© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
1
Thống kê mô tả
Trình bày kết quả nghiên cứu
Đỗ Văn Dũng
Đỗ Văn Dũng
Đại học Y Dược TP Hồ Ch
Đại học Y Dược TP Hồ Ch
í
í
Minh
Minh
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
2
Các bước phân tích số liệu
1- Mở tập tin; thăm dò tập tin; Làm sạch số
liệu (nếu cần)
Log để ghi kết quả
2- Mô tả quần thể nghiên cứu
3- Thống kê phân tích liên quan giữa 2 biến
4- Thống kê Phân tích đa biến
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
3
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
4
Biến số
Biến số: Đại lượng hay đặc tính khác nhau giữa các đối
tượng
Các loại biến số:
BS Định lượng (biến số liên tục): Đại lượng có thể đo lường (có
đơn vị)
Biến tỉ số (ratio)
Biến khoảng (interval)
BS Định tính (BS phân loại): mô tả đặc tính
Danh định (nominal): không có tính thứ tự
Thứ tự (ordinal): có tính thứ tự
Nhị giá (binary): chỉ có hai giá trị
Biến sống còn
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
5
Biến số, thống kê, tham số
Biến số: Đặc tính hay đại lượng có thể thay đổi của các đối
tượng:
Có hút thuốc lá hay không hút thuốc lá
Chiều cao của một người
Thống kê: đặc trưng của đặc tính hay đại lượng của mẫu
Tỉ lệ hút thuốc lá ở trong mẫu nghiên cứu gồm 100 thanh niên
Chiều cao trung bình 100 thanh niên trong mẫu nghiên cứu
Tham số: Đặc trưng của đặc tính hay đại lượng của dân số
Tỉ lệ hút thuốc lá ở nam thanh niên Việt Nam
Chiều cao trung bình của nam thanh niên Việt Nam
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
7
Số thống kê tóm tắt
Giá trị tiêu biểu
Trung bình (mean)
Trung vị: (median) Giá trị ở giữa của số liệu được sắp thứ tự
(Nếu có 2 giá trị ở giữa, trung vị là trung bình của 2 giá trị này)
Yếu vị: (mode) Giá trị phổ biến nhất (tần suất cao nhất)
Độ phân tán
Độ lệch chuẩn (standard deviation)
Phương sai (variance)
Khoảng phân tứ phân vị: (IQR) các giá trị chia số liệu làm 4 phần
bằng nhau
Phạm vi: Giá trị tối thiểu – tối đa
N
x
x
i
Σ
=
∑
=
−
−
=
n
i
i
N
xx
s
1
2
1
)(
∑
=
−
−
=
n
i
i
N
xx
s
1
2
2
1
)(
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
8
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
9
Tính trung vị của số liệu sau
5
6
8
7
9
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
10
Tính trung vị của số liệu sau
5
6
7
8
9
10
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
11
°
Một công ty có 100 công nhân và 1 giám đốc.
Công nhân lãnh lương 2 triệu đồng /tháng và giám
đốc lãnh 200 triệu đồng/tháng. Lương bình quân là
4 triệu đồng
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
12
Phân phối bình thường Lệch dương
Lệch âm
Phân phối hai đỉnh Phân phối J ngược
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
13
Số thống kê tóm tắt
Giá trị tiêu biểu
Trung bình (mean)
Trung vị: (median) Giá trị ở giữa của số liệu được sắp thứ tự
(Nếu có 2 giá trị ở giữa, trung vị là trung bình của 2 giá trị này)
Yếu vị: (mode) Giá trị phổ biến nhất (tần suất cao nhất)
Độ phân tán
Độ lệch chuẩn (standard deviation)
Phương sai (variance)
Khoảng phân tứ phân vị: (IQR) các giá trị chia số liệu làm 4 phần
bằng nhau
Phạm vi: Giá trị tối thiểu – tối đa
N
x
x
i
Σ
=
∑
=
−
−
=
n
i
i
N
xx
s
1
2
1
)(
∑
=
−
−
=
n
i
i
N
xx
s
1
2
2
1
)(
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
14
°
Số liệu đường huyết (mg%) của 5 người khỏe
mạnh là: 80, 90, 100, 110, 120. Đường huyết trung
bình là 100 mg%. Độ lệch chuẩn (standard
deviation = Std. dev) của đường huyết là:
a. 5
b. 15
c. 40
d. 225
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
15
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
16
Tứ phân vị (quartile)
Tứ phân vị trên (upper quartile) còn gọi là
bách phân vị (percentile) 75%
Tứ phân vị dưới (lower quartile) còn gọi là
bách phân vị (percentile) 25%
Trung vị (median) còn gọi là bách phân vị
(percentile) 50%
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
17
Nguyên tắc chung cho bảng
–
Đơn giản
•
Đặc tính của không quá 2 biến phân nhóm
•
Tối ưu hóa số số lẻ của số thống kê
–
Đầy đủ thông tin
•
Bảng, hàng, cột phải có tiêu đề
•
Biến định lượng có đơn vị; biến định tính có liệt kê đủ giá trị
•
Biến số định lượng phải có trung bình và độ lệch chuẩn; biến định tính
phải có tỉ lệ %
•
Các chữ viết tắt và kí hiệu phải được chú thích
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
18
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
BIOSTATISTICS
“To be perfectly intelligible, one must
be INACCURATE.
To be perfectly accurate, one must be
UNINTELLIGIBLE.”
~Bertrand Russell
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
20
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
21
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
22
Tuổi (Năm)
Giới nam (%)
Huyết áp (mmHg)
Tâm thu
Tâm trương
Nhịp tim (lần/phút)
Chỉ số khối cơ thể
Phân loại Killip (%)
TS cao huyết áp (%)
Đột tử do tim
mạch
N=1067
Chết do nguyên
nhân khác
N=1905
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
23
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
24
© 2010, BỘ MÔN THÔNG KÊ Y HỌC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
DoDzung - Trinh bay so lieu
25
Tuổi (Năm)
Giới nam (%)
Chủng tộc (% da trắng, vàng, đen khác)
Chỉ số khối (kg/m2)
Đường huyết lúc đói (mmol/L