PHẦN CƠ
[<br>]
Một lực cản 1000 N tác dụng theo phương chuyển động lên chiếc xe khối lượng 500 kg làm xe dừng lại
trong 10 m. Công của lực cản là
A. 50.000 J B. 25.000 J
C. 10.000 J D. 5000 J
[<br>]
Xe lăn A khối lượng 4 kg và xe B khối lượng 2 kg được nối với nhau bằng lò xo. Nén lò xo lại và giữ
bằng một sợi dây chỉ. Sau khi đốt dây chỉ, hai xe chuyển động theo hai chiều ngược nhau, đại lượng
nào sau đây của hai xe bằng nhau
A. vận tốc B. gia tốc
C. động lượng D. động năng
[<br>]
Một vật khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 20 m/s và đạt độ cao 15 m. Công
của lực cản không khí bằng
A. 392 J B. 294 J
C. 106 J D. 54 J
[<br>]
Để duy trì xe khối lượng 2000 kg có vận tốc không đổi 15 m/s, cần một lực 1900 N. Công của động cơ
trên đoạn đường 3 km là
A. 1,9 × 10
6
J B. 3,8 × 10
6
J
C. 4,5 × 10
6
J D. 5,7 × 10
6
J
[<br>]
Một vật được gọi là cân bằng khi
A. Vận tốc của vật bằng không
B. Gia tốc của vật bằng không
C. Thế năng của vật bằng không
D. Động lượng của vật bằng không
[<br>]
Hai chiếc xe khối lượng 10 kg và 5 kg được nối với nhau bằng một lò xo và có thể chuyển động không
ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Ép hai lại rồi buông ra, lò xo đẩy hai xe chuyển động ngược chiều
nhau. Nếu xe nhỏ có vận tốc 0,5 m/s thì xe lớn có vận tốc :
A. 0,125 m/s
B. 0,25 m/s
C. 0,5 m/s
D. 1 m/s
[<br>]
Vật A có khối lượng m, vận tốc v, chuyển động về phía phải. Vật B có khối lượng m và C khối lượng
4m đều đứng yên. A va chạm vào B, sau đó B và chạm vào C. Sau va chạm, B đứng yên, còn vận tốc
vật A và C là
A. A : 0,6 v chuyển động sang trái;C: 0,4 v chuyển động sang phải
B. A : 2,6 v chuyển động sang trái; C: 0,4 v chuyển động sang phải
C. A : đứng yên; C: 0,5 v chuyển động sang phải
D. A : đứng yên; C: v chuyển động sang phải
[<br>]
Đồ thị nào sau đây biểu thị mối quan hệ giữa động năng và vận tốc của vật ?
[<br>]
Một lò xo độ cứng k = 100 N/m. Nếu lò xo bị dãn 20 cm hoặc bị nén 20 cm thì thế năng của lò xo là
A. 2 J ; 4 J B. 4 J ; 2 J
C. 2 J ; 2 J D. 4 J ; 4 J
[<br>]
Một lực 20 N tác dụng lên một cái hộp khối lượng 3 kg làm cho hộp chuyển động thẳng đều. Cần một
công suất bao nhiêu để kéo hộp đi 8 m trong 2 s ?
A. 40 W B. 60 W
C. 80 W D. 100W
[<br>]
Một vật được ném theo phương nằm ngang với vận tốc 20 m/s ở độ cao 60 m. Vận tốc của vật khi
chạm đất là :
A. 20 m/s B. 40 m/s
C. 60 m/s D. 80 m/s
[<br>]
Một vật được ném theo phương nằm ngang với vận tốc 20 m/s ở độ cao 60 m. Trong 2s đầu tiên
A. vật đi được 40 m theo phương ngang và 19,6 m theo phương thẳng đứng
B. vật đi được 60 m theo phương ngang và 19,6 m theo phương thẳng đứng
C. vật đi được 40 m theo phương ngang và 39,2 m theo phương thẳng đứng
D. vật đi được 60 m theo phương ngang và 39,2 m theo phương thẳng đứng
[<br>]
Một quả bóng được ném lên cao, vận tốc ban đầu hợp với thẳng đứng một góc α. Bỏ qua các lực ma
sát, đại lượng nào sau đây không đổi trong suốt quá trình chuyển động :
A. thành phần thẳng đứng của vận tốc
B. thành phần nằm ngang của vận tốc
C. động năng của vật
D. động lượng của vật
[<br>]
Một viên đạn khối lượng 0,05 kg được bắn ra từ khẩu súng khối lượng 4 kg. Nếu động lượng của viên
đạn là 30 kg.m/s thì khẩu súng giật lùi lại với động lượng
A. 20 kg.m/s B. 30 kg.m/s
C. 60 kg.m/s D. 80 kg.m/s
[<br>]
Cần một lực nằm ngang 30 N để đẩy chiếc xe khối lượng 5 kg đi đường 5 m. Xe đã nhận công
A. 100 J B. 150 J
C. 200 J D. 250 J
[<br>]
Hai vật như nhau được thả rơi từ đỉnh của hai mặt phẳng nghiêng có độ dài như nhau nhưng góc
nghiêng khác nhau. Công để thắng lực ma sát trên mặt phẳng có độ nghiêng nhỏ
A. lớn hơn công của lực ma sát trên mặt phẳng có độ nghiêng lớn
B. nhỏ hơn công của lực ma sát trên mặt phẳng có độ nghiêng lớn
C. bằng công của lực ma sát trên mặt phẳng có độ nghiêng lớn
D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn công của lực ma sát trên mặt phẳng có độ nghiêng lớn vì cần
phải biết khối lượng của vật
[<br>]
Một người trọng lượng 500 N đi lên cầu thang cao 20 m trong 10s. Công suất của người là
A. 500 W B. 1000 W
C. 1500 W D. 2000 W
[<br>]
Một học sinh tác dụng lực 20 N làm cho vật chuyển động đều với vận tốc 4 m/s. Công của học sinh
thực hiện trong 8 s là
A. 60J B. 120 J
C. 480 J D. 640 J
[<br>]
Khi biểu diễn xiếc, diễn viên khối lượng 50 kg được bắn ra với vận tốc 10 m/s từ khẩu đại bác khối
lượng 500 kg. Vận tốc giật lùi của khẩu súng là
A. 1 m/s B. 2 m/s C. 3 m/s D. 4m/s
[<br>]
Một người khối lượng 50 kg đi xe đạp, để leo đốc với vận tốc 2,5 m/s thì phải tác dụng lực 85 N lên
bàn đạp. Công suất của người là
A. 100 W B. 1000 W C. 210 W D. 2100 W
[<br>]
Hành động nào sau đây không tạo ra công ?
A. Nâng một vật từ sàn nhà lên trần nhà
B. Đẩy một vật dọc theo mặt phẳng có lực ma sát.
C. Kéo một vật để giảm vận tốc của vật
D. Giữ cho tảng đá khỏi rơi xuống mặt đường
[<br>]
Từ vị trí A cách mặt đất 1,8 m, một quả bóng được bắn lên ao đến vị trí cao nhất B cách vị trí ném
1,8m rồi rơi xuống điểm C trên mặt bàn, cách mặt đất 0,9 m.
A. Thế năng của bóng tại C bằng một nửa thế năng tại B
B. Thế năng của bóng tại C bằng một nửa thế năng tại A
C. Thế năng của bóng tại B gấp 4 lần thế năng tại A
D. Thế năng của bóng tại B gấp 4 lần thế năng tại C
[<br>]
Một học sinh đẩy thực hiện công 200J đẩy chiếc xe về hướng bắc, sau đó 500J đẩy sang phía đông.
Học sinh ấy đã thực hiện một công
A. 200 J B. 500J
C. 700 J D. 1400 J
[<br>]
Lò xo có độ dài tự nhiên 40 cm, độ cứng k. Khi treo vật vào, lò xo có độ dài 50 cm. Thế năng của lò xo
là
A. 0,01k (J) B.0,05k (J)
C. 0,005k (J) D. 0,0005k (J)
[<br>]
Nếu thời gian để chạy 100 m tăng gấp đôi thì công suất vận động viên
A. giảm một nửa B. tăng gấp đôi
C. giảm đi hai lần D. tăng gấp tám
[<br>]
Lực trung bình 20N dùng để kéo dây cung ra phía sau 30 cm. Khi buông ra, mũi tên sẽ có động năng
A. 3 J B. 6 J C. 12 J D. 15 J
PHẦN ĐIÊN
Chọn câu đúng. Khi một điện truờng biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. điện trường và từ trường biến thiên. B. một dòng điện.
C. điện trường xoáy. D. từ trường xoáy.
[<br>]
Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây ?
A. T = 2π
C
L
. B. T = 2π
L
C
.C. T =
LC
π
2
. D. T = 2π
LC
.
[<br>]
Chọn câu phát biểu đúng
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha
2
π
so với dao động của điện trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π so với dao động của điện trường.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ, thì dao động của cường độ điện trường E cùng pha với
dao động của cảm ứng từ B.
[<br>]
Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây ?
A. Phản xa được trên các mặt kim loại. B. Mang năng lượng. C. Cho hiện tượng giao thoa.
D. Truyền được trong chân không.
[<br>]
Trong mạch dao động L, C có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 µF, dao động điện từ tự do
trong mạch với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 6 V. Khi hiệu điện thế hai đầu tụ là 4 V thì năng
lượng từ trường trong mạch bằng
A. 9.10
-5
J. B. 4.10
-5
J. C. 10
-5
J. D. 5.10
-5
J.
[<br>]
Trong mạch dao động điện từ tự do, điện tích của tụ điện
A. Biến thiên điều hoà với tần số góc ω =
LC
1
.
B. Biến thiên điều hoà với tần số góc ω =
LC
.
C. Biến thiên điều hoà với chu kì T =
LC
.
D. Biến thiên điều hoà với tần số f =
LC
.
[<br>]
Trong mạch dao động L, C có điện trở thuần không đáng kể, dao động điện từ với tần số riêng và giá trị cực
đại là U
0
. Giá trị cực đại I
0
của dòng điện trong mạch đuợc tính theo công thức
A. I
0
= U
0
C
L
. B. I
0
= U
0
LC
. C. I
0
=
LC
U
0
. D. I
0
= U
0
L
C
.
[<br>]
Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, dao động điện từ tự do có chu kì T = 2.10
-4
s. Năng
lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là
A. 0,5.10
-4
s. B. 4.10
-4
s. C. 2.10
-4
s. D. 1.10
-4
s.
[<br>]
Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC.
A. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường
tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà với cùng tần số của dòng điện xoay
chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược
lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác,
năng lượng của hệ được bảo toàn.
[<br>]
Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC khi có điện trở thuần không đáng kể.
A. Năng lượng điện từ của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện từ của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại ở tụ điện.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động thì dao động tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà theo một tần số chung.
[<br>]
Tần số dao động riêng trong mạch L, C xác định bởi công thức
A. f = 2π
LC
. B. 2π
C
L
. C.
π
2
1
LC
. D.
LC
π
2
1
.
[<br>]Một mạch dao động gồm cuộn cảm L = 2/π mH và tụ có C =
π
8,0
µF thì tần số riêng của mạch dao
động là
A. 20 kHz. B. 125 kHz. C. 1,25 kHz. D. 12,5 kHz.
[<br>]
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Từ trường xoáy có đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
[<br>]
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn luôn
vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền.
B. Vectơ
E
ur
có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ
B
ur
vuông góc với vectơ
E
ur
.
C. Vectơ
B
ur
có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ
E
ur
vuông góc với vectơ
B
ur
.
D. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cả hai vectơ
B
ur
và
E
ur
đều không có hướng cố định.
[<br>]
Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện trường biến thiên. Cho biết kết luận nào
sau đây đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
của điện từ
trường đó?
A.
E
ur
và
B
ur
biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau π/2.
B.
E
ur
và
B
ur
có cùng phương, cùng độ lớn.
C.
E
ur
và
B
ur
biến thiên theo thời gian và cùng chu kì.
D. Tại mỗi điểm trong không gian,
E
ur
và
B
ur
biến thiên tuần hoàn và ngược pha.
[<br>]
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc như sóng âm.
B. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
[<br>]
Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung. B. Sóng có bước sóng càng dài thì năng lượng càng
lớn.
C. Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày. D. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh.
[<br>]
Chọn công thức tính bước sóng trong mạch dao động
A. λ = 2π.c.
0
0
I
Q
. B. λ = 2π
0
0
I
Q
. C. λ = 2π
0
0
cI
Q
. D. λ = π.c.
0
0
I
Q
.
[<br>]
Tìm biểu thức tính điện dung C của tụ điện trong mạch dao động để thu sóng có tần số f
A. C =
2
4
1
Lf
π
. B. C =
22
4
1
Lf
π
. C. C =
2
2
1
Lf
π
. D.C =
L
f
π
4
2
.
[<br>]
Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10
6
Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Sóng
điện từ do mạch phát ra có bước sóng là
A. 0,6 m. B. 60 m. C. 6 m. D. 600 m.
[<br>]
Điều nào sau đây không đúng với sóng điện từ
A. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động.
B. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau.