Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Trình bày kết quả nghiên cứu khoa học pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.22 KB, 24 trang )

7/10/2011 1
TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
7/10/2011 2
Mục tiêu
1. Mô tả được các loại bảng, biểu sử
dụng trình bày kết quả
2. Sử dụng được bảng biểu thích hợp
trong trình bày kết quả nghiên cứu
7/10/2011 3
Trình bài kết quả nghiên cứu
Sắp xếp những con số, những thông
tin khác thu phân tích số liệu tắt để
cung cấp các câu trả lời cho các câu
hỏi hay mục tiêu nc
Tuỳ vào biến số, mục đích của cung
cấp thông tin, sẽ có cách trình bày
kết quả khác nhau
7/10/2011 4
Mô t

tóm t

t phân tích và trình bày s

li

u
-Tỉ lệ cho từng giá trị nếu
là biến thứ tự hay danh
định
- Tỉ lệ cho giá trị tiêu biểu


nếu là biến nhị giá
-Tỉ lệ cho từng giá trị nếu
là biến thứ tự hay danh
định
- Tỉ lệ cho giá trị tiêu biểu
nếu là biến nhị giá
7/10/2011 5
Có các cách trình bày kết quả
Trình bày bảng
Trình bày biểu đồ và đồ thị
7/10/2011 6
Trình bày bằng bảng tần số
Cho ta thấy tần số xuất hiện một sự kiện
với tỷ lệ phần trăm tương ứng.
Nguyên tắc:
 Cột và hàng phải có tựa đề rõ ràng
 Đơn vị đo lường phải được chỉ rõ
 Tựa đề đặt phía trên của bản, cần cụ thể cái
gì, ở đâu, khi nào và đôi khi như thế nào.Có
các cách trình bày kết quả
7/10/2011 7
Bảng một chiều
1001872
Tổng cộng
0,24
Bằng sau đại học
2,240
Tốt nghiệp, cao đẳng, đại học
3,464
Tốt nghiệp PTTH

10,8202
Tốt nghiệp PTCS
24,3454
Tốt nghiệp tiểu học
46,5872
Thấp hơn tiểu học
12,6236
Không qua trường lớp
Tỷ lệ (%)Tần sốTrình độ học vấn
Bảng 3.1: Tỷ lệ trình độ học vấn các đối tượng nghiên cứu
7/10/2011 8
Bảng hai chiều hoặc nhiều chiều
Trình bày khi có hai hoặc trên hai
biến số. Mục đích:
 Mô tả vấn đề đang nghiên cứu;
 Trình bày sự khác biệt giữa các nhóm
được so sánh
 Trình bày mối quan hệ giữa các biến
7/10/2011 9
Tỷ lệ người ít vận động thể lực phân chia theo địa dư và giới
32,360436,737027,1234Tổng số
20,520924,713115,568Nông thôn
44,940550,223939,8166Thành thị
(%)Tần số(%)Tần số(%)Tần số
Tổng sốNữNam
Địa dư
7/10/2011 10
Có hình ảnh tồng thể, một khái niệm về tính
khuynh hướng của sự kiện hoặc tương quan
giữa các sự kiện.

Nguyên tắc

T

a
đượ
c ghi
ở dướ
i, c

n c

th

cái gì,
ở đâu
, khi
nào và
đôi khi
nh
ư
th
ế
nào.

Thang
đ
o l
ườ
ng s


h

c ph

i
đượ
c bi

u th

b

ng các
đơ
n v

b

ng nhau trên các tr

c.

Tr

c bi

u th

t


n s

ph

i b

t
đầ
u b

ng s

0

N
ế
u bi

u
đồ
bi

u th

m

i quan h

gi


a hai bi
ế
n thì:
Bi
ế
n ph

thu

c trên tr

c tung và bi
ế
n
độ
c l

p trên
tr

c hoàng.
Trình bày theo biểu đồ và đồ thị
7/10/2011 11
Chức năng của từng loại BĐ
Chỉ ra sự tương quan giữa 2 biến liên tục. Biểu đồ chấm
(scatter)
Chỉ ra sự biến thiên của một số liệu nào đó theo thời gian. Đường thẳng
(line)
Là một dạng đặc biệt của biểu đồ cột liên tục khi điểm giữa

