Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH NHÀ Ở TẬP THỂ CAO CẤP Q1 TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 133 trang )

L
L
u
u
a
a
ä
ä
n
n


v
v
a
a
ê
ê
n
n


t
t
o
o
á
á
t
t



n
n
g
g
h
h
i
i
e
e
ä
ä
p
p


K
K
S
S
X
X
D
D


k
k
h

h
o
o
ù
ù
a
a
1
1
9
9
9
9
7
7
-
-
2
2
0
0
0
0
2
2

















































































G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T
h
h
.

.
s
s


N
N
G
G
U
U
Y
Y
E
E
Ã
Ã
N
N


Q
Q
U
U
O
O
Á
Á
C

C


T
T
H
H
O
O
Â
Â
N
N
G
G
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.1 PHẦN KIẾN TRÚC








































L
L
u
u
a

a
ä
ä
n
n


v
v
a
a
ê
ê
n
n


t
t
o
o
á
á
t
t


n
n
g

g
h
h
i
i
e
e
ä
ä
p
p


K
K
S
S
X
X
D
D


k
k
h
h
o
o
ù

ù
a
a
1
1
9
9
9
9
7
7
-
-
2
2
0
0
0
0
2
2

















































































G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T
h
h
.
.
s
s



N
N
G
G
U
U
Y
Y
E
E
Ã
Ã
N
N


Q
Q
U
U
O
O
Á
Á
C
C


T

T
H
H
O
O
Â
Â
N
N
G
G
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.2 PHẦN KIẾN TRÚC


CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KIẾN TRÚC CÔNG
TRÌNH
“ NHÀ Ở TẬP THỂ CAO CẤP”

I/ TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC :
- Công trình mang tên “NHÀ Ở TẬP THỂ CAO CẤP” được xây dựng ở khu
vực A quận1, Tp Hồ Chí Minh .
- Chức năng sử dụng của công trình làø căn hộ cho thuê hoặc bán .
- Công trình có tổng cộng 13 tầng kể cả tầng thượng . Tổng chiều cao của
công trình là 46.9m . Khu vực xây dựng rộng, trống, công trình đứng riêng lẻ . Mặt
đứng chính của công trình hướng về phía BẮC, xung quanh được trồng cây, vườn
hoa tăng vẽ mỹ quan cho công trình .
- Kích thước mặt bằng sử dụng 32m×31m , công trình được xây dựng trên
khu vực đòa chất đất nền tương đối tốt.
II/. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU Ở TPHCM : đặc điểm khí hậu thành phố Hồ Chí Minh
được chia thành hai mùa rõ rệt

1) Mùa mưa : từ tháng 5 đến tháng 11 có
ü Nhiệt độ trung bình : 25
o
C
ü Nhiệt độ thấp nhất : 20
o
C
ü Nhiệt độ cao nhất : 36
o
C
ü Lượng mưa trung bình : 274.4 mm (tháng 4)
ü Lượng mưa cao nhất : 638 mm (tháng 5)
ü Lượng mưa thấp nhất : 31 mm (tháng 11)
ü Độ ẩm tương đối trung bình : 48.5%
ü Độ ẩm tương đối thấp nhất : 79%
ü Độ ẩm tương đối cao nhất : 100%
ü Lượng bốc hơi trung bình : 28 mm/ngày đêm
2) Mùa khô :
ü Nhiệt độ trung bình : 27
o
C
ü Nhiệt độ cao nhất : 40
o
C
3) Gió :
- Thònh hàng trong mùa khô :
ü Gió Đông Nam : chiếm 30% - 40%
ü Gió Đông : chiếm 20% - 30%
- Thònh hàng trong mùa mưa :
ü Gió Tây Nam : chiếm 66%

- Hướng gió Tây Nam và Đông Nam có vận tốc trung bình : 2,15 m/s
- Gió thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11 , ngoài ra còn có gió
Đông Bắc thổi nhẹ
- Khu vực thành phố Hồ Chí Minh rất ít chòu ảnh hưởng của gió bão .
III/. PHÂN KHU CHỨC NĂNG :

L
L
u
u
a
a
ä
ä
n
n


v
v
a
a
ê
ê
n
n


t
t

o
o
á
á
t
t


n
n
g
g
h
h
i
i
e
e
ä
ä
p
p


K
K
S
S
X
X

D
D


k
k
h
h
o
o
ù
ù
a
a
1
1
9
9
9
9
7
7
-
-
2
2
0
0
0
0

2
2
















































































G
G
V
V
H
H
D
D
:
:



