Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

thiết kế máy nghiền bi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.58 KB, 44 trang )

 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
PHÁƯN 1
GIÅÏI THIÃÛU CHUNG VÃƯ QUY TRÇNH SN XÚT XI MÀNG V
QUẠ TRÇNH NGHIÃƯN
CHỈÅNG 1: Quy Trçnh Sn Xút Xi Màng
1.1. Quạ trçnh sn xút xi màng:
1.1.1.Giåïi thiãûu chung vãư xi màng:
Xi màng l mäüt cháút kãút dênh thy lỉûc.
Cháút kãút dênh l nhỉỵng loải khoạng khi nghiãưn mën, âem träün våïi nỉåïc, tråí
nãn do v sau mäüt thåìi gian thç kãút lải thnh mäüt khäúi ràõn chàõc. Cháút kãút dênh âáưu
tiãn âỉåüc dng : väi, thảch cao, âáút sẹt. Nhỉng cạc cháút ny chè cọ thãø dng âỉåüc trãn
cản, khäng thãø dng âỉåüc cho cạc cäng trçnh åí dỉåïi nỉåïc.
Mi âãún thãú k 18, ngỉåìi ta måïi tçm âỉåüc väi thy v sn xút ra xi màng La
M. Âãún nàm 1824 åí nỉåïc Anh, nỉåïc Nga, ngỉåìi ta nghiãn cỉïu ra mäüt loải cháút kãút
dênh måïi gi l Portland Cement (xi màng pooclàng), nọ cọ kh nàng chëu nỉåïc täút v
cọ tênh cháút giäúng loải âạ åí vng Portland thüc âo i Nhé Lan (Anh).
Dỉûa trãn cå såí xi màng pooclàng, ngỉåìi ta â nghiãn cỉïu v tçm thãm nhiãưu
loải xi màng cọ tênh cháút khạc nhau: Cement Portland Pouseland, xi màng xè, xi
màng chëu axit
Xi màng pooclàng l cháút kãút dênh thy lỉûc thäng dủng nháút nhåì cạc âàûc tênh
k thût ỉu viãût ca nọ. Cháút kãút dênh ny âỉåüc sn xút bàòng cạch nghiãưn mën
clinker cọ cho thãm mäüt lỉåüng thảch cao, phủ gia theo mäüt t lãû nháút âënh. Khi âỉåüc
nho träün våïi nỉåïc, xi màng pooclàng cho ta mäüt loải häư (vỉỵa) do cọ kh nàng liãn
kãút cạc váût liãûu khạc thnh mäüt kãút cáúu ràõn chàïc hay âãø chãú tảo cạc cáúu kiãûn âục sàơn.
Loải váût liãûu ny bàõt âáưu âäng kãút (thy họa) sau mäüt vi giåì v ràõn chàïc theo thåìi
gian, âảt âỉåüc cỉåìng âäü chëu nẹn ráút cao, cọ thãø trãn 1000 [daN/cm
2
] âäúi våïi nhỉỵng
loải xi màng âàûc biãût.
Ρ Clinker: l ngun liãûu chênh âãø sn xút xi màng. Nhçn tỉì bãn ngoi
clinker cọ mu âen xạm khäng láùn mu vng, thnh pháưn hảt chiãúm t lãû låïn, cåỵ hảt


tỉì 0÷30[mm] trong âọ cåỵ hảt tỉì 5 ÷20[mm] chiãúm hån 80%, lỉåüng bäüt chiãúm 15%.
Clinker khäng bë mäúc, khäng nhiãùm màûn, nhiãùm kiãưm do nỉåìc mang vo. Clinker
chụa âỉûng trong kho phi khä rạo, âãø âụng nåi qui âënh, khäng âãø láùn våïi cạc váût liãûu
khạc.

Thnh pháưn họa hc ca xi màng pooclàng hiãøn thë qua hm lỉåüng cạc äxyt
cọ trong clinker (theo % khäúi lỉåüng) ghi åí bng sau:

Tãn äxyt % Tãn äxyt %
CaO
60−67
MgO
4−5
SiO
2
19−24
SO
3
0,3−1,0
Al
2
O
3
4−7
Na
2
O+K
2
O
0,4−1,0

Fe
2
O
3
2−6
P
2
O
5
0,1−0,3
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 1
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Âãø thu âỉåc clinker cọ thnh pháưn họa hc trãn, häùn håüp váût liãûu cáưn:
75−80%CaCO
3
, 20−25% SiO
2
v mäüt lỉåüng Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, v nung luûn åí nhiãût
âäü 1400−1600
°
C (räưi vã viãn).
Thnh pháưn khoạng ca xi màng pooclàng bao gäưm: Alit(C

3
S); Belit(C
2
S);
Aluminat(C
3
A); Alumoferit(C
4
AF). Khi lm ngüi clinker âäüt ngäüt, mäüt pháưn Celit
täưn tảo åí trảng thại thy tinh. Khong träúng giỉỵa cạc khoạng Alit v Belit, bãn cảnh
Celit chỉïa cạc pháưn cn lải ca pha lng khäng thãø kãút tinh. Lỉåüng cạc khoạng täưn tải
dỉåïi dảng thy tinh ty thüc vo thnh pháưn ca häùn håüp, nhiãût âäü tảo vng clinker
v täúc âäü lm ngüi. Hm lỉåüng cạc khoạng xi màng pooclàng thäng thỉåìng (theo %
khäúi lỉåüng):
Tãn khoạng % Tãn khoạng %
C
3
S
37,5− 60
C
3
A
7−5
C
2
S
15−37,5
Thãø thu tinh
4−15
C

