Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

giới thiệu bể lắng cát đứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 20 trang )

BÀI THẢO LUẬN NHÓM 2:
BỂ LẮNG CÁT
Danh sách nhóm:
1.Nguyễn Thị Minh Phương
2.Nguyễn Thị Hồng Nhung
3.Trần Thị Lâm
4.Nguyễn Thị Hồng Mai
5.Nguyễn Thị Thu Quế
6.Doãn Thị Hồng
7.Phạm Minh Đức
8.Trần Thị Diệu Chi
9.Hoàng Thanh Liêm

I.Giới thiệu chung về bể lắng cát
II. Tìm hiểu về bể lắng đứng
I. Giới thiệu chung:
1. Sơ đồ dây chuyền xử lý nước thải:

2. Bể lắng cát:
-
Vị trí: Đặt sau SCR trước bể lắng phản ứng
-
Công dụng:
+ Loại bỏ các hạt cát lớn, vô cơ, cát sỏi
+ Bảo vệ các trang thiết bị cơ khí tránh bị mài mòn
+ Giảm cặn lắng ở trong ống dẫn, bể phân hủy
+ Giảm tần suất làm sạch bể phân hủy
-
Nguyên tắc lắng:
+ Dưới tác dụng của lực trọng trường các phân tử lắng có tỉ trọng
lớn hơn tỉ trọng của nước sẽ lắng xuống dáy.


+ Bể lắng cát phải được tính toán sao cho thể tích nước qua bể
lắng cát đủ nhỏ để cho các hạt cát lắng xuống đáy, đủ lớn sao cho các
chất hữu cơ nhỏ không lắng lại.
1
Bể lắng ngang :nước
Bể lắng ngang :nước
chảy theo phương ngang
chảy theo phương ngang
từ đầu bể đến cuối bể
từ đầu bể đến cuối bể
2
Bể lắng đứng : nước
Bể lắng đứng : nước
chảy từ dưới lên theo
chảy từ dưới lên theo
phương thẳng đứng
phương thẳng đứng
.
.
3
Bể lắng có sục khí: khí
Bể lắng có sục khí: khí
sục phía dưới lên doc
sục phía dưới lên doc
theo thành bể, tạo cho
theo thành bể, tạo cho
nước có chuyển động
nước có chuyển động
xoay
xoay

Căn cứ theo
chiều nước chảy
2. Phân loại bể lắng
Bể lắng ngang:
Bể lắng ngang:
Bể lắng đứng:
Bể lắng đứng:
Bể lắng có sục khí:
Bể lắng có sục khí:
II. Bể lắng đứng:
II. Bể lắng đứng:
1
1
. Nguyên tắc:
. Nguyên tắc:
-
Nước đi từ dưới lên dọc theo thân bể, nước
Nước đi từ dưới lên dọc theo thân bể, nước
được dẫn vào theo ống tiếp tuyến ở phía dưới
được dẫn vào theo ống tiếp tuyến ở phía dưới
của màn hình trụ của bể để tạo ra chuyển động
của màn hình trụ của bể để tạo ra chuyển động
vòng, nước dâng từ phía dưới lên tạo ra chuyển
vòng, nước dâng từ phía dưới lên tạo ra chuyển
động tịnh tiến.
động tịnh tiến.
-
Nhờ có 2 chuyển động vòng và tịnh tiến mà hạt
Nhờ có 2 chuyển động vòng và tịnh tiến mà hạt
cát dồn về phía trung tâm rồi chuyển động

cát dồn về phía trung tâm rồi chuyển động
ngược lại với chuyển động của dòng nước từ
ngược lại với chuyển động của dòng nước từ
phía dưới bể lên nhờ có trọng lực rồi rơi xuống
phía dưới bể lên nhờ có trọng lực rồi rơi xuống
dáy bể nhờ đó cát được rửa sạch khỏi các chất
dáy bể nhờ đó cát được rửa sạch khỏi các chất
hữu cơ.
hữu cơ.
-
Nước thải đi qua cửa chảy tràn, đi vào các công
Nước thải đi qua cửa chảy tràn, đi vào các công
đoạn xử lý tiếp theo.
đoạn xử lý tiếp theo.
Q
Vùng thu nước ra
Vùng lắng
Vùng nước ra
Các vùng lắng trong bể lắng đứng
2.
2.
Cấu tạo:
Cấu tạo:
- Hình dạng:
- Hình dạng:
thường mặt bằng hình tròn
thường mặt bằng hình tròn
hoặc hình vuông, đáy dạng nón hay chóp
hoặc hình vuông, đáy dạng nón hay chóp
cụt.

cụt.


- Đường kính không vượt quá 3 lần
- Đường kính không vượt quá 3 lần
chiều sâu công tác, có thể đến 10m gồm
chiều sâu công tác, có thể đến 10m gồm
máng dẫn nước , ống trung tâm, máng
máng dẫn nước , ống trung tâm, máng
thu nước, , máng tháo nước , ống xả cặn
thu nước, , máng tháo nước , ống xả cặn
và ống xả cặn nổi.
và ống xả cặn nổi.

Q
max
: lưu lượng lớn nhất trên giây (m
3
/s)
n: số ngăn của bể
v: vận tốc dòng chảy (m/s)
D: đường kính vòng trong của bể (m)
t: thời gian lắng (s)
Tính toán bể lắng đứng cho công trình xử lý
Tính toán bể lắng đứng cho công trình xử lý
nước thải đã biết công suất , BOD , SS .
nước thải đã biết công suất , BOD , SS .
+
+
Diện tích tiết diện ướt cuả bể lắng đứng (m

Diện tích tiết diện ướt cuả bể lắng đứng (m
2
2
) :
) :


F
F
1
1
=
=
[v : tốc độ chuyển động cuả nước thải trong bể lắng đứng (m/s) ]
[v : tốc độ chuyển động cuả nước thải trong bể lắng đứng (m/s) ]
+
+
Diện tích tiết diện ướt cuả ống trung tâm (m
Diện tích tiết diện ướt cuả ống trung tâm (m
2
2
) :
) :


F
F
2
2
=

=
[ V
[ V
tt
tt
: Tốc độ chuyển động cuả nước thải trong ống trung tâm , lấy ko lớn hơn 30mm/s (điều 6.5.9 TCXD-51-84) ]
: Tốc độ chuyển động cuả nước thải trong ống trung tâm , lấy ko lớn hơn 30mm/s (điều 6.5.9 TCXD-51-84) ]
+
+
Diện tích tổng cộng cuả bể lắng (m
Diện tích tổng cộng cuả bể lắng (m
2
2
) :
) :
F = F
F = F
1
1
+ F
+ F
2
2
max
s
v
Q
max
s
tt

Q
V
+ Đường kính bể lắng (m):
+ Đường kính bể lắng (m):
D =
D =
+ Đường kính ống trung tâm (m) :
+ Đường kính ống trung tâm (m) :
d =
d =
+ Chiều cao tính toán cuả vùng lắng trong bể lắng đứng (m):
+ Chiều cao tính toán cuả vùng lắng trong bể lắng đứng (m):
h
h
tt
tt
= V x t
= V x t
[ t : thời gian lắng (s)
[ t : thời gian lắng (s)
V : Tốc độ chuyển động cuả nước thải trong bể lắng đứng (m/s) ]
V : Tốc độ chuyển động cuả nước thải trong bể lắng đứng (m/s) ]
+ Chiều cao phần hình nón cuả bể lắng đứng được xác định (m) :
+ Chiều cao phần hình nón cuả bể lắng đứng được xác định (m) :
h
h
n
n
= h
= h

2
2
+ h
+ h
3
3
= x tg
= x tg
α
α
(
(
h
h
2
2
: chiều cao lớp trung hoà [m]
: chiều cao lớp trung hoà [m]
h
h
3
3
: chiều cao giả định cuả lớp cặn lắng trong bể
: chiều cao giả định cuả lớp cặn lắng trong bể
D : Đường kính trong cuả bể lắng
D : Đường kính trong cuả bể lắng
d
d
n
n

: đường kính đáy nhỏ cuả hình nón cụt
: đường kính đáy nhỏ cuả hình nón cụt
α
α
: góc ngang cuả đáy bể lắng so với phương ngang, ko nhỏ hơn 50
: góc ngang cuả đáy bể lắng so với phương ngang, ko nhỏ hơn 50
o
o
4F
π
2
4F
π
2
n
D d
 
 ÷
 

+ Chiều cao cuả ống trung tâm lấy bằng chiều cao tính toán cuả vùng lắng
+ Chiều cao cuả ống trung tâm lấy bằng chiều cao tính toán cuả vùng lắng
:
:

Đường kính phần lọc cuả ống trung tâm lấy bằng chiều cao cuả phần ống lọc và = 1.35 đường kính ống trung tâm :
Đường kính phần lọc cuả ống trung tâm lấy bằng chiều cao cuả phần ống lọc và = 1.35 đường kính ống trung tâm :
D
D
1

1
= h
= h
1
1
= 1.35 x d
= 1.35 x d

Đường kính tấm chắn : lấy bằng 1.3 đường kính miệng loe và bằng :
Đường kính tấm chắn : lấy bằng 1.3 đường kính miệng loe và bằng :
D
D
c
c
=1.3 x D
=1.3 x D
1
1



Góc nghiêng giữa bề mặt tấm chắn so với mặt phẳng ngang lấy =17
Góc nghiêng giữa bề mặt tấm chắn so với mặt phẳng ngang lấy =17
o
o


