Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

KHẢO SÁT THẺ THANH TOÁN KHỐI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (982.03 KB, 19 trang )



.




  !"# $%&'()*+,
-.
/00$1%
 !"#$#%&'()*+# , /012324 56.7889
Vietcombank
22.35 %
DongAbank
16.60 %
ACB
16.10 %
Agribank
12.50 %
BIDV
10.32%
Vietinbank
7.85%
Sacombank
6.90 %

Te chcombank
3.9 5 %
Eximbank
1.30 %
Others


2.13%
Vietcombank
26.25 %
DongAbank
16.16 %
ACB
15.20 %
Agribank
12.93 %
BIDV
8.77 %
Vietinbank
5.08 %
Others
14.58 %
Eximbank
0.13 %
Sacombank
0.26 %
 7"#$#%&3#%:;<:2 # ,/;2324 56.7889
2334 2335 2336 2337 2338 2393
3
2333
:333
5333
7333
93333
92333
9:333
95333

9:;5
9454
96:8
237
2;2:
2546
4246
;9892
:5475
68429
992934
94;47:
<=>
?
Đơn vị : ng hìn
thẻ
Hình 3 : số lượng tài khoản thẻ giai đoạn 2005 - 2010
Tốc độ tăng trưởng thẻ ở Việt Nam trong giai đoạn này là rất
lớn. Tuy nhiên, với dân số Việt Nam. Thị trường thẻ vẫn sẽ
là thị trường tiềm năng.
Tốc độ tăng trưởng thẻ ở Việt Nam trong giai đoạn này là rất
lớn. Tuy nhiên, với dân số Việt Nam. Thị trường thẻ vẫn sẽ
là thị trường tiềm năng.
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
!=>? @0A2B;:2 CD# ,
E:2 CD# ,? 3##%F G# HI2J# , E:2 CD# ,? 3##%F G#
8
K
!8
!K

78
7K
93 22 4
9
2
;
9
2
;
2.Công nghệ thẻ của các ngân hàng hiện nay
@A9 BC
3
2
:
5
7
93
92
9:
95
97
96
93
9
2
9
2
 DD 
EF+D 
!GH

D
+D
1 $D 
!-D 
!D
1E D 
-D 
 DD 
EF+D 
!GH
D
+D
1 $D 
!-D 
!D
1E D 
-D 
L=MF? N# ,OD2B;.#'(4 5
3
339
339
332
332
33;
33;
33:
33:
-IJKLAMHHN
+O-$1
-IJKLAMHHN

+O-$1PQR
-IRSAHH
ngân hàng nhỏ thường có biểu phí thấp hơn các ngân hàng lớn phát
triển khối lượng thẻ.
ngân hàng nhỏ thường có biểu phí thấp hơn các ngân hàng lớn phát
triển khối lượng thẻ.
4. So sánh thẻ của 2 ngân hàng
a) THẺ TÍN DỤNG – “chi tiêu trước, trả tiền sau”
)
Đặc điểm chung:
Là thẻ sử dụng hạn mức tín dụng mà ngân hàng cấp để tiêu dùng, khách hàng phải chứng minh năng lực
tài chính của mình để được cấp thẻ tín dụng
)
rút tiền mặt, thanh toán, chuyển khoản tại các máy ATM,POS, chi tiêu trên mạng
)
Được miễn lãi 45 ngày kể từ khi phát sinh giao dịch cho các giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ nếu
như thanh toán đúng hạn và đầy đủ
)
Khách hàng mục tiêu là cá nhân có thu nhập khá và ổn định
)
Có 2 hạng thẻ: thẻ vàng, thẻ chuẩn
<'3 # ,OD
 ,ODP';HQ  ,ODR:;%'#S<TRU
O
NAJR<=>
BRTHURVCHWX@;33HYZ[933HYZU<
RVC\
BR]HURVCO<RVCHWX@;3HYZ
B943HYZ
BR]63HYZ

^HJRXA_
URVC<RVC IRVC
-IH`a
B;33333
BR]233333
B43333
BR]23333
-IYbHKL
2c[;c\OHWHd:3333 2cMRHWHd23333
-ICNHHHRSA
:cOHWHd43333 ;cOHWHd43333
b) THẺ GHI NỢ
Đặc điểm chung


Thẻ ghi nợ nội địa kết hợp với tài khoản tiền gửi thanh toán VNĐ, sử dụng số dư tài khoản
tiền gửi của khách hàng để thanh toán

Số dư trong tài khoản được hưởng lãi suất tiền gửi không kỳ hạn

Khi đăng ký phát hành thẻ khách hàng cần có tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng

Thẻ cho phép rút tiền mặt, thanh toán,chuyển khoản,giao dịch trực tiếp trên máy ATM
b) THẺ GHI NỢ
BHAeY= B?fX;541H@G

gHBAH`hZ1AYH@Q=eDQ
CH

NAJRYbHKL23HYZi


S@`hORRQHSCQRjHB

gHBAH`hZDQGH=P
%PCH

NAJRYbHKL;3HYZi

1k=>RRKZIRRl%P`+_@G
DQO D$@G
c) THẺ TRẢ TRƯỚC
Thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ trả trước nội địa
Sử dụng số dư tiền gửi của chính khách hàng để giao dịch Thẻ sử dụng số tiền khách hàng nạp vào thẻ để giao dịch, khá thuận lợi
cho giao dịch và sử dụng các hình thức thanh toán qua mạng.
Tài khoản thẻ chính là tài khoản tiền gửi của khách hàng Tài khoản thẻ không phải là tài khoản tiền gửi của khách hàng mà là
một tài khoản trung gian.
Khách hàng cần chứng minh tài chính và mở tài khoản tại ngân
hàng để mở thẻ
Không cần chứng minh tài chính và mở tài khoản tại ngân hàng để mở
thẻ
Điều kiện mở thẻ thắt chặt hơn Mang tính chất như một món quà để đi tặngĐiều kiện mở thẻ thông
thoáng
d) THẺ TRẢ SAU
So sánh thẻ tín dụng và thẻ trả sau
 , +V(2#A#%W';;'#X%;%  ,ODV(2#AX2 2<.0;Y
Thực chất thẻ trả trước có tính năng giống như thẻ
ghi nợ bình thường Tuy nhiên khách hàng sử
dụng thẻ được cấp 1 hạn mức tín dụng khi mà nhu
cầu chi tiêu vượt quá số dư nợ hiện có trong tài

khoản giống như thẻ tín dụng
Khách hàng được cấp một hạn mức tín dụng để
chi tiêu sau đó thanh toán lại cho ngân hàng hay
còn gọi là chi tiêu trước trả tiền sau
e) THẺ LIÊN KẾT
Tính năng và tiện ích

Mang đầy đủ tính năng và tiện ích của thẻ ghi nợ

Ứng dụng công nghệ thẻ từ vào quản lý sinh viên như: Quản lý ra vào thư viện, ra vào
phòng máy vi tính, thanh toán học phí, học bổng của sinh viên qua thẻ…

Một số các ứng dụng khác phù hợp với tính năng ưu việt nhất của công nghệ Thẻ từ hiện
nay.
Điều khoản sử dụng
Thời hạn sử dụng là thời hạn theo học tại trường còn lại của Chủ thẻ.

Một số ngân hàng có thẻ đồng thương hiệu, Eximbank, Sacombank, HDbank,
Techcombank,…
 Hầu như là các ngân hàng có uy tín lớn. riêng Eximbank có tới 8 loại thẻ đồng
thương hiệu.

Ngoài các đặc tính chung như thẻ ghi nợ, ưu điểm của thẻ đồng thương hiệu là được
hưởng khá nhiều ưu đãi liên quan đến tổ chức đồng thương hiệu
f) THẺ ĐỒNG THƯƠNG HIỆU
Số lượng, chủng loại thẻ khá đa dạng và phong phú.
Số lượng, chủng loại thẻ khá đa dạng và phong phú.
Phân công công việc
1. Nguy n Thành Luân – k084040529
Kh o sát 6 ngân hàng, d ch tài li u, tìm d li u chung v th ph n.

2. Tr n Th M ng – k084040532
Kh o sát 6 ngân hàng, so sánh.
3. Thái Thành Nam – k084040534
Kh o sát 6 ngân hàng, so sánh, v bi u   .
4. Lê Th Nga – k084040535
Kh o sát 6 ngân hàng và công ngh th , làm pp.
5. B Th Kim Ngân – k084040536
Kh o sát 6 ngân hàng, so sánh, làm pp.
6. Tr n Th Kim Ngân – k084040537
Kh o sát 7 ngân hàng, tìm hi u   c  i m th .

×