ĐỀ CƢƠNG QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Câu 1: Các kỹ năng của nhà quản trị. Có ý kiến cho rằng kỹ năng quản trị không
thể dạy được mà chỉ có thể tiếp thu chúng thông qua kinh nghiệm. Hãy bình luận
quan điểm trên?
Các kỹ năng của nhà quản trị:
- Kỹ năng nhận thức:
- Kỹ năng nhân sự:
ng
- Kỹ năng chuyên môn:
quan
ng tt c các nhà qun tr u phi có y 3 loi k trên, song tm
quan trng ca mi loi tùy theo cp bc ca nhà qun tr trong t chc. Tm
quan trng ca k chuyên môn gim dn, còn k nhn thc li dn khi
lên cao dn trong h thng cp bc ca các nhà qun tr. nhân s là cn thit
i vi mi cp nhà qun tr, vì dù là nhà qun tr cp nào phi làm vic vi
con i.
Kỹ năng quản trị không thể dạy đƣợc mà chỉ có thể tiếp thu chúng qua kinh
nghiệm: là SAI. Vì:
có th thành tho và s dng tt các k qun tr thì các nhà qun tr phi
có mt kinh nghim dày dn thông qua s tri nghim vào các công vic qun tr thc
t, t mình rút ra các cách x lý công vic, tình hung trong quá trình qun tr phù
hp, hiu qu theo nhng kinh nghim ca bn thân. Tuy nhiên, cho dù là bt c vic
gì vy, con i ta u cn phi xây dng cho mình mt nn tng kin thc
bn thông qua hc tp, hc hi và sau bng nhng t cht sn có ca bn thân,
thông qua nhng kinh nghim thc tin bi p, phát trin chúng hoàn thin ,
các k qun tr vy. Nu không c hc và bit v nhng lý thuyt hay
vn bn v nhng vc trên thì chúng ta không th có các k các
vc c. Vic tip thu các k qun tr có th tip thu t nhiu ngun khác
nhau qua sách v, qua ng lp to, qua hc hi kinh nghim ca nhng
i c, qua kinh nghim thc tin ca bn ch không nht thit phi là
ch có qua kinh nghim. tr thành nhà qun tr có nhng k qun tr tt thì
phi là i bit kt hp hài hòa gia nhng vn kin thc mà mình c dy,
to (thông qua hc tp và hc hi) cùng vi nhng kinh nghim c hình thành
thông qua thc tin).
Câu 2: Tiêu chuẩn của giám đốc doanh nghiệp. Giám đốc ngày nay cần phải rèn
luyện những gì và tại sao?
Giám doanh là ng DN giao cho lý
hành DN theo trg, trách tr
DN nh các . giám DN
thù lao tng mang
Tiêu chuẩn của giám đốc doanh nghiệp
- Về phẩm chất chính trị
.
- Về năng lực chuyên môn
- Về năng lực tổ chức
. Có kh
- Về đạo đức trong kinh doanh
- Về sức khỏe và tuổi tác:
Giám đốc ngày nay cần phải rèn luyện về:
1. Uy tín của giám đốc DN: Vì
-
cô
-
2. Phương pháp làm việc khoa học:
và phong cách l
- : C
Dành
chuyên môn. X
- Trong c
-
công nhân. C
3. Đặc tính kinh doanh: Vì
-
.
Câu 3: Phân tích những tố chất cần có của giám đốc, có ý kiến cho rằng “Cờ đến
tay ai người ấy phất” và “Ai cũng có thể trở thành giám đốc giỏi được”. Hãy bình
luận ý kiến trên?
Những tố chất cần có của giám đốc:
1. Khát vọng làm giàu chính đáng:
2. Có kiến thức:
3. Có năng lực quản lý, kinh nghiệm tích lũy:
Qua nghiên cu kinh nghim qun lý, i ta chia mu i qun lý ra làm 4
loi chính: Mu i quan liêu, Mu i ng, Mu i cao tinh thn
dân ch, tp th, Mu i c tài chuyên ch. Song thc t, trong mi giám c u
ít nhiu mang trong mình c 4 kiu qun lý này, ch khác nhau v mc . Trên s
nhng vai trò cn phi có trong mt tp th, nhng i giúp vic và nhng mu
i qun lý trên mà giám c có s la chn, b trí, sp xp tng i sao cho phù
hp vi tng v trí, chc tng công vic.
