Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

kiểm nghiệm bộ truyền động thuỷ lực gsr-305,7 apeew trên đầu máy d11h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.18 KB, 92 trang )

ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Nãưn cäng nghiãûp trãn thãú giåïi hiãûn nay â v âang phạt triãøn mảnhm,
trong khi âọ, nỉåïc ta måïi chè åí trong giai âoản cäng nghiãûp hoạ, hiãûn âải hoạ. Âãø
täưn tải v këp theo sỉû phạt triãøn ca thãú giåïi, chụng ta cáưn phi âäøi måïi v táûn
dủng táút c nhỉỵng gç hiãûn cọ. Giao thäng nọi chung v ngnh âỉåìng sàõt nọi riãng
cng l mäüt trong nhỉỵng ngnh nàòm trong mủc tiãu ny, nhàòm âạp ỉïng nhu cáưu
váûn chuøn hng hoạ cng nhỉ l phỉång tiãûn âi lải ca con ngỉåìi.
Trong âiãưu kiãûn nãưn kinh tãú nỉåïc ta hiãûn nay cn nhiãưu khọ khàn, viãûc ci
tiãún táûn dủng, phủc häưi âáưu mạy D11H âỉa vo sỉí dủng l tỉång âäúi håüp l. Vç
váûy âỉåüc sỉû âäưng ca cạc tháưy cä trong ngnh âäüng lỉûc, täi âỉåüc phẹp nháûn âãư
ti tät nghiãûp ‘’Kiãøm nghiãûm bäü truưn âäüng thu lỉûc GSR-30/5,7 APEEW trãn
âáưu mạy D11H”.Trong quạ trçnh thỉûc hiãûn âãư ti ny täi â nháûn âỉåüc sỉû giụp âåỵ
táûn tçnh ca cä giạo hỉåïng dáùn Phảm Thë Kim Loan, cng cạc tháưy cä trong bäü
män Âäüng Lỉûc cng nhỉ ton thãø cạn bäü phng k thût Xê Nghiãûp Âáưu Mạy Â
Nàơng.
D sao âi nỉỵa , âäư ạn cng khäng trạnh âỉåüc nhỉỵng thiãúu sọt, nhỉỵng
kiãún bäø khuút ca Qu tháưy cä l cáưn thiãút, cọ nghéa quan trng nhàòm bäø sung
vo nhỉỵng kiãún thỉïc cn hản hẻp ca mçnh.
Täi xin chán thnh cm ån cä giạo hỉåïng dáùn Phảm Thë Kim Loan, cạc
tháưy cä giạo bäü män Âäüng lỉûc, cng cạc cạn bäü k thût Xê Nghiãûp Âáưu Mạy Â
Nàơng â giụp âåỵ täi hon thnh âäư ạn ny.
 Nàơng, ngy thạng nàm 2003
Sinh viãn thỉûc hiãûn
Nguùn Táún Ho
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
1
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
1. MỦC ÂÊCH - NGHÉA ÂÃƯ TI


Mủc âêch âãư ti l kho sạt bäü truưn âäüng thy lỉûc GSR-30/5,7 APEEW
trãn âáưu mạy D11H v tênh toạn kiãøm nghiãûm sỉû lm viãûc ca bäü truưn âäüng
thy lỉûc .Âáy l bäü truưn âỉåüc làõp trãn âáưu mạy xe lỉía D11H âỉåüc sn xút tỉì
Rumani .
Viãûc sỉí dủng bäü truưn âäüng thy lỉûc trãn âáưu mạy D11H cọ nghéa quan
trng trong quạ trçnh biãún âäøi mämen quay tỉì trủc âäüng cå thäng qua trủc cac
âàng, häüp gim täúc âãún trủc dáùn âäüng bạnh xe âáưu mạy. Âäưng thåìi bäü truưn
âäüng thy lỉûc cn cọ thãø âo chiãưu âãø âáưu mạy tiãún hay li mäüt cạch dãù dng. Do
âáưu mạy lm viãûc våïi cäng sút v momen quay ráút låïn âãø kẹo cạc toa tu nãn
khäng thãø dng häüp säú bçnh thỉåìng nhỉ åí ätä mạy kẹo âỉåüc vç nhỉ thãú s gáy
cháún âäüng låïn do truưn mämen låïn âäüt ngäüt lm gy ràng, gy trủc cac âàng, våí
häüp gim täúc. Do âọ chè cọ phỉång ạn dng bäü truưn thy lỉûc måïi cọ thãø tảo ra
sỉû lm viãûc ãm dëu, náng cao hiãûu qu kinh tãú cho bäü truưn.
Trong quạ trçnh lm viãûc âäüng cå ln cung cáúp cho bäü truưn âäüng thy lỉûc
mäüt cäng sút v säú vng quay gáưn nhỉ cäú âënh, bäü truưn âäüng thy lỉûc GSR-
30/5,7 APEEW våïi ba biãún täúc thy lỉûc thay phiãn nhau lm viãûc v tỉû âäüng
chuøn âäøi cáúp täúc âäü s tảo âiãưu kiãûn täút nháút khi âáưu mạy hoảt âäüng.
Trong khn khäø mäüt âãư ti täút nghiãûp em tiãún hnh cạc cäng viãûc sau:
-Nghiãn cỉïu kãút cáúu, ngun l lm viãûc ca bäü truưn âäüng thy lỉûc.
-Kho sạt kãút cáúu v ngun l l viãûc ca häüp gim täúc.
-Xáy dỉûng âỉåìng âàûc tênh ngoi ca bäü truưn âäüng thu lỉûc.
-Xáy dỉûng âỉåìng âàût tênh kẹo v âỉåìng âàût tênh cn ca âon tu.
-Kiãøm nghiãûm sỉû lm viãûc ca bäü truưn âäüng thu lỉûc âáưu mạy D11H khi säú
vng quay ca däüng cå tàng lãn.
-Tênh bãưn trủc.
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
2
ệ AẽN TT NGHIP KHAO SAẽT Bĩ TRUYệN ĩNG THUY
LặC TRN ệU MAẽY D11H
2. GIẽI THIU Bĩ TRUYệN ĩNG THUY LặC GSR 30/5,7-

APEEW ặĩC LếP TRN ệU MAẽY D11H
2.1. S LặĩC Vệ ệU MAẽY D11H :
Ta coù sồ õọử tọứng thóứ cuớa hóỷ thọỳng truyóửn õọỹng tổỡ õọỹng cồ õóỳn baùnh xe nhổ sau:
Hỗnh 2.1. Sồ õọử tọứng thóứ hóỷ thọỳng truyóửn õọỹng tổỡ õọỹng cồ õóỳn baùnh xe
Trong õoù:
1- õọỹng cồ; 2- baùnh xe; 3- họỹp giaớm tọỳc 1A-250; 4- truỷc caùc õng; 5- họỹp giaớm tọỳc
2A-250; 6- truỷc caùc õng; 7- bọỹ truyóửn õọỹng thuyớ lổỷc GSR 30/5,7-APEEW; 8- khồùp
nọỳi.
Giaới thờch kyù hióỷu D11H nhổ sau:
D- ọỹng cồ diezel 4 kyỡ, coù tng aùp.
11-Cọng suỏỳt cuớa õỏửu maùy laỡ 1100 (maợ lổỷc).
H-Truyóửn õọỹng õỏửu maùy bũng phổồng phaùp thuyớ lổỷc.
- Loaỷi õọỹng cồ lừp trón õỏửu maùy D11H laỡ õọỹng cồ MTU, õọỹng cồ ssaớn xuỏỳt ngaỡy
22/11/1994 taỷi nổồùc ổùc.Xờ nghióỷp õỏửu maùy aỡ nụng nhỏỷp vóử nm 1996 vaỡ lừp õỷt
trón õỏửu maùy cuớa RUMANI.
Kyù hióỷu cuớa õọỹng cồ12 V 396 TC14:
12- Sọỳ xi lanh .
NGUYN TN HOAè : LẽP 98 C4A
3
1070
2350
818
433
1983,5
135
800
313
1042
975,5
485,5

755,5
135
1850
7,76

0,6
7200
1
2
3
7
654
8
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
V-Âäüng cå hçnh chỉỵ V.
396- Säú sã ri âäng cå.
T-Tàng ạp khê nảp bàòng tua bin khê x.
C- Bäü lm mạt khê nảp bãn trong bàòng nỉåïc lm mạt âäng cå.
1-Âäüng cå dng cho âỉåìng sàõt.
4-Säú k hiãûu thiãút kãú.
Cäng sút láu di ca âäng cå:1180kw khi vng quay l 1500 vng/phụt,åí âiãưu
kiãûn:Nhiãût âäü khê nảp l 25°C.
Ngun l lm viãûc: 4 k.
Ngun l chạy: phun trỉûc tiãúp.
Khê nảp : tàng ạp.
Âỉåìng kênh kilanh: 165mm.
Hnh trçnh piston: 185mm.
Thãø têch bưng chạy mäüt xilanh: 3,96 lêt.
T säú nẹn: 13,5.

