Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Phân Tích Tình Hình Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Hóa Chất Việt Trì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.27 KB, 15 trang )

Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Đăng Tuệ
Nhóm 4:
Nguyễn Thị Phương Thảo CH12-37025
Lê Văn Duy CH12-37034
Ngô Doãn Huy CH12-37035
Nguyễn Sơn Thái CH12-37037
Ngô Văn Tùng CH12-37030
Lớp: QTKD – K16
Bài tập lớn:
Phân Tích Tình Hình Tài Chính Của Công Ty Cổ Phần Hóa Chất Việt Trì
1Quản trị tài chính
Nhóm 4
HỌC PHẦN:

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Hà nội , ngày 08 tháng 06 năm 2014
2Quản trị tài chính
Nhóm 4
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. Tổng quan về công ty Cổ phần Hóa Chất Việt Trì (HVT)
II. Số liệu trung bình ngành
III. Các số liệu để tính toán chỉ số tài chính
IV. Tính toán các chỉ số tài chính
V. Bảng tóm tắt các chỉ số tài chính
3Quản trị tài chính
Nhóm 4 Tổng quan về công ty Cổ phần Hóa Chất Việt Trì
-Tên giao dịch tiếng anh: Viet Tri Chemical Joint Stock Company
-Loại hình doanh nghiệp: Cổ phần
-Địa chỉ: phố Sông Thao - phường Thọ Sơn - thành phố Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
-Điện thoại: (84-210)3 3911 696 .Fax: (84-210) 3911 512


-Email: .Website: www.viettrichem.com.vn
-Vốn điều lệ: 78.491.200.000 đồng
-KL CP đang niêm yết: 7.234.212 cp
-KL CP đang lưu hành: 7.849.120 cp
-Ngành nghề kinh doanh : Hóa Chất
-
Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất và kinh doanh hóa chất công nghiệp
-Các sản phẩm chính: Xút lỏng (NaOH): công suất 20.000 tấn/năm
Clo lỏng (Cl2): công suất 3.000 tấn/năm
Axit Chlohydric (HCl) : công suất 40.000 tấn/năm
Javen (NaClO): công suất 10.000 tấn/năm
Canxi Clorua(CaCl2): công suất 3.000 tấn/năm
Thủy ,nh lỏng (Na2SiO3) công suất 5.000 tấn/năm
Poly Aluminium Chloride (PAC): công suất 6.000 tấn/năm
I. Tổng quan về công ty Cổ phần Hóa Chất Việt Trì
4Quản trị tài chính
Nhóm 4 Số liệu trung bình ngành
II. Số liệu trung bình ngành
/>5Quản trị tài chính
Nhóm 4 Các số liệu để tính toán chỉ số tài chính
III. Các số liệu để tính toán tài chính
Dựa vào báo cáo tài chính năm 2013 :
6Quản trị tài chính
Nhóm 4 Các số liệu để tính toán chỉ số tài chính
III. Các số liệu để tính toán tài chính
Dựa vào báo cáo tài chính năm 2013 :
7Quản trị tài chính
Nhóm 4 Tính toán các chỉ số tài chính
IV. Tính toán các chỉ số tài chính
1. Khả năng thanh toán :

a. Khả năng thanh toán hiện hành
b. Khả năng thanh toán nhanh
c. Khả năng thanh toán tức thời
8Quản trị tài chính
Nhóm 4 Tính toán các chỉ số tài chính
2. Khả năng quản lý vốn vay :
a. Chỉ số nợ
b. Khả năng thanh toán lãi vay
c. Khả năng thanh toán tổng quát
9Quản trị tài chính
Nhóm 4 Tính toán các chỉ số tài chính
3. Khả năng sinh lời:
a. Doanh lợi sau thuế, ROS
b. Sức sinh lợi cơ sở, BEP
c. Tỷ suất thu hồi tài sản, ROA
d. Tỷ suất thu hồi vốn chủ sở hữu, ROE
10Quản trị tài chính
Nhóm 4 Tính toán các chỉ số tài chính
4. Khả năng quản lý tài sản
a. Vòng quay hàng tồn kho, VQHTK
b. Kỳ thu nợ bán chịu, KTN
c. Vòng quay tài sản cố định, VQTSCĐ
11Quản trị tài chính
Nhóm 4 Tính toán các chỉ số tài chính
4. Khả năng quản lý tài sản
d. Vòng quay tài sản ngắn hạn, VQTSNH
e. Vòng quay tổng tài sản, VQTTS
12Quản trị tài chính
Nhóm 4 Tính toán các chỉ số tài chính
5. Chỉ số giá trị thị trường

a. Giá/Lợi nhận,P/E
b. Giá thị trường/Giá sổ sách
Trong đó :
/>13Quản trị tài chính
Nhóm 4 Bảng tóm tắt các chỉ số tài chính
V. Bảng tóm tắt các chỉ số tài chính
14Quản trị tài chính
Nhóm 4 Bảng tóm tắt các chỉ số tài chính
V. Bảng tóm tắt các chỉ số tài chính
15Quản trị tài chính
Nhóm 4
Thanh you !

×