4. Óc sáng tạo:
kh
5. Ý chí, nghị lực, tính kiên nhẫn, lòng quyết tâm:
6. Tự tin:
7. Phong cách:
là:
- Phong cách h
-
Phong cách là li th rt ln i vi ai mun tr thành giám c, phong cách có
th khin i ta v n, kính trng tuy nhiên có phong cách khin i khác
không mun hp tác làm
8. Quan sát toàn diện: L
i
trong công .
Bình luận câu “Cờ đến tay ai ngƣời ấy phất” và “Ai cũng có thể trở thành
giám đốc giỏi”:
:
mình, không phân b
Vn may không xut hin nhiu ln trong cuc i i vi mi i. Có i
bit nm ly hi ng li t vn may có nhng i không
nhn bit c dp may mà nó trôi qua Có nhng i sc bin vn may
thành thành công có nhng i li không sc làm vy. Cng
có khi ch có 1 hi li có nhiu i mun hi ai là i nhanh,
i mnh chp ly thi và dành thng li. Trong kinh doanh vy, ch
cn chm chân i th ta là i tht bi, cùng ra mt ý ng kinh
doanh ta là i tiên phong thì hôi cho ta nhiu, mà tht bi, ri ro
nhi tuy nhiên khi thành công thì khó có i th nào có th t qua. u
chng t có th n vi bt kì tay ai, không có là không phi ai
nhn ra hay có c trong tay thì u có th c.
Câu nói trên còn hàm ý, i kinh doanh phi có u óc nhìn xa trông rng, bao
quát mi khía cnh, ngóc ngách ca th ng kinh doanh, khi thy có k h nào phù
hp vi ngun lc ca mình, ng nhu cu th ng, chc chn s dành c
thng li, khi tr thành nhng công ty hàng u trên thi ng không nht thit
ngay t u phi có tim lc tài chính mnh m mà quan trng nht là i ng
u phi tìm c ng cho công ty, chp ly hi thành công.
, câu
tuy nhiên
C
Câu 4: Phân biệt ủy quyền và phân quyền? Những vấn đề thường nảy sinh trong
quá trình ủy quyền? Nếu bạn là nhà quản trị bạn sẽ làm gì để đảm bảo ủy quyền có
hiệu quả?
Phân biệt ủy quyền và phân quyền:
- Phân qu
-
=>>
Những vấn đề thƣờng nảy sinh trong quá trình ủy quyền
y quyn là mt tt yu, nhng vn ny sinh trong quá trình y quyn
là: y quyn n y quyn nhng công vic gì? Ti sao ch huy cp cao không
y quyn nhiu Tt c phi c vào:
- .
- .
- .
- g .
-
o làm
.
-
.
-
Để đảm bảo ủy quyền có hiệu quả, nếu là nhà quản trị tôi sẽ:
-
-
- -
-
-
-
Câu 5: Các phương pháp quản lý và các phong cách lãnh đạo của giám đốc doanh
nghiệp?
Các phƣơng pháp quản lý của giám đốc doanh nghiệp
1. Phương pháp hành chính: L
VD:
)
2. Phương pháp phân quyền:
-
-
cho VD: Theo cách này
trong VD:
3. Phương pháp kinh tế:
- Áp pháp kinh không chú ý mà còn chú ý
tính toán pháp kinh mang
khác hài hoà 3 ích kích thích ích
cá nhân ng lao làm tâm.
4. Phương pháp tổ chức giáo dục:
- trên máy lý, lao
liên các cá lý, thông tin trong lý.
Giám không nên khoán vai trò cho nào mà
xuyên tra, theo dõi, phát ra ách trong khâu
- Giáo tuy không là pháp không xem
Giám pháp giáo không nên giáo
chính chung chung, mà tìm cách toàn bao giáo
quan phong cách lao
- Có 2 hình thc ng viên chính: ng viên vt cht và ng viên tinh thn.