+ Chiều cao tổng cộng cuả bể lắng đứng sẽ là
+ Chiều cao tổng cộng cuả bể lắng đứng sẽ là
(m)

(m)
:
:


H = h
H = h
tt
tt
+ h
+ h
n
n
+ h
+ h
bv
bv
= h
= h
tt
tt
+ (h
+ (h
2
2
+ h
+ h
3
3
) + h

) + h
bv
bv


[ h
[ h
bv
bv
: khoảng cách từ mặt nước đến thành bể(m) ]
: khoảng cách từ mặt nước đến thành bể(m) ]
Để thu nước đã lắng , dùng hệ thống máng vòng chảy tràn xung quanh thành bể . Thiết kế máng thu nước đặt theo
Để thu nước đã lắng , dùng hệ thống máng vòng chảy tràn xung quanh thành bể . Thiết kế máng thu nước đặt theo
chu vi vành trong cuả bể , đường kính ngoài cuả máng chính là đường kính trong cuả bể .
chu vi vành trong cuả bể , đường kính ngoài cuả máng chính là đường kính trong cuả bể .
+ Đường kính máng thu
+ Đường kính máng thu
(m) : D
(m) : D
máng
máng
= 80% đường kính bể
= 80% đường kính bể
+ Chiều dài máng thu nước
+ Chiều dài máng thu nước
(m) : L =
(m) : L =
π
π
x D

x D
máng
máng
+ Tải trọng thu nước trên 1m dài cuả máng
+ Tải trọng thu nước trên 1m dài cuả máng
(m
(m
3
3
/m ngày): a
/m ngày): a
L
L
=
=


Q
L

Hiệu quả xử lý : Sau lắng , hiệu quả lắng đạt 64% (thực nghiệm)
Hiệu quả xử lý : Sau lắng , hiệu quả lắng đạt 64% (thực nghiệm)

Hàm lượng SS còn laị trong dòng ra (mg/l) :
Hàm lượng SS còn laị trong dòng ra (mg/l) :
SS
SS
ra
ra
= SS x ( 100% - 64%)

= SS x ( 100% - 64%)

Hàm lượng COD còn laị sau bể lắng : COD
Hàm lượng COD còn laị sau bể lắng : COD
ra
ra



Hiệu quả xử lý COD đạt : H =
Hiệu quả xử lý COD đạt : H =
Hàm lượng BOD còn laị trong dòng ra (mg/l) :
Hàm lượng BOD còn laị trong dòng ra (mg/l) :
BOD
BOD
ra
ra
= BOD x (100% - H%)
= BOD x (100% - H%)
+ Lượng bùn sinh ra mỗi ngày
+ Lượng bùn sinh ra mỗi ngày


(kg/ngđ)
(kg/ngđ)
:
:
M = 64% x SS x Q
M = 64% x SS x Q
Giả sử bùn tươi có độ ẩm 95%

Giả sử bùn tươi có độ ẩm 95%
Khối lượng riêng bùn = 1053 kg/m
Khối lượng riêng bùn = 1053 kg/m
3
3
Tỉ số MLVSS : MLSS = 0.75
Tỉ số MLVSS : MLSS = 0.75




Lượng bùn cần xử lý (m
Lượng bùn cần xử lý (m
3
3
/ngđ) :
/ngđ) :


G =
G =


+
+


Lượng bùn có khả năng phân huỷ sinh học
Lượng bùn có khả năng phân huỷ sinh học



( kg/ngày)
( kg/ngày)
:
:
M tươi = 0.75 x M
M tươi = 0.75 x M
(1 0.95) 1053
M
x−
4.
4.
Ư
Ư
u, nhược điểm:
u, nhược điểm:

Ưu điểm : thuận tiện trong công tác xả
Ưu điểm : thuận tiện trong công tác xả
cặn, ít diện tích xây dựng,
cặn, ít diện tích xây dựng,

Khuyết điểm : chiều cao xây dựng lớn
Khuyết điểm : chiều cao xây dựng lớn
làm tăng giá thành xây dựng, số lượng
làm tăng giá thành xây dựng, số lượng
bể nhiều , hiệu suất thấp
bể nhiều , hiệu suất thấp

Hiệu quả lắng phụ thuộc vào :

Hiệu quả lắng phụ thuộc vào :

Tính chất cặn
Tính chất cặn

Diện tích bề mặt bể
Diện tích bề mặt bể

Chiều cao lắng
Chiều cao lắng

Thời gian lưu nước.
Thời gian lưu nước.
5. Ứng dụng:
5. Ứng dụng:





!
!

"#$%&'()*#+,-./
"#$%&'()*#+,-./
0)
0)




"#(-)1$234567895:
"#(-)1$234567895:

×