4
AF
10−18
CaO tỉû do
1−2
Ρ Thảch cao: cọ âäü áøm W < 5%. Âãø âiãưu chènh thåìi gian âäng kãút ca xi
màng.
Ρ Phủ gia: âạ Bazan, khäng nhiãùm kiãưm do nỉåïc biãøn, cọ mu xạm âen, xanh
âen, xạm xanh, khäng láùn mu vng, gin, dãù âáûp våỵ, âäü áøm < 6%. Phủ gia giụp ci
thiãûn tênh cháút ca xi màng: mu sàõc, tênh chäïng gin nåỵ, chäúng co ngọt v.v
Mạc xi màng âỉåüc biãøu thë bàòng cỉåìng âäü ún gy máùu cọ kêch thỉåïc (40
x40 x160 mm) âỉåüc âục bàòng vỉỵa xi màng - cạt t lãû 1:3 (theo khäúi lỉåüng) v âỉåüc
bo dỉåỵng 28 ngy âãm trong nỉåïc åí nhiãût âäü 27 ±2
°
C. Máùu thỉí ún xong thç âem
nẹn hai nỉía máùu vỉìa thỉí (TCVN 4032:1985 - ISO 6016 : 1995) [1].
Hiãûn nay åí nỉåïc ta, xi màng pooclàng thỉåìng chia lm 3 mạc : PC30, PC40,
PC50. Xi màng pooclàng häùn håüp (PCB) âỉåüc chia lm 2 mạc: PCB30 v PCB40.
Âån vë âo cỉåìng âäü l [N/mm
2
] (trỉåïc âáy l [daN/cmm
2
]). u cáưu cháút lỉåüng ca
âỉåüc ghi åí bng(1.3) :
u cáưu cháút lỉåüng ca xi màng pooclàng Viãût Nam :
TT Tãn chè tiãu PCB (TCVN6260-1997) PC (TCVN 2682-1999)
PCB30 PCB40 PC30 PC40 PC50
1 Cỉåìng âäü nẹn,
N/mm
2

, ≥
- 3 ngy + 45ph
- 28 ngy ±8
h
(nãúu
PCB ±2
h
)
14
30
18
40
16
30
21
40
31
50
2 Thåìi gian ninh kãút,
ph :
- Bàõt âáưu khäng
såïm hån
- Kãút thục khäng
mün hån
45
600
45

600
45

375
45
375
45
375
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 2
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
3 Âäü nghiãưn mën:
- Pháưn trãn sng, 8
mm, %, khäng
låïn hån
- Bãư màût riãng
(phỉång phạp
Blaine), cm
2
/g,
khäng nh hån
12
2700
12

2700
15
2700
15
2700
12
2800
4 Âäü äøn âënh thãø têch
theo phỉång phạp Lå

Statålie, mm, khäng
nh hån
10 10 10 10 10
5 Hm lỉåüng SO
3
, %,
khäng låïn hån
3,5 3,5 3,5 3,5 3,5
6 Hm lỉåüng MgO, %,
khäng låïn hån
- - 5 5 5
7 Hm lỉåüng càûn
khäng tan, %, khäng
låïn hån
- - 1,5 1,5 1,5
8 Hm lỉåüng máút khi
nung, %, khäng låïn
hån
1,5 1,5 17,5 1,5 1,5
1.1.2.Phán loải xi màng : ngỉåìi ta cọ thãø phán loải xi màng theo nhiãưu tiãu chê khạc
nhau. Phán loải theo thnh pháưn khoạng, cọ :
1.1.2.1.Xi màng thäng thỉåìng :
- Xi màng pooclàng thỉåìng.
- Xi màng pooclàng âàûc biãût :
+ Xi màng cọ cỉåìng âäü ban âáưu cao (C
3
S : 50÷60%, C
3
A :
8÷14%).

+ Xi màng cho bã täng màût âỉåìng (C
3
A<8%).
+ Xi màng chëu bàng giạ.
+ Xi màng cho bã täng khäúi låïn (C
3
A<8%, C
4
A F>15%).
+ Xi màng bãưn sunfat.
+ Xi màng tràõng, Xi màng mu (Fe
2
O
3
<1%).
+ Xi màng cho bã täng båm.
+ Xi màng giãúng dáưu (% C
2
S, C
3
A cao).
+ Xi màng k nỉåïc(cọ phủ gia hoảt tênh bãư màût).
- Xi màng Aluminat.
1.1.2.2.Xi màng häùn håüp:
- Xi màng xè l cao (30-70% xè l cao).
- Xi màng tro bay.
- Xi màng nåí,
- Xi màng puzolan (20-45% puzolan).
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 3
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ

- Xi màng họa do v k nỉåïc.
Cåí hảt ca ngun liãûu âáưu vo v âáưu ra ca mạy nghiãưn
Âáưu vo Cåí hảt Âáưu ra Cåí hảt
Clinker
0 ÷30mm
Xi màng
0÷0.08mm
Phủ gia
40÷60mm
Thảch cao
0.15÷2mm
2.Quy trçnh sn xút xi màng:
Cọ hçnh
Quy trçnh sn xút xi màng trãn âỉåüc tham kho åí nh mạy 2 ca cäng ty xi
màng Hi Ván. Ty thüc vo tỉìng âiãưu kiãûn sn xút ca mäùi nh mạy khạc nhau,
nãn cọ dáy chuưn cäng nghãû sn xút xi màng khạc nhau. Nhỉng åí cạc nh mạy sn
xút xi màng khạc nhau váùn phi âm bo quy trçnh sn xút:
Silä Clinker Silä Phủ gia Silä Thảch cao
Phäúi liãûu
Nghiãưn
Bäü pháûn phán ly
Silä chỉïa xi màng
Mạy âọng bao v thiãút bë xút xi màng råìi (nãúu cọ)
Kho chỉïa v xe ti, xe tec (nãúu cọ)
CHỈÅNG 2: Quạ Trçnh Nghiãưn Xi Màng
2.1Khại niãûm chung vãư nghiãưn:
Nghiãưn l quạ trçnh phạ hy váût thãø ràõn bàòng lỉûc cå hc thnh cạc pháưn tỉí,
nghéa l bàòng cạch âàût vo váût thãø ràõn cạc ngoải lỉûc m cạc lỉûc ny låïn hån lỉûc hụt
phán tỉí ca váût thãø ràõn âọ. Kãút qu ca quạ trçnh nghiãưn l tảo nãn nhiãưu pháưn tỉí cng
nhỉ hçnh thnh nhiãưu bãư màût måïi.

Hay nghiãưn l quạ trçnh lm gim kêch thỉåïc ca hảt tỉì kêch thỉåïc ban âáưu
âãún kêch thỉåïc sỉí dủng.
Ty theo âäü låïn ca sn pháøm nghiãưn, ngỉåìi ta phán biãût: nghiãưn hảt v
nghiãưn bäüt.
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 4
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Nghiãưn hảt Nghiãưn bäüt
Nghiãưn thä
Nghiãưn vỉìa
Nghiãưn nh
100÷350mm
40÷100mm
54÷40mm
Bäüt thä
Bäüt mën
Siãu mën
5÷0,1mm
0,1÷0,05mm
< 0,05mm
Khi sỉí dủng mạy nghiãưn cáưn quan tám âãún âäü bãưn,âäü gin, tênh mi v âäü låïn
ca hảt váût liãûu nghiãưn.
- Âäü bãưn: âäü bãưn ca váût liãûu âàûc trỉng cho kh nàng chäúng phạ hy ca
chụng dỉåïi tạc dủng ca ngoải lỉûc. Âäü bãưn âỉåüc âàûc trỉng bàòng giåïi hản bãưn nẹn(δ
n
)
v giåïi hản bãưn kẹo(δ
k
). ty thüc âäü bãưn δ
n
, ngỉåìi ta phán thnh cạc loải(âạ)

Loải
δ
n
[MN/mm
2
]
Siãu bãưn > 250
Bãưn 150-250
Bãưn trung bçnh 80-150
Kẹm bãưn < 80
- Âäü gin: âàûc trỉng cho kh nàng bë phạ hy ca váût liãûu dỉåïi tạc âäüng ca
lỉûc va âáûp. Váût liãûu gin cọ sỉû sai khạc ráút låïn giỉỵa (âäü bãưn kẹo) giåïi hản bãưn nẹn v
bãưn kẹo. Dỉûa vo säú láưn va âáûp cáưn thiãút âãø lm våỵ váût liãûu, ngỉåìi ta phán thnh cạc
loải sau:

Loải Säú láưn va âáûp
Ráút gin < 2
Gin 2-5
Dai 5-10
Ráút dai > 10
- Tçnh mi: âàûc trỉng cho kh nàng ca váût liãûu lm mn bäü pháûn cäng tạc
khi lm viãûc.
2.2. Cå såí váût l ca quạ trçnh nghiãưn våỵ váût thãø ràõn :
Xút phạt tỉì cạc cäng trçnh nghiãn cỉïu ca cạc Viãûn sé A.Ph.Iophphe,
P.A.Rebinder v I.A.Phrenkel, xạc nháûn : âàûc âiãøm cáúu trục ca báút k váût thãø ràõn
no cng âãưu täưn tải cạc khuút táût nh. Cạc khuút táût ny cọ phán bäú thäúng kã theo
chiãưu dy ca váût thãø. Âäưng thåìi chụng thãø hiãûn củc bäü ra bãư màût ngoi. Chênh vç cọ
âàûc âiãøm nhỉ váûy m âäü bãưn (kh nàng chäúng lải sỉû phạ våỵ ) bë gim tỉì 100÷1000 láưn
so våïi âäü bãưn ca váût ràõn thỉûc cọ cáúu trục bë phạ hy. Do âọ cọ hai khại niãûm âäü bãưn
cng täưn tải: âäü bãưn phán hy v âäü bãn k thût. Trong k thût, ngỉåìi thiãút kãú âàût

ra u cáưu âáưu tiãn cho cạc nh luûn kim l chãú tảo kim loải thưn khiãút. Quạ trçnh
biãún dảng ca váût ràõn âỉåüc xy ra våïi sỉû gia tàng cạc pháưn tỉí hiãûn cọ v säú lỉåüng cạc
khuút táût. Khi qui mä cạc khuút táût âỉåüc gia tàng vỉåüt quạ giåïi hản, cng våïi âiãưu
âọ, l sỉû phạt triãøn nhanh theo chiãưu di vãút nỉït lm váût thãø bë phạ våỵ. R rng l cọ
hai dảng nàng lỉåüng âọng vai tr trong quạ trçnh phạ hy váût thãø ràõn : nàng lỉåüng têch
tủ ca cạc biãún dảng ân häưi v nàng lỉåüng tỉû do. Tuy nhiãn cọ nhiãưu cäng trçnh
nghiãn cỉïu â chỉïng t vai tr ca nàng lỉåüng bãư màût trong quạ trçnh nghiãưn thỉûc ra
khäng âạng kãø, âiãưu âọ cọ nghéa l phỉång phạp xạc âënh giạ trë nàng lỉåüng cho váût
thãø cỉïng âãún báy giåì chỉa tçm ra âỉåüc.
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 5
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Khi cọ ti trng tưn hon våïi mäùi chu k tiãúp theo thç säú lỉåüng cạc vãút nỉït
trong váût thãø gia tàng v âäü bãưn ca váût thãø gim xúng. Sỉû xút hiãûn cạc vãút nỉït tãú vi
trong cáúu trục váût thãø s lm gim lỉûc liãn kãút phán tỉí, lm gim âäü bãưn mäüt cạch âäüt
ngäüt. Hiãûn tỉåüng ny â âỉåüc Viãûn sé P.A.Rebider phạt hiãûn v âàût tãn l “ hiãûu ỉïng
Rebider”, hiãûu ỉïng ny âỉåüc sỉí dủng räüng ri trong k thût.
Khại niãûm chung vãư cå hc phạ hy ngun liãûu hảt âỉåüc gi l cå såí quạ trçnh
âäüng lỉûc hc nghiãưn. Cå chãú phạ våỵ hảt cọ dảng cå chãú phạ hy bàòng nẹn ẹp v quạ
trçnh diãùn ra theo så âäư phạ hy gin, nghéa l khäng cọ quạ trçnh biãún dảng do r rãût
.
Cng våïi quy lût phán bäú cạc pháưn tỉí sn pháøm nghiãưn theo cạc kêch thỉåïc ca
chụng thç l thuút nghiãưn cn nghiãn cỉïu sỉû phủ thüc hm säú giỉỵa chi phê nàng
lỉåüng âãún quạ trçnh nghiãưn våỵ váût liãûu v mỉïc âäü nghiãưn.
Nàng lỉåüng cáưn âãø nghiãưn våỵ âạ phủ thüc vo nhiãưu úu täú : kêch thỉåïc, hçnh
dảng hảt, sỉû phán xãúp âàût ca hảt, âäü bãưn ,âäü gin, sỉû âäưng nháút ca âạ, âäü áøm hçnh
dảng v trảng thại bãư màût lm viãûc ca mạy nghiãưn v.v Do váûy viãûc xạc láûp quan hãû
giỉỵa nàng lỉåüng âãø nghiãưn v cạc têch cháút cå l ca váût nghiãưn ráút khọ khàn. Hiãûn
nay täưn tải cạc gi thuút nghiãưn sau (âỉåüc coi l cạc âënh lût nghiãưn)
2.2.1.Thuút bãư màût:
Thuút ny do giạo sỉ P.Ritinger ngỉåìi Âỉïc nãu ra nàm 1867 âỉåüc phạt triãøn

nhỉ sau: “ cäng tiãu hao âãø nghiãưn váût liãûu t lãû våïi diãûn têch bãư màût måïi tảo ra trong
quạ trçnh nghiãưn “.
A
s
= f(∆S) = K.∆S [J].
Trong âọ : A
s
:cäng chi phê âãø nghiãưn våỵ váût thãø, tảo thnh bãư màût måïi [J].
∆S : diãûn têch.
∆S : diãûn têch bãưmàût måïi âỉåüc tảo thnh(sỉû gia tàng diãûn têch riãng bãư
màût).
2.2.2.Thuút thãø têch:
Thuút thãø têch âỉåüc nh cå hc ngỉåìi Nga V.L.Kirpitrev âãư xút nàm 1874
v âỉåüc giạo sỉ ngỉåìi Âỉïc Ph.Kik kiãøm tra bàòng thỉûc nghiãûm trãn mạy nghiãưn kiãøu
bụa vo nàm 1885. Näüi dung cå bn ca thuút thãø têch :”cäng cáưn thiãút âãí nghiãưn váût
liãûu t lãû thủán våïi mỉïc âäü biãún thiãn thãø têch ca váût liãûu .
A
v
=f(∆V)=
E
V
.2
.
σ
=K
2
.V [J]
Trong âọ :
A
v

: cäng gáy biãún dảng
K
2
=
E
V
.2
.
σ
:Hãû säú t lãû
V : thãø têch váût biãún dảng
∆V: pháưn thãø têch váût thãø bë biãún dảng
σ: ỉïng sút lục biãún dảng
E : môun ân häưi
2.2.3.Thuút dung ha:
ÅÍ thuút bãưư màût, khọ xạc âënh âỉåüc hãû säú k nãn nghéa thỉûc tãú ca cäng thỉïc bë
gim tháúp.ÅÍ thuút thãø têch, do thiãúu hãû säú t lãû cho cạc trỉåìng håüp củ thãø nãn cäng
thỉï trãn khäng âỉåüc sỉí dủng räüng ri .
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 6
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Thuút dung ha ny âỉåüc Ph.C .Bon âãư xút âãø dung ha hai thuút trãn vo
nàm 1952. Näüi dung ca thuút dung ha: ” cäng nghiãưn t lãû våïi trung bçnh nhán
giỉỵa thãø têch (V) v bãư màût (S) ca váût liãûu âem nghiãưn “.
A
dh
=
23
DKDKKSVK
SV
=

[J]
=K.D
2,5
Sau khi biãún âäøi: A
dh
=K
dh
.(
Dd
11

)
Trong âọ:
A
dh
: Cäng dng âãø nghiãưn
K
dh
: Hãû säú t lãû
d: âỉåìng kênh ca sn pháøm.
D: Âỉåìng kênh ca váût liãûu nghiãưn.
2.2.4.Thuút täøng håüp :
Do cọ chäø thiãúu sọt ca c hai thuút diãûn têch v thãø têch khi dỉûa vo cạc thãø
têch cọ têch cháút cå l ca váût liãûu nghiãưn trong biãún dảng, viãûn sé ngỉåìi Nga
P.A.Rebinder láưn âáưu tiãn vo nàm1928 â âỉa ra thuút nghiãưn täøng håüp cn gi l
thuút nghiãưn cå bn våïi näüi dung :” cäng nghiãưn váût liãûu bao gäưm cäng tiãu hao âãø
tảo ra bãư màût måïi v cäng âãø lm biãún dảng váût liãûu ”, v âỉåüc thãø hiãûn:
A
v
= f(∆V) + f(∆S) = A

v
+ A
S
= K.∆V + α.∆S
Trong âọ:
A
th
: Cäng âãø nghiãưn váût liãûu
A
th
: Cäng chi phê cho sỉû biãún dảng ca váût liãûu.
A
th
: Cäng chi phê cho sỉû tảo thnh cạc bãư màût måïi.
K : Hãû säú t lãû.
α : Hãû säú cọ tênh âãún nàng lỉåüng sỉïc càng bãư màût ca váût thãø cỉïng.
Quạ trçnh nghiãưn l quạ trçnh phỉïc tảp bao gäưm nhiãưu biãún âäøi cå l ca váût
liãûu khi nghiãưn. Hai âënh lût bãư màût v thãø têch chè måïi quan tám âån thưn âãún tỉìng
giai âoản riãng r ca quạ trçnh phỉïc tảp âọ. Âënh lût thãø têch chè xạc âënh nàng
lỉåüng cho quạ trçnh biãún dảng ân häưi ca váût liãûu m khäng kãø tåïi säú bãư màût måïi
âỉåüc tảo thnh do miãút våỵ gáy ra. Âënh lût màût phàóng khäng tênh âãún nàng lỉåüng
biãún dảng m chè kãø âãún nàng lỉåüng cáưn tảo ra cạc bãư màût måïi do miãút våỵ. Nhiãưu
nghiãn cỉïu chỉïng t ràòng: khi nghiãưn våïi mỉïc âäü nghiãưn låïn (nghiãưn bäüt) , âënh lût
màût phàóng cho kãút qu gáưn sạt våïi thỉûc tãú; cn åí mỉïc âäü nghiãưn nh(nghiãưn hảt) thç
âënh lût thãø têch âụng hån.
Cạc thuút nghiãưn nãu trãn chè l gáưn âụng âãø nghiãn cỉïu v âüc hiãûu chènh
vãư màût thỉûc nghiãûm.
2.3.Cạc phỉång phạp nghiãưn cå bn:
2.3.1.Ẹp våỵ :
Váût liãûu bë phạ våỵ khi hai bãư màût nghiãưn tiãún sạt vo nhau do ỉïng sút vỉåüt

quạ giåïi hản bãưn nẹn.
2.3.2.Tạch våỵ :
Xy ra khi trãn màût nghiãưn cọ cạc gán nhn , váût liãûu bë tạch ra do ỉïng sút
tiãúp quạ giåïi hản bãưn.
2.3.3.ún våỵ :
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 7
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Váût liãûu lm viãûc nhỉ mäüt dáưm kã trãn hai gäúi âåỵ v bë ún båíi lỉûc táûp trung
åí giỉỵa.
2.3.4.Miãút våỵ :
Xy ra khi hai màût nghiãưn trỉåüt tỉång âäúi våïi nhau, låïp màût ngoi ca (âạ)
váût liãûu bë biãún dảng v bë tạch ra do ỉïng sút tiãúp vỉåüt quạ giåïi hản bãưn.
2.3.5.Âáûp våỵ:
Váût liãûu bë ti trng va âáûp tạc âäüng .Trong váût liãûu âäưng thåìi xút hiãûn cạc
biãún dảng khạc nhau nhỉng åí trong trảng thại âäüng.
Thäng thỉåìng trong mạy nghiãưn ngỉåìi ta sỉí dủng täø håüp cạc phỉång phạp
trãn ty thüc tênh cháút cå l v âäü låïn ca váût liãûu. Âäúi våïi váût liãûu (âạ) siãu bãưn, sỉí
dủng phỉång phạp ẹp våỵ v âáûp våỵ ;váût liãûu gin: dng phỉång phạp tạch våỵ hay âáûp
våỵ ;vát liãûu do: dng cạc dảng nghiãưn trãn kãút håüp våïi miãút; våïi váût liãûu áøm hồûc
dàûc cáưn cọ miãút våỵ âãø trạnh lm bët tàõt bưng nghiãưn .

SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 8
Ẹp våỵ
Tạch våỵ ún våỵ
Miãút våỵ
Âáûp våỵ v
Ẹp våỵ
åỵ
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
PHÁƯN 2