5. Phương pháp tâm lý- xã hội:
- pháp tâm lý - xã ngày càng áp rãi trong
doanh là trong nay, khi tiêu doanh
ngày càng phù tiêu cá nhân lao
- pháp này giám sâu tìm
tâm lao Trên
trí, phát huy tài sáng
Phong cách lãnh đạo của giám đốc: là tổng thể các biện pháp, các thói quen,
các cách ứng xử đặc trƣng mà giám đốc thƣờng sử dụng trong giải quyết
công việc hàng ngày để hoàn thành nhiệm vụ.
1. Phong cách mệnh lệnh: là: trong quá trình hình thành và
chính xác.
2. Phong cách dễ dãi (tự do): : trong quá trình hình thành
.
3. Phong cách dân chủ quyết định:
N
rình hình t
ng K
, .
=>> Trong 3 phong cách trên
Câu 6: Có ý kiến cho rằng: Trong doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp không
nhất thiết phải tự mình quản lý doanh nghiệp mà có thể thuê các nhà quản lý
chuyên nghiệp làm việc đó, do đó không cần phải có kiến thức về quản trị kinh
doanh. Hãy bình luận ý kiến trên?
Ngày nay khi mà th ng kinh doanh cnh tranh ngày càng khc lit, các i
ng tham gia trong thi ng luôn tìm cách kinh doanh có th hiu qu nht. Mt
trong s là vic thuê các nhà qun lý chuyên nghip u hành DN. c bit là
các DN nhân ch doanh nghip không nht thit phi t mình qun lý doanh nghip
mà có th thuê các nhà qun lý chuyên nghip làm vic . Tuy nhiên có th thành
công ch DN cn phi có kin thc nht nh v qun tr kinh doanh.
Hin nay trên th ng kinh doanh ngày càng xut hin nhiu doanh nghip t
nhân, tuy nhiên không phi ch doanh nghip nào có kh kinh nghim,
kin thc t tiêu chun ca giám c có th lãnh o, qun lý doanh nghip hot
ng mt cách thành công. Bi có th qun lý mt doanh nghip thành công, i
lãnh o cn phi có nhng t cht ca 1 giám c doanh nghip Khát vng làm
giàu chính có kin thc, có lc qun lý và kinh nghim tích
kh to mt ekip giúp vic, óc sáng to, quan sát toàn din, s t tin, ý chí ngh
lc và lòng quyt tâm, phong th thy rng có th là mt nhà qun lý tài
ba hi rt nhiu yu t và không phi ai có th ng c nhng yêu cu
này. Gii pháp ra trong ng hp này là tin hành thuê các nhà qun lý doanh
nghip làm vic Bin pháp này và c s dng ti rt nhiu DN nhân
hin nay và mang li kt qu cao. Bi các giám c c thuê c to bài bn,
có t cht, k kin thc, kinh nghiêm làm vic hiu qu Do hot ng ca
DN c u hành trôi chy và hiu qu rt nhiu.
Tuy nhiên ý kin cho rng khi ch doanh nghip thuê các nhà qun lý chuyên
nghip u hành hot ng DN, do không cn phi có kin thc v qun tr kinh
doanh. Ý kin này là không hoàn toàn bi tuy không tip u hành DN mà
tin hành thuê ngoài qun lý ch doanh nghip cn có nhng hiu bit
nht nh v QTKD. Bi u c ht giúp ch DN có th chn i thay
mình vào v trí qun lý DN, có th nm vng, kp thi phát hin ra nhng u bt hp
lý ca các quyt nh mà Nhà qun tr c thuê ra nhm giá c hiu qu
và vn kim soát, u chnh c các hot ng ca DN, không xy ra tình trng
nhà qun lý c thuê thiu trách nhim gây nh ng n DN, hoc thm chí là
tránh c tình trng b mt trng công ty vào tay nhà qun lý c thuê vì chính s thiu
hiu bit ca ch doanh nghip
Mc dù thc tin chng minh có nhng ch DN không có kin thc v qun
lý DN tuy nhiên li thuê c nhà qun lý có kh o c trong kinh doanh thù
DN vn thành công. Tuy nhiên chúng ta u nhn thy rng DN nhân thì ch DN là
i phi chu trách nhim trong phm vi hot ng ca DN, mt khác nhà qun lý
c thuê kinh doanh trên s vn không phi ca h nên tính trách nhim ng
không cao. Do trong doanh nghip nhân, ch doanh nghip không nht thit phi
t mình qun lý doanh nghip mà có th thuê các nhà qun lý chuyên nghip làm vic
tuy nhiên h nên có nhng kin thc nht v qun tr kinh doanh.
Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa hành vi xung đột trong doanh nghiệp với năng
suất lao động. Phân tích những nguyên nhân chính có thể dẫn đến hành vi xung
đột trong doanh nghiệp. Nêu những xung đột thường xảy ra và hướng giải quyết
xung đột trong doanh nghiệp. Lấy VD minh họa?
Xung t: xy ra khi mt bên nhn thc rng phía bên kia phá hy hoc chng li
n lc ca h trong vic t ti kt qu mong mun. (tc là hay hay nhiu phía thc
hin các hành vi không ng)
Phân tích mối quan hệ giữa hành vi xung đột trong doanh nghiệp với năng
suất lao động:
Vic thc hin nhim v ca DN là thp khi mc xung t gia các nhóm là
thái cc cao hoc thp. Khi mc trung bình xung t to ra mc cao ca vic
thc hin nhim v. Mi quan h gia hành vi xung t trong doanh nghip vi
sut lao ng c th hin qua sau:
Những xung đột thƣờng xảy ra và những nguyên nhân chính có thể dẫn đến
hành vi xung đột trong doanh nghiệp
-
:
:
Nht
ng xy ra
Nguyên nhân chính
t bên trong
cá nhân
S ng gia nhim v c giao
và kh c giao
Do làm vic quá ti, ít hài lòng v công vic,
làm vic trong trng.
t gia các
cá nhân
S i x không công bng hoc phân bii
x
S thiu ht h thng thông tin
t gia các thành viên có các công vic
ph thuc nhau
Nhng xung quanh
i
t gia cá
nhân và nhóm
m hay li ích không phù hp
t gia các
nhóm
- S ph thuc li vi nhim v
- Mc tiêu không ging nhau
- Khi các ngun lc b gii hn
- S da
- S gn bó ca nhóm
- Th thng-thua
Những hƣớng giải quyết xung đột phổ biến trong doanh nghiệp
1. Né tránh
-
.
-
2. Can thiệp bằng quyền lực:
-
-
3. Kiên trì giải quyết:
-
- Giúp các
- Cho các
4. Khuếch tán:
-
-
- g
5. Thuyết phục: Thông qua
- Biện pháp hành chính:
khác.
Ví dụ minh họa: V t gia các nhóm:
Trong bui thuyt trình la chn ra án c vào trin khai ca mt
công ty, có 2 nhóm cùng trình v án ca mình và phn bin, tranh
nhau cùng 1 tài, tuy hành trái nhau, gây khó cho
nhau chính ca c 2 u là ra án tt nht cho công ty.
khi mâu 2 nhóm lên cao
các thành viên trong hai nhóm khó nhóm còn
thù có ra không có pháp gii
quyt tình hung này, có th áp dng ng gii quyt Khuch tán giúp 2
nhóm ly li bu không khí hòa bình.
Câu 8: Phân tích tác động của hành vi cạnh tranh và hợp tác trong doanh nghiệp.
Lấy ví dụ minh họa. Theo bạn doanh nghiệp cần phải làm gì để kiểm soát hai loại
hành vi này một cách hiệu quả?
S hp tác: Là cùng nhau làm vic vì mc tiêu chung hoc 2 bên cùng có li.
S cnh tranh: Xy ra khi 2 hay nhiu cá nhân hoc nhóm theo i 1 mc tiêu
có th c t c ch bi 1 phía.
