Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Ứng dụng Nghiên cứu Khoa học trong sức khỏe cộng đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 51 trang )

NCKH 2002 1
Ứng dụng Nghiên cứu Khoa học
trong sức khỏe cộng đồng
TS. Đỗ Văn Dũng
Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh
Website:
NCKH 2002 2

Nghiên c u khoa h c là gì? Nghiên ứ ọ
c u khoa h c có gì khác bi t so v i ứ ọ ệ ớ
nghiên c u? Kh i i m c a nghiên ứ ở đ ể ủ
c u khoa h c b t u t âu?ứ ọ ắ đầ ừ đ

EBM là gì? Kh i i m c a EBM là gìở đ ể ủ

có s li u c n xác nh nh ng Để ố ệ ầ đị ữ
y u t nào?ế ố
NCKH 2002 3
Nghiên cứu

Nghiên c u: Tìm ki m m t cách có h ứ ế ộ ệ
th ng các ki n th c m i, d a trên s tò ố ế ứ ớ ự ự
mò và nhu c u c c m nh n.ầ đượ ả ậ

Research: The organized quest for
new knowledge, based on curiosity
or on perceived needs.

Nghiên c u r t c n thi t cho s phát ứ ấ ầ ế ự
tri n c a xã h i, khoa h c và y h cể ủ ộ ọ ọ


Nghiên c u nh m tìm ra m t ki n ứ ằ để ộ ế
th c m i, b ng cách tr l i m t câu h i ứ ớ ằ ả ờ ộ ỏ
nghiên c u.ứ
2
Last JM. A dictionary of Epidemiology. NewYork: International
epidemiology association 1997; 146
NCKH 2002 4

Làm th nào có th xác nh c ch ế ể đị đượ ỉ
tiêu v n ng sinh k ho ch phù ậ độ đẻ ế ạ
h p?ợ

T i sao s tham gia c a c ng ng ạ ự ủ ộ đồ
còn y u?ế

Nhà n c d a vào âu có th tính ướ ự đ để ể
c t l suy dinh d ng c a các đượ ỉ ệ ưỡ ủ
a ph ng?đị ươ
NCKH 2002 5
"Mirror, mirror on
the wall, who's the
fairest of them all?"
and to which the
mirror would always
reply,
“You are"
.
NCKH 2002 6
Vai trò của estrogen


Nguy c b b nh tim m ch và ung ơ ị ệ ạ
th ph n mãn kinh cao h n hay ư ở ụ ữ ơ
th p h n so v i ph n tr ch a mãn ấ ơ ớ ụ ữ ẻ ư
kinh? T i saoạ

Nguy c b nh tim m ch nam gi i ơ ệ ạ ở ớ
cao h n hay th p h n n gi i? ơ ấ ơ ở ữ ớ
T i saoạ
NCKH 2002 7
Hormone Replacement Therapy

ph n mãn kinh có c n i u tr Ở ụ ữ ầ đ ề ị
thay th s thi u h t hormone hay ế ự ế ụ
không ?
NCKH 2002 8
Bệnh nhân hôn mê

b nh nhân hôn mê, nguy c t Ở ệ ơ ử
vong gia t ng là th ng do nguyên ă ườ
nhân nào?

So v i ng i bình th ng ng i b ớ ườ ườ ườ ị
hôn mê d hay khó b nôn ói h n?ễ ị ơ

T i sao ng i hôn mê ng i nôn ói ạ ườ ở ườ
là r t nguy hi m?ấ ể

Nên b nh nhân hôn mê t th nào để ệ ở ư ế
tránh ng t th ?để ạ ở
NCKH 2002 9

Trẻ sơ sinh

tr s sinh và nh nhi, nguy c t Ở ẻ ơ ũ ơ ử
vong gia t ng là th ng do nguyên ă ườ
nhân nào?

So v i ng i bình th ng tr s ớ ườ ườ ẻ ơ
sinh và nh nhi d hay khó b nôn ói ũ ễ ị
h n?ơ

T i sao tr s sinh và nh nhi ạ ở ẻ ơ ũ
ng i nôn ói là r t nguy hi m?ườ ấ ể

Nên nh nhi t th nào tránh để ũ ở ư ế để
ng t th khi b nôn ói?ạ ở ị
NCKH 2002 10
Cot death !

Nên cho tr s sinh n m t ẻ ơ ằ ở ư
th nào tránh nguy c t ế để ơ độ
t trong nôi ?ử
NCKH 2002 11
HRT

HRT gây t ng thêm 5000 tr ng h p ă ườ ợ
ung th vú và 2000 tr ng h p ung ư ườ ợ
th t cung c ư ử ở Đứ

Các nhà qu n lí y t c ã ví HRT ả ế Đứ đ
nh thalidomide c a 50 n m tr cư ủ ă ướ

Burgermeister
J. Head of German medicines body likens HRT t
o thalidomide.
BMJ2004;327:767
NCKH 2002 12
NCKH 2002 13
NCKH 2002 17
Định luật của Sackett

Half of what you'll learn in medical

school will be shown to be either dead wrong or out of date
within five years of your graduation; the trouble is that nobody
can tell you which half

Phân n a nh ng i u b n h c trong ử ữ đ ề ạ ọ
tr ng Y s ho c là sai l m ch t ườ ẽ ặ ầ ế
ng i hay b l c h u trong vòng 5 ườ ị ạ ậ
n m sau khi t t nghi p; i u khó ă ố ệ Đ ề
kh n là khong ai cho b n bi t ki n ă ạ ế ế
th c phân n a nào là sai l mứ ở ử ầ
NCKH 2002 18
Các triết lí nghiên cứu

D kinh chú kinh (scholarship)ĩ

D minh chú kinh (scientific ĩ
research)
NCKH 2002 19
Phương pháp nghiên cứu khoa học


Nghiên c u khoa h c là vi c thu th p, ứ ọ ệ ậ
phân tích và lí gi i s li u góp ph n ả ố ệ để ầ
gi i quy t m t v n ả ế ộ ấ đề nghiên c u ứ
hay tr l i m t câu h i nghiên c uđể ả ờ ộ ỏ ứ
1

Thí d : Thu th p s li u, phân tích và ụ ậ ố ệ
lí gi i s li u nhân tr c và ti n s bú ả ố ệ ắ ề ử
s a m góp ph n ữ ẹ để ầ phòng ng a béo ừ
phì tr em ẻ
1
Varkevisser C, Pathmanathan I, Brownlee A. Designing and
conductiong health system research projects. IDRC, Ottawa
1991
2
Von Kries R, Koletzko B, et al. Breast feeding and obesity:
cross-sectional study. BMJ 1999; 319:147-150
NCKH 2002 20
NCKH 2002 21
Các loại mục tiêu nghiên cứu

i u tr có hi u qu hay không?Đ ề ị ệ ả

Thử nghiệm lâm sàng

Sàng l c có hi u qu hay không?ọ ệ ả

Thử nghiệm lâm sàng


Nguyên nhân c a b nh là gì?ủ ệ

Thử nghiệm lâm sàng; đoàn hệ; Bệnh chứng

Thăm dò: NC tương quan (sinh thái)

Xét nghi m có t t hay không?ệ ố

Nghiên cứu đoàn hệ (cắt ngang?)

M i ng i làm gì và ngh gì v b nh t tọ ườ ĩ ề ệ ậ

Đoàn hệ, cắt ngang, nghiên cứu định tính
NCKH 2002 22
Định nghĩa

Th ng kê là khoa h c và th c hành ố ọ ự
phát tri n ể ki n th c ế ứ thông qua
vi c s d ng các ệ ử ụ s li u th c ti n ố ệ ự ễ
trình bày d i hình th c nh ướ ứ đị
l ngượ

Statistics is the science and
practice of developing knowledge
through the use of empirical data
expressed in quantitative form.
NCKH 2002 23
NCKH 2002 24
NCKH 2002 25
NCKH 2002 26

Phương pháp nghiên cứu khoa học
S li uố ệ : K t qu c a vi c thu th p ế ả ủ ệ ậ
các c tính hay i l ng đặ đạ ượ c a các ủ
i t ngđố ượ
Thông tin: S li u ã c ố ệ đ đượ phân tích
Ki n th cế ứ : Thông tin c lí gi i và đượ ả
c s d ng gi i quy t m t đượ ử ụ để ả ế ộ
v n hay tr l i câu h i nghiên ấ đề ả ờ ỏ
c u ứ
NCKH 2002 27
NCKH 2002 28
Số liệu: giá trị của biến số
10.2 13.7 10.4 14.9 11.5 12.0 11.0
13.3 12.9 12.1 9.4 13.2 10.8 11.7
10.6 10.5 13.7 11.8 14.1 10.3 13.6
12.1 12.9 11.4 12.7 10.6 11.4 11.9
9.3 13.5 14.6 11.2 11.7 10.9 10.4
12.0 12.9 11.1 8.8 10.2 11.6 12.5
13.4 12.1 10.9 11.3 14.7 10.8 13.3
11.9 11.4 12.5 13.0 11.6 13.1 9.7
11.2 15.1 10.7 12.9 13.4 12.3 11.0
14.6 11.1 13.5 10.9 13.1 11.8 12.2
Hemoglobin ph n mang thaiở ụ ữ
Hemoglobin ph n mang thaiở ụ ữ

×