2.2. PHÁN LOẢI TRUƯN ÂÄÜNG ÅÍ ÂÁƯU MẠY DIESEL :
Theo quạ trçnh phạt triãøn ngưn âäüng lỉûc trãn âỉåìng sàõt (tỉì sỉïc kẹo håi nỉåïc,
diesel v âiãûn), truưn âäüng thu lỉûc âỉåüc sỉí dủng v tiãúp tủc phạt triãøn theo xu
hỉåïng hon thiãûn vãư kãút cáúu v tênh nàng k thût, thỉûc hiãûn tỉû âäüng hoạ trong quạ
trçnh âiãưu chènh v âiãưu khiãøn cạc thäng säú lm viãûc ca âäüng cå diesel, âm bo
chãú âäü lm viãûc kinh tãú ca nọ âãø kẹo âon tu trãn tuún âỉåìng sàõt v thỉûc hiãûn
nhiãûm vủ váûn ti. Ta cọ thãø täøng håüp loải truưn âäüng nhỉ sau:

Hçnh 2.2. Så âäư phán loải kiãøu truưn âäüng åí âáưu mạy diesel
.
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
4
Truưn âäüng åí âáưu mạy
Diesel
Truưn âäüng
cå khê
Truưn
âäüng Thu lỉûc
Truưn
âäüng âiãûn
Truưn
âäüng khê nẹn
Thu
ténh
Thu
âäüng
Mäüt
chiãưu
Xoay
chiãưu

ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
Cạc bäü pháûn truưn âäüng âỉåüc sỉí dủng phäø biãún nháút hiãûn nay thỉåìng kãút håüp :
-Thu lỉûc - cå khê.
- Âiãûn - cå khê.
- Âiãûn - thu lỉûc.
ÅÍ bäü truưn âäüng cå khê, nàng lỉåüng täưn tải dỉåïi dảng cå hc, tỉïc l cäng cå
hc trãn trủc âäüng cå diesel âỉåüc truưn âãún nhọm bạnh xe dáùn âäüng ca âáưu mạy
bàòng con âỉåìng cå hc nhåì trủc dáùn âäüng liãn kãút våïi cạc càûp bạnh ràng àn khåïp
våïi ly håüp, thỉûc hiãûn viãûc thay âäøi t säú truưn âäüng nhåì cạc càûp bạnh ràng cọ cạc
säú ràng khạc nhau, àn khåïp theo tỉìng càûp tỉång ỉïng, quút âënh váûn täúc ca âáưu
mạy.
ÅÍ bäü truưn âäüng thu lỉûc cå khê ngoi cạc trủc v càûp bạnh ràng àn khåïp cn
bäú trê cạc biãún täúc thu lỉûc thỉûc hiãûn chỉïc nàng biãún âäøi nàng lỉåüng v chuøn âäøi
cạc t säú truưn , tỉïc l thỉûc hiãûn chỉïc nàng chuøn âäøi sỉïc kẹo v täúc âäü cho ph
håüp våïi chãú âäü lm viãûc ca âáưu mạy.
ÅÍ bäü truưn thu lỉûc-cå khê : Ngun l lm viãûc cọ thãø tọm tàõt nhỉ sau
- Pháưn cäng sút dnh cho mủc âêch kẹo nháûn âỉåüc tỉì âäüng cå diezel truưn âãún
nhọm bạnh xe dáùn âäüng nhåì hãû thäúng thu lỉûc (biãún täúc thu lỉûc hồûc cän thu
lỉûc). Cn viãûc thay âäøi täúc âäü chảy ca âáưu mạy âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng cạch phäúi håüp
lm viãûc giỉỵa hãû thäúng thu lỉûc v bäü truưn âäüng cå khê.
ÅÍ bäü truưn âäüng âiãûn, nàng lỉåüng cå ca âäüng cå diezel biãún thnh nàng lỉåüng
âiãûn åí mạy chênh cáúp cho cạc âäüng cå âiãûn kẹo v thäng qua häüp gim täúc, trủc lm
quay cạc bạnh xe dáùn âäüng. Viãûc thay âäøi mämen quay v täúc âäü chảy ca âáưu mạy
âỉåüc thỉûc hiãûn nhåì bäü âiãưu chènh âa chãú âäü phäúi håüp giỉỵa âiãưu chènh lỉåüng cáúp
nhiãn liãûu cho âäüng cå diesel v thay âäøi dng âiãûn cáúp cho âäüng cå âiãûn kẹo.
ÅÍ bäü truưn âäüng khê nẹn, trong thỉûc tãú háưu nhỉ khäng sỉí dủng song ngun l
lm viãûc nhỉ sau: Âäüng cå diezel dáùn âäüng mạy nẹn khê,tảo ra khê nẹn cọ ạp sút ráút
cao cáúp cho cạc âäüng cå cháúp hnh,thỉûc hiãûn chuøn âäüng quay åí cạc bạnh xe dáùn
âäüng. Viãûc thay âäøi mämen quay v thay âäøi täúc âäü chảy ca âáưu mạy âỉåüc thỉûc

hiãûn trỉûc tiãúp tỉì mạy nẹn khê.
2.3. U CÁƯU CHO BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG TRÃN ÂÁƯU MẠY :
Cọ kh nàng ngàõt khi sỉû liãn kãút ca âäüng cå diesel våïi nhọm bạnh xe dáùn
âäüng khi khåíi âäüng âäüng cå diesel, khi chảy â, trỉåïc khi dỉìng tu v khi xúng
däúc
Cọ kh nàng âọng khåïp truưn lỉûc ãm dëu khi khåíi âäüng âáưu mạy,khi thay âäøi
cạc thäng säú chuøn âäüng hồûc gia täúc khi láúy â vỉåüt däúc
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
5
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
Cọ kh nàng thay âäøi hỉåïng chảy (thay âäøi chiãưu quay ca bạnh xe ch âäüng
m khäng cáưn thay âäøi chiãưu quay ca trủc âäüng cå diesel).
Âm bo nháûn âỉåüc sỉïc kẹo trong giåïi hản tỉì giạ trë nh nháút âãún giạ trë låïn
nháút. âäưng thåìi trong phảm vi tỉì täúc âäü nh nháút V
min
âãún giạ trë låïn nháút V
max
thç
âỉåìng âàûc tênh cäng sút ca âáưu mạy gáưn våïi âỉåìng âàûc tênh l tỉåíng.
Cọ kh nàng låüi dủng hon ton cäng sút ca âäng cå diesel åí cạc chãú âäü lm
viãûc ca âáưu mạy, âàûc biãût l trãn cạc âoản âỉåìng däúc phi chảy våïi täúc âäü tháúp.
Âm bo kh nàng lm viãûc ca âäüng cå diesel åí cạc chãú âäü phủ ti ph håüp våïi
âàûc tênh chi phê nhiãn liãûu l nh nháút.
Ngoi ra xút phạt tỉì tênh táút úu phi tỉû âäüng hoạ âiãưu khiãøn âon tu phäúi håüp
våïi kh nàng tiãút kiãûm nàng lỉåüng ca âáưu mạy, cọ cạc u cáưu sau:
- Phi thay âäøi tỉû âäüng sỉïc kẹo khi sỉïc cn chuøn âäüng ca âon tu thay âäøi,
chàóng hản phi gia tàng sỉïc kẹo khi âon tu chuøn sang âoản âỉåìng lãn däúc.
- Thay âäøi âãưu âàûn sỉïc kẹo khi thay âäøi täúc âäü chảy ỉïng våïi cäng sút xạc âënh ca
âäüng cå diesel.

- Duy trç mäüt cạch tỉû âäüng cäng sút, phủ ti ca âäüng cå diesel, khäng phủ thüc
vo cạc âiãưu kiãûn mäi trỉåìng v sỉû lỉûa chn cäng sút tỉì cạc thiãút bë phủ.
- Duy trç mäüt cạch tỉû âäüng giạ trë sỉïc kẹo äøn âënh khi khåíi âäüng âáưu mạy v trong
thåìi gian láúy â ca âon tu.
- Âiãưu khiãøn tỉû âäüng v âiãưu chènh chãú âäü lm viãûc täúi ỉu ca bäü truưn âäüng.
Bo vãû bäü truưn âäüng khi lm viãûc quạ ti ngoi ra cn phi cọ:
-Âäü bãưn v âäü tin cáûy lm viãûc cao
-Kêch thỉåïc gn, khäúi lỉåüng nh, giạ thnh tháúp.
-Hiãûu sút cao åí mi chãú âäü ti.
-Sỉí dủng âån gin thûn tiãûn.
2.4.BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU LỈÛC GSR-30/5,7 APEEW:
2.4.1. Cạc thäng säú k thût:
- Loải truưn âäüng: Truưn âäüng thu lỉûc våïi sỉû tưn hon tỉû cáúp v x dáưu mạy
biãún täúc thu lỉûc:
- Loải mạy biãún täúc thu lỉûc:
Mạy biãún täúc khåíi âäüng: D
a
=570 mm
Mạy biãún täúc thu lỉûc váûn hnh I: D
a
=480 mm.
Mạy biãún täúc thu lỉûc váûn hnh I: D
a
=480 mm
- Chuøn âäøi cáúp täúc âäü: Tỉû âäüng
- Hãû thäúng chuøn âäøi cáúp täúc âäü: Hãû thäúng âiãûn- thu lỉûc
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
6
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H

- T lãû gim mämen trãn trủc ra sau khi chuøn âäøi thûn v nghëch so våïi trë säú
tênh toạn khäng quạ 30% .
- Thåìi gian äøn âënh mämen quay trãn trủc ra khi chuø âäøi thûn v nghëch khäng
quạ 5 giáy.
- Chãnh lãûch âiãøm chuøn âäøi cáúp täúc âäü khi âäüng cå lm viãûc åí chãú âäü ton ti v
tỉìng pháưn ti.
- Hãû thäúng âo chiãưu: Âiãûn -khê nẹn.
- Cå cáúu bo vãû hãû thäúng âiãưu khiãøn tỉû âäüng bäü truưn âäüng thu lỉûc: Âënh vë khåïp
âo chiãưu, loải trỉì kh nàng tỉû âo chiãưu khi âáưu mạy âang chảy, bo vãû chäúng vỉåüt
täúc âáưu mạy.
- Thåìi gian chuøn khåïp âo chiãưu tỉì lục áún nụt náng chäút âënh vë trãn bn âiãưu
khiãøn âãún khi âo chiãưu hon thnh, khi â hm âáưu mạy v tàõt mạy biãún täúc, khäng
vỉåüt quạ 3 giáy.
- Chiãưu quay trủc vo: Theo chiãưu kim âäng häư.
- Säú vng quay âënh mỉïc åí trủc vo: n
v
=1500 v/ph.
- Cäng sút täúi âa cho cạc nhu cáưu phủ.
Dáùn âäüng mạy nẹn khê: 6.5 KW/1mạy.
Dáùn âäüng mạy phạt âiãûn: 10 KW
- Hãû thäúng cáúp dáưu mạy biãún täúc v lm mạt dáưu: cáúp dáưu tưn tỉû v bäú trê kẹt lm
mạt sau mạy biãún täúc.
- Nhiãût âäü dáưu khi ra khi mạy biãún täúc thu lỉûc khäng vỉåüt quạ 115
0
C m nãn âảt
90
0
C.
- Nhiãût âäü dáưu cho phẹp khi khåíi âäüng mạy biãún täúc thu lỉûc, khäng dỉåïi 15
0

C.
- p sút khê nẹn âiãưu khiãøn âo chiãưu: 3,5-8 KG/cm
2
.
- Khäúi lỉåüng bäü truưn âäüng thu lỉûc: 4160 Kg.
- Chiãưu di bäü truưn âäüng thu lỉûc: 1934 mm.
- Chiãưu cao bäü truưn âäüng thu lỉûc: 1500 mm.
- Chiãưu räüng bäü truưn âäüng thu lỉûc: 1734mm.
-Khäúi lỉåüng dáưu cäng tạc 250 Kg
- Thåìi gian hoảt âäüng âãún k âải tu : 36000 giåì.
2.4.2. Cäng dủng, âàûc âiãøm ca bäü truưn âäüng thu lỉûc:
Bäü truưn âäüng thu lỉûc GSR-30/5,7 APEEW âỉåüc làõp trãn âáưu mạy D11H, lm
nhiãûm vủ dng âãø truưn mämen xồõn tỉì âäüng cå diesel, thäng qua trủc cạc âàng,
häüp gim täúc âãø truưn v phán phäúi mämen âãún bạnh xe âáưu mạy.
Bäü truưn âäüng thu lỉûc cọ ỉu âiãøm hån so våïi cạc loải truưn âäüng khạc.
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
7
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
Våïi truưn âäüng cå khê thç t säú truưn l cọ hản, chỉa âạp ỉïng âỉåüc âáưy â cạc u
cáưu ci thiãûn âỉåìng âàûc tênh kẹo ca âäüng cå. Våïi bäü truưn âäüng thu lỉûc s khàõc
phủc nhỉỵng nhỉåüc âiãøm âọ. Truưn âäüng thu lỉûc cho phẹp thay âäøi liãn tủc giạ trë
ca mämen v täúc âäü gọc ca bạnh xe ch âäüng trong mäüt giạ trë no âọ cho ph
håüp våïi âỉåìng âàûc tênh kẹo, nãúu ngỉåìi lại giỉỵ ngun vë trê tay ga, cäng sút âäüng
cå âỉåüc cäú âënh tải mäüt giạ trë, khi âọ âàûc tênh kẹo ca âáưu mạy biãún thiãn gáưn âụng
âỉåìng hypebol. Âiãưu kiãûn chuøn âäüng âãưu phi håüp våïi sỉû biãún thiãn ca mämen
v täúc âäü gọc ca bạnh xe ch âäüng.Bãn cảnh ỉu âiãøm näøi báût ny,bäüü truưn âäüng
thu lỉûc cọ cạc ỉu âiãøm khạc.
- Âiãưu khiãøn nhẻ nhng:
- Cọ thãø tàng täúc âáưu mạy nhanh chọng v ãm dëu.

- Náng cao âỉåüc tênh nàng cå âäüng ca âáưu mạy.
-Gim âỉåüc ti trng âäüng v va âáûp tạc dủng lãn hãû thäúng truưn lỉûc.
- Dãù dng tỉû âäüng hoạ.
- Quạ trçnh chuøn âäøi täúc âäügáưn nhỉ tỉïc thåìi.
Bãn cảnh cạc ỉu âiãøm,bäü truưn âäüng thu lỉûc cng cọ nhỉỵng nhỉåüc âiãøm sau:
+ Chãú tảo phỉïc tảp, âi hi cọ tênh cäng nghãû cao, do âọ giạ thnh cao.
+ u cáưu cháút lng lm viãûc phỉïc tảp, âäü nhåït phi thêch håüp, êt thay âäøi khi thay
âäøi nhiãût âäü v ạp sút.
+ Âi hi ngỉåìi váûn hnh, sỉía chỉỵa phi cọ tay nghãư nháút âënh.
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
8
ệ AẽN TT NGHIP KHAO SAẽT Bĩ TRUYệN ĩNG THUY
LặC TRN ệU MAẽY D11H
3.KT CU -NGUYN LYẽ LAèM VIC CUA Bĩ TRUYệN ĩNG
THUY LặC GSR-30/5.7-APEEW
Bọỹ truyóửn õọỹng thuyớ lổỷc GSR-30/5.7 APEEW do Cọỹng Hoaỡ Dỏn Chuớ ổùc saớn
xuỏỳt õổồỹc lừp õỷc trón õỏửu maùy Rumani D11H.Bọỹ truyóửn õọỹng thuyớ lổỷc coù nhióỷm
vuỷ bióỳn õọứi mọ men cuớa õọỹng cồ Diesel vaỡ truyóửn mo men õoù õóỳn baùnh xe cuớa õỏửu
maùy qua hóỷ thọỳng caùc õng vaỡ họỹp giaớm tọỳc.
3.1. CAẽC THNG S KYẻ THUT CUA Bĩ TRUYệN ĩNG THUY LặC GSR-
30/5.7-APEEW.
-Cọng suỏỳt õỏửu vaỡo: P
0
=900KW.
-Cọng suỏỳt õởnh mổùc: P
õm
=625KW.
-Vỏỷn tọỳc truỷc vaỡo: n
1
=1500KW.

-Cọng suỏỳt õởnh mổùc cuớa bọỹ truyóửn: P
tl
=625KW.
-Vỏỷn tọỳc lồùn nhỏỳt ồớ truỷc ra cuớa Bọỹ truyóửn: n
2
=2200 v/ph.
-Vỏỷn tọỳc lión tuỷc nhoớ ồớ truỷc ra cuớa Bọỹ truyóửn. n
'
2
=377 v/ph.
-Hióỷu suỏỳt cuớa Bọỹ truyóửn:

=81.5%.
-Troỹng lổồỹng dỏửu cọng taùc:250Kg.
-Troỹng lổồỹng họỹp thuyớ lổỷc khọng tờnh dỏửu:4160 Kg.
-ióỷn aùp õióửu khióứn :U(AC)=110 Volt.
-Aẽp suỏỳt khờ neùn õóứ õióửu khióứn: 3.5

8 KG/cm
2
.
-Hổồùng quay thuỏỷn chióửu kim õọửng họử nhỗn phờa mỷt bờch bọỹ truyóửn õọỹng thuyớ lổỷc.
3.2.CAẽC Bĩ PHN CHấNH CUA Bĩ TRUYệN ĩNG THUY LặC:
-Bọỹ phỏỷn chỏỳp haỡnh.
-Bọỹ phỏỷn cung cỏỳp.
-Bọỹ phỏỷn õióửu khióứn.
3.2.1.Bọỹ phỏỷn chỏỳp haỡnh:
-Gọửm 3 bọỹ bióỳn tọỳc thuyớ lổỷc õỷt trón cuỡng mọỹt truỷc dỏựn:Bọỹ bióỳn tọỳc thuyớ lổỷc
duỡng trong khồới õọỹng CD, bọỹ bióỳn tọỳc thuyớ lổỷc duỡng trong chóỳ õọỹ vỏỷn haỡnh thổù nhỏỳt
CMI vaỡ bọỹ bióỳn tọỳc thuyớ lổỷc duỡng trong chóỳ õọỹ vỏỷn haỡnh thổù hai CMII.Caùc baùnh

bồm cuớa caùc bọỹ bióỳn tọỳc thuyớ lổỷc õóửu õổồỹc lừp trón cuỡng mọỹt truỷc (truỷc bồm cuớa bọỹ
truyóửn õọỹng). Caùc baùnh turbine cuớa bọỹ bióỳn tọỳc thuyớ lổỷc khồới õọỹng(CD) vaỡ bọỹ bióỳn
tọỳc vỏỷn haỡnh mọỹt (CMI) õổa cọng suỏỳt ra bũng baùnh rng 3 coỡn baùnh turbine cuớa bọỹ
bióỳn tọỳc thuyớ lổỷc vỏỷn haỡnh hai(CMII) õổa cọng suỏỳt bũng baùnh rng sọử 5.
Truỷc I õổồỹc lừp baùnh rng 1 õóứ truyóửn mo men tổỡ õọỹng cồ Dieselqua baùnh rng 2
laỡm cho truỷc bồm 2 quay do õoù caùc baùnh bồm õóửu quay theo.
NGUYN TN HOAè : LẽP 98 C4A
9
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
-Trủc båm II cn âỉåüc làõp bạnh ràng 14 âãø àn khåïp våïi bạnh ràng15,16 kẹo cạc
thiãút bë phủ. Bạnh ràng 24 àn khåïp våïi bạnh ràng 25 âãø kẹo båm (103)cung cáúp dáưu
cho hãû thäúng âiãưu khiãøn, bạnh ràng 17 àn khåïp àn khåïp våïi bạnh ràng
18,19,20,21âãø dáùn âäüng båm (101) cung cáúp dáưu cho cå cáúu cháúp hnh(cạc bäü biãún
täúc thu lỉûc).
-Trủc III làõp bạnh ràng 4 v 6 âãø nháûn cäng sút tỉì cạc bạnh turbine qua cạc bạnh
ràng 3 v 5 âäưng thåìi cn làõp cän âo chiãưu 26 dëch chuøn trãn trủc âãø àn khåïp våïi
bạnh ràng7 hồûc 9.
-Trủc III cn làõp bạnh ràng 22 àn khåïp våïi bạnh ràng âãø dáùn âäüng bäü âiãưu khiãøn
ly tám (bäü âiãưu täúc).
-Trủc III
a
làõp bạnh ràng 11 âãø àn khåïp våïi bạnh ràng 9,10 truưn cäng sút âãún
trủc IV trong trỉåìng håüp âo chiãưu .
-Trủc IV làõp hai bạnh ràng 8,10 âãø nháûn cäng sút trỉûc tiãúp tỉì trủc III hay thäng
qua trủc âo chiãưu IIIa .
-Trủc V âỉåüc làõp bạnh ràng 12 âãø nháûn cäng sút tỉì bäü truưn âäüng thu lỉûc v cå
cáúu âo chiãưu v truưn cäng sút âãún häüp gim täúc thäng qua hãû thäúng cạc âàng .
3.2.2.Bäü pháûn cung cáúp:
Bao gäưm cạc thiãút bë sau:

-Båm cung cáúp (101).
-Bäü trao âäøi nhiãût(110).
-Van chuøn mảch(102).
-Bäü lc tinh (164).
3.2.3.Bäü pháûn âiãưu khiãøn:
Bao gäưm cạc thiãút bë sau:
-Båm âiãưu khiãøn (103).
-Van an ton(104).
-Van âiãûn dáưu(B1).
-Tia roa(Cå cáúu phán phäúi) , (111), (112).
-Bäü chuøn cáúp täúc âäü bao gäưm:2 piston (117), (118) v bäü âiãưu chènh li tám (107).
-Hãû thäúng tiãút lỉu v bäü lc (108).
-Så âäư bäü truưn âäüng thu lỉûc GSR-30/5.7-APEEW âỉåüc thãø hiãûn qua hçnh 3.1
Trong âọ.
Trủc I :Trủc nháûp (Trủc vo).
Trủc II : Trủc thu lỉûc (Trủc làõp bạnh båm).
Trủc III,IV :Trủc trung gian (Trủc truưn cäng sút).
Trủc V :Trủc ra.
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
10
ệ AẽN TT NGHIP KHAO SAẽT Bĩ TRUYệN ĩNG THUY
LặC TRN ệU MAẽY D11H
Baùnh rng 24, 25 :Dỏựn õọỹng bồm õióửu khióứn (103).
Baùnh rng 14, 15 ,16 :Dỏựn õọỹng caùc thióỳt bở phuỷ.
Baùnh rng 17 ,18, 19 ,20 ,21 :Dỏựn õọỹng bồm cung cỏỳp (101).
Baùnh rng 22 ,23 : Dỏựn õọỹng bọỹ õióửu khióứn li tỏm.
Sồ õọử nguyón lyù laỡm vióỷc cuớa bọỹ truyóửn õọỹng thuyớ lổỷc GSR 30/5,7 APEEW
Hỗnh 3.1. Sồ õọử nguyón lyù laỡm vióỷc cuớa bọỹ truyóửn õọỹng thuyớ lổỷc
NGUYN TN HOAè : LẽP 98 C4A
11

I
II
III
IV
V
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
C.M.I
C.D
C.M.II
13
15
14
16
22
23
18
19
20
21
25

24
26
27
28
IIIa
17
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
3.3. NGUN L HOẢT ÂÄÜNG CA BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU LỈÛC GSR-
30/5.7-APEEW ÅÍ CẠC CHÃÚ ÂÄÜ LM VIÃÛC
3.3.1.bäü truưn däüng thu lỉûc lm viãûc åí chãú âäü khäng ti:
-Khi âäüng cå Diesel lm viãûc, trủc khuu ca âäüng cå truưn moment âãún trủc I
thäng qua càûp bạnh ràng 1, 2 lm cho trủc båm II qua, khi âọ cạc bạnh båm ca bäü
truưn âäüng thu lỉûc lm viãûc åí chãú âäü khäng ti , âäưng thåìi trủc II thäng qua cạc
bạnh ràng 17, 18, 19, 20, 21 dáùn âäüng båm cung cáúp (101) lm viãûc.
-Lục ny cäng tàõc thu lỉûc chỉa báûc nãn van âiãûn dáưu (B1) chỉa cọ âiãûn. Båm
dáưu (101) s hụt dáưu tỉ cạcte âi bäi trån cạc bäü pháûn cäng tạc ca bäü truưn âäüng
thu lỉûc, âäưng thåìi dáưu tỉì båm (101) âãún (105) âãún bäü trao âäøi nhiãût (110) . Sau khi
qua bäü trao âäøi nhiãût , dáưu theo âỉåìng äúng (153) tråí vãư tia roa (111) âãø x xúng
cạcte.Mäüt pháưn dáưu tỉì (110) qua âỉåìng äúng trung gian (152) âãún van chuøn mảch
(102) , âi qua bäü lc tinh (164) räưi âãún båm âiãưu khiãøn (103).Âãø âm bo ạp sút
dáưu âụng theo quy âënh ngỉåìi ta làõp thãm van an ton (104) v âỉåìng quạ ạp (186)
Dáưu ra khi båm âiãưu khiãøn theo âỉåìng äúng (158) âãún chåì sàơn åí van âiãûn dáưu (B1)
Màût khạc dáưu theo âỉåìng äúng (129) âãún chåì sàơn åí pháưn trãn cng ca tia roa (111)
så âäư ngun l lm viãûc ca bäü truưn âäüng thu lỉûc åí chãú âäü khäng ti âỉåüc mä
t trãn hçnh 4.1 v 4.2 nhỉ sau:
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
12
Hçnh 3.2 Củm tia roa ca bäü truưn âäüng thu lỉûc lm viãûc åí chãú âäü khäng ti
ệ AẽN TT NGHIP KHAO SAẽT Bĩ TRUYệN ĩNG THUY