Tác động của hành vi cạnh tranh và hợp tác trong doanh nghiệp:
C
n
h
tranh hoàn thin là khi i lao ng thc hin các nhim v c lp và không
hi s ràng buc vi i lao ng là phi cùng nhau làm vic. Tuy nhiên, khi các
nhim v ph thuc ln nhau hi n lc hp tác cnh tranh dn n vic thc hin
nhim v kém Vì th cnh tranh làm hay gim mc thc hin nhim v là
ph thuc vào bn cht nhim v ca nhóm.
Trong doanh nghip cnh tranh nói chung làm s ng viên và
sut khi con i làm vic mt mình vi nhim v c lp, khi nhim v mà
ph thuc ln nhau và hi các n lc hp tác gia các cá nhân thì cnh tranh làm
gim sut.
Cnh trnh có xu ng phá hy quan h qua li gia các cá nhân bng vic gây
ra cm giác i kháng, không tin ng và không thích i khác.
S hp tác trong doanh nghip là cùng nhau làm vic vì mc tiêu chung hoc hai
bên cùng có li.
S hp tác trong nhim v c lp thì sut không i, trong nhim v ph
thuc s làm sut ca doanh nghip.
Cu trúc phng
Bn cht nhim v
sut
Cnh tranh
Nhim v c lp
Nhim v ph thuc
Tng nng sut
Gim nng sut
Hp tác
Nhim v c lp
Nhim v ph thuc
Nng sut không i
Tng nng sut
=>> Doanh nghip phng ti hành vi cnh tranh kt hp hp tác.
Ví dụ minh họa:
Nu mt v ra yêu cu phi cnh tranh mt cách khc lit xác nh
thành viên nào s c c làm lãnh o v thì sau c i thng cuc và
i thua cuc u b nh ng khi cnh tranh phá hy quan h gia các cá nhân
trong nhóm.
Theo em, để kiểm soát hành vi cạnh tranh và hợp tác một cách hiệu quả
doanh nghiệp cần:
- Nhi qun lý không chn nhn viên mt cách ba bãi mà phi thông
qua chn l tách nhi có kh p hay
không thích hp vi nhng yêu cu v cá tính, t làm vic.
- To ra n ch c hành vi ca
nhân viên.
- i qun lý phi cung cp cho nhân viên mt s mô t công vic ca h
là các yu t c phi chu trách nhim vi nhng ai, nhng gì thuc
quyn hn ca h và không thuc quyn hn ca h.
- Hun luyn cho nhân viên nhm to cho h nh làm vic
tt hn.
- ng k c a nhân viên,
kic hành vi mt cách hiu qu
Câu 9: Phân tích tác động của hành vi xung đột thường xảy ra trong doanh
nghiệp. Theo bạn các doanh nghiệp cần làm gì để kiểm soát hành vi này?
Xung : ra khi bên phía bên kia phá
trong mong là hay hay phía
các hành vi không
Phân tích tác động của hành vi xung đột thƣờng xảy ra trong doanh nghiệp
- Tác động tích cực
- Tác động tiêu cực
Theo em, để kiểm soát hành vi xung đột các doanh nghiệp cần:
- Phòng ngừa các xung đột không có lợi cho doanh nghiệp :
xây nh n n.
tham
gia xây
ch
Liên tm
p
Xây dnh.
- Kiểm soát các xung đột cách: các n nên g
n
không khí
tham gia vào các hành t
: n m và quy
Xung :
i
=>>
cho ác. n t
Câu 10: Nêu khái quát các loại hành vi trong doanh nghiệp và cho ví dụ minh họa?
1. Hành vi cạnh tranh và hợp tác :
,
, ,
.
- 4 :
,
,
,
.
- :
- V
í
dụ:
,
.
, ,
.
,
.
2. Hành vi bô
̉
n phâ
̣
n trong doanh nghiê
̣
p :
-
-
-
Cu trúc phng
Bn cht nhim v
sut
Cnh tranh
Nhim v c lp
Nhim v ph thuc
Tng nng sut
Gim nng sut
Hp tác
Nhim v c lp
Nhim v ph thuc
Nng sut không i
Tng nng sut
-
- Ví dụ: Trong 1
,
,
,
,
,
.
.
3. :
- M
-
-
-
-
- Ví dụ:
, liên
,
,