Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

KE TOAN QUAN TRI - PHAN TICH BIEN DONG CHI PHI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.14 KB, 15 trang )

PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
I.MỤC TIÊU VÀ TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG C.PHÍ.
1. Mục tiêu phân tích biến động chi phí.
2. Trình tự chung phân tích biến động chi phí.
II.NỘI DUNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ.
1. Phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
2. Phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp.
3. Phân tích biến động chi phí sản xuất chung.
4. Phân tích biến động chi phí bán hàng.
5. Phân tích biến động chi phí quản lý.

1


PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
TRÌNH TỰ CHUNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
- Xác lập nội dung kinh tế và thiết
lập chỉ tiêu phân tích;
- Xác định chênh lệch chi phí;
- Khảo sát, tính toán, đo lường mức
độ ảnh hưởng của các nhân tố đến
sự biến động chi phí;
- Xác định tình hình, nguyên nhân,
đặc điểm, xu hướng và giải pháp.
2


PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
BIẾN ĐỘNG
CHI PHÍ


NGUYÊN VẬT LIỆU
TRỰC TIẾP

LƯNG NVL TT
X
ĐƠN GIÁ NVL TT

LƯNG NVL TT
X
ĐƠN GIÁ NVL DT

LƯNG NVL DT
X
ĐƠN GIÁ NVL DT

CHÊNH LỆCH

CHÊNH LỆCH

DO BIẾN ĐỘNG GIÁ

DO BIẾN ĐỘNG LƯNG

BỘ PHẬN CUNG ỨNG

BỘ PHẬN SẢN XUẤT

3



PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
BIẾN ĐỘNG
CHI PHÍ
NHÂN CÔNG
TRỰC TIẾP

LƯNG NCTT TT
X
ĐƠN GIÁ NCTT TT

LƯNG NCTT TT
X
ĐƠN GIÁ NCTT DT

LƯNG NCTT DT
X
ĐƠN GIÁ NCTT DT

CHÊNH LỆCH

CHÊNH LỆCH

DO BIẾN ĐỘNG GIÁ

DO BIẾN ĐỘNG LƯNG

BỘ PHẬN TUYỂN DỤNG

BỘ PHẬN SẢN XUẤT


4


PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
BIẾN ĐỘNG
CHI PHÍ
SẢN XUẤT CHUNG

Chi phí
sản xuất chung
thực tế

Biến phí SXC dự toán
theo mức hoạt động thực tế
+
Định phí SXC dự toán

Chi phí
sản xuất chung
tiêu chuẩn

CHÊNH LỆCH

CHÊNH LỆCH

DO BIẾN ĐỘNG GIÁ

DO BIẾN ĐỘNG LƯNG


(Kiểm soát được)

(Không kiểm soát được)

BỘ PHẬN NGÒAI SX

BỘ PHẬN SẢN XUẤT

5


PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT
-

Chi phí sản xuất chung thực tế :
Mức hoạt động thực tế x Đơn giá CPSXC thực tế

-

Biến phí sản xuất chung dự toán theo mức hoạt động thực tế :
Mức hoạt động thực tế x Đơn giá biến phí SXC dự toán

-

Định phí sản xuất chung dự toán :
Mức hoạt động dự toán x Đơn giá định phí SXC dự toán

-


Chi phí sản xuất chung tiêu chuẩn :
Mức hoạt động TIÊU CHUẨN x Đơn giá CPSXC dự toán

-

Mức hoạt động tiêu chuẩn :
Sản lượng sản xuất thực tế x Định mức lượng đo lường mức hoạt động
6


PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT
Chỉ tiêu

(1)

Chi phí
thực tế

Chi phí
Dự toán

Chi phí
điều chỉnh

Tổng
chênh lệch

Mứa ảnh hưởng

Do giá

Do lượng

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I.CPNVLTT
II.CPNCTT
III.CPSXC
Tổng cộng

7


PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
KẾT QUẢ VÀ XU HƯỚNG
-

Nếu chênh lệch là một số âm thể hiện kết quả, xu hướng giảm chi phí, tích cực
góp phần tăng hiệu quả kinh doanh và ngược lại.


-

Số liệu ở cột (6) thể hiện những ảnh hưởng và áp lực từ bên ngoài đến biến
động chi phí sản xuất, như tình hình cung ứng vật tư, lao động, dịch vụ, dự toán
ngân sách định phí.

-

Số liệu ở cột (7) thể hiện những ảnh hưởng trực tiếp chi phí từ nơi sản xuất
kinh doanh.

-

Nếu chênh lệch chi phí nhỏ hơn không thể hiện một xu hướng tích cực là có thể
điều chỉnh giảm định mức, giá thành để nâng cao hiệu quả hoặc xu hướng thụ
động là hệ thống định mức, dự toán quá cao so với thực tế.

-

Nếu chênh lệch lớn hơn không chỉ ra sự bất lợi có thể từ tình hình kiểm soát
thực hiện dự toán hoặc dự toán, định mức quá thấp không thể thực hiện.

-

Nếu chênh lệch vơi giá trị tuyệt đối nhỏ thường do tác động bởi các nhân tố
chủ quan. Vì vậy, việc điều chỉnh cũng tiến hành bằng giải pháp chủ quan.
Ngược lại, chênh lệch với giá trị tuyệt đối lớn thường do tác bởi những nhân tố
8
khách quan hoặc sự cố bất thường. Vì vậy, việc điều cũng được tiến hành băng



PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ BÁN HÀNG
BIẾN ĐỘNG
CHI PHÍ
BÁN HÀNG

Chi phí
Bán hàng
thực tế

Biến phí BH dự toán
theo mức hoạt động thực tế
+
Định phí BH dự toán

Chi phí
Bán hàng
tiêu chuẩn

CHÊNH LỆCH

CHÊNH LỆCH

DO BIẾN ĐỘNG GIÁ

DO BIẾN ĐỘNG LƯNG

(Kiểm soát được)


(Không kiểm soát được)

BỘ PHẬN CUNG ỨNG

BỘ PHẬN BÁN HÀNG

9


PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
BIẾN ĐỘNG
CHI PHÍ
QUẢN LÝ DN

Chi phí
Quản lý DN
thực tế

Biến phí QLDN dự toán
theo mức hoạt động thực tế
+
Định phí QLDN dự toán

Chi phí
Quản lý DN
tiêu chuẩn

CHÊNH LỆCH


CHÊNH LỆCH

DO BIẾN ĐỘNG GIÁ

DO BIẾN ĐỘNG LƯNG

(Kiểm soát được)

(Không kiểm soát được)

BỘ PHẬN CUNG ỨNG

BỘ PHẬN QUẢN LÝ DN

10


VÍ DỤ 9
Công ty BC có số liệu sau :
1. Một nhà quản lý cho rằng do tiết kiệm định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 225.tr.đồng
có hợp lý không với số liệu chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sau :
Chỉ tiêu

Dự toán

Thực tế

- Sản lượng sản xuất (sp)


50.000

45.000

- Số lượng NVL tiêu hao (kg)

450.000 [9]

450.000 [10]

- Đơn giá NVL (đ/kg)

5.000

4.500

- Tổng chi phí NVL (tr.đồng)

2.250

2.025

2.Phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp theo số liệu sau :
Chỉ tiêu

Dự toán

Thực tế

- Lượng nhân công trực tiếp


20.000h [0,4h]

19.800h

- Đơn giá nhân công trực tiếp

4.200đ/h

4.100đ/h

3. Yêu cầu phân tích biến động chi phí sản xuất chung với số liệu sau : Năng lực hoạt động bình
thường 20.000h, Định mức thời gian là 2h lao động trực tiếp cho mỗi sản phẩm, Dự toán chi phí
sản xuất chung : Y = Số h lao động trực tiếp x 4.200đ/h + 12.400.000đ, Sản lượng sản xuất thực tế
8.500sp, số giờ lao động thực tế 18.785h, chi phí sản xuất chung thực tế 89.835.000đ, trong đó biến
phí sản xuất chung 77.018.500ñ.
11


PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ – VÍ DỤ 9

Câu 1 : Phân tích biến động CPNVLTT

12


PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ- VÍ DỤ 9

Câu 2 : Phân tích biến động CPNCTT


13


PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ – VÍ DỤ 9

Câu 3 : Phân tích biến động CPSXC

14


PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
SỰ MỞ RỘNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
- Phân tích biến động chi phí theo dự toán linh hoạt;
- Phân tích chi phí theo chuỗi giá trị (value chain);
- Phân tích biến động chi phí theo mô hình KAIZEN.

15



×