của các cột này được nối với nhau
Đa giác
(polygon)
Mô tả biến liên tụcCột liên tục
(histogram)
so sánh 1 biến giữa 2 hoặc 3 quần thể khác nhauCột chồng nhau
So sánh các tỷ lệ khác nhau giữa các loại trong một nhóm
của một biến về chất. Tổng các tỷ lệ này phải bằng 100%.
Hình tròn
(pie chart)
So sánh các tầng số, tỷ lệ giữa các nhóm Cột đứng hoặc ngang
(bar chart)
Chức năng biểu đồLoại biểu đồ
7/10/2011 12
Biểu đồ cột đứng hoặc nằm ngang
Biu đ 3.2: T l ngh nghip các đi tng nghiên cu
37,6
7,1
4,7
15,5
8,4
2,7
24
0
5
10
15
20
25
30

35
40
Nông
dân
Công
nhân
CBCC Buôn
bán
Nội trợ Nghỉ hưu Khác
7/10/2011 13
29
3,1
3,2
3,7
4,2
4,2
4,9
15,2
16,7
20,1
0 5 10 15 2 0 2 5 3 0 3 5
B àng q uang
Tuỵ
Hầu mũi
D a
B .B .C
L.N .H
Phổi
ĐT T
D ạ dày

Gan
8
2 1
2 1 , 3
1 2 , 1
7 , 3
6 , 9
6 , 8
4 , 5
4 , 2
3 , 8
0 5 10 15 2 0 2 5
D a
L N H
B B C
P h ổi
B u ồn g t r ứn g
D ạ d à y
G a n
ĐT T
V ú
C T C
Nam
Nữ
7/10/2011 14
TÌNH HÌNH CÁC BỆNH UNG THƯ CỦA TỈNH
CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2001-2003
144,5
138,5
100,8

75,6 75
69,2
52,6
0
100
Nội ô
TPCT

thanh
Châu
thành
Phụng
hiệp
Ô môn Long
mỹ
Thốt
nốt
CR
Phân bố tỉ suất mắc mới của bệnh ung thư theo nơi cư trú
7/10/2011 15
8,1%
3,7%
4,0%
4,1%
ĐTĐ RLĐHLĐ
Nam
Nữ
Tỷ lệ mắc bệnh ĐTĐ, RLĐHLĐ theo giới
7/10/2011 16
16

48%
15%
6%
7%
4%
16%
4%
Lóa Kinh tÕ v−ên Ch¨n nu«i Bu«n b¸n
NghÒ phô L−¬ng Kh¸c
BiÓu ®å. Nguån thu nhËp chÝnh cña hé gia ®inh d©n c− huyÖn ChÝ linh
Biểu đồ hình tròn
7/10/2011 17
Biểu đồ cột chồng
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Xã A Xã B Xã C
SDD độ III
SDD độ II
SDD độ I
Bình thướng
7/10/2011 18
§å thÞ dạng đường
18
0
2000
4000

6000
8000
10000
12000
14000
1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002
Năm
Số tử vong
Biểu đồ x: Số tử vong do TNGT ở Việt nam qua các năm
7/10/2011 19
Chỉ số mật độ muỗi trung bình theo tháng
năm 2004
Chỉ số mật độ muỗi trung bình theo tháng
năm 2004
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Miền Bắc
Miền Trung
Miền Nam
Tây Nguyên

7/10/2011 20
5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55
0
5
10
15
20
25
30
35
40
§é dµy cña nÕp gÊp c¬ 3 ®Çu

phô

Biểu đồ Histogram
7/10/2011 21
§a gi¸c tÇn sè
21
0
5
10
15
20
25
30
35
40
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
§é dµy cña nÕp gÊp c¬ 3 ®Çu


phô

7/10/2011 22
§å thÞ chÊm ®iÓm
22
90.0080.0070.0060.0050.0040.0030.00
Chat luong cuoc song truoc chan thuong
90.00
80.00
70.00
60.00
50.00
40.00
30.00
20.00
Chat luong cuoc song sau chan thuong
7/10/2011 23
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Thành phố Hồ Chí Minh
Đồng Nai
Long An
Province.shp
0 - 0.03
0.03 - 0.17
0.17 - 0.45

0.45 - 0.83
0.83 - 1.7
Province.shp
Bi
N
EW
S
Chỉ số
mật độ muỗi
và chỉ số BI
cả nớc 2004
Chỉ số
mật độ muỗi
và chỉ số BI
cả nớc 2004
7/10/2011 24
Bài tập
Học viên đưa ra các bảng biểu dự
kiến để trình bày kết quả

×