CẠC LOẢI MẠY NGHIÃƯN HIÃÛN CỌ V CẠC PHỈÅNG ẠN NGHIÃƯN
CHỈÅNG 1: Cạc Loải Mạy Nghiãưn
Theo kêch thỉåïc sn pháøm, mạy nghiãưn phán thnh mạy nghiãưn våỵ ( nghiãưn
hảt ) v mạy nghiãưn bäüt.
1.1.Mạy nghiãưn hảt:
- Mạy nghiãưn mạ
- Mạy nghiãưn nọn
- Mạy nghiãưn trủc
- Mạy nghiãưn va âáûp:
+ Mạy nghiãưn bụa
+ Mạy nghiãưn räto
1.1.1.Mạy nghiãưn mạ (mạy âáûp hm):
- Cäng dủng: ch úu dng âãø âáûp thä v âáûp trung bçnh cạc loải váût liãûu cọ
âäü bãưn nẹn trãn 2000 KG/cm
2
.
- Ỉu âiãøm: Nàng sút cao, kãút cáúu âån gin, giạ thnh hả v khäng
u cáưu cäng nhán phủc vủ cọ tay nghãư cao, kêch thỉåïc mạy gn. Cọ thãø
âáûp nghiãưn âỉåüc cạc váût liãûu cọ âäü cỉïng cao.
- Nhỉåüc âiãøm: Mạy chè lm viãûc nỉía chu k, rung v làõc do váût liãûu di
chuøn khäng cán bàòng, vç thãú mọng mạy cáưn phi xáy chàõc chàõn. Tiãu hao nàng
lỉåüng låïn.
- Ngun l lm viãûc:
Phỉång phạp tạc dủng lỉûc ca mạy nghiãưn mạ l: váût liãûu bë ẹp giỉỵa hai mạ
mạy ( thỉåìng thç mäüt mạ cäú âënh v mäüt mạ di âäüng). Ngoi ra, ty theo kãút cáúu tỉìng
loải mạy m cọ kãút håüp thãm lỉûc ún v mi.
- Så âäư ngun l lm viãûc:
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 9
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Hçnh Så âäư ngun l mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng âån gin.
1. Mạy gäưm giạ (1) làõp m ténh (2). Trủc treo (4) treo mạ âäüng (3).
Trãn mạ âäüng v mạ ténh âãưu bàõt cạc táúm lọt . Khi trủc lãûch tám (5) quay,
nọ s lm cho tay biãn (6) chuøn âäüng lãn trãn, cạc cạnh tay ân (7) v (8)
s âáøy mạ âäüng quanh trủc (4) ẹp váût liãûu vo mạ ténh, lục ny váût liãûu bë
âáûp. Khi tay biãn (6) chuøn âäüng xúng, tám chäúng khäng tạc dủng vo
mạ âäüng.Trủc càng (10) nhåì l xo (11) kẹo mạ âäüng (3) vãư vë trê c. Khi âọ
váût liãûu â bë âáûp råi khi hai mạ ca mạy.
2. Phêa sau mạy cn cọ bäü pháûn chãm (9) âãø âiãưu chènh gọc kẻp (khe
håí giỉỵa hai mạ ca mạy).
3. Trong quạ trçnh lm viãûc nhỉ váûy, váût liãûu bë ẹp theo chu k (1/2
vng ca trủc lãûch tám. Vç váûy cọ sỉû quạ ti tỉïc thåìi ca âäüng cå ẹp váût
Liãûu. Sỉû quạ ti ny âỉåüc triãût tiãu trỉåïc båíi vä làng vỉåüt ti bàõt vo trủc
(5). Vä làng têch lu nàng lỉåüng khi mạ âäüng chuøn âäüng khäng ti v tr
lải nàng lỉåüng âọ khi mạ âäüng ẹp váût liãûu, nhåì âọ mạy lm viãûc cán bàòng.
Qu âảo chuøn âäüng ca tỉìng âiãøm trãn mạ âäüng l mäüt cung trn. Táûp håüp lải
c mạy s chuøn âäüng tënh tiãún âån gin
1.1.2.Mạy nghiãưn nọn:
- Cäng dủng: âỉåüc sỉí dủng âãø âáûp thä, âáûp trung bçnh v âáûp nh, cạc loải
váût liãûu ràõn.

- Ỉu âiãøm: Nàng lỉåüng tiãu hao riãng cho mäüt táún sn pháøm nh hån mạy
nghiãưn mạ, vç trong mạy ny váût liãûu khäng chè bë ẹp m cn bë ún. Nàng sút cao,
chuøn âäüng ãm vç khäng cọ ti trng âäüng v quạ trçnh lm viãûc liãn tủc trong c
vng quay nãn khäng cáưn sỉí dủng tåïi vä làng vỉåüt ti. Kêch thỉåïc sn pháøm âäưng âãưu
hån. Cọ thãø quạ ti 15-20 %, vç thãú váût liãûu nảp vo mạy cọ thãø qua tiãúp liãûu hồûc
khäng.
- Nhỉåüc âiãøm: Kãút cáúu mạy phỉïc tảp, nàûng nãư, giạ thnh cao v sỉỵa chỉỵa mạy
phỉïc tảp. Chiãưu cao ca mạy låïn. Khäng âáûp âỉåüc váût liãûu quạnh vç cọ thãø bë nghn
khong khäng gian lm viãûc giỉỵa hai nọn. Våïi cng nàng sút, mạy âáûp hm cọ thãø
âáûp âỉåüc váût liãûu to hån.
- Ngun l lm viãûc : váût liãûu bë ẹp kãút håüp våïi ún v mi giỉỵa màût trong
ca nọn ngoi cäú âënh v màût ngoi ca nọn trong quay liãn tủc. Váût liãûu våỵ âi dáưn
xúng dỉåïi v ra ngoi. Khi nọn trong chuøn âäüng, ty theo tỉìng loải mạy m trủc
ca nọn trong s quay quanh mäüt âiãøm cäú âënh vảch ra màût nọn; hồûc quay quanh
trủc nọn ngoi ( trủc mạy), vảch ra mäüt màût trủ.
Quạ trçnh lm viãûc ca mạy âáûp nọn gáưn giäúng mạy âáûp hm. Sau nỉía dao
âäüng âáưu ca nọn trong, bãư màût ca nọn trong gáưn bãư màût ca nọn ngoi v váût liãûu
bë âáûp våỵ. Sang nỉía dao âäüng sau, bãư màût nọn trong chuøn ra xa bãư màût nọn ngoi,
khi ny váût liãûu â âáûp xong råi xúng; cng lục, váût liãûu nàòm åí phêa bãn kia khong
khäng giỉỵa hai màût nọn s bë âáûp.
- Så âäư ngun l lm viãûc:
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 10
1
2
4
5
11
7
8
9

6
10
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Hçnh Så âäư ngun l mạy nghiãưn nọn trủc treo.
Cáúu tảo mạy âáûp nọn trủc treo: giạ mạy 5 làõp chàût nọn ngoi 4 bàòng bu läng.
Nọn trong 3 bàõt våïi trủc chênh 2, trủc ny treo vo äø hçnh cáưu hồûc hçnh cän 1. Cúi
trủc bàõt vo äúng lãûch tám 6. ÄÚng ny gàõn chàût vo càûp bạnh ràng hçnh nọn 8 quay båíi
trủc 9 tỉì âäüng cå qua häüp gim täúc.
ÄÚng lãûch tám quay lm trủc chênh 2 mang nọn trong 3 quay quanh 1 âiãøm cäú
âënh v màût ngoi nọn trong khi gáưn khi xa màût trong ca nọn ngoi. Khi bãư màût hai
nọn gáưn nhau, váût liãûu bë âáûp; khi xa nhau, váût liãûu â âỉåüc âáûp thạo ra khi mạy
theo mạng nghiãng 7 v cỉía 10. V 11 trạnh bủi v váût liãûu mën råi vo äúng lãûch tám
mang trủc chênh 2.
1.1.3.Mạy nghiãưn trủc:
- Cäng dủng: Mạy âáûp trủc cå bn dng âãø âáûp láưn 2 (âáûp trung bçnh v âáûp
nh) cạc loải váût liãûu nhỉ: âạ väi, âạ väi sẹt ( Mạc nå), âạ pháún, than, diãûp thảch sẹt,
xè, samäút, manhã zêt v âälämêt â nung (kêch thỉåïc < 20 mm), qõc zêt v crämêt sau
mạy nghiãưn bạnh xe ( kêch thỉåïc < 15 - 20 mm). Mạy ny cng âỉåüc sỉí dủng räüng ri
âãø nghiãưn (v ẹp âäưng thåìi) cạc váût liãûu mãưm hồûc do nhåït nhỉ âáút sẹt, cao lanh.
- Ỉu âiãøm: Cáúu tảo âån gin, lm viãûc tin cáûy, äøn âënh, tiãu hao nàng lỉåüng êt
so våïi mạy nghiãưn nọn.
- Nhỉåüc âiãøm: Nghiãưn âáûp váût liãûu kẹm hiãûu qu. Khi âáûp trủc nhàơn, sn
pháøm cọ khi ra åí dảng táúm phàóng khäng mong mún. Nàng sút tháúp, mỉïc âäü nghiãưn
v cháút lỉåüng sn pháøm khäng cao, do chỉïa nhiãưu hảt dẻt v hảt thanh, nháút l khi nảp
liãûu khäng âãưu; âäü bãưn ca âạ âem nghiãưn bë hản chãú.
- Ngun l lm viãûc: váût liãûu bë ẹp ( cọ thãø kãút håüp våïi mi, ún, bäø ty cáúu
tảo tỉìng mạy) giỉỵa hai trủc song song quay ngỉåüc chiãưu; hồûc giỉỵa 1 trủc v táúm lọt.
- Så âäư ngun l:
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 11
3

 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Hçnh Så âäư ngun l mạy nghiãưn trủc 1 trủc di âäüng
Trủc cäú âënh 1 âỉåüc truưn chuøn âäüng tỉì âäüng cå nhåì càûp bạnh ràng. Trủc
2 l trủc bë âäüng quay ngỉåüc chiãưu våïi trủc 1 v chuøn âäüng nhåì trủc 1 qua bạnh
ràng. Càûp bạnh ràng ny phi chãú tảo sáu v ràng låïn âãø khi l xo nẹn lải, hai trủc âáûp
tạch xa nhau thç càûp bạnh ràng khäng bë råìi m váùn àn khåïp vo nhau. Váût liãûu
nghiãưn âi vo phãùu nảp 4 s bë hai trủc 1, 2 cún vo v âáûp, ch miãút räưi råi ra ngoi.
1.1.4.Mạy nghiãưn va âáûp:
- Cäng dủng: ch úu dng âãø nghiãưn váût liãûu cọ âäü bãưn vỉìa, êt mi mn
( nhỉ âạ väi, than âạ, múi m ). Trong thỉûc tãú sn xút do u cáưu ca cäng nghãû,
mạy cn cọ thãø dng âãø nghiãưn váût liãûu cọ âäü bãưn cao v sàõc nhỉ amiàng, xè l
- Ỉu âiãøm: Cọ âäü nghiãưn låïn (tåïi 50). Cọ t trng nàng sút riãng cao (l t
säú nàng sút våïi trng lỉåüng mạy). Kãút cáúu âån gin, thûn tiãûn trong khai thạc, lm
viãûc chàõc chàõn, tin cáûy v liãn tủc. Nàng sút cao.
- Nhỉåüc âiãøm: Mn bụa v âáưu bụa nhanh, khi âäü áøm váût liãûu > 15 % thç bụa
bë dênh, khi nghiãưn váût liãûu quạ cỉïng s khäng mang hiãûu qu. Mạy khäng sỉí dủng âãø
âáûp váût liãûu do v mi mn mảnh.
- Ngun l lm viãûc: Khi mạy nghiãưn lm viãûc, váût liãûu âỉåüc nghiãưn bë tạc
âäüng cå hc ca va âáûp våïi âáưu bụa. Lục va âáûp, mäüt pháưn hồûc ton bäü cå nàng ca
bụa chuøn thnh nàng lỉåüng lm biãún dảng v phạ hy váût liãûu.
- Så âäư ngun l lm viãûc:
Hçnh Så âäư ngun l lm viãûc ca mạy 1 räto 1 dy bụa
1: Thán mạy. 2: Khoang mạy
3: Táúm lọt 4: Qu bụa
5: Âéa treo bụa 6: L xo gim cháún
7: Ghi 8: Lỉåïi ghi
9:Trủc mạy 10: Trủc treo dáưm ghi
Váût liãûu råi vo khoang mạy 2 âỉåüc bụa âáûp nh vàng vo táúm lọt våïi täúc âäü
låïn. Khi va âáûp vo âọ, váût liãûu s bë âáûp nh hån, sau âọ cn bë âáûp giỉỵa bụa v táúm
lọt räưi måïi råi xúng lỉåïi ghi. Váût liãûu nàòm trãn lỉåïi ghi âỉåüc bụa ch sạt cho tåïi khi

âảt kêch thỉåïc nh hån khe ghi thç lt ra khi mạy.
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 12
1
2
4
5
7
8
3
9
10
6
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
1.1.5. Mạy nghiãưn va âáûp phn häưi räto:
- Cäng dủng: dng âãø âáûp cạc khoạng êt mi mn cọ âäü bãưn tåïi 1500 KG/cm
2
v kêch thỉåïc cọ thãø låïn trãn 1 m
3
.
- Ỉu âiãøm: Cọ thãø âáûp âỉåüc nhỉỵng củc váût liãûu ráút to trong khi kêch thỉåïc
räto lải tỉång âäúi nh. Mạy cọ kãút cáúu âån gin, cạc chè tiãu kinh tãú k thût tỉång
âäúi cao. Nàng sút mạy cao.
- Nhỉåüc âiãøm: cạc máúu âáûp ráút mau mn, bủi nhiãưu v cáưn phi cán chènh
chênh xạc räto âãø trạnh máút cán bàòng âäüng.
- Ngun l lm viãûc: Bäü pháûn lm viãûc cå bn ca mạy l räto cọ cạc máúu
âáûp quay våïi täúc âäü 12 - 70 m/s. Váût liãûu nghiãưn vo khoang lm viãûc s bë cạc máúu
âáûp âạnh lãn âáûp vo cạc táúm lọt våỵ ra cho âãún khi no råi xúng âỉåüc cỉía ra.
- Så âäư ngun l lm viãûc:
Váût liãûu cáưn âáûp råi vo khoang lm viãûc tỉì lỉåïi ghi 7. Khi räto quay nhanh
våïi váûn täúc biãn 12 - 70 m/s (tu kêch thỉåïc củc váût liãûu nảp vo mạy v âäü mën ca

sn pháøm u cáưu) củc váût liãûu bë cạc máúu âáûp âạnh vàng theo chiãưu quay ca räto,
âáûp vo táúm phn häưi 2 trỉåïc v bë våỵ ra. Cạc hảt våỵ lải råi xúng v lải bë máúu âáûp
âạnh vàng lãn c hai táúm phn häưi 1, 2. Âäưng thåìi cạc củc váût liãûu vàng ngỉåüc tỉì cạc
táúm phn häưi âọ våïi täúc âäü cao lải va âáûp våïi cạc củc váût liãûu âi tỉì dỉåïi lãn tỉû våỵ vủn
ra. Ngoi ra, váût liãûu cn bë våỵ båíi lỉûc va âáûp våïi cạc táúm lọt 3 trong khoang mạy.
Sn pháøm âáûp råi xúng cỉía thạo 6.
Hçnh Så âäư ngun l mạy nghiãưn va âáûp phn häưi 1 räto.

1.2.Mạy nghiãưn bäüt:
- Mạy nghiãưn âéa
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 13
1
2 8 7
3
4
5
6
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
- Mạy nghiãưn bi
1.2.1.Mạy nghiãưn âéa:
- Cäng dủng: Mạy nghiãưn âéa âỉåüc sỉí dủng trong ngnh chãú biãún lỉång thỉûc,
thỉûc pháøm, sn xút tinh bäüt.
- Ỉu âiãøm: Kêch thỉåïc sn pháøm ráút nh, âäü mën cao.
- Nhỉåüc âiãøm: cäng sút nghiãưn ráút tháúp, nàng lỉåüng tiãu hao riãng låïn so våïi
cạc loải mạy nghiãưn khạc nãn kh nàng v phảm vi sỉí dủng ngy cng hản
chãú. Chè sỉí dủng âãø nghiãưn cạc loải váût liãûu khä.
- Så âäư ngun l :
4. Âéa (1) làõp cäú âënh våïi v mạy, âéa (2) quay nhåì trủc dáùn âäüng (4),
váût liãûu nghiãưn âỉåüc âỉa vo cỉía cáúp liãûu (7) v âi vo vng nghiãưn l khe
håí giỉỵa 2 âéa nghiãưn v âỉåüc nghiãưn nh nhåì lỉûc ch xạt. Âãù dãù thay thãú

khi âéa mn ngỉåìi ta chãú tảo cạc âéa nghiãưn thnh hai pháưn v ghẹp lải våïi
nhau.
5. Pháưn thán (1) v (2) âỉåüc lm bàòng gang cn pháưn âạ nghiãưn (5)
âỉåüc lm bàòng âạ nhán tảo, thẹp âục hồûc gang. Bãư màût ca âạ cọ cạc rnh
âãø tàng kh nàng nghiãưn v chuøn dáưn váût liãûu ra khi bäưn nghiãưn. Váût
liãûu sau khi nghiãưn xong âỉåüc âỉa âãún bäü pháûn thạo sn pháøm (6).
Hçnh Så âäư mạy nghiãưn âéa
1. Âéa cäú âënh. 5.Âạ nghiãưn.
2. Âéa chuøn âäüng. 6. Cỉía thạo sn pháøm.
3. V mạy. 7. Cỉía nảp.
4. Trủc.
1.2.2.Mạy nghiãưn bi:
- Cäng dủng: Mạy cọ thãø dng âãø nghiãưn thä, nghiãưn mën hồûc ráút mën.
Trong lénh vỉûc cäng nghiãûp sn xút váût liãûu xáy dỉûng, mạy nghiãưn bi l mạy ch âảo
âãø nghiãưn bäüt váût liãûu.
- Ỉu âiãøm: Cọ thãø sáúy nghiãưn âäưng thåìi trong cng mäüt mạy. Cáúu tảo tỉång
âäúi âån gin, lm viãûc äøn âënh v tin cáûy. