SS
ửử
DD
ụngụng
SS
ửử
DD
ụngụng
KPI (Chỉ Số KPI (Chỉ Số
Thành Tích Thành Tích
Quan TrọngQuan Trọng
))
Quan
TrọngQuan
Trọng
))
Để
Để
Đ
ánh
Đ
ánh
g
i
g
iáá
gg
ThThànhành TTíchích
NhNh
ââ
nVinVi
êê
nn
NhNh
ââ
n
Vin
Vi
êê
n
n
QUY ĐỊNH CHỈ TIÊU CHUẨN CHO CÁC CÔNG VIỆC
1. Xây dựng các chỉ tiêu kinh doanh chuẩn
cho các vị trí công việc
cho
các
vị
trí
công
việc
• Theo đơn vị
• Theo loại công việc
2. Quy định điểm chuẩn – hoàn thành chỉ tiêu
• Chỉ tiêu và Trọng số
• Điểm chuẩn
• Điểm tối thiểu
•Mức hoàn thành chỉ tiêu
ề ể
•Quy định v
ề
cộng, trừ đi
ể
m
•Thời hạn áp dụng tiêu chuẩn
Bảng đánh giá KPI cho Quản Lý Nguồn Nhân Lực
Stt
Kết Quả
Chủ Yếu
Chỉ Số Thành Tích Chủ Yếu
(KPIs)
Trọng
Số của
KPIs
Mục
tiêu
Thực
hiện
Điểm
Điểm
cuối
cùng
Thời gian trung bình cho tuyển
1
Tuyển
dụng
Thời
gian
trung
bình
cho
tuyển
dụng nhân sự
Cho điểm thành tích của nhân sự
mới trong 6 tháng
2
Đào tạo
và Phát
triển
Số giờ đào tạo nhân viên/Năm
% sự thay đổi năng suất trước và
sau khi đào tạo
%số nhân viên tập trung Kế hoạch
3
Thành
tích và
Quản lý
nghề
%
số
nhân
viên
tập
trung
Kế
hoạch
phát triển bản thân
% số nhân viên tham gia các
chương trình huấnluyện định
nghiệp
chương
trình
huấn
luyện
định
hướng nghề nghiệp
4
Duy trì
nhân viên
và Năng
% số nhân viên rời bỏ tổ chức
trước khi kết thúc hợp đồng
4
và
Năng
suất lao
động
Lợi nhuận/nhân viên
Bảng đánh giá KPI cho Quản Lý Nguồn Nhân Lực
Stt
Kết Quả Chủ
Yếu
Chỉ Số Thành Tích Chủ Yếu
(KPIs)
Trọng
Số của
KPIs
Mục
tiêu
Thực
hiện
Điể
m
Điểm
cuối
cùng
ể
ế
ả
ủ
1Tuyển dụng
Thời gian trung bình cho tuy
ể
n
dụng nhân sự 15
Cho điểm thành tích của nhân
sự mới trong 6 tháng
15
Khu vựccáck
ế
tqu
ả
ch
ủ
chốtlàcácmụctiêu
chínhmàQuản lý NNL
c
ần
ho
à
nth
ành
Trong v
í
sự
mới
trong
6
tháng
15
2
Đào tạo và
Phát triển
Số giờ đào tạo nhân viên/Năm10
% sự thay đổi năng suất trước
v
à
sau
khi
đào
tạo
1
0
c
ần
ho
à
n
th
ành
.
Trong
v
í
dụ này có 4 khu vựckết
quả chính.
