Go đi
 Go to shool đi học
 Go to church đi lễ nhà thờ
 Go to work đi làm
Grade lớp
 To be in grade 6

Late trễ, muộn
 To be late for school
Wash rửa
Which cái nào,người nào
Tooth răng
 Teeth hàm răng
Then tiếp theo, sau đó
Time thời gian
The cat’t tail cái đuôi của con mèo
Often thường
Usually luôn luôn
Sometimes thỉnh thoảng
Always luôn luôn
Day ngày
Month tháng
Year năm
Water tưới
Tree cây
 I water the trees every
morning
Rise mọc
The East phía đông
The sun mặt trời
The Earth trái đất
 The sun rises in the East
 The Earth always goes around
the sun.
UNIT 5 : THINGS I DO
3
TỪ VỰNG TIẾNG ANH

After sau, tiếp sau
Before trước đây
Eat ăn
 I eat breakfast at 6 o’clock
every day
 I have breakfast at 6 o’clock
every day
Finish = end (v) kết thúc
Start = begin (v) bắt đầu
From (prep) từ
 I go from house to school by
bicycle
Game trò chơi
Home work bài tập về nhà
House work việc nhà
Help (v) giúp
 Help sb to do smt
giúp ai làm gì
 I help my father to water the
trees
Go to bed đi ngủ
Go home = come home
 I come home at 5 p.m
Girl con gái
 School girls nữ sinh
History môn lịch sử
Geography môn địa lý
Literature môn văn
Math môn toán
Music âm nhạc

 I often listen to music at night
Lunch bữa ăn trưa
 Have lunch
Play (v) chơi
 Play music
Read (v) đọc
 Read books
Routine côngviệcthườg ngày
Soccer bóng đá
Sport thể thao
Shower vòi sen
Take a shower tắm vòi hoa sen
Thing vật, đồ vật
Time table thời khóa biểu
Volley ball môn bóng chuyền
Watch (v) xem
 Watch T.V xem ti vi
UNIT 6 : PLACES
4
TỪ VỰNG TIẾNG ANH
Around chung quanh
Behind phía sau
Between ở giữa
Here ở đây
In front of đằng trước
In ở trong
Next to sát, bên cạnh
Near gần, cạnh
Opposite đối diện, phía trước
To the right of bên phải

To the left of bên trái
Beautiful xinh đẹp
Flower bông hoa
Bakery tiệm bánh mì
Book store hiệu sách
Drug store hiệu thuốc tây
Factory nhà máy, xí nghiệp
Hospital bệnh viện
Hotel khách sạn
Lake cái hồ
Look (v) nhìn
 Look at
Love yêu, yêu mến
Mountain núi, ngọn núi
 Climbing mountain leo núi
Movie theater rạp chiếu bóng
Museum viện bảo tàng
Neighbor hood hàng xóm,khudâncư
Park công viên
Yard cái sân
Police station đồn công an
Photocopy store cửa hàng phô tô
Stadium sân vận động
Restaurant nhà hàng
Rice paddy cánh đồng lúa
River dòng sông
Store cửa hàng
Temple ngôi đền
Toy đồ chơi
 Toy store cửa hàng đồ chơi

Town thị trấn
Village làng,ngôi làng
Work (v) làm việc
 Work (n) công việc
Soon chẳng bao lâu
Now bây giờ
UNIT 7 : YOUR HOUSE
5
TỪ VỰNG TIẾNG ANH
Apartment căn hộ
 Live in a partment
Bank ngân hàng
Bike = bicycle xe đạp
Bus xe buýt
 Go to bus
Car xe hơi
Choose chọn lựa
Clinic phòng khám
Friend bạn, người bạn
Garden vườn
Market chợ
 Go to the market
Moto bike xe máy
Move (v) chuyển động
 Move (n) sự di chuyển
Noisy ồn ào
 It is too noisy
Quiet yên tĩnh
 A quiet village
Old >< New cũ >< mới

Photo bức ảnh
Plane máy bay
Post office bưu điện
Picture bức tranh
Train tàu hỏa
Travel đi lại
Vegetable rau
Well (n) cái giếng
 Well (adj/adv) tốt
Write viết
 Write a letter viết thư
Zoo sở thú
 The children usually go to the
zoo on Sunday
By coach bằng xe đò
Immediately ngay lập tức
Recently gần đây
Today hôm nay
Tomorrow ngày mai
Next week tuần trước
Spring mùa xuân
Summer mùa hạ
Autumn mùa thu
Winter mùa đông
Bloom ( v) nở
UNIT 8: OUT AND ABOUT (đi đây đó)
6
TỪ VỰNG TIẾNG ANH
Accident tai nạn
 Have an accident

(gặp tai nạn)
A head (adv) phía trước
Straight ahead thẳng về phía trước
Arrive (v) đến nơi
Businessman nhà kinh doanh
Change thay đổi
Copy sao chép
Correct sửa lại cho đúng
Dangerous (adj) nguy hiểm
 It is dangerous for you
Difficult khó khăn
 The exercise is difficult
Drive (v) lái xe
 Drive (n) tài xế
 My father is a driver
Farm nông trại
 Farmer nông dân
Fast (adj) nhanh
Food stall quán ăn
Help (v) giúp đỡ
 I help my mother to clean the
floor (sàn nhà)
Intersection ngã tư
Lie (v) nằm
Load (v) chất hàng
Unload (v) bốc,dở hàng hóa
Park (v) đỗ xe
Ride (v) đi(xe), cưỡi(ngựa)
Road đường lộ
Road sign biển báo

Slow down (v) giảm tốc độ
Take cầm,nắm, lấy
Traffic dòng người,xe đang
giao thông
 Traffic light đèn giao thông
Truck xe tải
Turn rẽ hướng
Video game trò chơi vi-đê-ô
Wait (v) chờ đợi
Warn-worn (v) cảnh báo
You must go to the market to buy food
You must slow down
You must have a short rest
(bạn nên nghỉ ngơi một lát)
UNIT 9 : THE BODY
7
TỪ VỰNG TIẾNG ANH
Arm cánh tay
Shoulder vai
Strong khỏe mạnh
Weak ốm yếu
Chest ngực
Lips môi
Mouth miệng
Nose mũi
Ear tai
 Ear-ring bông tai
Eye mắt
 Blue-eye mắt màu xanh
Finger ngón tay

Toe ngón chân
Foot bàn chân
 Feet (pl)
Leg cẳng chân
Hair tóc
Hand bàn tay
 Hand is hand (tay trong tay)
Head đầu
Have headache đau đầu
Black màu đen
Orange màu da cam
Oval hình trái xoan
Purple màu tím tía
Red màu đỏ
Blue màu xanh
Brown màu nâu
Gray màu xám
White màu trắng
Yellow màu vàng
Green màu xanh lá cây
Fat béo,mập
 He eats a lot. He is fat
Short >< tall thấp, ngắn>< cao
 I am short
Thin gầy,mảnh
Round tròn
 A round face gương mặt tròn
Full đầy đặn (môi),no
bụng
Gymnast vận động viên thể

dục
Weight lifter vận động viên cử tạ
Heavy >< light nặng >< nhẹ
UNIT 10 : STAYING HEALTHY (giữ
cho khỏe mạnh)
8
TỪ VỰNG TIẾNG ANH
Apple quả táo
Banana quả chuối
Bean hạt đậu( đỗ)
Bread bánh mì
 I have bread for breakfast
Cabbage bắp cải
Carrot cà rốt
Chicken thịt gà
Coffee cà phê
Cold lạnh
Hot nóng
 It is hot today
Drink (n) đồ uống
Drink (v) uống
 I often drink coffee in the
morning
Favorite ưa thích
Fish cá
Food thức ăn, thực phẩm
Fruit hoa quả,trái cây
 Fruit is very good for health
Hungry đói
Iced (adj) ướp lạnh,có đá

 Ice (n) đá lạnh
Juice nước trái cây
 Orange juice nước cam
Lemonade nước chanh
Lettuce rau xà lách
Like thích
Matter vấn đề
Meat thịt
Tired (adj) mệt
Milk sữa
 Milk is very good for health
Noodles bún,miến,phở
 Chicken-noodles phở gà
Onion hành
Pea đậu hạt tròn
Potato khoai tây
Rice gạo,cơm
Soda nước sô-đa
Tea trà
 My father often drinks tea after
meals (bữa ăn)
Thirsty khát,nước
UNIT 11: WHAT DO YOU EAT?
Apple pie bánh nhân táo
9
TỪ VỰNG TIẾNG ANH
Bar thỏi ,bánh
Beef thịt bò
 I like having beef for lunch
Bottle chai,lọ

 A bottle of water một chai nước
A box of chalks một hộp phấn
Cake bánh ngọt
 The children like having cakes
Can lon,hộp
 A can of milk một hộp sữa
Chocolate sô cô la
Cooking oil dầu ăn
Dozen một tá
Egg quả trứng
Fried chiên, dán
Glass cốc,ly
 A glass of wine 1 ly rượu
Kilo 1 cân,kilô
Gram gam,lạng
 I would like 50 grams of meat
Half một nửa
Hot dog bánh mỳ kẹp x.xích
Ice-cream kem
 An ice-cream 1 cây kem
Need (v) cần
Packet (v) gói
Sandwich bánh xăng uých
Sausage xúc xích
Tooth paste kem đánh răng
Tube ống tuýp
Supermarket siêu thị
Umbrella cây dù
Want (v) muốn
 Want to do smt muốn làm gì

 Want sb to do smt muốn ailàm gì
 Want smt cái gì
Sb: somebody ai,người nào
Smt: something cái gì
Dentist nha sĩ
Finally (adv) cuối cùng
Idea ý kiến
 Some ideas vài ý kiến
No ideas k có ý kiến
She buys a bottle of cooking oil
They are listening to music at the
moment
UNIT 12 : SPORTS AND PASTIMES
(thể thao và những trò giải trí)
10
TỪ VỰNG TIẾNG ANH
Aerobics mônthểdụcnhịp điệu
Always luôn luôn
Badminton môn cầu long
 I likes playing badminton very
much
Boots đôi ủng
Skip (v) nhảy dây
Swim (v) bơi
 I can swim well
Camp (v,n) trại, cắm trại
 Go camping
Fishing câu cá
 Go fishing
Fly bay, thả diều

Joy đi bộ thể dục
Kite cái diều
 The children often fly the kites in
the afternoon
Movies phim ảnh
Never không bao giờ
Often thường xuyên
Once một lần
 I go to church once a week
Pastime trò giải trí
Picnic buổi dã ngoại
 Go picnic đi dã ngoại
Table tennis môn bóng bàn
Tent cái lều
Twice 2 lần
Wear mặc,mang,đeo(kính)
Week tuần
 Student go to school 5 days a
week
Weekend ngày cuối tuần
 What do you like doing at
weekend?
Year năm
 New year năm mới
I go to school every day
We like learning English much
They come home by bus
He watches T.V in the evening
She waters the trees every morning
The child cries a lot

He is doing exercises
I am not learning English now
UNIT 13 : ACTIVITIES AND THE
SEASONS (hoạt động và các mùa)
11
TỪ VỰNG TIẾNG ANH
Activity hoạt động
 Activities các hoạt động
Basket ball môn bóng rổ
 He is playing basket ball
Die (v) chết
Fall = autumn mùa thu
Sail (v) đi thuyền buồm
 Go sailing đi thuyền buồm
 They often go sailing on Sunday
afternoon
Season mùa
Spring mùa xuân
 In the spring
Summer mùa hè
Volley ball môn bóng chuyền
 I like playing volley ball very
much
Warm ấm,ấm áp
Weather thời tiết
 The weather is hot today
Winter mùa đông
 In the winter, the weather is cold
 The weather is warm in the
autumn

UNIT 14: MAKING PLANS
(lập kế hoạch)
Aunt cô,dì,bác(gái)
Beach bãi biển
Bring mang(theo)
 Bring somethings mangtheo cáigì
 Bring hat mang theo nón
 Bring some food m.theo ítthứcăn
Camera máy ảnh
Citadel thành nội,thành lũy
Destination đích đến,điểm đến
 Dalat is your destination
Minibus xe buýt(8-12 ghế)
 I go to school by minibus
Pagoda chùa
 Thien Mu pagoda
 I often go to the Vinh Nghiem
pagoda withmy mother
Plan kế hoạch
 Make plan lập kế hoạch
Stay (v) ở (lại)
 Stay at home ở lại nhà
 Stay at a flat ở lại trong 1cănhộ
Uncle chú,dượng,bác(trai)
Vacation = holiday kỳ nghỉ
Visit viếngthăm,th.quan
UNIT 15 : COUNTRIES
Building tòa nhà,cao ốc
12
TỪ VỰNG TIẾNG ANH

Capital thủ đô
 Capital thủ phủ
Desert sa mạc,nơi hoang vu
Feature nét đặc trưng
Flow (v) chảy
 The Mekong River starts in Tibet
and flows to the Bien Dong
Forest rừng
Great to lớn,tuyệt vời
 The Red is one of great rivers in
Viet Nam
High (adj) cao
 A high tower 1 cái tháp cao
Language ngôn ngữ
 What language can you speak?
Long dài
Meter mét(đơn vị)\
Nationality quốc tịch
 Vietnamese nationality
Natural (adj) thuộc về thiên nhiên
Ocean biển,đại dương
Three times 3 lần
Four times 4 lần
Population dân số
 Viet Nam has a population of 80
million
Rain mưa
 Rainy có nhiều mưa
Range dãy,rặng (núi)
Speak nói

Structure cấu trúc
Thick (adj) dày
 A thịck book
Tower cái tháp
 Sears tower is very tall
(tháp Sears thì rất cao)
World thế giới
There are a lot of eggs in the fridge (tủ
lạnh)
Good – better - the best
Little - better - the least
Many/much – more – the most
Bad - worse – the worst
Your motorbikes is the best motorbike

UNIT 16: MAN AND THE
ENVIRONMENT
13
TỪ VỰNG TIẾNG ANH
Animal động vật, thú vật
 There are many animal in the
forest, such as: tigers, lions( sư tử)
,monkey…
Buffalo con trâu
Burn (v) đốt cháy
 Don’t burn the forest
(đừng đốt rừng)
Oil dầu (nhiên liệu)
Pig con heo
Cart xe bò, xe ngựa

Cat con mèo
 The cat catches the mouse
(con mèo bắt chuột)
Coal than đá, than củi
Collect (v) thu nhặt,sưu tầm
 Collect stamps sưu tầm tem
Cow con bò cái
Cut down (v) đốn cây
 Don’t cut down the trees
Damage (v) làm hỏng
Danger mối nguy hiểm
Destroy (v) phá hủy, tiêu diệt
Environment môi trường
Gas khí đốt
Grow trồng, gieo,mọc
 Grow the trees trồng cây
Keep off (v) tráng khỏi
 Keep off the grass
đừng giẫm lên cỏ
Plant (n) cây nhỏ,thực vật
(v) gieo trồng
Plow (v) cày
Pollute (v) làm ô nhiễm
 Polluted (adj) ô nhiễm
 Pollution (n) sự ô nhiễm
 Polluted air k.khí bị ô nhiễm
 Pollute the air làm ô nhiễm k.khí
Produce (v) sản xuất
 Product (n) sản phẩm
 Production (n) sự sản xuất

Pull (v) kéo,lôi
Recycle (v) tái chế
 Recycle waste paper
Scrap metal (v) sắt ,thép phế thải
Throw (v) ném, vứt
Trash (n) rác rưởi
Waste (v) lãng phí
Dinner ăn tối
14

×