Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

các câu hỏi trắc nghiệm điện động cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.8 KB, 58 trang )

Câu 1: Cho mạch điện bộ đo gió dây nhiệt theo sơ đồ bên. Nếu mắc song song với R
K
một điện trở thì
tình trạng hoạt động của động cơ sẽ:
A. Nghèo xăng
B. Giàu xăng
C. Không xác định được trạng thái hoạt động của động cơ
D. Bình thường
Câu 2: Động cơ sử dụng cảm biến điện từ để báo vị trí piston, nếu hoán đổi vị trí hai dây tín hiệu cho
nhau thì
A. Thời điểm đánh lửa sẽ sớm hơn
B. Vị trí piston báo về sẽ sai
C. Thời điểm đánh lửa sẽ không đổi
D. Thời điểm đánh lửa sẽ trể hơn
Câu 3: Máy khởi động thường được gắn trực tiếp với
A. Cốt máy
B. Vỏ hộp số
C. Bánh đà
D. Trục cam
Câu 4: Hệ thống xông sau khởi động. Khi nhiệt độ nước nhỏ hơn 60
0
C, công tắc máy bật ON
A. Đèn báo xông tắt, rơle xông 1 đóng, dòng lớn chạy qua bougie xông
B. Đèn báo xông tắt sau 30 giây
C. Đèn báo xông sáng, rơle xông 1 đóng, dòng lớn chạy qua bougie xông
D. Đèn báo xông tắt, rơle xông 1 mở, ngắt dòng lớn chạy qua bougie xông
Câu 5: Phương pháp kiểm tra bộ điều chỉnh đánh lửa sớm bằng ly tâm
A. Ohm kế
B. Dùng bàn thử delco
C. Ampe kế
D. Vôn kế


Câu 6: Cho mạch điện của cảm biến bướm ga như hình vẽ. Nếu giá trị điện trở R
1
giảm thì tải của động

A. Trung bình
B. Giảm
C. Không xác định
D. Tăng
Câu 7: Công suất acqui đưa đến máy khởi động
A. P
1
= P
2
+ Δ P
CK
+ ΔP
t
B. P
1
= P
2
+ Δ P
CK
+ ΔP
C. P
1
= P
2
+ Δ P
đ

+ ΔP
t
D. P
1
= P
2
+ Δ P
Câu 8: Máy khởi động ở chế độ hãm chặt
A. I = I
nm
; n = 0 ; M = M
max
B. I = I
nm
; n = 0 ; M = M
max
C. I < I
nm
; n = 0 ; M ≥M
max
D. I > I
nm
; n = 0 ; M < M
max
Câu 9: Năng lượng tia lửa điện dung được tính theo công thức
A.

B.
C.
D.

Câu 10: Dùng dây cao áp có lõi bằng than để
A. Tăng tần số dao dộng dòng điện trên cuộn sơ cấp
B. giãm sức điện động đảo chiều trong cuộn thứ cấp
C. chống nhiễu và mài mòn điện cực bougine
D. tăng dòng điện trên mạch sơ cấp khi transistor công suất ngắt
Câu 11: Khe hở bougie nhỏ sẽ làm
A. Tổng công suất động cơ giãm
B. bougie dể tiếp xúc hoà khí
C. Hao nhiên liệu
D. Giảm ô nhiễm
Câu 12: Cảm biến quang gồm các bộ phận chính
A. Đèn Led
B. Cặp quang học và đĩa cảm biến
C. 1 OPAMP
D. 1 photodiode
Câu 13: Accu được sữ dụng trên ôtô thì thường là
A. Axít
B. khô
C. Khởi động
D. Kiềm
Câu 14: Cho số vòng dây trên cuộn sơ cấp, thứ cấp theo thứ tự là 20, 20000 vòng, hiệu điện thế trên
mạch sơ cấp lúc transistor công suất ngắt là 12V. Hiệu điện thế thứ cấp lúc transistor ngắt là
A. 1400 V
B. 140 V
C. 14000 V
D. 0,012 V
Câu 15: Một acqui có các thông số sau : nhiệt độ dung dịch 34 0
C
, nồng độ dung dịch lúc đo1,22
g/cm

3
… Theo công thức thực nghiệm thì sức điện động tĩnh của một acqui đơn là:
A. 2,352 volt
B. 2,0637 volt
C. 2,035 volt
D. 2,073 volt
Câu 16: Tại thời điểm transistor công suất ngắt, năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn sơ cấp của
bobine được chuyển thành
A. năng lượng đện trường
B. năng lượng điện trường và một phần mất mát
C. năng lượng mất mát do làm nóng bobine
D. năng lượng mất mát do dòng rò
Câu 17: Cảm biến điện từ được chia làm
A. Hai loại
B. Bốn loại
C. Sáu loại
D. Năm loại
Câu 18: Ở cảm biến vị trí cánh bưóm ga loại tuyến có tiếp điểm IDL và cực của nó không nối với
ECU thì ECU điều khiển ở chế độ không tải bằng tín hiệu nào
A. VC
B. VTA
C. PIM
D. Không tín hiệu nào
Câu 19: Thời gian kéo dài tia lửa điện cảm so với tia lửa điện dung là
A. 100-1000 lần
B. 1000-2000 lần
C. 2000 - 4000 lần
D. 3000-4000 lần
Câu 20: Dòng điện lớn nhất mà máy phát trên ô tô hiện nay có thể cung cấp là
A. 7 – 14 A

B. 70 -140 mA
C. 0,7 – 1,4 A
D. 70 – 140 A
Câu 21: Nếu có sự cố làm áp lực nhiên liệu giảm (hơn định mức 12%) thì tình trạng hoạt động của
động cơ:
A. Giàu xăng
B. Nghèo xăng
C. Động cơ để chạy cầm chừng
D. Bình thường
Câu 22: Theo tính toán Chế độ làm việc giữa accu - máy phát và sự phân bố tải ở chế độ làm việc quá
tải
A. Cầu chì bảo vệ mạch đứt.
B. Máy phát bị hư hỏng.
C. Accu phóng điện hổ trợ máy phát.
D. Máy phát chỉ cung cấp điện cho phụ tải
Câu 23: Nếu có sự cố làm áp lực nhiên liệu tăng cao (hơn định mức 12%) thì tình trạng hoạt động của
động cơ
A. Giàu xăng
B. Nghèo xăng
C. Động cơ khó chạy cầm chừng
D. Bình thường
Câu 24: Góc đánh lửa sớm ít ảnh hưởng đến
A. Công suất động cơ
B. Tính kinh tế
C. Các chế độ nhiệt độ của động cơ
D. Ô nhiễm môi trường
Câu 25: Độ sụt áp trong hệ thống khởi động ở hệ thống điện 24V
A. 3 – 3.8 V
B. 0.4 – 0.7 V
C. 2.5 – 2.7 V

D. 1.5 – 2.0 V
Câu 26: Khi gắn cảm biến Oxy vào động cơ, động cơ có hiện tượng
A. Dư xăng khi động cơ giảm tốc
B. Giảm xăng khi động cơ giảm tốc
C. Công suất động cơ giảm
D. Công suất động cơ tăng
Câu 27: Khi phóng điện, trong bình accu khởi động chất gì được tạo ra
A. H
2
O
B. H
2
SO
4
C. Pb
D. PbSO
4

Câu 28: Cho mạch điện của bộ đo gió điện áp giảm như hình vẽ. Nếu giá trị điện trở R2 tăng thì tình
trạng hoạt động của động cơ:
A. Nghèo xăng
B. Bình thường
C. Không xác định được
D. Giàu xăng
Câu 29: Phụ tải điện nào trên ôtô phải là tải hoạt động gián đoạn trong thời gian dài
A. Quạt điều hoà nhiệt độ
B. Quạt làm mát động cơ
C. Đèn sương mù.
D. Đèn báo trên tableau
Câu 30: Khi không có dòng điện ngoài sức điện động của accu phụ thuộc vào

A. Sự chênh lệch điện thế giữa 2 tấm bản cực
B. Nồng độ dung dịch
C. Bề dày tấm bản cực
D. Tiết diện của hai bản cực
Câu 31: Cho mạch điện bộ đo gió dây nhiệt theo sơ đồ bên. Nếu điện trở R
3
nối tắt thì điện áp ngõ ra sẽ
A. Cao hơn mức bình thường
B. Thấp hơn mức bình thường
C. ở mức 5V
D. Mức trung bình
Câu 32: Khi thiết kế cần chú ý đến 2 thông số chu kỳ và tần số đánh lửa
A. Để đảm bảo tia lửa vẫn mạnh ở số vòng quay cao nhất của động cơ
B. Để đảm bảo tia lửa điện có đủ năng lượng để đốt cháy hoàn toàn hòa khí
C. Để đáp ứng được việc tăng tỷ số nén, tăng số vòng quay động cơ
D. Có đủ thời gian đốt hết hòa khí
Câu 33: Xác định cường độ dòng điện máy phát làm việc ở chế độ máy phát chạy không tải khi hiệu
điện thế máy phát là U
mf
=14 V, sức điện động accu E
a
= 9 V, điện trở accu r
a
=3Ω , điện trở dây dẫn
r
l
= 2 Ω
A. 5 A
B. 10 A
C. 1 A

D. 7 A
Câu 34: Hình dáng điện cực bìa bougie có mấy lọai:
A. 3 loại
B. 6 loại
C. 5 loại
D. 4 loại
Câu 35: Cảm biến nhiệt độ khí nạp cung cấp tín hiệu cho ECU để điều khiển
A. Tăng lượng phun nhiên liệu khi nhiệt độ tăng
B. Giảm góc đánh lửa sớm khi nhiệt độ giảm
C. Tăng góc đánh lửa sớm khi nhiệt độ tăng
D. Tăng lượng phun nhiên liệu khi nhiệt độ giảm
Câu 36: Ở chế độ khởi động lạnh hiệu điện thế đánh lửa U
đl
tăng
A. 10-20 %
B. 100%
C. 30-40%
D. 20-30%
Câu 37: Cho mạch điện bộ đo gió dây nhiệt theo sơ đồ bên. Nếu giá trị điện trở R3 giảm thì tình trạng
hoạt động của động cơ sẽ:
A. Giàu xăng
B. Không xác định được trạng thái hoạt động của động cơ
C. Bình thường
D. Nghèo xăng
Câu 38: Điện áp accu thường là
A. 6,12,hoặc 24V
B. 28 V
C. 24V
D. chỉ có 12V
Câu 39: Thời gian transistor công suất dẫn bảo hòa trong hệ thống dánh lửa bán dẫn trên động cơ bốn

kỳ ở tốc độ 800 vòng/phút
A. 0,25 giây
B. 0,1 giây
C. 0,5 giây
D. 0,2 giây
Câu 40: Tính công suất acqui đưa ra mạch ngoài khi biết các thông số sau I = 14A, R=1Ω, Ra =
0.0370 Ω
A. 196 W
B. 206 W
C. 202 W
D. 198 W
Câu 41: Cho mạch điện của bộ đo gió điện áp giảm như hình vẽ. Nếu giá trị điện trở R2 giảm thì tình
trạng hoạt động của động cơ
A. Nghèo xăng
B. Không xác định được
C. Giàu xăng
D. Bình thường
Câu 42: Cho mạch điện bộ đo gió dây nhiệt theo sơ đồ bên. Khi động cơ hoạt động, trạng thái của T
1
,
T
2
A. T
1
dẫn, T
2
bão hòa
B. T
1
khuếch đại, T

2
bão hòa
C. T
1
khuếch đại, T
2
khuếch đại
D. T
1
bão hòa, T
2
dẩn
Câu 43: Khi van solenoid bị kẹt ở vị trí đóng hoàn toàn, tình trạng chạy cầm chừng của động cơ khi đã
nóng:
A. Ga cầm chừng quá nhỏ
B. Đánh tay lái dể bị tắt máy
C. Động cơ bị giàu xăng
D. Lên ga không được
Câu 44: Cho mạch điện của cảm biến nhiệt độ nước như hình vẽ. Động cơ đang hoạt động ở một trạng
thái ổn định. Nếu giá trị điện trở R tăng thì tình trạng hoạt động của động cơ:
A. Giàu xăng
B. Điện áp THW tăng
C. Không thay đổi
D. Nghèo xăng
Câu 45: trong selenoid (HTKĐ) khi lá đồng tiềp xúc cọc 30 và C
A. Lực từ lõi thép giảm
B. Không có dòng qua cuộn hút
C. Dòng qua cuộn giữ tăng
D.Dòng qua cuộn hút tăng và dòng qua cuộn giữ giảm
Câu 46: Theo tài liệu TOYOTA vòi phun điện trở thấp có điện trở gần bằng

A. 0.5 – 1 ohm
B. 2 - 3 ohm
C. 3.5 – 5 ohm
D. 1.5 – 3 ohm
Câu 47: Trong giới hạn phóng điện của accu
A. Dung lượng acqui tỷ lệ thuận với cường độ dòng phóng I
p
.
B. Dung lượng acqui phụ thuộc vào thể tích acqui
C. Dung lượng acqui không phụ thuộc vào cường độ dòng phóng I
p
D. Dung lượng acqui tỷ lệ nghịch với cường độ dòng phóng I
p
Câu 48: Cho mạch điện bộ đo gió dây nhiệt theo sơ đồ bên. Nếu giá trị điện trở R3 tăng thì tình trạng
hoạt động của động cơ sẽ
A. Giàu xăng
B. Không xác định được trạng thái hoạt động của động cơ
C. Bình thường
D. Nghèo xăng
Câu 49: U
đl
có giá trị cực tiểu ở chế độ
A. Khởi động và tăng tốc
B. Động cơ ổn định khi công suất cực đại
C. đầy tải
D. Động cơ ổn định khi công suất cực tiểu
Câu 50: Dùng xăng với trị số octance cao sẽ gây hiện tượng nào sau đây ngoại trừ
A. Hoạt động tốt ở tốc độ cao
B. Thời gian đánh lửa lâu
C. Áp suất buồng đốt cao

D. Tốc độ cháy buồng đốt thấp
Câu 51: Trong khoãng thời gian ngắn accu khởi động có thể cấp dòng có cường độ lớn từ…………mà
độ sụt thế nhỏ.
A. 700 ÷ 800 A
B. 150÷180A
C. 1000÷2000A
D. 200÷800A
Câu 52: Cho mạch điện của bộ đo gió cánh trượt như hình vẽ. Chân E
2
của cảm biến được đưa về bộ
điều khiển ECU mà không nối vào mass sườn như E
1
nhằm:
A. Chống nhiễu cho cảm biến
B. Bảo vệ cho cảm biến đo gió khi mất E
1
C. Giúp cho bộ đo gió hoạt động chính xác
D. Ổn định điện áp
Câu 53: Khi cảm biến O
2
bị hỏng, tình trạng hoạt động của động cơ
A. Động cơ hoạt động bình thường
B. Động cơ không hoạt động được
C. Không chạy cầm chừng được
D. Không tăng tốc được
Câu 54: Trong quá trình nạp bằng phương pháp hiệu thế không đổi
A. In ban đầu nhỏ và In giảm dần theo đường tuyến tính
B. In ban đầu lớn và In giảm dần theo đặc tuyến Hyperbol
C. In ban đầu lớn và In tăng dần theo đặc tuyến parapol
D. In ban đầu nhỏ và In tăng dần theo đường tuyến tính

Câu 55: Độ sụt áp trên dây dẩn trong hệ thống chiếu sáng ở hệ thống điện 12V tối đa là
A. 0.6 V
B. 1.5 – 1.9 V
C. 1.2 V
D. 1 – 2 V
Câu 56: Khi tháo accu khởi động ta phải
A. Cho tắt công tắc máy rồi mới tháo
B. Tháo cực âm trước
C. Tháo cực dương trước
D. Tháo hai cực một lúc
Câu 57: Khi transistor công suất trong mạch sơ cấp của hệ thống đánh lửa ngắt
A. hiệu điện thế trên mạch thứ cấp và dòng điện trên mạch sơ cấp giảm
B. hiệu đện thế trên mạch sơ thứ cấp giảm
C. hiệu điện thế thứ cấp tăng
D. dòng điện mạch sơ cấp tăng đột ngột
Câu 58: Tiết diện dây dẩn trong hệ thống điện
A. Tỉ lệ nghịch với điện trở của dây và tỉ lệ nghịch với chiều dài dây
B. Tỉ lệ nghịch với điện trở suất của dây và tỉ lệ nghịch với độ sụt áp
C. Tỉ lệ thuận với dòng điện của dây và tỉ lệ nghịch với chiều dài dây dẩn
D. Tỉ lệ thuận với cường độ qua dây và tỉ lệ nghịch với độ sụt áp
Câu 59: Sử dụng hệ thống đánh lửa bán dẫn có ưu điểm, ngoại trừ
A. khó sửa chữa
B. Đáp ứng tốt chế độ làm việc của động cơ
C. Tuổi thọ cao
D. Tạo tia lửa mạnh ở điện cực bougie
Câu 60: Tốc độ cực tiểu của máy phát phụ thuộc vào
A. Tỷ số truyền và tốc độ xe.
B. Tỷ số truyền và tốc độ cầm chừng động cơ.
C. Tốc độ trục cam
D. Tốc độ quay trục khuỷu

Câu 61: Thông thường công suất máy phát trên ô tô hiện nay là
A. 7 – 15 W
B. 0,5 – 1,5 kW
C. 7 – 15 kW
D. 70 – 150 W
Câu 62: Trong hệ thống xông nhanh khi động cơ đã nổ máy, công tắc ở vị trí ON
A. Rơ le xông tiếp tục hoạt động sau 18 giây
B. Rơ le xông tiếp tục ngắt do bộ điều khiển sau 18 giây
C. Rơ le xông tiếp tục ngắt do bộ điều khiển sau 30 giây
D. Rơ le xông tiếp tục đóng đến khi đạt tốc độ cầm chừng
Câu 63: Cho mạch điện bộ đo gió dây nhiệt theo sơ đồ bên. Nếu mắc song song với RH một điện trở thì
tình trạng hoạt động của động cơ sẽ:

A. Không xác định được trạng thái hoạt động của động cơ
B. Bình thường
C. Nghèo xăng
D. Giàu xăng
Câu 64: Bougie ảnh hưởng trực tiếp đến điều nào sau đây ngoại trừ
A. Thay đổi góc đánh lữa
B. Lượng ô nhiễm không khí
C. Lượng tiêu hao nhiên liệu
D. Công suất động cơ
Câu 65: Khi cảm biến nhiệt độ khí nạp bị hỏng thì ECU lấy nhiệt độ chuẩn là bao nhiêu
A. 100 độ
B. 80 độ
C. 40 độ
D. 20 độ
Câu 66: Cho mạch điện bộ đo gió dây nhiệt theo sơ đồ bên. Nếu giá trị điện trở R2 tăng thì tình trạng
hoạt động của động cơ sẽ
A. Bình thường

B. Nghèo xăng
C. Giàu xăng
D. Không xác định được trạng thái hoạt động của động cơ
Câu 67: Xác định vận tốc khung dây trong máy khởi động khi biết n = 900V/phút ; D = 12 cm
A. 0.3884 m/s
B. 0.2884 m/s
C. 0.1884 m/s
D. 0.4188 m/s
Câu 68: Lượng gió hút vào động cơ chủ yếu phụ thuộc vào
A. Sức căng lò xo của bộ đo gió cánh trượt
B. Độ mở bướm gió
C. Độ mở bướm ga
D. Vị trí vít chỉnh CO của bộ đo gió cánh trượt
Câu 69: Điều nào sau đây không đúng chức năng của rơle gài khớp
A. Đóng tiếp điểm đưa dòng điện tới môtơ
B. Giữ yên tiếp điểm trong thời gian khởi động
C. Đẩy bánh răng khởi động ăn khớp với bánh đà
D. Giúp máy khởi động không hư khi bánh răng khởi động bị kẹt trên bánh đà
Câu 70: Cảm biến Oxy có nhiệm vụ
A. Nhận biết nhiên liệu phun vào động cơ giàu hay nghèo
B. Nhận biết nhiên liệu phun vào động cơ giàu hay nghèo và đưa tín hiệu về ECU
C. Nhận biết chính xác nhiên liệu phun vào động cơ giàu hay nghèo
D. Điều khiển cho bộ xúc tác làm việc
Câu 71: Xe mới xuất xưởng vận hành 2000 km bắt buộc phải chỉnh lại khe hở bougi vì
A. muội than bám vào khe hở bougie
B. hiệu điện thế thứ cấp không đáp ứng cho quá trình đánh lửa
C. hiệu điện thế đánh lửa tăng
D. khe hở bougie nhỏ
Câu 72: Đối với xe sử dụng hệ thống điện 24 V thì hiệu điện thế định mức máy phát là
A. 27 V

B. 26 V
C. 25 V
D. 28 V
Câu 73: Độ sụt áp trên chổi than máy khởi động loại 24 V
A. 2.6 V
B. 2.0 V
C. 1.5 V
D. 2.7 V
Câu 74: Tần số rung sốc trong quá trình vận hành của ôtô
A. 400-450 HZ
B. 350-400 HZ
C. 300-350 HZ
D. 50-250 HZ
Câu 75: Điện trở tương đương của các phụ tải đạt đến giá trị bao nhiêu? thì dòng nạp bằng không. Khi
biết hiệu điện thế máy phát phát ra U
mf
=14 V, sức điện động acqui E
a
= 9 V, điện trở dây dẫn r
l
= 2
ohm .
A. 4,6 Ω
B. 3,6 Ω
C. 5,6 Ω
D. 2,6 Ω
Câu 76: Tất cả các hệ điện trên ôtô sữ dụng hệ thống điện 12 V phải hoạt động trong khỏang
A. 9.6 -11 V
B. 9 – 10 V
C. 12.6 - 17.5 V

D. 10.6- 11.5 V
Câu 77: Đối với xe sữ dụng vùng khí hậu lạnh khi nhập vào việt nam thi bình acqui phải
A. Có nồng độ dung dịch 1,29 - 1,31g/cm3
B. Có nồng độ dung dịch 1,22 - 1,27 g/cm
3
C. Thay mới
D. Sạc bình thật no
Câu 78: Cho mạch điện của cảm biến bướm ga như hình vẽ. Nếu giá trị điện trở R
2
tăng thì tải của
động cơ
A. Không xác định
B. Tăng
C. Trung bình
D. Giảm
Câu 79: Hư hỏng xãy ra ở phần cơ khí khi
A. Tốc độ không tải đo được = tốc độ cho phép , I đo = I cho phép
B. Tốc độ không tải đo được < tốc độ cho phép , I đo > Icho phép
C. Tốc độ không tải đo được > tốc độ cho phép , I đo < Icho phép
D. Tốc độ không tải đo được = 0 , I đo < I cho phép
Câu 80: Phụ tải điện trên ôtô có thể chia làm
A. 4 loại
B. 3 loại
C. 2 loại
D. 5 loại
Câu 81: Hệ thống đánh lửa bán dẫn điểu khiển trực tiếp có thể chia ra
A. Ba loại
B. Hai loại
C. Một lọai
D. Bốn loại

Câu 82: Rơ le xông trong hệ thống xông nhanh
A. Hoạt động khi công tắc máy vị trí ST
B. Hoạt động khi nhiệt độ nước làm mát cao
C. Hoạt động khi rơ le xông được nối mass thong qua hộp điều khiển
D.Hoạt động khi công tắc máy vị trí ON
Câu 83: Điện trở trong của accu khi phóng
A. Giảm
B. Tăng
C. Lúc đầu tăng sau đó giảm
D. Không tăng không giảm
Câu 84: Startor máy phát xoay chiều gồm 3 cuộn dây pha đấu theo hình sao đặt lệch nhau
A. 120 độ.
B. 60 độ
C. 90 độ
D. 180 độ
Câu 85: Đối với bộ đo gió bằng áp suất tuyệt đối trên đường ống nạp, lượng gió báo về ECU khi động
cơ không hoạt động (bật IG) so với khi động cơ hoạt động với vị bướm ga mở hoàn toàn ở chế độ tải
lớn là:
A. Không xác định được
B. Bật IG gió gấp đôi
C. Tính hiệu gió toàn tải lớn hơn
D. Gần bằng nhau
Câu 86: Thời gian nhấc kim tối đa (tránh trường hợp kim không có thời gian để đóng) của động cơ 4 xi
lanh 4 kỳ là:
A. 290ms
B. 190ms
C. 490ms
D. 390ms
Câu 87: Trong Hệ thống xông sau khởi động nhiệt độ nước cao hơn 60
0

C, công tắc máy vị trí ON
A. Công tắt nhiệt tiếp tục hoạt động , rơle xông 1 ngắt
B. Công tắt nhiệt ngưng hoạt động , rơle xông 1 ngắt
C. Công tắt nhiệt tiếp tục hoạt động , rơle xông 1 dẫn
D. Công tắt nhiệt ngưng hoạt động , rơle xông 1 dẫn
Câu 88: Để điều chỉnh dòng điện phát ra của máy phát người ta
A. điều chỉnh số vòng dây quấn trên cuộn dây pha
B. điều chỉnh số vòng dây quấn trên cuộn cảm
C. điều chỉnh dòng kích từ cho máy phát
D. điều chỉnh số cặp cực roto
Câu 89: Hiệu điện thế của accu khởi động khi nạp
A. U
n
= E
a
+ R
a
I
p
B. U
n
= E
a
± R
a
I
p
C. U
n
= E

a
- R
a
I
n
D. U
n
= E
a
- R
a
I
p
Câu 90: Rơle bảo vệ khởi động loại tiếp điểm cơ khí bắt đầu hoạt động khi
A. Điện áp acqui < điện áp tại chân L máy phát , tiếp điểm mở
B. Điện áp acqui > điện áp tại chân L máy phát , tiếp điểm đóng
C. Điện áp tại chân chân B máy phát = điện áp acqui, tiếp điểm mở
D. Điện áp tại chân chân L máy phát = điện áp acqui, tiếp điểm mở
Câu 91: Máy phát xoay chiều trên ôtô thường phân làm
A. 3 loại
B. 2 loại
C. Chỉ có một loại
D. 4 lọai
Câu 92: Đối với bộ đo gió Karman siêu âm, tín hiệu đo gió gửi về ECU dưới dạng
A. Tín hiệu số
B. Tín hiệu tương tự
C. Tín hiệu xung điện
D. Tần số
Câu 93: Kết hợp hai tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga và cảm biến tốc độ động cơ, ECU nhận biết được
động cơ đang chạy không tải:

A. Bướm ga mở lớn, tốc độ động cơ trung bình
B. Bướm ga mở lớn, tốc độ động cơ nhỏ
C. Bướm ga mở nhỏ, tốc độ động cơ lớn
D. Bướm ga mở nhỏ, tốc độ động cơ nhỏ (dưới 1000v/p)
Câu 94: Bộ đo gió cánh trượt dùng để đo:
A. Lưu lượng gió hút vào
B. Khối lượng gió hút vào
C. Vận tốc dòng khí được hút vào
D. Khối lượng Ôxy được hút vào
Câu 95: Kết hợp hai tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga và cảm biến tốc độ động cơ, ECU nhận biết được
động cơ đang chịu tải lớn
A. Bướm ga mở lớn, tốc độ động cơ lớn
B. Bướm ga mở lớn, tốc độ động cơ nhỏ
C. Bướm ga mở nhỏ, tốc độ động cơ lớn
D. Bướm ga mở nhỏ, tốc độ động cơ nhỏ
Câu 96: Tín hiệu IGF dùng để thực hiện việc
A. tín hiệu phản hồi để điều khiển đánh lửa
B. điều khiển đánh lữa và phun xăng
C. tín hiệu phản hồi để điều khiển tốc độ cầm chừng
D. tín hiệu phản hồi để điều khiển phun xăng
Câu 97: Công suất đưa ra mạch ngoài đạt cực đại khi
A.

B.

C.
D.

Câu 98: Tốc độ tăng trưởng dòng sơ cấp trên bobine tiến đến không khi
A. tại thời điểm transistor công suất dẫn bảo hòa

B. tại thời điểm transistor công suất ngắt
C. khi thời gian transistor công suất dẫn tiến đến vô cùng
D. transistor công suất bắt đầu dẫn
Câu 99: Đối với hệ thống phun xăng đa điểm, khi nối tất cả các đầu dây điều khiển kim phun lại với
nhau thì
A. Lưu lượng nhiên liệu phun ra tăng theo số lượng kim phun
B. Lưu lượng nhiên liệu phun ra tăng gấp bốn
C. Lưu lượng nhiên liệu phun ra không tăng, không giảm
D. Lưu lượng nhiên liệu phun ra tăng gấp đôi
Câu 100: Theo phương pháp nạp nối tiếp
A. Tổng số các acqui đơn trong mạch nạp không ảnh hưởng đến nguồn nạp
B. Tổng số các acqui đơn trong mạch nạp nhỏ hơn hoặc bằng Ung/2,7
C. Tổng số các acqui đơn trong mạch nạp lớn hơn trị số Ung/2,5
D. Tổng số các acqui đơn trong mạch nạp không vượt quá trị số Ung/2,3
Câu 101: Trên các cầu nối giữa các ngăn hoặc trên nhãn hiệu, 2 chữ gì chỉ loại accu khởi động ôtô
A. TO
B. OT
C. CT
D. CA
Câu 102: Khi acqui phóng điện ở trạng thái cân bằng thì
A. Up gần như không đổi
B. quá trình khuếch tán của dung dịch tăng
C. sunfat chì được tạo thành trong các bản cực sẽ giảm
D. Up gần như giảm nhanh
Câu 103: Cuộn dây thứ cấp của bobine được quấn
A. 19.000-26.000 vòng
B. 10.000-15.000 vòng
C. 1.000-10.000 vòng
D. 250 - 400 vòng
Câu 104: Cho mạch điện bộ đo gió dây nhiệt theo sơ đồ bên. Nếu mắc nối tiếp với R

K
một điện trở thì
tình trạng hoạt động của động cơ sẽ:

A. Không xác định được trạng thái hoạt động của động cơ
B. Bình thường
C. Nghèo xăng
D. Giàu xăng
Câu 105: Để điều khiển tốc độ cầm chừng, trên đường ống nạp được bố trí một van và điều khiển như
sau
A. Lượng gió lớn đi tắt qua cánh bướm ga khi khi tốc độ cầm chừng thấp.
B. Lượng gió lớn đi tắt qua cánh bướm ga khi khi tốc độ cầm chừng cao.
C. Một lượng nhỏ gió đi tắt qua bộ đo gió (trừ loại MAP) khi tốc độ cầm chừng thấp
D. Một lượng lớn gió đi tắt qua bộ đo gió (trừ loại MAP) khi tốc độ cầm chừng thấp
Câu 106: Khi cảm biến nhiệt độ nước làm mát bị hỏng thì ECU lấy nhiệt độ chuẩn là bao nhiêu để
phun nhiên liệu
A. 100 độ
B. 80 độ
C. 40 độ
D. 20 độ
Câu 107: Nhiệt độ nước cao hơn 60
0
C, công tắc máy vị trí ON(Trong Hệ thống xông sau khởi động)
A. Đèn báo xông sáng rồi tắt sau khoảng 3 giây
B. Đèn báo xông sáng rồi tắt sau khoảng 5 giây
C. Đèn báo xông sáng rồi tắt sau khoảng 20 giây
D. Đèn báo xông sáng rồi tắt sau khoảng 10 giây
Câu 108: Động cơ phun xăng điện tử đời mới đánh lửa sớm được điều khiển bằng
A. Ly tâm
B. Điện tử

C. Áp thấp
D. Cơ khí
Câu 109: Acqui trên ôtô được mắc theo phương pháp
A. Song song nguồn nạp vì chỉ là nạp bổ sung
B. Nối tiếp vì acqui bền hơn
C. Song song và nối tiếp vì nạp nhanh và no hơn
D. Song song nguồn nạp vì nạp acqui no hơn
Câu 110: Chu kỳ đánh lửa cho động cơ hai kỳ, 2 máy, quay với tốc độ 1200 vòng/phút
A. 0,25 s
B. 0,0025 s
C. 0,025 s
D. 0,00025 s
Câu 111: Bộ phận chia điện có chức năng
A. Tạo xung điều khiển đánh lữa
B. Điều khiển thời điểm đánh lữa
C. Dẫn dòng sơ cấp
D. Dẫn dòng cao áp
Câu 112: Máy khởi động ở chế độ công suất cực đại
A.
B.

C.
D.
Câu 113: Cảm biến kích nổ báo về bộ điều khiển và được bộ điều khiển nhận biết kích nổ thông qua tín
hiệu này dưới dạng:
A. Độ rộng xung điện áp
B. Cường độ dòng điện
C. Biên độ điện áp
D. Tần số điện áp
Câu 114: Máy khởi động truyền động trực tiếp với bánh đà được dùng trên xe

A. Đời cũ công suất nhỏ
B. Đời mới công suất lớn
C. Đời mới
D. Đời cũ
Câu 115: Điều nào sau đây không phải là yêu cầu của máy phát
A. Chụi độ ẩm và độ rung động
B. Thường xuyên chăm sóc bảo dưỡng
C. Giá thành thấp tuổi thọ cao.
D. Cấu trúc gọn và kich thước nhỏ
Câu 116: Bộ điều khiển ECU dùng để điều khiển
A. Đánh lửa, phun xăng, cảm biến vị trí bướm ga, van cầm chừng
B. Đánh lửa, phun xăng, van cầm chừng, hệ thống chẩn đoán
C. Đánh lửa, phun xăng, cảm biến khối lượng gió, van cầm chừng
D. Đánh lửa, phun xăng, cảm biến lưu lượng gió, van cầm chừng
Câu 117: Hệ thống xông thường trong động cơ dầu
A. Bougie xông được mắc hổn hợp
B. Bougie xông được mắc trực tiếp trên đường ống nạp
C. Bougie xông được mắc nối tiếp với điện trở báo xông
D. Bougie xông được mắc song song với điện trở báo xông
Câu 118: công suất phụ tải càng lớn thì
A. Độ sụt áp càng giãm
B. Dòng qua dây càng lớn
C. Độ sụt áp càng tăng
D. Chiều dài dây dẫn càng tăng
Câu 119: Khi pha dung dich H
2
SO
4
cho accu khởi động bước nào sau đây đúng
A. Đổ axít và nước vào cùng một lúc

B. Kiểm tra nước và axít
C. Đổ nước vào axít
D. Đổ axít vào nước
Câu 120: Tiết chế bán dẩn loại PNP
A. cuộn kích được mắc nối tiếp diode bảo vệ
B. cuộn kích được mắc dương công tắc
C. cuộn kích được mắc song song với mass
D. cuộn kích được mắc nối tiếp với mass.
Câu 121: Cho mạch điện bộ đo gió dây nhiệt theo sơ đồ bên. Nếu điện trở R
H
bị nối tắt thì điện áp ngõ
ra:
A. Xấp xỉ 5V
B. Không đổi
C. Không đổi ở mức áp thấp
D. Không đổi ở mức áp cao
Câu 122: Hiệu điện thế đánh lửa của động cơ là 15 kV và hiệu điện thế trên cuôn thứ cấp tại thời điểm
transitor công suất ngắt là 30 kV thì hệ số dự trữ trong bobin là
A. 45
B. 1,5
C. 15
D. 2
Câu 123: Theo sơ đồ mạch trên , khi động cơ hoạt động trong mạch bảo vệ khởi động điều khiển bằng
điện tử, transistor T3 sẽ ở trạng thái……………mạch không hoạt động
A. nối tắt
B. chập mạch
C. ngắt
D. mở
Câu 124: Trong hệ thống đánh lữa má vít tổng góc đóng và mở tiếp điểm là
A. 120

0

B. 150
o
C. 100
0
D. 90
0
Câu 125: Ở động cơ sử dụng cảm biến cánh trượt, khi chạy lâu ngày động cơ thường có hiện tượng
A. Không ảnh hưởng gì
B. Động cơ vẫn bình thường
C. Dư xăng
D. Thiếu xăng
Câu 126: Một số có hai chữ số được dập trên cảm biến lưu lượng khí nạp gần vít chỉnh hỗn hợp không
tải, số này cho biết
A. Đường kính của vít
B. Ký hiệu chế tạo
C. Khoảng cách từ đầu đến đuôi vít
D. Khoảng cách từ bề mặt của thân cho đến mặt phẳng của đầu vít
Câu 127: Tấm ngăn giữa hai bản cực của accu khởi động được làm bằng
A. Nhựa PVC và sợi thuỷ tinh
B. Sợi đay
C. Cao su cứng
D. Nhựa ebonit
Câu 128: Số vòng dây của cuộn hút và cuộn giữ trong role gài khớp
A. Cuộn giữ lớn hơn
B. Tuỳ loại
C. Cuộn hút lớn hơn
D. Bằng nhau
Câu 129: Cảm biến vị trí cánh bướm ga loại tuyến tính tiếp giữa cọc IDL gọi là tiếp điểm gì

A. Tiếp điểm toàn tải
B. tiếp điểm cháy sạch
C. Tiếp điểm tải trung bình
D. Tiếp điểm không tải
Câu 130: Nguồn cung cấp cho ECU (B+) của TOYOTA loại có chân M-rel tồn tại khi:
A. Cả a và c đều đúng
B. Vừa tắt công tắc máy
C. Công tắc máy ở vị trí IG
D. Công tắc máy ở vị trí ACC
Câu 131: Các tấm bản cực âm và dương trên accu khởi động được sắp xếp
A. Song song và xen kẻ
B. Nối tiếp
C. Song song
D. Xen kẻ
Câu 132: Trong quá trình phóng điện 2 bản cực của accu khởi động từ PbO
2
và Pb biến thành
A. Pb
B. PbSO
3

C. PbHSO
4
D. PbSO
4
Câu 133: Độ dẫn điện của phần tử cảm quang phụ thuộc vào
A. Chất liệu của các phần tử
B. Khe hở các lổ trên đĩa cảm biến
C. Cường độ dòng ánh sáng chiếu vào
D. Hiệu điện thế phần tử phát quang

Câu 134: Tia lửa điện thế cao suất hiện giữa hai điện cực bougie khi
A. Hiệu điện thế trên cuộn sơ cấp đạt đến giá trị hiệu điện thế thứ cấp
B. hiệu điện thế thứ cấp đạt đến giá trị hiệu điện thế đánh lửa
C. Hiệu điện thế sơ cấp đạt đến giá trị hiệu điện thế đánh lửa
D. hiệu điện thế đánh lửa đạt đến giá trị cực đại
Câu 135: Tỷ số truyền từ bánh răng của máy khởi động và bánh răng của bánh đà nằm trong giới hạn
A. 10÷12
B. 7÷ 8
C. 9÷18
D. 22÷50
Câu 136: Khi phóng điện bằng dòng điện không đổi thì
A. Nồng độ dung dịch giảm tuyến tính theo thời gian phóng
B. Nồng độ dung dịch thay đổi theo đường cong hyperbol
C. Nồng độ dung dịch tỷ lệ nghịch thời gian phóng
D. Nồng độ dung dịch thay đổi theo đường cong parbol
Câu 137: Năng lượng trong mạch sơ cấp của hệ thống đánh lửa điện dung được tích lũy dưới dạng từ
trường chứa trong tụ C có diện dung 3Fvà hiệu điện thế trên tụ là 400 V
A. 0,14 J
B. 0,12 J
C. 0,08 J
D. 0,16 J
Câu 138: Bộ điều khiển ECU (TOYOTA) chia mức tải động cơ có cảm biến vị trí bướm ga loại tuyến
tính thành…mức tải
A. 8
B. 6
C. 2 (cầm chừng, toàn tải)
D. 3 (cầm chừng, tải trung bình, toàn tải)
Câu 139: Để điều khiển độ mở van cầm chừng loại solenoid, bộ điều khiển ECU điều khiển
A. Thay đổi tần số đóng cắt vào solenoid
B. Thay đổi độ rộng xung điện áp cấp vào solenoid

C. Thay đổi điện áp cung cấp vào solenoid
D. Thay đổi cường độ dòng điện cấp vào solenoid bằng cách khuếch đại transistor
Câu 140: Yêu cầu đối với motor khởi động trên xe đời mới
A. Kích thước nhỏ, moment kéo nhỏ, tốc độ quay bánh răng bánh đà (20 - 40) V/phút
B. Kích thước nhỏ, moment kéo lớn, quay bánh đà ở tốc độ cho phép
C. Kích thước lớn, moment kéo lớn, tốc độ quay bánh đà cao
D. Kích thước lớn, moment kéo nhỏ, tốc độ quay bánh đà cao
Câu 141: Để đảm bảo cường độ dòng điện trên mạch sơ cấp lớn tại thời điểm transistor công suất ngắt
khi xe chạy tốc độ cao thì
A. tăng giá trị độ tự cảm trong cuộn sơ cấp và giảm giá trị điện trở trên mạch sơ cấp
B. giảm giá trị độ tự cảm trong cuộn sơ cấp và tăng giá trị điện trở trên mạch sơ cấp
C. giảm giá trị độ tự cảm trong cuộn sơ cấp
D. giảm giá trị điện trở trên mạch sơ cấp
Câu 142: Khi nạp điện cho accu khởi động thì nồng độ dung dịch H
2
SO
4
A. Tăng nhanh rồi giảm
B. Tăng
C. Giảm
D. Giảm nhanh rồi tăng
Câu 143: Theo sơ đồ mạch dưới đây. Thời điểm xuất hiện tia lữa xảy ra khi
A. Vcc = 0 volt
B. Tín hiệu đầu dương OP-AM<Us
C. D
2
dẩn
D. T ngắt
Câu 144: Cho mạch điện của cảm biến nhiệt độ nước như hình vẽ. Động cơ đang hoạt động ở một trạng
thái ổn định. Nếu giá trị điện trở R giảm thì tình trạng hoạt động của động cơ

A. Điện áp THW tăng
B. Không thay đổi
C. Giàu xăng
D. Nghèo xăng
Câu 145: điện trở R và tụ C trong rơle mở mạch có công dụng, ngoạt trừ
A. Dập tắt sức điện động bảo vệ tiếp điểm
B. Ngăn dòng điện qua lớn qua cuộn dây, có thể làm cháy cuộn dây
C. Không cho tiếp điểm mở ra khi dòng qua cuộn L
1
giảm xuống
D. Dập tắt các tia lửa điện tại tiếp điểm
Câu 146: Hãy xác định I
n
khi biết các thông số sau: U
n
= 15V , E
a
= 10V , ∑R = 0,1666 Ω (nguồn 12V)
A. In = 29(A)
B. In = 32(A)
C. In = 31(A)
D. In = 30(A)
Câu 147: Máy phát điện xoay chiều có nhiệm vụ
A. cung cấp dòng điện cho hệ thống đánh lữa.
B. cung cấp dòng điện cho accu và các phụ tải trên xe
C. cung cấp dòng điện cho hệ thống chiếu sáng .
D. cung cấp dòng điện cho hệ thống khởi động.
Câu 148: Phương pháp nào sau đây thường được dùng để khởi động động cơ hiện nay
A. Trực tiếp
B. Truyền động qua hộp giảm tốc

C. Quán tính
D. Gián tiếp
Câu 149: Đối với bộ đo gió cánh trượt điện áp giảm. Khi điều chỉnh sức căng lò xo tăng lên, tình trạng
hoạt động của động cơ
A. Giàu xăng
B. Lượng gió vào động giảm nhiều
C. Bình thường
D. Nghèo xăng
Câu 150: Bộ chỉnh lưu của máy phát xoay chiều trên ôtô thường có
A. 4 diode chỉnh lưu , 2 diode kích từ
B. 8 diode chỉnh lưu, 2 diode kích từ
C. 6 diode chỉnh lưu, 3 diode kích từ
D. 6 diode chỉnh lưu, 2 diode kích từ
Câu 151: Rơle khoá khởi động hoạt động tuỳ thuộc vào……………của động cơ
A. Nhiệt đo động cơ
B. Cơ cấu điều khiển
C. Kiểu động cơ
D. Tốc độ động cơ
Câu 152: Trên bougie NGK (Nhật) có ký hiệu sau : B P R 6 E S -11.Ký hiệu nào trên đây chỉ ra hệ
số nhiệt của bougie
A. R
B. P
C. 6
D. 11
Câu 153: Động cơ sử dụng cảm biến dây nhiệt không có dây nung, chạy lâu ngày thì bugi động cơ
thường có màu gì
A. Trắng
B. Bình thường như mới
C. Đỏ gạch
D. Đen

Câu 154: Khi kết thúc quá trình khởi động
A. Dòng qua cuộn kéo đảo chiều
B. Dòng qua cuộn giữ < Dòng qua cuộn hút
C. Dòng qua cuộn giữ bằng 0
D. Dòng qua cuộn giữ và hút như nhau
Câu 155: Nồng độ dung dịch axít của acqui trong qua trình phóng thay đổi theo
A. Lượng acid tiêu tốn trong thời gian phóng và trữ lượng dung dịch trong bình
B. Nhiệt độ sinh ra trong thời gian phóng và thể tích bình
C. Nhiệt độ sinh ra trong thời gian phóng và trữ lượng dung dịch trong bình
D. Lượng acid tiêu tốn trong thời gian phóng và thể tích bình.
Câu 156: Bộ đo gió dây nhiệt dùng để đo
A. Khối lượng gió hút vào
B. Vận tốc dòng khí được hút vào
C. Khối lượng Ôxy được hút vào
D. Lưu lượng gió hút vào
Câu 157: Tiết chế bán dẩn loại PNP có thiết bị điều chỉnh bao gồm
A. VT
1
, VT
2
, diode VD
1
, các biến trở R
3
, R
2
, và R
o
B. VT
1

, VT
2
, diode VD
2
, các biến trở R, R
4
, và R
o
.
C. VT
1
, VT
2
, diode VD
2
, các biến trở R
1
, R
4
, và R
o
D. VT
1
, VT
2
, diode VD
2
, các biến trở R
3
, R

4
, và R
o
Câu 158: Tiếp chế bán dẩn đuợc chế tạo từ các linh kiện bán dẩn ngoại trừ
A. transistor , điện trở
B. diode cảm quang
C. diode zener, điện trở
D. diode ngăn dòng ngược, điện trở
Câu 159: Tính tiết diện dây dẫn chạy trong hệ thống đánh lữa khi biết : công suất phụ tải 20W ; chiều
dài dây dẫn l = 2m ;ρ = 0.0178 Ω.mm
2
/m; Δ U = 0.2 hệ thống điện 12 V
A. 0.296 mm
2
B. 3.026 mm
2
C. 2.026 mm
2
D. 1.296 mm
2
Câu 160: Tia lửa điện dung dao động với tần số và dòng lớn sẽ gây
A. Nhiễu vô tuyến và tiêu hao nhiên liệu
B. Tiêu hao nhiên liệu và mòn điện cực bougie
C. Cháy kích nổ và nhiễu vô tuyến
D. Mòn điện cực bougie và nhiễu vô tuyến
Câu 161: Khi động cơ bị kích nổ, bộ điều khiển sẽ điều khiển:
A. Giảm lượng phun nhiên liệu để giảm nhiệt độ động cơ
B. Giảm tải động cơ xuống để tránh hiện tượng gõ động cơ
C. Giảm nhiệt độ động cơ bằng cách điều khiển quạt làm mát chạy sớm hơn
D. Điều khiển góc đánh lửa trễ đi để tăng thể tích buồng đốt khi cháy cực đại

Câu 162: Khi động cơ đang làm việc thì rơle nào không cho phép máy khởi động làm việc
A. Rơle gài khớp
B. Rơle khởi động trung gian
C. Rơle khoá khởi động
D. Rơle bảo vệ
Câu 163: Theo đặc tuyến tốc độ của máy Khởi Động . Sức điện động ngược sinh ra trong một khung
dây phần ứng khi máy Khởi Động quay thông qua công thức sau

A.

B.

C. e = B.l.v
2
D.
Câu 164: Tiết diện dây dẫn của cuộn hút và cuộn giữ trong rơle gài khớp
A. Bằng nhau
B. Cuộn hút lớn hơn
C. Cuộn giữ lớn hơn
D. Cuộn giữ lớn gấp đôi
Câu 165: Nguồn điện trên ôtô
A. Là nguồn xoay chiều dược cung cấp từ máy phát xoay chiều khi động cơ họat động
B. Là nguồn điện không đổi trong quá trình họat động của các phụ tải trên ôtô
C. Là nguồn điện một chiều đuợc cung cấp bởi acqui khi máy phát ở chế độ có tải
D. Là nguồn điện một chiều do chỉnh lưu từ bộ chỉnh lưu máy phát khi động cơ làm việc
Câu 166: Khi chiều dài khung dây của máy khởi động tăng
A. Lực tác dụng lên khung dây giảm
B. Moment kéo của máy KĐ giảm
C. Lực tác dụng lên khung dây tăng
D. Cường độ từ trường trong khung dây không đổi

Câu 167: Tia lửa điện cảm có màu
A. Xanh sáng
B. Sáng trắng
C. Đỏ gạch
D. Vàng tím
Câu 168: Trong động cơ dầu tín hiệu khóa khởi động được lấy từ
A. Tín hiệu cãm biến tốc độ khi động cơ hoạt động
B. Tín hiệu từ cọc L máy phát khi động cơ hoạt động
C. Tín hiệu từ biến áp đánh lữa khi động cơ hoạt động
D. Tín hiệu cãm biến nhiệt độ nước khi động cơ hoạt động
Câu 169: Đối với hệ thống phun nhiên liệu, khái niệm cầm chừng là
A. Bướm ga đóng hoàn toàn
B. Tín hiệu IDL (nếu có) nối với mass
C. Tốc độ động cơ nằm trong khoảng 700 - 900 v/p
D. Bướm ga mở nhỏ hơn 15
o
Câu 170: Để phục vụ cho đánh lửa,biến áp đánh lửa[bobine] có thể tạo ra hiệu điện thế cao
A. 10.000-20.000 V
B. 12.000-40.000V
C. 12.000-30.000V
D. 10.000-30.000V
Câu 171: Nhược điểm của bộ điều chỉnh điện áp hai cấp là (chọn câu sai)
A. độ ổn định thấp
B. tiếp điểm bị kẹt làm sai lệch bộ điều chỉnh
C. ít tốn thời gian chăm sóc bảo dưỡng
D. dể bị dơ do khe hở tiếp điểm nhỏ
Câu 172: Một acqui có các thông số sau : E
a
=2.0V, R
a

=0.0370Ω, In =5,4A, Ip=5.4A. Hãy xác định
hiệu thế nạp điện trên một acqui đơn
A. 2,6980 V
B. 2,2234 V
C. 2,2525V
D. 2,1998V
Câu 173: Độ sụt áp trên chổi than đối với máy Khởi Động 12V
A. 1.5 V
B. 1.3 V
C. 1.9 V
D. 1.7 V
Câu 174: Phun nhiên liệu đồng loạt, nếu thời điểm phun rơi vào kỳ…thì động cơ không hoạt động

×