àsau đào tạo
0
3
Thành tích và
Quản lý nghề
% số nhân viên tập trung Kế
hoạch phát triển bản thân 10
%số nhân viên tham gia các
nghiệp
%
số
nhân
viên
tham
gia
các
chương trình huấn luyện định
hướng nghề nghiệp15
Duy trì nhân
% số nhân viên rời bỏ tổ chức
t ớ khi kếtthú h đồ
15
4
Duy
trì
nhân
viên và Năng
suất lao động
t
rư
ớ
c
khi
kết
thú
c
h
ợp
đồ
ng
15
Lợi nhuận/nhân viên 10
Bảng đánh giá KPI cho Quản Lý Nguồn Nhân Lực
Stt
Kết Quả Chủ
Yếu
Chỉ Số Thành Tích Chủ
Yếu (KPIs)
Trọng
Số của
KPIs
Mục tiêu
Thực
hiện
Điểm
Điểm
cuối
cùng
Thời gian trung bình cho
60 n
g
à
y
1Tuyển dụng
Thời
gian
trung
bình
cho
tuyển dụng nhân sự 15
gy
làm việc
Cho điểm thành tích của
nhân sự mới trong 6 tháng
15
80
•Cácchỉ số thành tích
chủ yếulàcácchỉ số có
th
ể
đ
ol
ường
để
đánh
gi
á
nhân
sự
mới
trong
6
tháng
15
80
2
Đào tạo và Phát
triển
Số giờ đào tạo nhân
viên/Năm1040
% sự tha
y
đ
ổ
i năn
g
suất
th
ể
đ
o
l
ường
để
đánh
gi
á
mức độ thành tích của
nhân viên.
•Cáckết
q
uả chủ
y
ếu
y g
trước và sau khi đào tạo1050%
3
Thành tích và
Quản lý nghề
% số nhân viên tập trung Kế
hoạch phát triển bản thân 10 90%
% ố hâ iê th i á
q
y
phải có ít nhấtmột KPI.
•Tổng số lượng các KPI
p
hải có từ 8
–
10 m
ụ
c.
3
Quản
lý
nghề
nghiệp
%
s
ố
n
hâ
n v
iê
n
th
am g
i
a c
á
c
chương trình huấn luyện
định hướng nghề nghiệp1590%
% số nhân viên rời bỏ tổ
ế
p
ụ
4
Duy trì nhân
viên và Năng
suất lao động
chức trước khi k
ế
t thúc hợp
đồng 15 2%
Lợi nhuận/nhân viên 10
66 triệu
VND
Bảng đánh giá KPI cho Quản Lý Nguồn Nhân Lực
Stt
Kết Quả Chủ
Yếu
Chỉ Số Thành Tích Chủ Yếu
(KPIs)
Trọng
Số của
KPIs
Mục
tiêu
Thực
hiện
Điểm
Điểm
cuối
cùng
Thời gian trung bình cho
1Tuyển dụng
Thời
gian
trung
bình
cho
tuyển dụng nhân sự 15
Cho điểm thành tích của nhân
sự mới trong 6 tháng 15
Trọng số củamỗi
KPI phải đượcxác
định
Trọng số này
2
Đào tạo và
Phát triển
Số giờ đào tạo nhân viên/Năm10
% sự thay đổi năng suất trước
và sau khi đào tạo10
% ố hâ iê tậ tKế
định
.
Trọng
số
này
được quyết định
dựa trên mức độ
ưu tiên. Tổn
g
trọn
g
3
Thành tích và
Quản lý nghề
nghiệp
%
s
ố
n
hâ
n v
iê
n
tậ
p
t
rung
Kế
hoạch phát triển bản thân 10
% số nhân viên tham gia các
chương trình huấn luyện định
g g
số phải đạt 100.
hướng nghề nghiệp15
4
Duy trì nhân
viên và Năng
suấtlaođộng
% số nhân viên rời bỏ tổ chức
trước khi kết thúc hợp đồng 15
suất
lao
động
Lợi nhuận/nhân viên 10
100
Bảng đánh giá KPI cho Quản Lý Nguồn Nhân Lực
Stt
Kết Quả Chủ
Yếu
Chỉ Số Thành Tích Chủ Yếu
(KPIs)
Trọng
Số của
KPIs
Mục
tiêu
Thực
hiện
Điểm
Điểm
cuối
cùng
60 n
g
à
y
Mục tiêu phải
được
x
ác
1Tuyển dụng
Thời gian trung bình cho
tuyển dụng nhân sự 15
gy
làm
việc
Cho điểm thành tích của nhân
sự mới trong 6 tháng
15
80
được
x
ác
định dựa trên
các số liệu
q
uá khứ và
sự
mới
trong
6
tháng
15
80
2
Đào tạo và
Phát triển
Số giờ đào tạo nhân
viên/Năm1040
% sự thay đổi năng suất
q
mong đợi
trong tương
lai. Mụctiêu
ó
th
ể
l
à
%
trước và sau khi đào tạo1050%
3
Thành tích và
Quản lý nghề
% số nhân viên tập trung Kế
hoạch phát triển bản thân 10 90%
%số nhân viên tham gia các
c
ó
th
ể
l
à
%
,
con số hay
điểm–phụ
thu
ộc
v
ào
3
Quản
lý
nghề
nghiệp
%
số
nhân
viên
tham
gia
các
chương trình huấn luyện định
hướng nghề nghiệp1590%
Duy trì nhân
% số nhân viên rời bỏ tổ chức
t ớ khi kếtthú h đồ
15
2%
thu
ộc
v
ào
loại KPIs.
4
Duy
trì
nhân
viên và Năng
suất lao động
t
rư
ớ
c
khi
kết
thú
c
h
ợp
đồ
ng
15
2%
Lợi nhuận/nhân viên 10
66 triệu
VND
Bảng đánh giá KPI cho Quản Lý Nguồn Nhân Lực
Stt
Kết Quả Chủ
Yếu
Chỉ Số Thành Tích Chủ
Yếu (KPIs)
Trọng
Số của
KPIs
Mục
tiêu
Thực
hiện
Điểm
Điểm
cuối
cùng
Thời gian trung bình cho
60 ngày
1Tuyển dụng
Thời
gian
trung
bình
cho
tuyển dụng nhân sự 15
60
ngày
làm việc
70
Cho điểm thành tích của
nhân sự mới trong 6 tháng 15 80 82
Thựchiệnlàkếtquả
thựctế hay các mục
ti
ê
u
đạt
được
2
Đào tạo và
Phát triển
Số giờ đào tạo nhân
viên/Năm104037
% sự thay đổi năng suất
trước và sau khi đào t
ạ
o 10 50% 67%
ti
ê
u
đạt
được
.
Cần phải thu thậpcác
kếtquả này thông
q
ua h
ệ
thốn
g
báo
ạ
3
Thành tích và
Quản lý nghề
nghiệp
% số nhân viên tập trung Kế
hoạch phát triển bản thân 10 90% 80%
% số nhân viên tham gia các
ì ấ ệ
q
ệ
g
cáo.
nghiệp
chương tr
ì
nh hu
ấ
n luy
ệ
n
định hướng nghề nghiệp 15 90% 74%
Du
y
trì nhân
% số nhân viên rời bỏ tổ
chức trước khi kết thúc hợp
ồ
2.30
4
y
viên và Năng
suất lao động
đ
ồ
ng 15 2% %
Lợi nhuận/nhân viên 10
66 triệu
VND
63
Bảng đánh giá KPI cho Quản Lý Nguồn Nhân Lực
Stt
Kết Quả Chủ
Yếu
Chỉ Số Thành Tích Chủ
Yếu (KPIs)
Trọng
Số của
KPIs
Mục
tiêu
Thực
hiện
Điểm
Điểm
cuối
cùng
Thời gian trung bình cho
60 ngày
1Tuyển dụng
Thời
gian
trung
bình
cho
tuyển dụng nhân sự 15
60
ngày
làm việc
70 86
Cho điểm thành tích của
nhân sự mới trong 6 tháng 15 80 82 103
ố
Công thức tính điểm
như sau : Th
ực
2
Đào tạo và
Phát triển
S
ố
giờ đào tạo nhân
viên/Năm10403793
% sự thay đổi năng suất
trước và sau khi đào tạo 10 50% 67% 134
như
sau
:
Th
ực
hiện/Mục tiêu x 100
(cho KPI có chỉ số
cao hơn thì tốthơn)
3
Thành tích và
Quản lý nghề
nghiệp
% số nhân viên tập trung Kế
hoạch phát triển bản thân 10 90% 80% 89
% số nhân viên tham gia các
h tì hh ấ l ệ
hay Mục tiêu/Thực
hiện x 100 (cho KPI có
chỉ số thấphơn thì tốt
hơn)
nghiệp
c
h
ương
t
r
ì
n
h
h
u
ấ
n
l
uy
ệ
n
định hướng nghề nghiệp 15 90% 74% 82
Du
y
trì nhân
% số nhân viên rời bỏ tổ
chức trước khi kết thúc hợp
ồ
2.30
hơn)
4
y
viên và Năng
suất lao động
đ
ồ
ng 15 2% % 87
Lợi nhuận/nhân viên 10
66 triệu
VND
63 95
Bảng đánh giá KPI cho Quản Lý Nguồn Nhân Lực
Trọng
Điểm
Stt
Kết Quả Chủ
Yếu
Chỉ Số Thành Tích Chủ Yếu
(KPIs)
Trọng
Số của
KPIs
Mục
tiêu
Thực
hiện
Điểm
Điểm
cuối
cùng
Thờii t bìhh
60 ngày
là
1Tuyển dụng
Thời
g
i
an
t
rung
bì
n
h
c
h
o
tuyển dụng nhân sự 15
là
m
việc
70 86 13
Cho điểm thành tích của nhân
sự mới trong 6 tháng 15 80 82 103 15
Công thức để tính
Đ
i
ể
mCu
ối
c
ùng
=
2
Đào tạo và
Phát triển
Số giờ đào tạo nhân viên/Năm10 40 37 93 9
% sự thay đổi năng suất trước
và sau khi đào tạo 10 50% 67% 134 13
ố ế
Đ
i
ể
m
Cu
ối
c
ùng
=
Điểm x Trọng
số/100
3
Thành tích và
Quản lý nghề
nghiệp
% s
ố
nhân viên tập trung K
ế
hoạch phát triển bản thân 10 90% 80% 89 9
% số nhân viên tham gia các
chươn
g
trình huấn lu
yệ
n đ
ị
nh
g yệ ị
hướng nghề nghiệp 15 90% 74% 82 12
4
Duy trì nhân
viên và Năng
% số nhân viên rời bỏ tổ chức
trước khi kết thúc hợp đồng 15 2%
2.30
%8713
66 t iệ
suất lao động
Lợi nhuận/nhân viên 10
66
t
r
iệ
u
VND
63 95 10
94
Bảng đánh giá KPI cho Quản Lý Nguồn Nhân Lực
Stt
Kết Quả Chủ
Yếu
Chỉ Số Thành Tích Chủ Yếu
(KPIs)
Trọng
Số của
KPIs
Mục
tiêu
Thực
hiện
Điểm
Điểm
cuối
cùng
Thời gian trung bình cho
60 ngày
1Tuyển dụng
Thời
gian
trung
bình
cho
tuyển dụng nhân sự 15
60
ngày
làm việc
70 86 13
Cho điểm thành tích của nhân
sự mới trong 6 tháng 15 80 82 103 15
2
Đào tạo và Phát
triển
Số giờ đào tạo nhân viên/Năm10 40 37 93 9
% sự thay đổi năng suất trước
và sau khi đào tạo 10 50% 67% 134 13
ố ế
Điểm Cuối cùng dùng để
quyết định phân chia
thưởn
g
,
tăn
g
lươn
g
v
à
3
Thành tích và
Quản lý nghề
nghiệp
% s
ố
nhân viên tập trung K
ế
hoạch phát triển bản thân 10 90% 80% 89 9
% số nhân viên tham gia các
chươn
g
trình huấn lu
yệ
n đ
ị
nh
g
,
g
g
thăng chức.
g yệ ị
hướng nghề nghiệp 15 90% 74% 82 12
4
Duy trì nhân
viên và Năng
% số nhân viên rời bỏ tổ chức
trước khi kết thúc hợp đồng 15 2%
2.30
%8713
66 t iệ
suất lao động
Lợi nhuận/nhân viên 10
66
t
r
iệ
u
VND
63 95 10
94