LặC TRN ệU MAẽY D11H
Hỗnh 3.3. Sồ õọử bọỹ truyóửn õọỹng thuyớ lổỷc laỡm vióỷc ồớ chóỳ õọỹ khọng taới
NGUYN TN HOAè : LẽP 98 C4A
13
129161160162
130
113
177
115
112
114
111
154
155
157
153
156
183
152
151
181
102
163
164
168
165
103
104
184
185

167
174
159
105
B1
117
118
107
116
182
142
C2110 D1108109
101
C1
170
171
143
119 121 A1 144143
133 134 135 136
E2
126
139
138
145
141
26
124
123
E1
147

132
132
A2
A1
158
137
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
3.3.2. bäü truưn âäüng thu lỉûc lm viãûc åí chãú âäü khåíi âäüng:
Khi báût cäng tàõc thu lỉûc, âọng âiãûn cung cáúp cho van âiãûn dáưu (B1) , van âiãûn
dáưu s lm piston (105) dëch chuøn xúng táûn cng âãø måí âỉåìng dáưu tỉì (158) âãún
(159) , tỉì âáy dáưu âi theo hai nhạnh :
-Mäüt nhạnh theo âỉåìng äúng (160) âãún phêa trãn ca tia roa (111) (bãn trại tia roa),
dỉåïi ạp lỉûc dáưu , tia roa s dëch chuøn âãún vë trê thỉï nháút .
-Mäüt nhạnh tỉì (159) qua bäü âiãưu täúc (107) âãún (162) phêa trãn ca tia roa ( 112) lm
tia roa ny dëch chuøn âãún vë trê táûn cng .Dáưu tỉì båm cung cáúp qua (151) âãún bäü
trao âäøi nhiãût (110) qua (153) âãún khoang giỉỵa ca tia roa (111) . Nhåì tia roa ny åí
vë trê thỉï 1s måí âỉåìng dáưu âãún (114) cáúp cho bäü biãún täúc thu lỉûc dng trong chãú
âäü khåíi âäüng CD qua âỉåìng äúng (154) âãø bäü biãún täúc thu lỉûc ny lm viãûc . Lục
ny âỉåìng äúng nảp dáưu cho bäü biãún täúc thu lỉûc dng trong chãú âäü váûn hnh I v II
âãưu thäng våïi bãn ngoi qua tia roa (112) .
så âäư ngun l lm viãûc ca bäü truưn âäüng thu lỉûc åí chãú âäü khåíi âäüng thãø hiãûn
trãn hçnh 4.3 v 4.4 nhỉ sau:
Hçnh 3.4 Củm tia roa ca bäü truưn âäüng thu lỉûc lm viãûc åí chãú âäü khåíi âäüng
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
14
ệ AẽN TT NGHIP KHAO SAẽT Bĩ TRUYệN ĩNG THUY
LặC TRN ệU MAẽY D11H
Hỗnh3.5. Sồ õọử bọỹ truyóửn õọỹng thuyớ lổỷc laỡm vióỷc ồớ chóỳ õọỹ khồới õọỹng
NGUYN TN HOAè : LẽP 98 C4A

15
129161160162
130
113
177
115
112
114
111
154
155
157
153
156
183
152
151
181
102
163
164
168
165
103
104
184
185
167
174
159

105
B1
117
118
107
116
182
142
C2110
D1
108109
101
C1
170
171
143
119 121 A1 144143
133 134 135 136
E2
126
139
138
145
141
26
124
123
E1
147
132

132
A2
A1
158
137
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
3.3.3. bäü truưn âäüng thu lỉûc lm viãûc åí chãú âäü váûn hnh I :
Khi váûn täúc âáưu mạy âảt tåïi (39
÷
44) km/h ỉïng våïi täúc âäü trủc ra V ca bäü
âäüng truưn thu lỉûc l n
2
= (880
÷
1000) v/ph (quạ trçnh chuøn âäøi sang bäü biãún
täúc thu lỉûc váûn hnh I âỉåüc thỉûc hiãûn mäüt cạch tỉû âäüng ) .
Dáưu tỉì båm cung cáúp ln ln qua bäü trao âäøi nhiãût (110) âäưng thåìi theo
âỉåìng äúng (142) ,qua hãû thäúng tiãút lỉu (108) nhàòm giỉỵ cho dáưu cọ ạp sút nháút âënh,
sau âọ dáưu s âãún tạc dủng lãn hai piston (117) v (118) dëch chuøn vãư vë trê táûn
cng . Bäü âiãưu täúc ly tám hoảt âäüng theo ngun l lỉûc ly tám lm cạc qu vàng
vàng xa trủc , tạc dủng lãn âéa cän lm cho piston con trỉåüt chuøn âäüng , qua hãû
thäúng ân báíy táúc dủng lãn piston (118) . Khi váûn täúc âáưu mạy âảt âãún (39
÷
44)
km/h thç lỉûc ly tám truưn qua hãû thäúng ân báøy theo phỉång nàòm ngang s thàõng
ạp lỉûc dáưu tạc dủng lãn cáưn piston (118) , lục âọ piston con trỉåüt ca bäü âiãưu khiãøn
ly tám måí âỉåìng dáưu âiãưu khiãøn nhỉ sau:
Dáưu tỉì (159) âãún bäü âiãưu khin li tám, âãún (161), âãún pháưn giỉỵa ca tia roa
(111) âáøy piston ca tia roa dëch chuøn xúng dỉåïi thãm mäüt náúc, nẹn l xo vãư

phêa táûn cng. Âäưng thåìi cạc âỉåìng dáưu tỉì båm cung cáúp âãún (101), âãún (159), âãún
(160) v âỉåìng dáưu âãún (162) váùn âỉåüc giỉỵ ngun. Nhỉ váûy dáưu tỉì båm cung cáúp
qua (101) âãún (159) âãún (111), (112) räưi âãún (156) nảp dáưu cho bäü biãún täúc thu lỉûc
váûn hnh I, nhåì âọ m bäü biãún täúc thu lỉûc ny lm viãûc.
Lục âọ âỉåìng dáưu x dáưu tỉì bäü biãún täúc thu lỉûc khåíi âäüng CD x theo âỉåìng
dáưu (155) âãún tia roa (111) âãø x xúng cacte (vç tia roa (111) åí vë trê táûn cng ), lục
ny piston (114) trong tia roa (111) måí läù thäng våïi âỉåìng äúng (155) âãún cacte.
Så âäư ngun l lm viãûc ca bäü truưn âäüng thu lỉûc lm viãûc åí chãú âäü váûn hnh I
âỉåüc thãø hiãûn trãn hçnh 4.5 v 4.6 nhỉ sau:
Hçnh 3.6. Củm tia roa ca bäü truưn âäüng thu lỉûc lm viãûc åí chãú âäü váûn hnh I
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
16
ệ AẽN TT NGHIP KHAO SAẽT Bĩ TRUYệN ĩNG THUY
LặC TRN ệU MAẽY D11H
Hỗnh 3.7. Sồ õọử bọỹ truyóửn õọỹng thuyớ lổỷc laỡm vióỷc ồớ chóỳ õọỹ vỏỷn haỡnh I.
NGUYN TN HOAè : LẽP 98 C4A
17
129161160162
130
113
177
115
112
114
111
154
155
157
153
156

183
152
151
181
102
163
164
168
165
103
104
184
185
167
174
159
105
B1
158
117
118
107
116
182
142
C2110
D1
108109
101
C1

170
171
143
119
121 A1 144
133
137134135136
E2
126
139
138
145
141
26
124
123
E1
147
132
132
A2
A1
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
3.3.4. bäü truưn âäüng thu lỉûc lm viãûc åí chãú âäü váûn hnh II:
Khi váûn täúc âáưu mạy âảt tåïi (67
÷
79) (km/h) tỉång ỉïng våïi n
2
= (1500

÷
1800)
(v/ph) s cọ sỉû chuøn âäøi cáúp täúc âäü, khi âọ sỉû lm viãûc s chuøn tỉì bäü biãún täúc
thu lỉûc váûn hnh I sang bäü biãún täúc thu lỉûc váûn hnh II. Quạ trçnh xy ra nhỉ sau:
Do täúc âäü ca trủc turbine tàng lm tàng lỉûc li tám tạc dủng lãn qu vàng ca bäü
âiãưu khiãøn li tám, khi lỉûc li tám âảt âãún mäüt giạ trë no âọ s tạc âäüng vo c hai
piston (117) v (118), piston con trỉåüt ca bäü âiãưu khiãøn li tám dëch chuøn s måỵ
âỉåìng dáưu âiãưu khiãøn âãún âỉåìng äúng (162), âi âãún phêa trãn tia roa (112) thäng våi
bãn ngoi. Do bë máút dáưu, dỉåïi tạc dủng ca lỉûc häưi vë ca l xo, piston (115) s
dëch chuøn lãn phêa trãn cng. Âäưng thåìi hai âỉåìng dáưu (161) v (160) tạc dủng
lãntia roa (111) váùn duy trç. Lục âọ dáưu tỉì båm cung cáúp (101) s âi âãún (151), qua
(110), (153), (111), (112) âãún (157) nảp vo bäü biãún täúc thu lỉûc váûn hnh II.
Lục ny bäü biãún täúc thuu lỉûc váûn hnh II lm viãûc cn âỉåìng dáưu nảp vo bäü biãún
täúc thu lỉûc váûn hnh I s theo âỉåìng (156) qua (112) â x xúng cacte ca bo
truưn âäüng thu lỉûc.
Chụ : Khi täúc âäü âáưu mạy gim s cọ sỉû chuøn âäøi tỉì bäü biãún täúc thu lỉûc váûn
hnh II âãún bäü biãún täúc thu lỉûc váûn hnh I räưi vãư bäü biãún täúc thu lỉûc khåíi âäüng.
Quạ trçnh chuøn tiãúp ngỉåüc so våïi chuøn tiãúp thûn s cọ sỉû sai khạc åí mäúc
chuøn tiãúp täúc âäü chụt êt, nhàõm hản chãú sỉû dao âäüng âäüt ngäüt khi âáưu mạy chuøn
cáúp täúc âäü lm nh hỉåíng âãún quạ trçnh váûn hnh ca âáưu mạy.
Så âäư ngun l lm viãûc ca bäü truưn âäüng thu lỉûc lm viãûc åí chãú âäü váûn hnh II
âỉåüc thãø hiãûn trãn hçnh 4.7 v 4.8 nhỉ sau:
Hçnh 3.8. Củm tia roa ca bäü truưn âäüng thu lỉûc lm viãûc åí chãú â váûn hnh II
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
18
ệ AẽN TT NGHIP KHAO SAẽT Bĩ TRUYệN ĩNG THUY
LặC TRN ệU MAẽY D11H
Hỗnh 3.9. Sồ õọử bọỹ truyóửn õọỹng thuyớ lổỷc laỡm vióỷc ồớ chóỳ õọỹ vỏỷn haỡnh II
NGUYN TN HOAè : LẽP 98 C4A
19

113
177
115
112
114
111
102
164
168
103
104
184
105
B1
117
118
107
116
C2
110
D1
108109
101
C1
170
171
119 121 A1
133
137134135136
E2

126
139
138
145
141
26
124
123
E1
132
132
A2
A1
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
3.4. KÃÚT CÁÚU V NGUN L LM VIÃÛC CA HÃÛ THÄÚNG CA BÄÜ
TRUƯN ÂÄÜNG THU LỈÛC GSR-30/5.7-APEEW:
3.4.1. kãút cáúu v chỉïc nàng ca bäü truưn âäüng thu lỉûc:
Bäü truưn âäüng thu lỉûc GSR-30/5.7-APEEW l mäüt bäü truưn gäưm bäü pháûn
chiïnh l 3 bäü biãún täúc thu lỉûc lm viãûc theo ngun l Foettinger. Ngoi ra cn cọ
hãû thäúng cạc bạnh ràng truưn âäüng cå cáúu âo chiãưu v häüp gim täúc phủ.
Cäng sút ca bäü truưn âỉåüc âm bo nhåì sỉû trao âäøi nàng lỉåüng ca dng dáưu
cäng tạc khi âi qua bạnh båm v bạnh turbine ca cạc bäü biãún täúc thu lỉûc. Nàng
lỉåüng cå hc tỉì trủc vo s chuøn thnh nàng lỉång ca dng dáưu khi dáưu âi qua
bạnh båm, sau âọ dáưu s trao âäøi nàng lỉåüng cho bạnh turbine khi âi qua bạnh
turbine, nàng lỉåüng ca dng dáưu s chuøn thnh cäng cå hc lm quay bạnh
turbine. Trong quạ trçnh lm viãûc mäüt pháưn nàng lỉåüng s bë täøn tháút, biãún thnh
nhiãût nàng lm nọng bäü truưn.
Khi ba bäü biãún täúc thu lỉûc láưn lỉåüc lm viãûc, tỉång ỉïng ta cọ cạc cáúp täúc âäü
I, II, III ca bäü truưn. Viãûc bäú trê nhỉ váûy s khiãún cạc bäü biãún täúc thu lỉûc khạc s

ngỉng lm viãûc khi mäüt bäü biãún täúc thu lỉûc bàõt âáưu vo chãú âäü lm viãûc.Nghéa l
khi âiãưu kiãûn váûn hnh thay âäøi, viãûc cáúp hay x dáưu cäng tạc s âiãưu khiãøn sỉû lm
viãûc ca cạc biãún täúc thu lỉûc, âm bo âiãưu kiãûn truưn lỉûc l cọ låüi nháút.
Viãûc âiãưu khiãøn hãû thäúng trãn âỉåüc âm bo thäng qua mäüt hãû thäúng cọ chỉïc nàng
âiãưu khiãøn tỉû âäüng dỉûa theo täúc âäü ca trủc ra V ca bäü truưn. Khi sỉí dủng bäü
truưn âäüng thu lỉûc, sỉû chuøn tỉì cáúp âäü ny sang cáúp âäü khạc s diãùn ra ráút ãm
dëu, lỉûc tạc dủng ca dng dáưu trong quạ trçnh chuøn âäøi täúc âäü khäng bë âỉït
qung ngay c trong lục chuøn âäøi. Do tạc âäüng kẹp ca bäü chuøn âäøi täúc âäü,
âáưu mạy váùn liãn tủc hoảt âäüng. Cạc bạnh ràng â åí vë trê àn khåïp sàơn, nãn chuøn
âäüng ca âáưu mạy váùn liãn tủc.
Ỉu âiãøm ca âàûc tênh ca ba bäü biãún täúc thu lỉûc tạc dủng kẹp l:Täúc âäü ca
trủc ra theo hai chiãưu âỉåüc thỉûc hiãûn mäüt cạch hon ho dỉûa trãn cạc cáúp täúc âäü ca
trủc ra. Våïi sỉû chuøn âäøi täúc âäü vỉåüt täúc, truưn âäüng ny s nghiãng vãư màût thỉï
cáúp, nghéa l khi sỉû àn khåïp ca cå cáúu âo chiãưu åí vë trê trung gian, lỉûc dáùn âäüng
vo trủc vo váùn phạt âäüng v bäü biãún täúc thu lỉûc váùn âỉåüc cáúp dáưu âáưy â hồûc
tỉìng pháưn.
Cọ thãø mä t sỉû lm viãûc ca bäü truưn âäüng thu lỉûc nhỉ sau:
Trủc I âỉåüc dáùn âäüng trỉûc tiãúp tỉì trủc ra ca âäüng cå. Qua trung gian càûp bạnh ràng
àn khåïp 1, 2, trủc thu lỉûc II quay theo, trãn trủc II cọ gàõn cạc bạnh båm ca biãún
täúc thu lỉûc khåíi âäüng (CD), biãún täúc thu lỉûc váûn hnh I (CM I), biãún täúc thu lỉûc
váûn hnh II (CM II).
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
20
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
Khi CD âỉåüc cáúp dáưu (cáúp täúc âäü I), bnh turbine ca CD quay v truưn
cäng sút qua càûp bnh ràng 3, 4 lm trủc III quay, sau âọ qua trung gian cạc càûp
bạnh ràng 7, 8 hồûc cạc bạnh ràng 9, 10, 11 lm trủc IV quay, cúi cng càûp bạnh
ràng 10, 12 s truưn cäng sút tỉì trủc IV sang trủc V, âọ chênh l trủc ra ca bäü
truưn âäüng thu lỉûc. Âäưng thåìi lục âọ cạc bạnh cäng tạc ca CM I v CM II s

quay trong khäng khê.
Khi CM I âỉåüc cáúp dáưu (cáúp täúc âäü II), bạnh turbine ca CM I quay v viãûc
truưn cäng sút âỉåüc thỉûc hiãûn tỉång tỉû nhỉ trỉåìng håüp trãn. Lục âọ cạc bạnh cäng
tạc ca CD v CM II s quay trong khäng khê. Sỉû bäú trê ny l mäüt ỉu âiãøm ca bäü
truưn âäüng thu lỉûc tạc dủng kẹp.
Khi CM II âỉåüc cáúp dáưu (cáúp täúc âäü III), bạnh turrbine ca CM II quay v viãûc
truưn cäng sút âỉåüc thỉûc hiãûn qua càûp bạnh ràng 5, 6 âãø truưn âãún trủc III, tỉì
trủc III viãûc truưn cäng sút âỉåüc thỉûc hiãûn tỉång tỉû nhỉ cạc trỉåìng håüp trãn. Lục
âọ cạc bạnh cäng tạc ca CD v CM I s ngỉng âỉåüc cáúp dáưu v quay trong khäng
khê.
Viãûc chuøn sỉû lm viãûc tỉì CD sang CM I , CM II dỉûa vo cạc täúc âäü giåïi
hản ca trủc ra.
Viãûc cáúp dáưu cho cạc biãún täúc thu lỉûc âỉåüc âm bo nhåì båm cung cáúp dáưu,
båm ny âỉåüc dáùn âäüng tỉì trủc thu lỉûc II, qua cạc bạnh ràng thàóng 17, 18, 19 v
càûp bạnh ràng cän 20, 21.
Bạng ràng 14 gàõn cäú âënh trãn trủc thu lỉûc II àn khåïp våïi cạc bạnh ràng
trung gian 15, 16 dáùn âäüng cạc trủc phủ v qua cạc khåïp näúi trủc trung gian âãø âiãưu
khiãøn chuøn âäüng ca quảt lm mạt v täø håüp khåíi âäüng -phạt âiãûn.
3.4.2.hãû thäúng âiãưu khiãøn:
Khi trủc vo I bàõt âáưu quay, qua sỉû àn khåïp ca càûp bạnh ràng 1, 2 trủc II s
quay kẹo cạc bạnh ràng trủ ràng thàóng 17, 18, 19 quay theo, thäng qua càûp bạnh
ràng cän 20, 21 kẹo båm cung cáúp (101) lm viãûc. Khi bäü truưn âäüng thu lỉûc
khäng lm viãûc thç båm cung cáúp cng s ngỉìng quay, dáưu bë máút ạp lỉûc.Dáưu ca bäü
truưn âäüng chỉïa trong cacte âi qua âỉåìng äúng (151), bäü trao âäøi nhiãût (110), âỉåìng
äúng (153) v cå cáúu phán phäúi (củm tia roa 111) tråí vãư cacte chỉïa dáưu.
Âäưng thåìi dáưu cọ ạp lỉûc âi qua âỉåìng äúng trung gian (152), qua van chuøn
âäøi (102) âỉåìng äúng (163), báưu lc (164) v âỉåìng äúng (165) âãún båm dáưu âiãưu
khiãøn (103), ạp lỉûc dáưu âiãưu khiãøn phi âm bo l khäng âäøi trong mäüt giåïi hản
no âọ. Dng dáưu ca båm dáưu âiãưu khiãøn s tạc âäüng lãn củm phán phäúi (111),
(112). Chỉïc nàng ca båm dáưu âiãưu khiãøn l âm bo ạp lỉûc dáưu âiãưu khiãøn chãú âäü

NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
21
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
váûn hnh ca bäü truưn âäüng thu lỉûc thäng qua trung gian van an ton (104) v
âỉåìng äúng dáưu quạ ạp (166).
Âãø khåíi âäüng, nam chám âiãûn (van âiãûn dáưu B1) âỉåüc cáúp âiãûn måí van cung
cáúp dáưu (105), lục báy giåì båm dáưu âiãưu khiãøn cáúp dáưu qua trung gian âỉåìng äúng
(158) âãún van cung cáúp dáưu (105) theo âỉåìng äúng (160) âãún tia roa (111). Dáưu tạc
âäüng lm piston (114) âi âãún cỉỵ chàûn piston âáưu tiãn, âäưng thåìi piston (115) s di
chuøn råìi khi cỉỵ chàûn bãn dỉåïi do dáưu âiãưu khiãøn âi theo âỉåìng äúng (159), qua
piston âiãưu khiãøn(116) ca bäü âiãưu khiãøn ly tám v âỉåìng äúng(162).
Dáưu âỉåüc dáùn tỉì bå cung cáúp (101) theo âỉåìng äïng (153) âãún củm tia roa
(111), thäng qua âỉåìng äïng (154) âi âãún biãún täúc khåíi âäng CD. Viãûc cáúp dáưu cho
CD cng âäưng thåìi truưn lỉûc tỉì trủc vo âãún trủc ra ca bäü truưn âäüng thu lỉûc.
Viãûc âỉa vo hồûc ngỉng truưn lỉûc cho bäü truưn âäüng thu lỉûc âỉåüc thỉûc hiãûn
bàòng tay thäng qua viãûc cáúp hồûc ngàõt âiãûn cho nam chán âiãûn B1. Sỉû thay âäøi cáúp
täúc âäü s âỉåüc tỉû âäüng phủ thüc vo cáúp täúc âäü ca trủc ra ca bäü truưn. Âiãưu âọ
thỉûc hiãûn nhåì vo bäü âiãưu täúc (107) våïi cạc qu vàng ly tám.
Bäü âiãưu täúc cọ nhiãûm vủ lm âäưng âãưu cho nhỉỵng âiãøm chuøn âäøi(âiãøm cao
v âiãøm tháúp) âỉåüc tçm tháúy åí nhỉỵng âiãøm giao c a âỉåìng âàûc tênh ca cạc biãún
täúc thu lỉûc trong bäü truưn âäüng thu lỉûc.
Chỉïc nàng hoảt âäüng ca bäü âiãưu täúc ly tám nhỉ sau :
Båm cung cáúp tảo ra dáưu cọ ạp lỉûc phủ thüc vo täúc âäüc ca trủc vo. theo
âỉåìng äúng (151) dáưu cung cáúp qua âỉåìng äúng (142) âãún hãû thäúng tiãúc lỉu (108) âãø
âiãưu chènh ạp lỉûc dáưu. Trong hãû thäúng ny ạp lỉûc ca båm cung cáúp cọ giạ trë tạc
âäüng tråí lải tỉång ỉïng våïi ạp lỉûc âi hi ca bäü âiãưu täúc. p lỉûc ny tạc âäüng lãn
hai piston (117) v (118) phạt sinh ra mäüt lỉûc (ca mäüt hồûc hai piston) t lãû våïi täúc
âäü ca trủc vo.
Chuøn âäüng quay ca bäü âiãưu täúc âỉåüc âiãưu khiãøn båíi trủc vo thäng qua

trung gian càûp bạnh ràng (22), (23). Trong bäü âiãưu täúc phạt sinh mäüt lỉûc phủ thüc
vo täúc âäü ca trủc ra. Lỉûc ny chäúng lải lỉûc ly tám ca cạc qu vàng, qua cáưn âáøy
trung gian tạc âäüng lãn piston (118) ( trỉåìng håüp biãún täúc thu lỉûc khåíi âäüng lm
viãûc) hồûc c hai piston (117), (118) (trỉåìng håüp biãún täúc thu lỉûc váûn hnh I lm
viãûc).
Sỉû chuøn âäøi tỉì biãún täúc thu lỉûc khåíi âäüng sang biãún täúc thu lỉûc váûn hnh I
hồûc tỉì biãún täúc thu lỉûc váûn hnh I sang biãún täúc thu lỉûc váûn hnh II âỉåüc thỉûc
hiãûn nhỉ sau:
Khi täúc âäü cuae trủc ra tàng âãún giạ trë chuøn âäøi cáúp täúc âäü thỉï I, lỉûc ly tám
ca qu vàng tạc âäüng lãn piston (118) thàõng lỉûc âäúi khạng gáy ra båíi ạp lỉûc dáưu.
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
22
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
Piston âiãưu khiãøn (116) s dëch chuøn âãø âiãưu chènh cạc âỉåìng thäng v lm cho
âỉåìng äúng (161) näúi våïi (159), piston (114) s dëch chuøn cho âãún khi chảm vo
cỉí chàûn thỉï II, näúi thäng âỉåìng äúng (153) våïi củm tia roa âiãưu chènh (112). Dáưu cọ
ạp lỉûc åí âỉåìng äúng (162) s âáøy piston xúng vë trê dỉåïi cho âãún khi chảm cỉí chàûn
v dáưu theo âỉåìng äúng (156) s tråí vãư củm âiãưu chènh cáúp dáưu cho mạy biãún täúc
thu lỉûc váûn hnh I qua âỉåìng äúng trung gian (145), (155) dáưu x tỉì biãún täúc thu
lỉûc khåíi âäüng s tråí vãư cacte chỉïa dáưu.
Khi täúc âäü ca trủc ra tàng âãún giạ trë chuøn âäøi cáúp täúc âäü thỉï II, quạ trçnh
xy ra tỉång tỉû, lỉûc ly tám ca qu vàng tạc âäüng lãn piston (117), (118) thàõng lỉûc
âäúi khạng gáy ra båíi ạp lỉûc dáưu. Piston âiãưu khiãøn (116) s dëch chuøn âãún vë trê
thỉï II, âỉåìng äúng (162) máút ạp lỉûc, piston (115) tråí vãư vë trê ban âáưu, dáưu trong biãún
täúc thu lỉûc váûn hnh I chy vãư cacte theo âỉåìng äúng (156). Âäưng thåìi lục ny
piston (114) ln åí vë trê dỉåïi cng v viãûc cáúp dáưu cho biãún täúc thu lỉûc váûn hnh
II âỉåüc thỉûc hiãûn qua âỉåìng äúng (157).
Khi täúc âäü trủc ra gim quạ trçnh chuøn âäøi diãøn ra theo chiãưu ngỉåüc lải. Giỉỵa
sỉû chuøn âäøi täúc âäü åí mỉïc cao v mỉïc tháúp, sỉû khạc biãût täúc âäü (âäü nhảy) lm cn

tråí quạ trçnh cán bàòng trong khi quạ trçnh chuøn âäøi täúc âäü diãøn ra. Viãûc âiãưu chènh
hai piston (117) v (118) l thêch nghi våïi vë trê cạc âiãøm chuøn âäøi täúc âäü trong
quạ trçnh bäü truưn âäüng thu lỉûc lm viãûc v cáưn cọ sỉû biãún âäøi no khạc nỉỵa.
3.4.3. cå cáúu âo chiãưu:
3.4.3.1. Cáúu tảo:
Cå cáúu âo chiãưu cọ làõp trong bäü truưn âäüng thu lỉûc GSR-30/5.7-APEEW
hçnh 5.1 cọ nhiãûm vủ lm thay âäøi chiãưu quay ca trủc ra, bao gäưm cạc chi tiãút sau:
-Bạnh ràng cän âo chiãưu (26).
-Piston xilanh âo chiãưu (131).
-Bäü tạch nỉåïc khê nẹn (119).
-Bäü phun dáưu (121).
-Piston náng chäút âënh vë (125) âãø khoạ cng cua âo chiãưu (124).
-van chuøn mảch (132).
-Bäü lm cháûm âënh vë âo chiãưu (141).
-Van an ton âo chiãưu (133).
-Van âiãûn-khê nẹn náng chäút âënh vë (A1).
-Van âiãûn-khê nẹn âo chiãưu (A2).
-Tiãúp âiãøm cäng tàõc (E1), (E2).
3.4.3.2. Ngun l lm viãûc:
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
23
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H
Ngun l lm viãûc ca cå cáúu âo chiãưu âỉåüc thãø hiãûn trãn hçnh 5.1. Khi van
âiãûn-khê nẹn mang chäút âënh vë (A1) cọ âiãûn s måí âỉåìng khê nẹn tỉì âỉåìng äúng
(144) âãún khoang (135) ca van an ton âo chiãưu (133), tạc dủng lãn hai piston ca
van an ton âo chiãưu lm cho hai piston dëch chuøn âãø tiãúp xục våïi trủc trån (137)
tải mäüt âiãøm, khi âọ trủc âo chiãưu phi âỉïng n. ÅÍ thåìi âiãøm cạn piston chảm vo
trủc trån thç piston s dëch chuøn theo chiãưu ngỉåüc lải âãø cho khê nẹn tỉì (144) âãún
(145) âãø náng chäút âënh vë (125) khi váúu cng cua (124). Khi âọ

cäng tàõc (E2) s cho phẹp dng âiãûn vo van âiãûn-khê nẹn (A2) hay (A3). Van âiãûn-
khê nẹn â cọ âiãûn s cho khê nẹn theo (146) âãún (A2) hay (A3) tạc dủng lãn piston
âiãưu khiãøn (132) åí van chuøn mảch. Tỉì âọ måí âỉåìng khê nẹn vo bãn trại hay bãn
phi ca xi lanh piston âo chiãưu (131).
Hçnh 3.10. Så âäư cå cáúu âo chiãưu
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
24
143
119 121 A1
133
137
134 135
E2
126
139
138
145
141
26
124
123
E1
147
132
132
A2
A1
136
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHO SẠT BÄÜ TRUƯN ÂÄÜNG THU
LỈÛC TRÃN ÂÁƯU MẠY D11H

Màûc khạc khê nẹn theo âỉåìng (149) âãún bäü pháûn lm cháûm âo chiãưu, náng
chäút âënh vë (125) mäüt cạch tỉì tỉì tháût hon chènh räưi måïi tiãún hnh âo chiãưu. Sau
khi âo chiãưu xong (vë trê tiãún hay li) thäng qua cå cáúu âng báøy v cäng tàõc (E1)
van âiãûn khäng (A1) bë máút âiãûn, cạc âỉåìng khê nẹn khäng cn ạp sút nỉỵa. Dỉåïi
tạc dủng ca lỉûc häưi vë l xo, chäút âënh vë (125) råi xúng v âọng vo váúu (124) âãø
lm bạnh ràng cän (26) âỉåüc xạc âënh åí mäüt vë trê (tỉång ỉïng våïi âáưu mạy tiãún hay
li) âäưng thåìi van lm cháûm v cäng tàõc (E2) âỉåüc âọng lải khi piston ca bäü âënh
vë âo chiãưu â hon chènh, vç (E2) máút âiãûn nãn (A2) v (A3) máút âiãûn: Quạ trçnh
âo chiãưu kãút thục.
Nãúu trủc trån (137) quay thç khäng thãø tiãún hnh âo chiãưu âỉåüc vç hai piston
ca van an ton âo chiãưu nàòm åí vë trê trung gian càõt âỉåìng giọ vo xi lanh âënh vë
âo chiãưu. Nghéa l âáưu mạy phi âỉïng n thç quạ trçnh âo chiãưu måïi thỉûc hiãûn
âỉåüc.
Viãûc âo chiãưu cọ thãø thỉûc hiãûn bàòng cạch âiãưu khiãøn trãn bn âiãưu khiãøn hồûc
thỉûc hiãûn ngay trãn nàõp bäü truưn âäüng thu lỉûc bàòng tay âäúi våïi trỉåìng håüp âo
chiãưu khäng hon ton.
3.4.4. Bäü pháûn kiãøm tra ạp lỉûc, cäng tàõc tå:
Trãn hçnh v 4.1 ta nháûn tháúy bäü truưn âäüng thu lỉûc âỉåüc trang bë mäüt thiãút
bë kiãøm tra ạp lỉûc (C1) v mäüt cäng tàõc tå âo chiãưu (E1). Thiãút bë kiãøm tra ạp lỉûc
dng âãø kiãøm tra thỉï tỉû cáúp dáưu hồûc x dáưu nhåì van cáúp dáưu. Khi thỉï tỉû cáúp dáưu
hồûc x dáưu âỉåüc xạc âënh thç viãûc kiãøm tra ạp lỉûc dáưu s thäng qua củm tia roa
âiãưu chènh(111).
Cäng tàõc tå âo chiãưu (E1) giạm sạt vë trê ca cän ràng âo chiãưu (26) thäng
qua cáưn âáøy chuøn âäøi (123) (cng cua âo chiãưu) m nọ âỉåüc liãn kãút cå khê våïi
tay biãn (122).
Cạc chỉc nàng khạc ca cäng tàõc tå âo chiãưu:
-Kiãøm tra sỉû cháúp hnh ca thỉï tỉû âo chiãưu: Nãúu chiãưu quay âiãưu khiãøn tỉång
ỉïng våïi chiãưu quay thỉûc tãú, van âiãûn khäng náng chäút âënh vë s bë ngàõt âiãûn. Nãúu
chiãưu quay âiãưu khiãøn tỉång ỉïng våïi chiãưu quay thỉûc tãú v cän ràng âo chiãưu âỉåüc
vo khåïp (ngỉìng cáúp âiãûn cho tiãúp âiãøm âọng chäút âënh vë E2), van âiãûn âo chiãưu

s bë ngàõt âiãûn.
-Ngỉìng dáùn âäüng vo khåïp:Nãúu cän ràng âo chiãưu åí vë trê trung gian, sỉû dáùn
âäüng vo khåïp s ngỉìng, ngàn chàûn viãûc dáùn âäüng tỉì trủc III xúng trủc âo chiãưu
IIIa
Bäü pháûn kiãøm tra ạp lỉûc âỉåüc thãø hiãûn trãn hçnh 5.2
NGUÙN TÁÚN HO : LÅÏP 98 C4A
25

×