Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Window cho kỳ thi công chức thuế 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.61 KB, 26 trang )



1.Thiết bị nào không phải là thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính:
a) Bàn phím.
b) Chuột
c) Máy quét
e) Loa
2. Máy vi tính không làm được việc gì:
a) Tính toán số liệu.
b) Xử lý dữ liệu theo yêu cầu.
c) Truy cập dữ liệu từ xa thông qua mạng internet.
d) Tự động nâng cấp tốc độ và khả năng xử lý .
3. Máy vi tính đọc dữ liệu nhanh nhất từ đâu:
a) Đĩa mềm.
b) Đĩa cứng.
c) Qua mạng internet
d) Đĩa CD ROM
4. Bộ nhớ trong của máy tính gồm:
a) Ổ đĩa cứng.
b) RAM.
c) ROM.
d) Đĩa mềm, đĩa CD.
5. Đĩa mềm hiện nay phổ biến có dung lượng là:
a) 1.2 MB
b) 1.38 MB
c) 1.44 MB
d) 1.48 MB
6. Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện:
a) Đĩa cứng
b) Đĩa mềm
c) RAM


d) ROM
7. Dữ liệu trong bộ nhớ, thiết bị lưu trữ nào mất khi tắt máy tính:
a) Đĩa cứng
b) RAM
c) ROM
d) Đĩa CDROM
8. Trong hệ điều hành Windows, chương trình nào quản lý tập tin, thư mục:
a) Internet Explorer
b) Windows Explorer
c) Control Panel
d) Caculator
9. Bộ nhớ ngoài bao gồm
a) Đĩa cứng.
b) RAM.
c) ROM.
d) CPU.
10. Bộ nhớ nào trong các bộ nhớ sau chứa các lệnh và dữ liệu của chương trình
đang thực hiện:
a) ROM.
b) Đĩa từ.
c) RAM.
d) Băng từ.
11. Từ nào dưới đây không liên quan đến cấu trúc mạng máy tính?
A. Bus.
B. Ring.
C. Star.
D. Token.
12. Trong máy tính thiết bị nào dùng để lưu trữ các thông tin cài đặt phần cứng
(bộ nhớ, đĩa cứng, đĩa mềm, cache,…)
A. BIOS.

B. CMOS.
C. ROM.
D. CPU.
13. UPS (Uninterruptible Power Supply) là thiết bị dùng để:
a) Nắn dòng nguồn điện cho máy tính.
b) Làm nguồn điện dùng cho máy tính ở những nơi không có điện.
c) Làm nguồn thay thế tạm thời trong thời gian ngắn cho máy tính
khi mất nguồn điện chính.
d) Làm nguồn điện bổ sung cho máy tính.
14. Một máy vi tính có thể có:
a) Tối đa 01 ổ đĩa mềm.
b) Tối đa 02 ổ đĩa mềm.
c) Tối đa 03 ổ đĩa mềm.
d) Nhiều hơn 03 ổ đĩa mềm.
15. Quạt CPU dùng để:
a) Tạo xung nhịp cho chip CPU
b) Làm mát cho bo mạch chủ
c) Làm mát cho chip CPU
d) Chống bụi cho chip CPU
16. Trong môi trường windows bạn có thể chạy cùng lúc :
a) Hai chương trình
b) Chỉ chạy một chương trình
c) Chạy nhiều trình ứng dụng khác nhau
d) Tất cả các câu trên đều sai
17. Trong Windows cho phép đặt tên tối đa dài là……ký tự kể cả khoảng trống.
a) 16
b) 32
c) 64
d) 255
18. Muốn khởi động chương trình Windows Explorer, ta thực hiện:

a) Nhấn phải chuột trên My Computer, Explorer
b) Ctrl + E
c) Nhấn vào biểu tượng chữ E trên màn hình
d) Câu a, b đều đúng
19. Trong Windows Explorer, để tạo một tập tin mới ta vào
a) File\New\Directory
b) File\Create Dir
c) File\New\Folder
d) Ba câu trên đều sai
20. Trong Windows Explorer, để đổi tên một tập tin đã đánh dấu ta vào:
a) File\Rename
b) Edit\Rename
c) File\RD
d) Ba câu trên đều sai
21. Trong Windows Explorer, muốn xoá một tập tin đã chọn vào:
a) File\Move…
b) File\Delete…
c) File\Delete directory
d) Ba câu trên đều sai
22. Trong Windows Explorer, để di chuyển một tập tin đã chọn ta vào:
a) Edit\ chọn Cut
b) File\ chọn Delete
c) File\ chọn Move…
d) Ba câu trên đều sai
23. Trong Windows Explorer, để sao chép đĩa (đĩa mềm) ta thực hiện:
a) Nhấp phải chuột trên đĩa mềm \ Copy Disk
b) Disk \ Format
c) Disk \ Make System Disk
d) Ba câu trên đều sai
24. Trong Windows Explorer, để tìm một tập tin ta thực hiện:

a) File\ Find
b) File\ Search
c) Edit\ Find
d) Ba câu trên đều sai
25. Trong Windows Explorer, muốn chọn (đánh dấu chọn) một nhóm các tập tin
nằm rời rạc cách nhau ta:
a) Nhấn phím Alt rồi Click chọn các tập tin muốn chọn
b) Nhấn phím Shift rồi Click chọn các tập tin muốn chọn
c) Nhấn phím Ctrl rồi Click chọn các tập tin muốn chọn
d) Không cách nào đúng
26. Trong Windows Explorer, để cài đặt thuộc tính một tập tin đã chọn ta vào:
a) File\Properties\Attribute
b) Edit\Properties\Attribute
c) File\Attribute
d) File\Rename
27.Trong Windows Explorer, để phục hồi một tập tin hay thư mục mới xoá xong
thì:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
b) Edit\Undo Delete
c) Câu a và b đúng
d) Không có câu nào đúng
28. Đâu là hệ điều hành :
a) MISCROSOFT EXCEL.
b) MISCROSOFT WINDOWS 2000.
c) MISCROSOFT WORD.
d) MISCROSOFT PAINT.
29. Thuộc tính nào là thuộc tính ẩn của tập tin:
a) Archive
b) Read-only
c) Hidden

d) System

30. Thao tác nào sau đây sẽ không thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ
cực đại kích thước?
a. Di chuyển.
b. Đóng.
c. Phục hồi kích thước cửa sổ.
d. Tất cả các thao tác trên.

31. Thao tác nào sau đây sẽ thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đại
kích thước?
a. Cực tiểu kích thước cửa sổ.
b. Phục hồi kích thước cửa sổ.
c. Đóng cửa sổ.
d. Tất cả các thao tác trên.

32. Trong các thao tác sau, thao tác nào sẽ làm cho kích thước cửa sổ thay đổi?
a. Maximize.
b. Minimize.
c. Size.
d. Tất cả các thao tác trên.

33. Khi xem thuộc tính của một File hoặc Folder, thông tin nào trong các thông
tin sau giúp người dùng phân biệt được File hoặc Folder?
a. Attribute.
b. Location.
c. Size.
d. Contains.

34. Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị nào cho phép

người sử dụng có thể biết được kích thước của một File có chứa trong cửa sổ
đó?
a. Tiles.
b. Icons.
c. List.
d. Details.

35. Kiểu hiển thị nào sau đây trong cửa sổ ListView của Windows Explorer có
thể cho người sử dụng biết được kiểu của File hoặc Folder?
a. Tiles.
b. Icons.
c. List.
d. Details.

36. Thao tác nào trong các thao tác sau có thể thực hiện được trên cả hai cửa sổ
TreeView và ListView của Windows Explorer?
a. Sắp xếp Folder hoặc File.
b. Nới rộng hoặc thu hẹp 1 cấp Folder.
c. Trở lên trên 1 cấp Folder.
d. Thay đổi kiểu hiển thị.
e.
37. Thao tác sắp xếp File hoặc Folder có thể thực hiện được ở cửa sổ nào trên
Windows Explorer?
a. Tree View.
b. List View.
c. Cả hai cửa sổ đều thực hiện được.
d. Cả hai cửa sổ đều không thực hiện được.

38. Trong Windows Explorer, bấm Ctrl+A chỉ có tác dụng trên cửa sổ :
a. Tree View.

b. List View.
c. Cả hai cửa sổ đều có tác dụng.
d. Cả hai cửa sổ đều không có tác dụng.

39. Trong Windows Explorer, khi nhắp phải chuột tại vùng trống trên cửa sổ List
View, chọn mục nào sau đây có thể sắp xếp được File hoặc Folder trong cửa
sổ đó?
a. Copy.
b. View.
c. Cut.
d. Properties.

40. Để đóng một cửa sổ, ta có thể thực hiện bằng thao tác:
a. Bấm Alt+F4.
b. Kích nút Close trên cửa sổ đó.
c. Right Click chuột tại tên cửa sổ đó trên Taskbar, chọn Close.
d. Tất cả các cách trên đều được.

41. Để tạo một Folder mới trong Windows Explorer, ta chọn Folder cha ở cửa sổ
bên trái (TreeView) và thao tác như sau:
a. Chọn Edit  New Folder.
b. Chọn File  New Folder.
c. Chọn Edit  New  Folder.
d. Chọn File  New  Folder.

42. Để thay đổi biểu tượng của ShortCut, ta thực hiện :
a. Change ShortCut Icon.
b. Nhắp phải chuột tại ShortCut chọn Change Icon.
c. Nhắp phải chuột tại ShortCut, chọn Properties  Change Icon.
d. Nhắp phải chuột tại ShortCut, chọn Properties  ShortCut 

Change Icon.

43. Để thay đổi màu nền của Desktop, ta thực hiện :
a. Nhắp phải chuột tại vùng trống của Desktop, chọn Properties 
Change Color.
b. Nhắp phải chuột tại vùng trống của Desktop, chọn Properties 
Background.
c. Nhắp phải chuột tại vùng trống của Desktop, chọn Properties 
Change Background.
d. Nhắp phải chuột tại vùng trống của Desktop, chọn Properties 
Appearance.

44. Để xoá một biểu tượng trên Desktop ta chọn biểu tượng cần xoá và :
a. Nhắp phải chuột và chọn Delete.
b. Bấm phím Delete.
c. Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle Bin.
d. Các cách nêu trên đều được.

45. Chọn cách nào trong các cách sau để chuyển qua lại giữa các ứng dụng đang
đợc kích hoạt trên Windows?
a. Dùng chuột kích chọn vào tên ứng dụng ở trên TaskBar.
b. Dùng tổ hợp phím Alt+Tab để chọn ứng dụng cần làm việc.
c. Cả A và B đều không được.
d. Cả A và B đều được.

46. Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác đồng thời
bấm giữ phím CTRL, đó là thao tác :
a. Xoá.
b. Di Chuyển.
c. Sao Chép.

d. Đổi Tên.

47. Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác, đó là thao
tác :
a. Sao Chép.
b. Xoá.
c. Đổi Tên.
d. Di Chuyển.

48. Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất:
a. Trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer chỉ chọn được một
đối tượng .
b. Trên cửa sổ ListView của Windows Explorer cho phép chọn được
nhiều đối tượng cùng một lúc.
c. Cả A và B đều đúng.
d. Cả hai A và B đều sai.

49. Muốn tạo một Folder trên Desktop của Windows, ta nhắp phải chuột tại vùng
trống trên Desktop và chọn:
a. New Folder.
b. Properties  Folder.
c. New  Folder.
d. Properties  New Folder.

50. Thao tác nào sau đây để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng ngang:
a. Nhắp phải chuột trên vùng trống Desktop, chọn Arrange Windows.
b. Chọn Start  Program  Arrange Windows.
c. Nhắp phải chuột trên Start  chọn Arrange Windows.
d. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Windows
Tile Horizontally.


51. Thao tác nhắp phải chuột tại một biểu tượng trên Desktop và chọn mục Copy
là tương đương với thao tác:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M.
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.

52. Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng một cấp Folder được thực hiện trên cửa sổ
nào của Windows Explorer?
a. ListView.
b. TreeView - ListView.
c. TreeView.
d. Các câu trên đều đúng.

53. Trong một cửa sổ tệp hồ sơ, bấm Ctrl+A là để:
a. Chọn tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó.
b. Xoá tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó.
c. Đổi tên tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó.
d. Sao chép tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó sang
nơi khác.

54. Trong Windows cho phép đặt tên (File, Folder hoặc ShortCut) kể cả ký tự
trắng (khoảng trống) với độ dài tối đa :
a. 64 ký tự.
b. 16 ký tự.
c. 32 ký tự.
d. 255 ký tự.

55. Trong Windows Explorer :

a. Bên trái là cửa sổ ListView, bên phải là cửa sổ TreeView.
b. Bên trái là cửa sổ TreeView, bên phải là cửa sổ ListView.
c. Cả A và B đều đúng.
d. Cả A và B đều sai.

56. Trong Windows, muốn xem dung lượng của một ổ đĩa cứng hiện có trên máy
(Ví dụ : đĩa C:\), bạn thực hiện :
a. Vào Windows Explorer, chọn ổ đĩa cần xem, chọn Files 
Properties
b. Double Click chuột vào biểu tượng My Computer, chọn ổ đĩa cần
xem nhắp nút phải chuột, chọn Properties.
c. Cả A và B đều sai.
d. Cả A và B đều đúng.

57. Trong Windows, ta có thể chạy(run) cùng lúc :
a. Chỉ một chương trình.
b. Hai chương trình.
c. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau.
d. Tối đa 10 chương trình.

58. Windows là một hệ điều hành :
a. Đa nhiệm.
b. Đơn nhiệm.
c. Cả A và B đều đúng.
d. Cả A và B đều sai.

59. Để khởi động Explorer ta thực hiện :
a. Right click chuột vào biểu tượng My Computer rồi chọn Explore.
b. Double click chuột vào biểu tượng My Computer.
c. Double click chuột vào biểu tượng My Document.

d. Tất cả đều đúng.

60. Để khởi động Explorer ta thực hiện :
a. Bấm tổ hợp phím ALT + Spacebar.
b. Bấm tổ hợp Windows + E.
c. Double Click chuột vào nút lệnh Start.
d. Bấm tổ hợp phím ALT +A.

61. Explorer là chương trình :
a. Dùng làm trình duyệt Internet.
b. Dùng để soạn thảo văn bản.
c. Quản Lý File và Folder.
d. Dùng để tính toán các bảng lương, vật tư

62. Để tìm kiếm một tập tin hay một Folder, ta thực hiện :
a. Click chuột vào nút Start  Programs.
b. Click chuột vào nút Start  Find  Files or Folders.
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.
d. Nhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer và chọn Explorer.

63. Để di chuyển một cửa sổ hiện hành trong môi trường Windows, ta thực hiện
thao tác nào sau đây trên thanh tiêu đề của cửa sổ ?
a. Double click chuột.
b. Click chuột.
c. Right Click chuột.
d. Drag.

64. Control Box là một hộp chứa các lệnh để :
a. Đóng một cửa sổ.
b. Cực đại kích thước cửa sổ.

c. Cực tiểu kích thước cửa sổ.
d. Tất cả các lệnh trên.

65. Để tự động ẩn thanh TaskBar ta thực hiện :
a. Chọn Start  Programs  Explorer.
b. Chọn Start  Setting  TaskBar & Start Menu  TaskBar Option
 Auto Hide  Apply  OK.
c. Start  Setting  TaskBar & Start Menu  TaskBar Option 
Always On Top  Apply  OK.
d. Tất cả đều sai.

66. Để hiện thị đồng hồ trên thanh TaskBar ta thực hiện :
a. Start  Setting  TaskBar & Start Menu  TaskBar Option 
Show Clock  Apply  OK.
b. Start  Setting  TaskBar & Start Menu  TaskBar Option 
Always On Top  Apply  OK.
c. Right click chuột vào chổ trống trên TaskBar  Cascade Windows.
d. Right click chuột vào chỗ trống trên TaskBar  ToolBars 
Address.

67. Để mở hộp thoại TaskBar Option ta thực hiện
a. Right click chuột vào chỗ trống trên thanh TaskBar, chọn
Properties.
b. Chọn Start  Settings  TaskBar & Start Menu.
c. Câu A và B đều đúng.
d. Câu A và B đều sai.

68. Để mở cửa sổ tìm kiếm File hay Folder ta thực hiện :
a. Kích chọn Start  seach  Files Or Foldes.
b. Right Click chuột tại biểu tượng My Computer  Find.

c. Right Click chuột tại nút Start  Find.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

69. Để mở một Folder nào đó thì ta thực hiện :
a. Double Click chuột vào biểu tượng của Folder đó.
b. Nhập đường dẫn vào thanh Address Bar rồi Enter.
c. Cả A và B đều đúng.
d. Cả A và B đều sai.

70. Để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta sử
dụng :
a. Tổ hợp phím Alt + Tab.
b. Tổ hợp phím Ctrl + Tab.
c. Tổ hợp phím Shift + Tab.
d. Tổ hợp phím Ctrl + C.

71. Để khởi động một trình ứng dụng nào đó đã được cài đặt lên máy tính thì ta
thực hiện :
a. Click nút Start  Programs  Chọn tên trình ứng dụng.
b. Double Click chuột vào biểu tượng ShortCut trình ứng dụng đó.
c. Cả A và B đều đúng.
d. Cả A và B đều sai.

72. Để đóng một cửa sổ ứng dụng thực hiện
a. Click nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng.
b. Bấm tổ hợp phím Alt + F4.
c. Cả A và B đều đúng.
d. Cả A và B đều sai.

73. Để hiển thị tập tin và thư mục bị ẩn, tại cửa sổ của Windows Explorer ta thực

hiện :
a. Chọn Tools  Folder Options  View  Bỏ chọn Hide File
Extension For Known File Types  Apply  OK.
b. Tools  Folder Options  View  Chọn Show Hidden File and
folders Apply  OK.
c. Tools  Folder Options  View  chọn Hide File Extension For
Known File Types  Apply  OK.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

74. Khi làm việc với Windows Explorer để sắp xếp các File hoặc Folder trên cửa
sổ ListView, ta thực hiện :
a. Chọn View  Arrange Icons.
b. Chọn View  Customize This Folder.
c. Chọn File  Properties.
d. Chọn View  As Web Page.

75. Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Copy là để :
a. Sao chép tập tin.
b. Xoá tập tin.
c. Đổi tên tập tin.
d. Di chuyển tập tin.

76. Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Cut là để :
a. Sao chép tập tin.
b. Xoá tập tin.
c. Đổi tên tập tin.
d. Di chuyển tập tin.

77. Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Delete là để :
a. Sao chép tập tin.

b. Xoá tập tin.
c. Đổi tên tập tin.
d. Di chuyển tập tin.

78. Để xoá một File hay một Folder ta thực hiện :
a. Right click chuột vào biểu tượng File hoặc Folder rồi chọn Delete.
b. Chọn File hoặc Folder và bấm phím Delete.
c. Đánh dấu chọn File hay Folder cần xoá rồi Click chuột tại vào File
chọn Delete trên thanh công cụ.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

79. Để sao chép một tập tin từ ổ đĩa C: sang ổ đĩa mềm A: thì ta thực hiện :
a. Right click chuột vào biểu tượng tập tin rồi chọn Send to 
Floppy(A).
b. Right click chuột vào biểu tượng tập tin rồi chọn Send to  My
Documents.
c. Đánh dấu chọn tập tin, bấm Ctrl + C, mở ổ đĩa mềm A: và bấm
Ctrl + V
d. Câu A và C đều đúng.

80. Khi làm việc với Windows Explorer ta chọn View  Status Bar là để :
a. Hiển thị thanh địa chỉ Address Bar.
b. Hiển thị thanh trạng thái Status Bar.
c. Hiển thị thanh công cụ chuẩn Standard Buttons.
d. Tất cả đều sai.

81. Trong cửa sổ Windows Explorer, kích thước của các tập tin được chọn sẽ
hiển thị trên :
a. Thanh địa chỉ - Address Bar.
b. Thanh trạng thái - Status Bar.

c. Thanh công cụ chuẩn - Standard Buttons.
d. Tất cả các thanh trên.

82. Để thay đổi thuộc tính của tập tin thì ta thực hiện :
a. Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Properties.
b. Đánh dấu chọn tập tin, chọn menu File và chọn Properties.
c. Tất cả các cách trên đều đúng.

83. Để mở hộp ControlBox của một cửa sổ, ta bấm tổ hợp phím :
a. Ctrl+Tab.
b. Alt + Space Bar.
c. Alt + Tab.
d. Ctrl + Alt.

84. Để xoá hẳn một File mà không đưa vào Recycle Bin, ta chọn File đó rồi nhấn
:
a. Shift + Delete.
b. Shift + Ctrl.
c. Shift + Alt.
d. Ctr + Delete.

85. Để xoá sạch tất cả File hoặc Folder trong Recycle Bin thì ta thực hiện :
a. Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin  Properties.
b. Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin  Empty Recycle
bin.
c. Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin  Explore.
d. Tất cả đều sai.

86. Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt +  (Mũi tên qua trái)
thì tương ứng với việc Click chuột vào nút gì trên thanh công cụ ?

a. Up.
b. Forward.
c. Cut.
d. Back.

87. Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt +  (Mũi tên qua phải)
thì tương ứng với việc Click chuột vào nút gì trên thanh công cụ ?
a. Up.
b. Forward.
c. Cut.
d. Back.

88. Để thay đổi màn hình nền Desktop thì ta thực hiện :
a. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties 
Desktop.
b. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties 
Background.
c. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Screen
saver.
d. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties 
Appearance.

89. Để thay đổi chế độ bảo vệ màn hình thì ta thực hiện :
a. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties 
Setting
b. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties 
Background.
c. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Screen
saver.
d. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties 

Appearance.

90. Để thay đổi chế độ hiển thị màu thì ta thực hiện :
a. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties 
Desktop- Color.
b. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties 
Background.
c. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Screen
saver.
d. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties 
Appearance.

91. Thao tác Right Click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties tương
ứng với các thao tác nào sau đây ?
a. Start  Settings  Control Panel  Display.
b. Start  Settings  Control Panel  Date/Time.
c. Start  Settings  Control Panel  System.
d. Start  Settings  Control Panel  Add New Hardware.

92. Để cài đặt máy in ta thực hiện các thao tác :
a. Start  Settings  Printers and Fax.
b. Start  Settings  Control Panel  Printers and Fax.
c. Câu A và B đều đúng.
d. Câu A và B đều sai.

93. Để thay đổi cách thể hiện thông tin ngày tháng năm, ta chọn Start  Settings
 Control Panel rồi chọn :
a. Display.
b. Regional Settings.
c. Date/Time.

d. Mouse.

94. Thao tác Right click chuột vào biểu tượng My Computer  Properties tương
ứng với việc Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control
Panel?
a. Display.
b. Date/Time.
c. System.
d. Regional Settings.

95. Khi xoá một ShortCut thì :
a. File nguồn cũng bị xoá.
b. File nguồn không bị xoá.
c. File bị di chuyển sang một Folder khác.
d. Tất cả đều đúng.

96. Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng
chuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím :
a. ALT.
b. CTRL.
c. ENTER.
d. SHIFT.

97. Để cực đại hoá kích thớc cửa sổ, ta thực hiện :
a. Kích vào nút Maximize.
b. Mở ControlBox và chọn Maximize.
c. Double Click vào Title Bar của cửa sổ.
d. Các cách trên đều được.

98. Tại màn hình Windows, để hiển thị giờ hệ thống trên thanh TaskBar, ta thực

hiện :
a. Kích chuột phải trên nền Desktop, chọn Properties và đánh dấu
chọn Show the Clock.
b. Kích chuột phải trên thanh TaskBar, chọn Properties và đánh dấu
chọn Show the Clock.
c. Chọn Start  Setting  Control Panel, chọn Date/Time.
d. Cả ba câu trên đều đúng.

99. Trong cửa sổ Windows Explorer, để tìm tên Folder hoặc File ta bấm tổ hợp
phím :
a. Ctrl+F.
b. Ctrl+G.
c. Ctrl+A.
d. Ctrl+H.

100. Trong cửa sổ Windows Explorer, để thiết lập thuộc tính cho các Folder đã
được chọn ta thực hiện lệnh :
a. File - Properties.
b. View - Properties.
c. Edit - Properties.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
e.
101. Khi làm việc với Windows Explorer ta chọn View  ToolBars 
Standard Buttons là để :
a. Hiển thị thanh địa chỉ Address Bar.
b. Hiển thị thanh trạng thái Status Bar.
c. Hiển thị thanh công cụ chuẩn Standard Buttons.
d. Các câu trên đều sai.

102. Để tự động sắp xếp đều các ShortCut trên màn hình nền, ta thực hiện thao

tác nào trong các thao tác sau :
a. Nhắp chuột phải tại vùng trống trên Desktop, chọn Arrange Icons
và chọn Auto Arrange.
b. Bấm chuột trái trên màn hình nền và chọn AutoSort.
c. Bấm chuột trái trên màn hình nền, chọn Arrange Icons và chọn
AutoSort.
d. Bấm chuột phải trên màn hình nền và chọn Auto Arrange Icons.

103. Để thay đổi các biểu tượng chuẩn của Windows như : My Computer,
Recycle Bin ta thực hiện như sau :
a. Nhắp phải chuột tại biểu tượng, chọn Properties và chọn Change
Icon.
b. Nhắp phải chuột trên màn hình nền, chọn Properties và chọn Effect,
tiếp tục đánh dấu chọn biểu tượng cần thay đổi và chọn tiếp Change
Icons.
c. Nhắp chuột tại biểu tượng và chọn Change Icons.
d. Tất cả các câu trên đều sai.

104. Trong Windows Explorer, để hiển thị nhãn của các nút lệnh trên thanh
công cụ thì ta thực hiện :
a. Chọn File  Properties.
b. Chọn View  As Web Page.
c. Chọn View  ToolBars  Text Lables.
d. Tất cả đều sai.

105. Để khởi động Explorer ta thực hiện :
a. Kích chọn Start  Programs  Accessories-Windows Explorer.
b. Nhắp phải chuột tại nút Start chọn Explore.
c. Nhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer trên Desktop, chọn
Explore.

d. Tất cả các câu trên đều đúng.

106. Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng
dọc :
a. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar  chọn Tile
Windows Horizontally.
b. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar  chọn Tile
Windows Vertically.
c. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar  chọn
Cascade Windows.
d. Tất cả các thao tác trên đều sai.

107. Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo kiểu
xếp ngói :
a. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar  chọn Tile
Windows Horizontally.
b. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar  chọn Tile
Windows Vertically.
c. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar  chọn
Cascade Windows.
d. Tất cả các câu trên đều sai.

108. Ta có thể chép một tập tin có kích thớc 2MB lên đĩa mềm hay không ?
a. Có.
b. Không.
c. Chỉ chép được khi nội dung tập tin đó chỉ chứa văn bản.
d. Chỉ chép được khi nội dung tập tin đó chỉ chứa hình ảnh.

109. Để phục hồi một tập tin trong Recyle Bin, ta thực hiện :
a. Chọn tập tin, chọn Restore.

b. Nhắp phải chuột tại tập tin, chọn Restore.
c. Chọn tập tin, chọn File  Restore.
d. Chỉ có B và C là đúng.

110. Trong hộp thoại ShutDown Windows, khi chọn Restart the Computer, có
nghĩa là :
a. Thoát khỏi Windows.
b. Khởi động lại máy và vào hệ điều hành Windows.
c. Khởi động lại máy và vào hệ điều hành DOS.
d. Tất cả các câu trên đều sai.

111. Trong Windows Explorer, để xem dung lượng, phần mở rộng của các tập
tin, ta thực hiện :
a. Chọn View - List.
b. Chọn View - Details.
c. Chọn File - Properties.
d. Chọn File - ReName.

112. Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng
dọc?
a. Nhắp phải chuột trên vùng trống Desktop, chọn Arrange Windows.
b. Chọn Start  Programs  Arrange Windows.
c. Nhắp phải chuột trên Start  Chọn Arrange Windows.
d. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar, chọn Tile
Windows Vertically.

113. Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng
ngang?
a. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar - chọn Cascade
Windows.

b. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar - chọn Tile
Windows Horizontally.
c. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar - chọn Tile
Windows Vertically.
d. Cả 3 thao tác trên đều sai.

114. Để mở hộp thoại tìm kiếm của Windows, tại màn hình Desktop ta nhấn tổ
hợp phím :
a. Ctrl+F.
b. Ctrl+Alt+F.
c. Phím Windows + F.
d. Không có tổ hợp phím nào đúng.
e.
115. Trong Windows, ký tự phân cách hàng ngàn là :
a. Dấu chấm (.)
b. Dấu phẩy (,)
c. Dấu chẩm phẩy (;)
d. Không có câu trả lời đúng.
116.
117. Bấm phím nào trong các phím sau dùng để nới rộng một cấp Folder trên
cửa sổ TreeView của Windows Explorer?
a. Mũi tên lên ()
b. Mũi tên xuống()
c. Mũi tên qua trái ()
d. Mũi tên qua phải ()

118. Bấm phím nào trong các phím sau dùng để thu hẹp một cấp Folder trên
cửa sổ TreeView của Windows Explorer?
a. Mũi tên lên ()
b. Mũi tên xuống()

c. Mũi tên qua trái ()
d. Mũi tên qua phải ()

119. Thao tác nào sau đây không thực hiện được trên cửa sổ TreeView của
Windows Explorer?
a. Nới rộng 1 cấp Folder.
b. Thu hẹp 1 cấp Folder.
c. Sắp xếp các Folder.
d. Trở lên trên 1 cấp Folder.

120. Thao tác nào trong các thao tác sau có thể thực hiện được trên cả hai cửa
sổ TreeView và ListView của Windows Explorer?
a. Sắp xếp Folder hoặc File.
b. Nới rộng hoặc thu hẹp 1 cấp Folder.
c. Mở 1 Folder.
d. Thay đổi kiểu hiển thị.

121. Để phục hồi File hoặc Folder từ Recycle Bin, ta chọn File hoặc File ở
Recyle Bin rồi thực hiện :
a. Chọn File  Retore.
b. RightClick chuột tại File hoặc Folder rồi chọn Restore.
c. Cả A và B đều đúng.
d. Cả A và B đều không đúng.
122.
123. Để làm rỗng Recycle Bin, ta thực hiện như sau :
a. RightClick chuột tại Recycle Bin trên Desktop, chọn Empty Recyle
Bin.
b. Tại cửa sổ TreeView của Windows Explorer, RightClick chuột tại
Recycle Bin trên Desktop, chọn Empty Recyle Bin.
c. Cả A và B đều đúng.

d. Cả A và B đều sai.

124. Trong các thao tác sau, thao tác nào có thể thực hiện được trên cửa sổ
TreeView của Windows Explorer ?
a. Nới rộng một cấp Folder.
b. Thu hẹp một cấp Folder.
c. Trở lên trên một cấp Folder.
d. Tất cả các thao tác trên đều được.

125. Trong các thao tác sau, thao tác nào có thể thực hiện được trên cửa sổ
ListView của Windows Explorer ?
a. Sắp xếp các Folder hoặc File.
b. Thay đổi kiểu hiển thị.
c. Trở lên trên một cấp Folder.
d. Tất cả các thao tác trên đều được.

126. Thao tác sắp xếp Folder hoặc File có thể thực hiện trên cửa sổ nào của
Windows Explorer?
a. TreeView.
b. ListView.
c. TreeView và ListView.
d. Không có câu trả lời đúng.

127. Trong cửa sổ Windows Explorer, muốn biết kích thước của một File, ta
thực hiện như sau :
a. Chọn File, RightClick chuột chọn Properties.
b. Chọn File và xem dòng thông báo kích thước trên Status Bar.
c. Cả A và B đều đúng.
d. Cả A và B đều sai.


128. Trong Windows, ký tự phân cách số thập phân là :
a. Dấu chấm (.)
b. Dấu phẩy (,)
c. Dấu chẩm phẩy (;)
d. Tuỳ thuộc vào ký tự do người dùng quy định trong Control Panel.

129. Kiểu hiển thị ngày tháng năm trong Windows là :
a. DD/MM/YYYY
b. MM/DD/YYYY
c. DD/MM/YYYY
d. Tuỳ thuộc vào kiểu hiển thị do người dùng quy định trong Control
Panel.
130. Trên một hộp thoại, có thể có :
a. Nút lệnh Command Button.
b. Hộp danh sách List Box.
c. Hộp kiểm Check Box.
d. Tất cả các thành phần trên.

131. Thao tác nào sau đây không thực hiện được với 1 hộp thoại ?
a. Di chuyển.
b. Đóng.
c. Cực tiểu kích thước.
d. Tất cả các thao tác trên đều không được


Phần II- INTERNET VÀ THƯ ĐIỆN TỬ

Câu 1: Trong phần mềm thư điện tử Outlook, ý nghĩa của biểu tượng ″Kẹp giấy″
xuất hiện bên cạnh các email mà bạn nhận được là:
a. Cẩn thận, có virus gắn kèm email đó.

b. Email có thông tin quan trọng.
c. Có tập tin đính kèm thư đó
d. Bạn bắt buộc phải trả lới email ngay khi đọc.
Câu 2: Giao thức để truyền các tập tin trên mạng Internet giữa các máy tính với
nhau là
a. SMTP: Simple Mail Transfer Protocol
b. FTP: File Transfer Protocol
c. HTTP: HyperText Transfer Protocol
d. SNMP: Simple Network Management Protocol.
Câu 3. Khi đăng ký một tài khoản sử dụng Email, bạn cần những thông số nào
dưới đây:
a. Địa chỉ email + số điện thoại kết nối
b. Mật khẩu + tên của SMTP server và POP3 server
c. Tên tài khoản + tên SMTP server và POP3 server
d. Tất cả các thông số của a, b, c.
Câu 4 Giao thức mạng nào có thể được dùng để sao chép tệp về (download)
nhưng không thể đưa lên mạng (upload) được?
a. HTML
b. HTTP
c. FTP
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 5: Trong các mệnh đề sau mô tả chức năng của mạng Internet, mệnh đề nào
đúng:
a. Internet là mạng máy tính bao gồm các ″mạng con″ được kết nối với
nhau bởi các ″cầu nối″.
b. Trên mạng Internet ngoài TCP/IP còn có thể sử dụng nhiều giao thức
khác nhau.
c. Internet là một mạng máy tính cài đặt nhiều dịch vụ khác nhau cùng
dựa trên nền giao thức TCP/IP.
d. Internet là mạng máy tính toàn cầu cung cấp dịch vụ TCP/IP cho các

mạng con khác.
Câu 6: Trong địa chỉ Internet: www.vnn.vn đâu là tên miền:
a. www.vnn
b. vnn.vn
c. www.vnn.vn
d. Cả 3 mệnh đề trên đều sai
Câu 7. Để tìm kiếm cụm từ ″Hà Nội″ trong Website trên các
Website tìm kiếm phổ biến, bạn phải dùng từ khoá nào để tìm được thông
tin chính xác nhất:
a. ″Hà Nội″ site:vnexpress.net
b. ″Hà Nội″ in vnexpress.net
c. ″Hà Nội″ + vnexpress.net
d. ″Hà Nộ″ Website:vnexpress.net
Câu 8. Nếu kết nối Internet của bạn chậm, nguyên nhân chính là gì? (Chọn câu
đúng nhất):
a. Do chưa trả phí Internet.
b. Do Internet có tốc độ chậm.
c. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền bị giảm và
thường hay bị nghẽn mạch.
d. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet.
Câu 9. Khi đang truy cập Internet, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn mở một cửa
sổ mới mỗi khi click vào một liên kết:
a. Nhấn và giữ phím N.
b. Nhấn và giữ phím Ctrl.
c. Nhấn và giữ phím Shift.
d. Nhấn và giữ phím Alt.
Câu 10: TCP/IP là gì?
a. Cấu trúc liên kết mạng.
b. Giao thức truyền tin trên mạng.
c. Phần mềm quản lý truyền tin.

d. Phần mềm tiện ích Internet.
Câu 11. Cho biết tên thiết bị truyền thông cho phép máy tính truyền thông tin
qua một đường truyền điện thoại chuẩn?
a. Card mạng
b. Getway
c. Modem
Câu 12 . Cho biết trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đầy đủ và chính xác nhất:
a. Repeater là thiết bị tái tạo tín hiệu, sao cho tín hiệu có thể truyền trên
các đoạn cáp kéo dài.
b. Repeater là thiết bị tái tạo tín hiệu để truyền được cho nhiều máy tính.
c. Repeater là thiết bị tăng cường truyền tín hiệu giữa hai mạng máy tính.
Câu 13: Cho biết các mệnh đề sau mệnh đề nào đầy đủ và chính xác?
a. HTTP là tên bắt đầu của các trang WEB
b. HTTP là phương pháp truyền tải các trang WEB qua mạng
c. HTTP là hệ soạn thảo các trang WEB
d. HTTP là phương thức truy cập, tim kiếm các trang WEB
Câu 14: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không tham gia cấu tạo nên
mạng cục bộ LAN
a. Repeater
b. Hub
c. Bridge
d. Modem
Câu 15: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không tham gia cấu tạo nên
mạng cục bộ LAN
A. Repeater
B. Hub
C. Bridge
D. Modem
Câu 2: Giao thức để truyền các tập tin trên mạng Internet giữa các máy tính với
nhau là

A. SMTP: Simple Mail Transfer Protocol
B. FTP: File Transfer Protocol
C. HTTP: HyperText Transfer Protocol
D. SNMP: Simple Network Management Protocol
Câu 3. Trong loại mạng nào dưới đây các máy tính nối mạng đều có vai trò như
nhau?
A. Client/Server
B. Peer to Peer
C. Internet
D. Mainframe
Câu 4: Giao thức để truyền các tệp tin trên mạng Internet giữa các máy tính với
nhau là:
a) SMTP: Simple Mail Transfer Protocol
b) FTP: File Transfer Protocol
c) TCP: Transmission Control Protocol
d) IP: Internet Protocol
Câu 5: TCP/IP là gì?
a. Cấu trúc liên kết mạng.
b. Giao thức truyền tin trên mạng.
c. Phần mềm quản lý truyền tin.
d. Phần mềm tiện ích Internet.
Câu 6. Từ nào dưới đây không liên quan đến cấu trúc mạng máy tính?
A. Bus.
B. Ring.
C. Star.
D. Token.
Câu 7. Trong máy tính thiết bị nào dùng để lưu trữ các thông tin cài đặt phần
cứng (bộ nhớ, đĩa cứng, đĩa mềm, cache,…)
A. BIOS.
B. CMOS.

C. ROM.
D. CPU.
Câu 8. Để tạo một website cho riêng mình thì việc làm nào sau đây là không cần
thiết:
a. Đăng ký tên miền.
b. Thuê Hosting.
c. Tạo nội dung trang web.
d. Đăng ký là thuê bao Internet của một ISP.
Câu 9. Loại kết nối mạng nào mà ở đó mỗi máy trạm có chức năng như một máy
chủ?
a. Clien/Server
b. Server/Server
c. Quad-node Network
d. Peer-to-peer.
Câu 10. Trong các thiết bị sau các thiết bị nào kết nối với máy tính qua cổng nối
tiếp:
a. Màn hình
b. Card mạng
c. Modem
d. Bàn phím
Câu 11. Mạng máy tính là:
a. tập hợp các máy tính
b. mạng internet
c. mạng LAN
d. tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và
tuân theo một quy ước truyền thông
Câu 12. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào phù hợp nhất với mục đích
kết nối các máy tính thành mạng
a. sử dụng các thiết bị, dữ liệu hay các phần mềm trên các máy khác nhau
b. các máy tính trong mạng có thể trao đổi dữ liệu với nhau

c. sao lưu dữ liệu từ máy này sang máy khác
d. (a) và (b)
Câu 13 Để kết nối các máy tính người ta
a. sử dụng cáp quang
b. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại
c. sử dụng đường truyền vô tuyến
d. (a), (b) và (c)
Câu 15 Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
a. Vỉ mạng
b. Hub
c. Modem
d. Webcam
Câu 16 Máy tính nào dưới đây cung cấp các dịch vụ cho máy tính cá nhân?
a. Workstation
b. Client
c. Server
d. (a) và (b)
Câu 17 Mạng cục bộ là mạng
a. có từ 10 máy trở xuống
b. kết nối các máy tính
c. của một gia đình hay của một phòng ban trong một cơ quan
d. kết nối một số lượng nhỏ máy tính gần nhau
Câu 18 Mạng diện rộng là
a. mạng có từ 100 máy trở lên
b. mạng liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối
c. mạng internet
d. mạng của một quốc gia
Câu 19 Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet?
a. là mạng của các mạng, có qui mô toàn cầu
b. là mạng sử dụng cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú

c. là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao TCP/IP
d. là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kĩ thuật máy tính
Câu 20 Mô hình Client-server là mô hình
a. xử lý phân tán ở nhiều máy, trong đó máy chủ cung cấp tai nguyên và
các dịch vụ theo yêu từ máy khách
b. xử lý được thực hiện ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ
cung cấp quyền sử dụng thiết bị ngoại vi từ xa cho máy chủ
c. mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho máy khác
d. máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng
máy in hay ổ đĩa của máy chủ.
Câu 21 WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a. World Wide Web
b. World Win Web
c. World Wired Web
d. Windows Wide Web
Câu 22 E-mail là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a. Exchange Mail
b. Electronic Mail
c. Electrical Mail
d. Else Mail
Câu 23 Trình duyệt (Brower) dùng để truy cập trang web là loại phần mềm
a. Ứng dụng
b. hệ thống

×