Môc lôc
Më §Çu
1. TÝnh cÊp thiÕt cña ®Ò tµi nghiªn cøu.
!"#$%&'()*&+,
/012 !345#)6.%
2/7 !$85)9:';<=%
5)$%5)8>"?5)
@5-A6';(515#)
=B+/CDE$ F#(5)GH/
-I.%:E%2/7 !$
D(8>G,1;-J$
#D(8>K/+:/-A
-F.LH3FM=J#(0-
5#/%(6.;)NOF(95
-A('P-A%$ëQ!/(<-J8>RG+D
CH/6 !$S=J#(8>GH#D=;
'J#.% !TJ;-+
5-A:UU 1H)*$
>)(&5AI;5N
15)$VH9(59W5)
T/T+%C:99DC6X/(
56';(61D)* $Y6H5N:…
J95-A(56';Z[8 "2
$\D(5)(&8>8 %KAI
5N5)/4H/3
D&28>$
85)+-/3%C5-A3
)*1(H&-1(3&)*
2%CC#D=5)$Q\%#\E
1
]=QFY[J# .Z%^#C5)1
5-A%4-;/(#DH//;)_
#2-1%C5-AN#$D6HD
-A-F.2\%#% ND`aTổ
chức kế toán quản trị doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ
Phần Vật Liệu Xây Dựng Sông Đáyb$
2. ý nghĩa, mục tiêu nghiên cứu:
* ý nghĩa:
-Q/0-A-F`YFU=-/c;(2
5)(&56
';1\%#\E]=QFY[J# .Z%^#D$
dQ/0.L`YFUG(e/
5)(&51\%#\E]=
QFY[J# .Z%^#$
* Mục tiêu nghiên cứu:
df-/c3-A-FE5)
(&56';$
d%5D.(.15)
(&51\%#\E]XQFY[J# .
Z%^#$<(';(:'J#.E%
5)(&51\%#\E]=QFY
[J# .Z%^#$
3. Phạm vi nghiên cứu:
^F3;-A-F5)(
&56';$
!D.1E%5)(&
51\%#\E]=QFY[J# .Z%^#$
D6HD.1(.1E
5)(&51\%#\E]=QFY[J#
.Z%^#$<(3(:'J#.E
2
5)(&51\%#\E]=QFY
[J# .Z%^#&1`
d[)/%95)1\%#\E]=QFY[J# .
Z%^#$
df59EF('P-A;%(
&5$
df59E6PC%(&5
/C&5#)T1$
df59E(6PC%/C&-F.6
';$
df59E(6PC%/C&:/65
-A$
E5)5)(&
5D;W$!
1/D(FD3G9#HD$
4. Kết cấu luận văn:
!=/H=-F(2-FU+g
`
Chơng 1: Lý luận cơ bản về tổ chức kế toán quản trị doanh thu, chi
phí và kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp sản xuất.
Chơng 2: Thực trạng tổ chức kế toán quản trị doanh thu, chi phí và
kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Vật Liệu Xây Dựng
Sông Đáy.
Chơng 3: Phơng hớng, giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán quản trị
doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ
Phần Vật Liệu Xây Dựng Sông Đáy.
3
Chơng 1
Lý luận cơ bản về tổ chức kế toán quản trị
doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh trong
các doanh nghiệp sản xuất
1.1. Khái quát chung về kế toán quản trị:
1.1.1. Khái niệm, bản chất của kế toán quản trị.
8+:-F('P-A%1
'# !"$\U2-;
%1&2 !e//C&`;
&(1)111T12 !(:/
6512 !$\B6.:26';
(Nd%5-A$^+6PC%#
/H(=%#U1/C&
2<+6PC%$
^WX#:*-1$\C
:( !+&8\"5
)$^+6PC%8\-+-D5
!$88\(+6PC%28>K-5)
; !$!5).%5):1):/
61E$
85)--I.#D/%2e/T/T;
.1(0.1&2 !$E+%(J
&.1( N;5) !$
\;)I8>`
hYF8Q!/`aKế toán quản trị là việc thu thập, xử lý, phân
tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết định
kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toánb$
h)I2QD5)f8i9aKTQT là quá
trình nhận diện, đo lờng, phân tích, diễn giải và truyền đạt thông tin trong quá
4
trình thực hiện các mục đích của tổ chức. KTQT là một bộ phận thống nhất
trong quá trình quản lý, và nhân viên KTQT là những đối tác chiến lợc quan
trọng trong đội ngũ quản lý của tổ chứcb$
hj-k$f-(S6^1N\h lO"`aKTQT là một bộ phận
của hệ thống thông tin quản trị trong một tổ chức mà nhà quản trị dựa vào đó để
hoạch định và kiểm soát các hoạt động của tổ chức .
<3/8>;#`
8>-/;%)-+99
& !1/5-A !$(8>;
%G+-*('P-A-G1 !:1
6';(#8>W-G1 !JT
N/35;`6';
Z["36X/(Z[e(/D(-/:6P
C5, JU 6';$
8>*e/=%5) !$8>
;%5);:5#)(5#)
=6PC, $!(8>4;%/0
OF:5-A<6PC./2/9$
591Z[(=;5N%
5)1 !$QF('P-A%99F(
&(66F&:')5-/3
#D=28\$#D( !Z[-16X/(
)C9//5#)#E6';
6mHF(&(5Z[8 i1
2 !R<-16X/)C$Q/0#(
%8\;/G+=%25)
!$^:+%#(8>6PCN
:J&('P-A/-1(B+=%25
)$f%h/9.L::59J&
D3KDC:$8>e6PC'P-A3
5
-+%CJ&OFB+(,/`%
C7+:)*(%C1-+(%CJ&
5(%C5-A:1+/CD-F%
-F.(&51Z[8 /*in
:/659912F !CC
5#)25)$
Q9F#(8>+').6.- /+WT
> !595-A 1Z[8 (NJ/
- :/6 5-A#6';(&( (
5$
>D/8>(W/60:/2
8>6`
d85)-` #D=25)
/5)E%:CC
#<F$
d8>%9916
';2G6(66m6
5(1-"$
d8>;3%-1&+B##D=
5)/%4o&'#$
d8>%;J2#DTX/.
$
/-1(:5/8>6`aKTQT là một
khoa học thu nhận, xử lý và cung cấp những thông tin định lợng về hoạt động
của đơn vị một cách cụ thể giúp các nhà quản lý trong quá trình ra các quyết
định liên quan đến việc lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm tra, kiểm soát và
đánh giá tình hình thực hiện các hoạt động của đơn vịb$
1.1.2. Vai trò của kế toán quản trị trong việc thực hiện chức năng quản lý
doanh nghiệp.
8>- %C5)(/%C5N591)
6
:/6&(F(&5Z[8 e/à 5#)
5)WT$^:.%595-A12
E(5-A=%$%/5-A=%K
-3%&=/-3%T-1
> !$!3%(&5Z[8 h<
1(KD(<):/(<+(</
(<6X/(<*i(*:/$$$+8>F(-F.(
J&d(/=#2;.DKD+
0h#D=5)$%8>W5)F/
6J6T99(56PC&(J&
2&D<)6X/(52<6X/(F$
D6H5)( 5) N(à 5#)
Z[()(/&(U-+F$$$ .OF
F(J&2#D#D
N-D5(%8>-6H/&N((&'
$YU&;;5W5)5#)5
)WT5-AZ[8 $
f1> !- 59-DC<J')/CD(-Fà
1(JE.(B- :/(99.à
1$[;<#D=5-A(8>;%
<-16(,((&5 T/712
1> !$%8>;W> !:/(/6
1(&2)H1`-F1(.
1(W:/5.1$ %
8>W:/+&21(L59.
1/C:( .à 5.1:
K-112 !/)*(e/.
/CDG)2)$ Q48>+:J259
5-AC:6`
d1-F1`
YF1/E-')/CD2E'J#.
7
:1/CD$\1:-11(T1$
fU/(> !-F16';@OF@d
&(1=e/#/N, 59Z[8 2
!(132:1+/-+F;$
Sơ đồ 1.1: Mối quan hệ giữa các chức năng quản lý và quá trình kế toán quản trị
\U5-A >9
8>34;5)6-.:'h/'?&
21 N+15;$8>
.D6HG?(&(J&&((-+F(5
1Z[8 2<6X/(F(1$$-F.
&((-+F(. <(=&'59-F
1(:/6.1$
d1E.`
JE.(5)-D;
3#(E(*, 61+.
5;$
8>4F;%G.:
CC5#)25)K1.
[)/CD
YF1
E.
8:/(
\&
KD
Z1
.
YF.
.
F5
.
8
5#)$
d1:/`
^:W5).U:/6(8>6m;
.(`6636-.610.
(-D;6..$\#
C/%,:5)+1
.$ \?5)F+51<
F(+:/,1(K(+-A12<F
)$<(W 5)K1/)*(1à
5$
d5#)`
>-A-5#)$^J#-U5N('#D6J
5) !$<J-F1(E.:/($
!5-AH/N;5#)$59.5#
)(5)*'#D/6(:/((:/e
12EWh-+G$;
5#)<%(=-%8>
;$8>U;%(61J&
6-(%n.J&6-(%&+3d
: N(;5) N(5#)B
+;$
QU2/98>.EF('P-A;
3%&+5)5#)U
/6.,1:-DC2:/6.
5#)$#D(8>K-/FF+
%2$!5)K
.,%28>;9:_6-=/
5#)
1.1.3. Néi dung vµ ph¹m vi cña kÕ to¸n qu¶n trÞ.
8>+9668\e/;%/
9
=#25-A$!8\-C:991Z[8
!h5#)298>6J1
Z[8 !2<F(/7/CDh#D=> !$
Q9F#(8>;W(%/5#X9
(/i9F(=%2
> !/8>+'J#.h3$ .
U/8>/F(:J-1/628>6`
Mét(U3%/8>;(8>,/`
p8>$
p8>&$
p8>5$
Hai(U/534U8>59
U215-A(28>+')`
p]J-1(F(&8>8 $
pEF%5(&8>8 $
pEF%-(&8>8 $
pE6PC%/C&5#)$
pE6PC%/C&:/65-AH$
Ba(U#D=:/6(5-A&591
Z[8 (8>+J-16`
d8>59(6PC#Z[8 $
p>9/6T/(.3(6PC+-$
p>9/6T/()6PC--$
p>9#:C6PC-$
d8>596';(16X/(.%(-C(
)C$
d8>5$
d8>595=&$
Bèn(Uh%/8>;(:5
8> !,/`
p8>#Z[8 $
10
p8>&6X/$
p8>5$
p8>+$
p8>1&$
p8>12 !$
Năm(U% qgrsttur@V\#vsrursttu2V
\&$!28>+')`
p8>&6X/$
p8>5$
p]J&/53&(-+-+F$
pY.N%&+5#)$
pYF.J66';($
p8>/6/C$
]1/8>`%)1+5#)H=%
8>2 !;J259E(5-AZ[8 (-F
1(:/(E((5#)9(UE
%8>2/7 !$
8>;W(1/D% N
D;aE%5)(&8>8 1\%
#\E]=QFY[J# .Z%^#b$
1.2. Tổ chức kế toán quản trị doanh thu, chi phí và kết quả
kinh doanh trong các doanh nghiệp sản xuất.
1.2.1. Các nhân tố ảnh hởng đến tổ chức kế toán quản trị doanh thu, chi phí và
kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất.
1.2.1.1. Đặc điểm sản xuất và quản lý sản xuất - kinh doanh.
^0:/1Z[8 2 !5#)/%9(E
%8>2/7 !$
* Với tính chất loại hình kinh doanh, quy mô, phạm vi hoạt động của từng
doanh nghiệp:
dl7-19 !6';('J#-T(/1#)C"0:/F
(=#:$wD=5#/%6';(%
11
-F.6';(.%(E6';(E6PC5
F(6 $0:/D$!30:/DG%…
E8>&Z[(6((-+F 2<…
-19 !$^ !l9J-1F&L
(J&/1R6m$^
!Z[91L1(W(E8>
J&<-19 !Z[6m1W$
^0(=8>&KC-19 !Z[$
d>#/%(1/12 !R+')-JH
5NE8>E8>(&
8>8 !$
!3 !5#/%-(1/19;E !6m
1(:ED):/JHB$
8>/%1 !.D#DB
, $*+#(')J/&&;1
$QF%(-FF(J&
F/2F6m1$
^ !5#/%<o9;E5-AZ[8 2
!:&1()1F =6PC%…
25):CC5#)6m#
E5#/%2%(/*'#D(-DC2%=
; $l0(U;%2 !#R6.#…
E6 !5#/%-$
;3J#H5NE%8>
1`H</%9EF('P-A
;%R5#96PC%CC#D=5) !$
* §Æc ®iÓm quy tr×nh c«ng nghÖ s¶n xuÊt s¶n phÈm.
i0:/5#9%6';6X/-5#9
#1(6m0#D=:;%C:
CC> !$
!5#9%6';(5#96m%:
12
o-/1(&6';K:F+
5#9%6';6X/&6X/G
H5#96';$
!5#9%6';195#9%
:o1%`
p*+5#9%6';1:-DC(
W/71%1PX/(6X/=21
#-=21Z[h(=.Z[6X/B$
*+#(4oF('P-A;%&6
';2<1%(&J&KD
X/(4:&J&KDPX/$
p*+1%+&66,(
/71%1/F(26X/(H1%
B/.-T6X/K$*+#
F('P-A;%&2<1%
(X/(4:;%2K
D2<F(6X/$
^0:/5#9%6';6X/;-E
;%:')&<6X/(6X/C:
h#D=>8 $>(J&&::9/
&6X/(</+&(16X/$
* §Æc ®iÓm tæ chøc s¶n xuÊt vµ qu¶n lý kinh doanh:
.Z[8 (/E !:+E(J
'HZ[F5-AD$ !=+&h
<):/6$\FZ[5-AD5#
6.6&(FR5#51/
/2/9$!> !=COFJ&<
F)/H/7J/e/;%
CW5-A:/6591$
.0:/EZ[5-A(*')&(
13
/H2&((FF$h(:+
6X/2<F56';nR:J&
&2<Fh'P2&(&&
)&(W+&JEih#D=25
-A::+&(#&h&#&J
E+-A)&CC/C&:/6&0;5#)$
^0:/E5-AZ[8 2< !R13
#D=%=;CC5) !$
* TÝnh chÊt (lo¹i h×nh) s¶n xuÊt s¶n phÈm.
! !Z[(0Z[-1-+oh0
2(-16X/#*)(&-(+0/
Z[(#D=OF#D=-D56X/+0
h#D=2$*+#=F('P-A(
;J&%&Z[6X/2<6
X/(<0$
! !Z[-16X/-+-(Z]#+Z[1(
-1(,;(+/6Z[$*+#F('P-A(
;J&%&Z[Z]2<%1(
<FZ[R5#9%$
h&;Z[Z]: NF+(JE(J
&&Z]B+$^Z[0-1h
0(6PCF+&&h
%$^Z[1-1-+-(6PC
F+&&h5#9Z[$^,*(5 !
:')+)6X/+-A$
* Yªu cÇu vµ tr×nh ®é qu¶n lý:
i#D=1(915-A
2 !(=%5-A(+#D/%3F
-D5F%(J&%(.%
(5J&1+(<-/6H5#)$%2
14
=+;*6PCW/C&+(+
6PC%h;5)$wD=95-A
(4oE%8>:;J&%
5-AT/T)*(=#2/N%C:(:
;%5#)25-A$
1.2.1.2. §Æc ®iÓm tæ chøc c«ng t¸c kÕ to¸n.
E%H/7 !5#)U;%
(&')*2/7 !$>(.
515-A !$l7 !/,1:'J#.+
//#(B+;5-A(%1)
*(N'J#.(/6-+
@9JD2U :/%+$
l7-1/%930DE8>
(8>(&8>8 DR3:/
;)$
d^ !E6';F0 !EZ[J
9HJ'H(E("4#9H
K&JD/CF+<6H
(1=,)i#:<GF(
'P-A=4J/2 !:.%)D
h/%9E/#F"$
d^ !EZ[J92JDH
,(:/F+%1&(F(8>8
2<9E/#h/%9J$
d^ !EZ[J92JDH
%,(://+%1
&(F(8>8 2/9nK-/+%
D<6(1=,#:4
J/:1E+ !`!3 !E/#
F#-Eh/%9<F(<J$
15
[;<5#/%2 !(0:/EZ[8 5-AZ[8 ((<…
U95-A2 !/=6PC%CC
> !+')$^J#-3J5N5#)
E%5)1< !`</%9(/#(J%(5#
9OFEF('P-A(;6PC%CC#D
=5)$
1.2.2. Ph©n lo¹i, nhËn diÖn doanh thu, chi phÝ vµ kÕt qu¶ kinh doanh trong c¸c
doanh nghiÖp s¶n xuÊt.
Ph©n lo¹i doanh thu:
f1Z[8 2 !+1Z[8 %*1
$1DD2 !-1,/`
d ;)C$
d -G(5#(E-+F+$
d ;6$
dF$
\U(4+`
d #$
d F/$
d $
d %1-A$
d .$
Ph©n lo¹i chi phÝ:
\&+:h5:/28>-a4&E.T-
1#E.(:/(5#)(&R
:-4&E&:..(3&E/; N
(o5$
^5-A(&-/5J/=H.
-+F$ (;0--/6:/6+&$QF
(J-1'P2<-1&-/;::
5-A&(<35#)WT59E
16
1Z[8 25)$
QJ-1&2 !-e//C&CC5)1
Z[8 2$ (i/C&(#D=5)2
!<*i(<: NDJ-1B+$
U0:/1#D=5-A:EF+
&h<J/6&')-1&2
h6`
QJ-1&8>+/1C:h6,v$s"
dPh©n lo¹i theo mèi quan hÖ chi phÝ víi kh¶ n¨ng kiÓm so¸t chi phÝ, bao gåm`
p\&:/6+`-3&/5)H/;5
-A')+-+62$\;5-AX/5#5#
)6.6:/6+3&#$
p\&%:/6+`-3&/5)H/;
5-A%:.&'6.62%X/
5#5#)&$Q&C`&;h*
x+6PCJ'H$$"
d Ph©n lo¹i theo mèi quan hÖ gi÷a chi phÝ víi c¸c kho¶n môc trªn b¸o c¸o
tµi chÝnh, chi phÝ ®îc chia ra:
+\&6X/`-&;D))6X/
(,0G+$
p\&*i`\&*i-&1
i(%1D),@6(-D5d
+(6X/$\&*i/')5#i
(H.-+Fi/W6$
dPh©n lo¹i theo kh¶ n¨ng quy n¹p chi phÝ vµo c¸c ®èi tîng kÕ to¸n chi phÝ,
chi phÝ ®îc chia ra:
p\&.`-3&;D6X/&C`&
#D-(F-n&J%."$\&.0:/-
3&6-D5.<+F+&
<-16X/(%(1(0 ":5#1.…
17
<+)&$
p\&`-3&-D5+
(%:5#1.<+/F+h<
J/6&(6JE<+hJE
$
- Phân loại theo mối quan hệ chi phí với khối lợng hoạt động, chi phí đợc chia:
pV&`-3&#EE66.#E/1
2$V&M-F-+1('?D/
)-+19&-e6/N/1$
p^)&`-3&/E6%#E6.#E
/12)$!'?E&9)&%#E(
'?)&D/)-+19M-)/
1$
p\&7+`--1&/J,/#2)
&&$
dPhân loại theo các loại chi phí đợc sử dụng lựa chọn các phơng án, chi phí
gồm có:
p\&D-`-3&HZ[8 #
%0K/=HZ[8 $\&#+B:6
6& N$!(&D
--%&+'h/'?( N$
p\&--+&)/; N#9
N$
p\&9/`-3&G6(;
Z[8 +'h/'?( N$^J#-3&/5)
;F%6. N$\&9/-%-%-%%&
+'h/'?( N$
Sơ đồ 1.2: Mô hình phân loại và nhận diện chi phí SXKD
]J-1&Z[8 8>
V&
l5&
/CD
8U5#1
&
Th/5&
U:/6&
\&
.
Ch&:/
6y+
\&%
:/6y
+
\&
6X/
\&
*i
\&
Th/5&
-y+1
\-1&
Ny
^)& \&
7+
\&
\&
D-
\&
9/
18
Phân loại tính giá thành: +/1C:e6,v$g
Sơ đồ 1.3: Mô hình phân loại và nhận diện giá thành
- Phân loại giá thành theo phạm vi chi phí trong giá thành.
8>(KD6X/(:+')h1/
Cỏc loi giỏ thnh
sn phm
Theo thi gian, c s
s liu tớnh giỏ thnh
Theo phm vi
tớnh toỏn
Giỏ thnh cú
phõn b hp
lý nh phớ
Giỏ thnh
theo
bin phớ
Giỏ thnh
ton b
Giỏ
thnh
thc t
Giỏ
thnh
nh mc
Giỏ
thnh
k hoch
19
&i/C&6PC%2
> !$h1/&+J-16`
pS26X/DCz"--1/
,/6';&6';&(
&5-A"&6X/DC$
pSh&z"`--1/K
,/&&6';(&(&5-A
"&6X/DC$
pSJE+-A)&6';z-"`--1
,/6';JE+-A)&6';&6
';/=)&+JED6H/1.6/
1"&Z[\]Vf(&>Y !"&
6X/DC$
- Phân loại giá thành theo thời điểm và cơ sở số liệu tính giá thành
pS1-6';6X/+&D6H&
6';16-+1$
pS)/-6';6X/+&D6H
)/&K&)6X/$
pS6';.-6';6X/+&D6H
6-&6';.G6F+6-+6X/
+6';.i$
1.2.3. Tổ chức thu thập thông tin thực hiện về doanh thu, chi phí và kết quả
kinh doanh trong các doanh nghiệp sản xuất.
1.2.3.1. Tổ chức kế toán quản trị doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh.
Kế toán quản trị doanh thu.
^:#D=5)(:E
h<#(
%51-AE"(h<F.v(
.s($$"h</6X/(-112#$ !R:E
e+D(ih#D=5
20
-A2/9(C:2<*i$
='J#./%9(6E
5/-D-1::B+
*+<1+#D=')
516';(2$
* §Þnh gi¸ b¸n s¶n phÈm.
d ')6X/h#DT`S2BT
&1+-+F//$
d :U<(<-1
6X/%*(6X//((
1 ": NU-/6H')+-A…
Q&C`U6';(U&
26X/(.&#D-(&J% "…
Q&C`^).D6';6X/h
D/&M-UD/h%`
S{S6';6X/'vp|D/"
M-=
U/U
D/
{
l
//
p
\&(&
5-A
Z6X/
G
'
S6';v
6X/G
l
//
{
M-
=
'
E=
KÕ to¸n qu¶n trÞ chi phÝ
* Ph¬ng ph¸p tËp hîp chi phÝ:
= NF+&B+<
-1&$
d].`C*+&6K-D5
/+)&$h#9&2++
F+.+$
d]JE`C*+&6-D5
+)&$*+#(F+&6';h
21
<J/6&6 NDJEB+<
+)&$
* Xác định trung tâm chi phí
Q')J/&C 5#96'; 5#/%
2<$\J/&*+J-1- `
dJ/&(`J// (J/6 ';J'd
H(F6';"$
dJ/C(`J/ &(5)(J/( &(
* Xác định đối tợng tập hợp chi phí
^+F+&6';-1/(1:&6';+
F+h$.;2')&-')&6
J'H(FZ[$$"0+)&6X/(0$$"$
!:')+h/6*+C:6`
d<6X/(6X/(</6X/(0$
d<J'H((E(FZ[(<1%Z[$
d5#9%Z[( !$
Kế toán quản trị giá thành
} Phơng pháp tính giá thành
ih0:/26X/0/53+1
&+&6X/: ! N/0
+&6X/$
Các phơng pháp tính giá thành chủ yếu:
d]&h%(6X/`Y59F+
JE&#D-(F-.(&J%.&
6';-D5/%(/6X/D0/
/6X/C:(/0$
p\&#D-(F-.(&J%.+F+
.<%(6X/D$
p\&6';+F+%(6X/6
XE$ !U99C::N/3
22
JE6';6`]JE&6';h/.
- !6mK6D-36&JE&.
6U0/abi6D-o%
:"06mJE6D-6&6';(H
(X/D6HM-606-O"2
#JE/D-6';$f06P
C&&6';2<%(6X/…
#<=i(iKD-3&.
6/&6';G&$
d]&h596';`
p]&h)/$
p]6$
p]-1<&h6X/C$
* §èi tîng vµ kú tÝnh gi¸ thµnh
^+&-1-+(56';+<F$
^+&:-<X/(<X/(<
/X/(%C:0F-I.$ !:.
/0/6U6:')+&B+`
p^0:/E6';(5-A$
p^0:/5#9%6';6X/$
p8U(1#D=5-AC:H<)$
! !EZ[9<6X/+')-+&
$! !EZ[-1h09<Z])Z]
<0-+&$ !EZ[
-+-(/0E)9+&-<-16X/()C
)Z]()CZ[$
^ !5#9%Z[Z]9+&
-6X/B25#9%$! !5#9%
19+&:-PX/H<1(
X/H1%B(<F(<6X/6
23
X/G-T$
8i&h%*-h(5A0hU/$ !U
-19Z[6X/(5#9Z[6X/0:/Z[6X/:
')i&$^6X/9i&-
6X/$
}9.&Z[&6X/h6`
dF+&.(JE"$
dE+&('P-AD-<($
d8:/D(6X/H(')&H$
d[)&C$
dYF6X/$
Kết quả kinh doanh:
* Phân tích mối quan hệ giữa chi phí, khối lợng và lợi nhuận.
l53&(-+-+F-/53J
(-+6-+(/1"(;&
)(E"6.2J#-+F$
=J&/5#%5KDJ
&(,/`
pLãi tính trên biến phí đơn vị (còn gọi là số d đảm phí).
YGD&)-"`-=D-3)"
&)"
lb = g bp
YGD&),/#2&
/))2%C6-+$!W-+/
WT;U&((
-+6X/DCJ-*/0-+"
Ne/-+F$
+ Tổng lãi tính trên biến phí (Lb):
E-GD&+')e-;#6-+DCZ-"J
24