T
T
h
h
.
.
s
s


N
N
G
G
U
U
Y
Y
E
E
Ã
Ã
N
N


Q
Q

U
U
O
O
Á
Á
C
C


T
T
H
H
O
O
Â
Â
N
N
G
G
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.3 PHẦN KIẾN TRÚC


- Tầng trệt dùng làm để xe, phòng bảo vệ, các khu kỹ thuật. Chiều cao tầng
là 4m .
- Các tầng trên được sử dụng căn hộ cho thuê hoặc bán. Chiều cao tầng là
3,3m .
- Căn hộ A với diện tích trệt(100m

2
), lầu(88m
2
)
- Căn hộ B với diện tích (70m
2
)
- Căn hộ C với diện tích trệt(80m
2
), lầu(64m
2
)
- Căn hộ D với diện tích (160m
2
)
- Căn hộ E với diện tích trệt(72m
2
), lầu(63m
2
)
- Công trìnn có 4 thang máy và 2 thang bộ, tay vòn bằng hợp kim, ngoài ra
còn các cầu thang nội bộ.

IV/. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC :
- Hệ thống điện : hệ thống đường dây điện được bố trí ngầm trong tường và
sàn , có hệ thống phát điện riêng phục vụ cho công trình khi cần thiết .
- Hệ thống cấp nước : nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước của thành
phố kết hợp với nguồn nước ngầm do khoan giếng dẫn vào hồ chứa ở tầng hầm
và được bơm lên hồ nước mái . Từ đó nước được dẫn đến mọi nơi trong công trình
- Hệ thống thoát nước : nước thải sinh hoạt được thu từ các ống nhánh , sau

đó tập trung tại các ống thu nước chính bố trí thông tầng . Nước được tập trung ở
tầng hầm , được xử lý và đưa vào hệ thống thoát nước chung của thành phố .
- Hệ thống thoát rác : ống thu rác sẽ thông suốt các tầng, rác được tập trung
tại ngăn chứa ở tầng hầm, sau đó có xe đến vận chuyển đi .
- Hệ thống thông thoáng, chiếu sáng : các phòng đều đảm bảo thông thoáng
tự nhiên bằng các cửa sổ, cửa kiếng được bố trí ở hầu hết các phòng . Có hệ thống
máy lạnh điều hòa nhiệt độ . Các phòng đều được chiếu sáng tự nhiên kết hợp với
chiếu sáng nhân tạo .
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy : tại mỗi tầng đếu được trang bò thiết bò
chống hỏa đặt ở hành lang, trong nhà được lắp đặt hệ thống báo khói tự động .











L
L
u
u
a
a
ä
ä
n

n


v
v
a
a
ê
ê
n
n


t
t
o
o
á
á
t
t


n
n
g
g
h
h
i

i
e
e
ä
ä
p
p


K
K
S
S
X
X
D
D


k
k
h
h
o
o
ù
ù
a
a
1

1
9
9
9
9
7
7
-
-
2
2
0
0
0
0
2
2

















































































G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T
h
h
.
.
s
s


N
N
G

G
U
U
Y
Y
E
E
Ã
Ã
N
N


Q
Q
U
U
O
O
Á
Á
C
C


T
T
H
H
O

O
Â
Â
N
N
G
G
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.4 PHẦN KIẾN TRÚC


M.BẰNG TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH
B


Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.5 PHẦN TÍNH TOÁN SÀN




































Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.6 PHẦN TÍNH TOÁN SÀN
CHƯƠNGII: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

I- Cấu tạo sàn:
1> Chọn sơ bộ tiết diện:
- Chiều dày h
b
= cml 12)

45
1
40
1
(
1

- Tiết diện dầm :
+ Dầm qua cột chọn h
d
=
l)
14
1
8
1
( ÷

b
d
=
d
h)
3
1
2
1
( ÷

+ Dầm phụ chọn hai loại

20x40cm và 15x30cm
2> Sơ đồ tính :
Theo cách chọn như trên thì phần lớn 3≥
b
d
h
h
nên ta chọn loại bản ngàm

L2
L1
M1
M2
MII
MII
MI
MI

3> Tải trọng tác dụng:
Tải trọng tác dụng lên ô bản gồm tónh tải và hoạt tải
a) Tónh tải :
* Sàn vệ sinh :
Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.7 PHẦN TÍNH TOÁN SÀN

Gạch men δ=1cm, γ=1800kg/cm2
Vữa lót δ=1.5cm, γ=1800kg/cm2
BT nhồi δ=10cm, γ=2000kg/cm2
Vữa tô δ=1cm, γ=1800kg/cm2


- Tónh tải tác dụng lên 1m
2
sàn

Thành Phần
((kg/m
3
) Tải tiêu
chuẩn(kg/m
2
)

Hệ số an
toàn
Tải tính
toán(kg/m
2
)
Gạch men lát nền ∗=1cm 1800 18 1.2 21.6
Vữa lót

=1.5cm 1800 27 1.3 35.1
BT nhồi ∗=10cm 2000 200 1.2 240
Đan BTCT ∗=12cm 2500 300 1.1 330
Vữa trát

=1cm 1800 18 1.3 23.4


1.650



* Sàn thường
Gạch men δ=1cm, γ=1800kg/cm2
Vữa lót δ=1.5cm, γ=1800kg/cm2
Vữa tô δ=1cm, γ=1800kg/cm2

Thành Phần
((kg/m
3
) Tải tiêu
chuẩn(kg/m
2
)

Hệ số an
toàn
Tải tính
toán(kg/m
2
)
Gạch men lát nền ∗=1cm 1800 18 1.2 21.6
Vữa lót ∗=1.5cm 1800 27 1.3 35.1
Đan BTCT

=12cm 2500 300 1.1 330
Vữa trát ∗=1cm 1800 18 1.3 23.4


3.408


b> Hoạt tải sàn : Theo TCVN 2737-1995
- Sàn thường (Phòng ở, bếp) : p
tc
=150 kg/m
2

Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.8 PHẦN TÍNH TOÁN SÀN

p
tt
=150x1.2 =180 (kg/m
2
)
- Sàn hành lan :
p
tc
=300 (kg/m
2
)

p
tt
=300x1.2 =360 (kg/m
2
)
- Sàn ban-con :
p
tc

=400(kg/m
2
)
p
tt
=400x1.2=480(kg/m
2
)
4> Nội lực :
Tính bản sàn theo sơ đồ đàn hồi
Gọi l
1
, l
2
lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài của các ô bản. Ta xét tỷ số
l
2
/l
1
.
- Nếu l
2
/l
1


2 : Sàn được tính theo loại bản dầm cắt từng lát có bề
rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính
- Nếu l
2

/l
1
< 2 : Sàn được tính theo loại bản kê bốn cạnh, theo sơ đồ
đàn hồi bằng cách tra bảng để xác đònh nội lực lớn nhất
a> Tính bản kê bốn cạnh :
- Tải trọng tác dụng lên diện tích của ô bản : P=qxl
1
xl
2

- Tùy theo liên kết giữa các ô bản với dầm là ngàm hay tựa mà ta
có các loại sơ đồ tính khác nhau
l
1
l2
M
M

- Moment giữa nhòp theo phương cạnh ngắn: M
i1
=m
i1
xP
- Moment giữa nhòp theo phương cạnh dài: M
i2
=m
i2
xP
- Moment ở gối theo phương cạnh ngắn: M
iI

=k
i1
xP
- Moment ở gối theo phương cạnh ngắn: M
iII
=k
i2
xP
Trong đó I=1,2,3,… là chỉ số loại ô bảng
b> Tính bản dầm (theo loại bản 1 phương)
Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.9 PHẦN TÍNH TOÁN SÀN
Do bản chỉ làm việc chủ yếu theo phương cạnh ngắn nên chỉ cần cắt một
dải bản có bề rộng b=1m theo phương cạnh ngắn để tính
- Tải trọng tác dụng lên sàn q=g
tt
+p
tt

+ Ô bản số 1 :
q
Mnh
Mg
Mg

Moment giữa nhòp : M=ql
2
/24
Moment gối : M=ql
2

/12
+ Ô bản số 2 :
q
Mnh
Mg

Moment giữa nhòp : M=9.ql
2
/128
Moment gối : M=ql
2
/8
5> Tính cốt thép:
Sàn dùng BT#300 có R
n
=130 (kg/cm
2
), cốt thép CII có R
a
=2600 (kg/cm
2
)
Chọn lớp bảo vệ của sàn : a
0
=1.5cm

h
0
=10.5cm
Sau khi có moment ta tính các hệ số

A=
0
hbR
M
n



)211(5.0 A−+=γ

Diện tích cốt thép:
F
a
=
0
hR
M
a
γ

Hàm lượng cốt thép trong bêtông được xác đònh như sau :
%100
.
%
0
x
hb
F
a


Kết quả tính toán được lập bảng sau:







Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.10 PHẦN TÍNH TOÁN SÀN
TÍNH TOÁN THÉP SÀN TẦNG LẺ

MẶT BẰNG BỐ TRÍ THÉP SÀN
TẦNG: 1.3.5.7.9.11-TL: 1/100


BẢNG GIÁ TRỊ CÁC KÍCH THƯỚT VÀ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN
Ô BẢN

Tên ô

bản
Loại ô

bản
L
1
(m)

L

2
(m)

L2/L1


Tónh Tải
q(KG/m
2
)

Hoạt Tải
p(KG/m
2
)

q+p
(KG/m
2
)

P
(KG)
S
2

9 4 4 1.00 358.3 180 538.3 8612.8
S
3


9 3 3.5 1.17 358.3 180 538.3 5652.15

S
4

9 2 2 1.00 600.1 180 780.1 3120.4
S
7

9 3 4 1.33 358.3 180 538.3 6459.6
S
8

9 3 4 1.33 358.3 180 538.3 6459.6
S
9

9 2 3 1.50 600.1 180 780.1 4680.6
S
10

9 4 5 1.25 358.3 180 538.3 10766
S
11

9 2 3 1.50 358.3 360 718.3 4309.8
Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.11 PHẦN TÍNH TOÁN SÀN
BẢNG GIÁ TRỊ CÁC HỆ SỐ VÀ GIÁ TRỊ MOMENT CÁC Ô BẢN



















BẢNG GIÁ TRỊ CỐT THÉP & CHỌN THÉP Ở NHỊP Ô BẢN






















Tên ô

bản
m1


M2


k1


k2


M1


M2



M
I


M
II


S
2

0.0179 0.0179

0.0417 0.0417 154.2 154.2

359.2 359.2

S
3
0.0204 0.0142

0.0468 0.0325 115.3 80.3 264.5 183.7

S
4
0.0179 0.0179

0.0417 0.0417 55.9 55.9 130.1 130.1

S

7
0.0210 0.0115

0.0474 0.0262 135.7 74.3 306.2 169.2

S
8
0.0210 0.0115

0.0474 0.0262 135.7 74.3 306.2 169.2

S
9
0.0208 0.0093

0.0464 0.0206 97.4 43.5 217.2 96.4
S
10
0.0207 0.0133

0.0473 0.0303 222.9 143.2

509.2 326.2

S
11
0.0208 0.0093

0.0464 0.0206 89.6 40.1 200.0 88.8
Tên ô


bản
M
1
(KG.m)

Fa
1
(cm
2
)


Chọn
Thép
(:)%

M
2
(KG.m)

Fa
2
(cm
2

)
Chọn
Thép
(:)%


S
2

154.2 1.08 ∅6a200

0.2

154.1691

1.08 ∅6a200

0.2
S
3

115.3 0.80
∅6a200

0.2

80.26053

0.56
∅6a200

0.2
S
4


55.9 0.39 ∅6a200

0.2 55.85516

0.39 ∅6a200

0.2
S
7

135.7 0.95
∅6a200

0.2 74.2854 0.52
∅6a200

0.2
S
8

135.7 0.95 ∅6a200

0.2 74.2854 0.52 ∅6a200

0.2
S
9

97.4 0.68 ∅6a200


0.2 43.52958

0.30 ∅6a200

0.2
S
10

222.9 1.56 ∅6a200

0.2 143.1878

1.00 ∅6a200

0.2
S
11

89.6 0.62 ∅6a200

0.2 40.08114

0.28 ∅6a200

0.2
Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.12 PHẦN TÍNH TOÁN SÀN

BẢNG GIÁ TRỊ CỐT THÉP & CHỌN THÉP Ở GỐI Ô BẢN


Tên ô

bản
MI

Fa1


Chọn
Thép
(:)%

MII

Fa2


Chọn
Thép
(:)%

S
2
359.154

2.53

∅8a200 0.36 359.2

2.53


∅8a200

0.36
S
3

264.521

1.86

∅6a150
0.24 183.7

1.28

∅6a200

0.20
S
4
130.121

0.91

∅6a200 0.20 130.1

0.91

∅6a200


0.20
S
7
306.185

2.15

∅6a120 0.27 169.2

1.18

∅6a200

0.20
S
8

306.185

2.15

∅6a120
0.27 169.2

1.18

∅6a200

0.20

S
9
217.18 1.52

∅6a200 0.20 96.4 0.67

∅6a200

0.20
S
10
509.232

3.63

∅8a120 0.47 326.2

2.30

∅8a200

0.36
S
11

199.975

1.40

∅6a200

0.20 88.8 0.62

∅6a200

0.20





BẢNG GIÁ TRỊ MOMENT & CỐT THÉP LOẠI BẢN MỘT PHƯƠNG
















Tên Ô

Bản

Loại Ô


L1

(m)

q

(Kg/m2)

Giá Trò Ở Nhòp

M

Fa

Chọn Thép

(:)%
S
1
1 1.8 838.3 113.17

0.79

∅6a200 0.2
S
5
1 2 538.3 89.72 0.62


∅6a200 0.2
S
6
1 2 718.3 119.72

0.83

∅6a200
0.2
S
12
1 3 538.3 201.86

1.41

∅6a200 0.2
S
13
1 2 718.3 119.72

0.83

∅6a200 0.2
S
14
1 1 538.3 22.43 0.16

∅6a200 0.2
S

15
1 2 718.3 119.72

0.83

∅6a200 0.2
Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.13 PHẦN TÍNH TOÁN SÀN







































Tên Ô

Bản
Loại Ô


L1
(m)

q
(Kg/m
2
)


Giá Trò Ở Gối

M

Fa

Chọn Thép

(:)%
S
1

1 1.8 838.3 226.34

1.59

∅6a200 0.2
S
5

1 2 538.3 179.43

1.25

∅6a200
0.2
S
6
1 2 718.3 239.43


1.68

∅6a200 0.2
S
12
1 3 538.3 403.73

2.86

∅8a200 0.36
S
13
1 2 718.3 239.43

1.68

∅6a200 0.2
S
14
1 1 538.3 44.86 0.31

∅6a200 0.2
S
15
1 2 718.3 239.43

1.68

∅6a200 0.2
Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG

SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.14 PHẦN TÍNH TOÁN SÀN
TÍNH TOÁN THÉP SÀN TẦNG CHẲN

MẶT BẰNG TẦNG CHẲN

BẢNG GIÁ TRỊ CÁC KÍCH THƯỚT VÀ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN
Ô BẢN

Tên ô

bản
Loại ô

bản
L1
(m)

L2
(m)

L2/L1


Tónh Tải
q(KG/m2)

Hoạt Tải
p(KG/m2)

q+p

(KG/m2)

P
(KG)
S
2

9 4 4 1.00 358.3 180 538.3 8612.8

S
4

9 2 2 1.00 600.1 180 780.1 3120.4

S
7

9 5 6 1.20 358.3 180 538.3 16149
S
8

9 3 4 1.33 358.3 180 538.3 6459.6

S
9

9 2 3 1.50 600.1 180 780.1 4680.6

S
10


9 4 5 1.25 358.3 180 538.3 10766
S
11

9 2 3 1.50 358.3 360 718.3 4309.8

Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.15 PHẦN TÍNH TOÁN SÀN
S
16

9 3 4 1.33 358.3 180 538.3 6459.6

S
17

9 4 4.5 1.13 358.3 180 538.3 9689.4


BẢNG GIÁ TRỊ CÁC HỆ SỐ VÀ GIÁ TRỊ MOMENT CÁC Ô BẢN

Tên ô

bản
m1

m2

k1


k2

M1

M2

MI

MII

S
2

0.0179

0.0179

0.0417

0.0417

154.17

154.17

359.15

359.15


S
4

0.0179

0.0179

0.0417

0.0417

55.86 55.86 130.12

130.12

S
7

0.0204

0.0142

0.0468

0.0325

329.44

229.32


755.77

524.84

S
8

0.021 0.0115

0.0474

0.0262

135.65

74.29 306.19

169.24

S
9

0.0208

0.0093

0.0464

0.0206


97.36 43.53 217.18

96.42
S
10

0.0207

0.0133

0.0473

0.0303

222.86

143.19

509.23

326.21

S
11

0.0208

0.0093

0.0464


0.0206

89.64 40.08 199.97

88.78
S
16

0.021 0.0115

0.0474

0.0202

135.65

74.29 306.19

130.48

S
17

0.02 0.015 0.0461

0.0349

193.79


145.34

446.68

338.16


BẢNG GIÁ TRỊ CỐT THÉP & CHỌN THÉP Ở NHỊP Ô BẢN




















Tên ô


bản
M1


Fa1


Chọn

Thép
(:)%

M2


Fa2


Chọn

Thép
(:)%

S
2
154.17

1.08

∅6a200


0.2 154.1691

1.08

∅6a200

0.2
S
4
55.855

0.39

∅6a200

0.2 55.85516

0.39

∅6a200

0.2
S
7
329.44

2.32

∅6a120


0.3 229.3158

1.61

∅6a200

0.2
S
8
135.65

0.95

∅6a200

0.2 74.2854 0.52

∅6a200

0.2
S
9
97.356

0.68

∅6a200

0.2 43.52958


0.30

∅6a200

0.2
S
10
222.86

1.56

∅6a200

0.2 143.1878

1.00

∅6a200

0.2
S
11
89.644

0.62

∅6a200

0.2 40.08114


0.28

∅6a200

0.2
S
16
135.65

0.95

∅6a200

0.2 74.2854 0.52

∅6a200

0.2
S
17
193.79

1.36

∅6a200

0.2 145.341 1.01

∅6a200


0.2
Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.16 PHẦN TÍNH TOÁN SÀN
BẢNG GIÁ TRỊ CỐT THÉP & CHỌN THÉP Ở GỐI Ô BẢN

Tên ô

bản
MI

Fa1

Chọn
Thép
(:)%

MII

Fa2

Chọn
Thép
(:)%

S
2
359.15

2.53


∅6a120

0.30 359.15

2.53

∅6a120

0.30
S
4

130.12

0.91

∅6a200

0.2 130.12

0.91

∅6a200

0.20
S
7
755.77


5.46

∅8a100

0.60 524.84

3.74

∅8a120

0.47
S
8
306.19

2.15

∅6a120

0.30 169.24

1.18

∅6a200

0.20
S
9

217.18


1.52

∅6a200

0.2 96.42 0.67

∅6a200

0.20
S
10
509.23

3.63

∅8a120

0.47 326.21

2.30

∅6a120

0.30
S
11
199.97

1.40


∅6a200

0.2 88.78 0.62

∅6a200

0.20
S
16

306.19

2.15

∅6a120

0.30 130.48

0.91

∅6a200

0.20
S
17
446.68

3.17


∅8a150

0.41 338.16

2.38

∅6a120

0.30

BẢNG GIÁ TRỊ MOMENT & CỐT THÉP LOẠI BẢN MỘT PHƯƠNG

Tên Ô

Bản
Loại Ô


L1
(m)

Q
(Kg/m2)
Giá Trò Ở Nhòp
M Fa Chọn Thép

(:)%
S
1
1 1.8 838.3 113.17 0.79 ∅6a200 0.2

S
3

1 1.5 538.3 50.47 0.35
∅6a200
0.2
S
5
1 2 838.3 139.72 0.97 ∅6a200 0.2
S
6

1 2 838.3 139.72 0.97
∅6a200
0.2
S
12
1 3 538.3 201.86 1.41 ∅6a200 0.2
S
13

1 2 718.3 119.72 0.83
∅6a200
0.2
S
14
1 1 538.3 22.43 0.16 ∅6a200 0.2
S
15


1 2 718.3 119.72 0.83
∅6a200
0.2

Tên Ô

Bản
Loại Ô


L1
(m)

q
(Kg/m2)

Giá Trò Ở Gối
M Fa Chọn Thép
(:)%

S
1
1 1.8 838.3 226.34 1.59

∅6a200
0.2
S
3
1 1.5 538.3 100.93 0.70


∅6a200 0.2
S
5
1 2 838.3 279.43 1.96

∅6a150
0.24

Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.17 PHẦN TÍNH TOÁN SÀN
S
6
1 2 838.3 279.43 1.96

∅6a150 0.24

S
12
1 3 538.3 403.73 2.86

∅8a200 0.36

S
13
1 2 718.3 239.43 1.68

∅6a200 0.2
S
14
1 1 538.3 44.86 0.31


∅6a200 0.2
S
15
1 2 718.3 239.43 1.68

∅6a200 0.2

BỐ TRÍ CỐT THÉP XEM BẢN VẼ CHI TIẾT


Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.17 PHẦN TÍNH TOÁN CẦU THANG
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN CẦU THANG
3000
BẬT THANG
3000
2000
1400
200
1400
2
1
165
2
1
XÂY GẠCH THẺ
ĐAN BTCT DÀY 120
1650
20003000


Chọn BT #300 có R
n
=130(kg/cm
2
)
Cường độ cốt thép CII, có R
a
=2600 (kg/cm
2
)
h
0
=12-1.5=10.5cm
b=140cm
I- TÍNH TOÁN BẢN THANG:
• Phần Tónh Tải:
- Phần nghiêng

Vữa lót, Vữa
trát
0.0
2x1.0x1800x1.2=43.2(kg/m)

Đan BTCT

0.1x1x2500x1.1=275(kg/m)

Gạch lát nền


1800x0.165x0.3x1x1.1x0.5x10/3.4=144(kg/m)

Đá mài

2000x0.01x1x(0.3+0.165)x10/3.4=27.3(kg/m)



g
1
=510.6 kg/m
- Phần chiếu nghỉ:

Vữa lót, Vữa
trát
0.
02x1.0x1800x1.2=43.2(kg/m)

Đan BTCT

0.1x1x2500x1.1=275(kg/m)

Gạch lát nền

1800x0.165x0.3x1x1.1x0.5x10/3.4=144(kg/m)

Đá mài

2000x0.01x1x(0.3+0.165)x10/3.4=27.3(kg/m)



g
2
=366.6(kg/m)
Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.18 PHẦN TÍNH TOÁN CẦU THANG
- Đối với cầu thang lấy hoạt tải tính toán là:
P
tc
=300(kg/m
2
) , hệ số vượt tải n=1.2

P
tt
=360(kg/m
2
)

Vậy tải tác dụng lên cầu thang là:
q
1
=520+468.1=870 (kg/m)
q
2
=520+324=726 (kg/m)
2000
3000
1650
Vế 1

q2=726 (kg/m)
q1 =870.6 (kg/m)
2000
1650
q2=726 (kg/m)
q1 =870.6 (kg/m)
Vế 2
3000
A
x
M
x

Gọi x là khoảng cách từ gối A đến tiết diện có M
max
:
A=
)(7.2362
5
127465.34.3870
2
)
2
(
cos
21
2
2
22
21

1
kg
xxxx
ll
l
xql
l
x
l
xq
=
+
=
+
++
α

xA
x
x
xq
M
x
.
2
cos
.
1
=+⇒
α

, với cos∀=3/3.4=0.8824
2
2
2
1
.3.493.7.2362
8824
.
0
.
2
.870
.2689
8824
.
0
2
.
. xx
x
x
x
xq
xAM
x
−=−=−=⇒

Lấy đạo hàm:

=−= 0.3.493.27.2362 x

x
M
x


x=2.4m
Vậy giá trò moment tại vò trí x=2.4m là lớn nhất
M
max
=2362.7x2.4-
8824
.
0
2
4.2870
2
x
x
=2829(kg.m)
Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.19 PHẦN TÍNH TOÁN CẦU THANG
3000
2000
1650
1650
2648.3kg.m
2829kg.m
2648.3kg.m
2829kg.m


• Tính toán cốt thép cho bản thang
A=
2
0
max
hbR
M
n
=
1974.0
5
.
10
100
130
10.2829
2
2
=
x
x


889.01974.0211(5.0).211(5.0 =−+=−+= xxAxγ


F
a
=
γ

0
max
hbR
M
a
=
2
2
66.11
5
.
10
889
.
0
2600
10.2829
cm
x
x
=


Chọn thép 8Μ14 (Μ14a120)
:%= %1.1
5.10100
66.11
.
0
==

xhb
F
a

II- TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ:
Chọn dầm chiếu nghỉ tiết diện 20x30cm
2

- Sơ đồ tính như dầm đơn giản một nhòp
- Tải trọng:
+ Do phản lực bản thang:

)/(3.2049
1
3.2049
mkg
m
=

+ Do tải trọng tường :
0.1x1800x1.1x1.4=277.2(kg/m)
+ Do tải trọng bản thân dầm:
0.2x0.3x2500x1.1=165(kg/m)

Tổng tải trọng tác dụng lên dầm
q=g
1
+g
2
+g

3
=2491.5(kg/m)
Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.20 PHẦN TÍNH TOÁN CẦU THANG
Mmax=ql/8
2
2491.5kg/m
3000

- Giá trò moment lớn nhất:
M
max
=ql
2
/8=
mkg
x
.2803
8
35.2491
2
=

- Tính cốt thép:
A= 1426.0
5.27.20.130
10.2803

2
0

==
hbR
M
n



923.01426.0211(5.0).211(5.0 =−+=−+= xxAxγ


F
a
=
)(25.4
5.27923.02600
10.2803

2
2
0
cm
xxhR
M
a
==
γ


24.1
5.2720

25.4
.
%
0
===
xhb
F
a
µ
• Tính toán cốt đai:
Ta có :
Q
max
=ql/2=3737.25(kg)
Cường độ chòu cắt của bêtông
Q=k
1
xR
k
xbxh
0
=0.6x10x20x27.5=3300 (kg)
Để đảm bảo bề rộng khe nứt thì:
Q
max
< k
0
xR
n
xbxh

0
=0.35x130x20x27.5=25025 (kg)
Vậy k
1
xR
k
xbxh
0
< Q
max
< k
0
xR
n
xbxh
0
nên chỉ cần đặt cốt đai
Dùng đai Μ6, 2 nhánh có R
a
=2100kg/cm
2

• Tính bước đai
Với
u
1
=R

xn
f

x
2
max
0
8
Q
xbxhxR
k
=
cm
x
xxx
xx 4.36
25
3737
5.2720108
22100
2
2
=

u
max
: Theo vi phạm về an toàn lấy
u
max
= cm
xxx
Q
xbxhxR

k
7.60
25.3737
5.2720105.1
5.1
2
max
0
==
Khoảng cách đai lấy theo cấu tạo :
Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVHD: Th.s NGUYỄN QUỐC THÔNG
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.21 PHẦN TÍNH TOÁN CẦU THANG
u
ct





=

cm
h
15
150
2

Vậy trong khoảng l/4 đầu 2 dầm lấy u=150mm, giữa nhòp lấy u=300mm
(Bố trí cốt thép xem bản vẽ chi tiết)







Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVTH: HUỲNH THIỆN HẢI
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.22 PHẦN TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI


I- Chọn kích thướt sơ bộ :
Hồ làm bằng bêtông cốt thép toàn khối
Hồ nước được chia làm hai ngăn
- Nước sinh hoạt và dự trữ (5x4m)
- Nước chữa cháy (5x3m)
Ta có:
b/a
1
=5/3=1.67<3
h/a
1
=0.67<2

Bể dạng bể thấp
Sơ đồ mặt bằng bảng đái và bảng nắp
2500
7000
MẶT BẰNG BẢN NẮP
DẦM 7
3000

2550
DẦM 9
DẦM 5
5000
DẦM 8
4000
DẦM 6
DẦM 7
1
1
2
2

a1
SƠ ĐỒ HỒ NƯỚC
3000
2000
h
a
7000
a2
4000
5000
b
Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVTH: HUỲNH THIỆN HẢI
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.23 PHẦN TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
MẶT BẰNG BẢN ĐÁY
2500
5000
DẦM 1

2500
3000
DẦM 2
7000
DẦM 4
DẦM 3
DẦM 2
4000
DẦM 3
3
3
4
4


Chiều dày ô bản đáy lấy bằng 12cm, nắp lấy bằng 10cm
Chiều dày vách thành đượ xác đònh như sau:
II- Tải trọng tác dụng:

THÀNH HỒ NƯỚC
150
100
150
150
150
V2
V1
V1
V3 V4
V3 V4




Vữa trát δ=1cm, γ=1.8 T/m2
BT nhồi chống thấm δ=10cm, γ=2 Τ/m2
Đan BTCT δ=12cm, γ=2.5 Τ/m2
Vữa trát δ=12cm, γ=1.8 Τ/m2

BẢN ĐÁY
Luận văn tốt nghiệp KSXD khóa 1997-2002 GVTH: HUỲNH THIỆN HẢI
SVTH: HUỲNH THIỆN HẢI Tr.24 PHẦN TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
Vữa trát δ=1cm, γ=1.8 T/m2
Đan BTCT δ=12cm, γ=2.5 Τ/m2
Vữa trát δ=12cm, γ=1.8 Τ/m2

BẢN NẮP
Chiều cao tính toán:
h
0bđ
=10.5cm
h
0bn
=8.5cm
BẢN ĐÁY
• Tónh tải
g=1.8x0.01x1.2+2x0.1x1.2+2.5x0.12x1.1+1.8x0.01x1.2=0.613(T/m
2
)
• Hoạt tải dài hạn
P=2000(kg/m

2
)
)/(26136132000
2
mkgpgq =+=+=⇒

BẢN NẮP
• Tónh tải
g=2x1.8x0.01x1.2+2.5x0.1x1.1=0.276(T/m
2
)=276(kg/m
2
)
• Hoạt tải sữa chữa
p=75(kg/m
2
)
)/(35175276
2
mkgpgq =+=+=⇒

+ Bản được tính theo sơ đồ đàn hồi dạng bản kê bốn cạnh
L2
L1
M1
M2MII MII
MI
MI



Với:
M
1
=m
i1
xP
M
2
=m
i2
xP

×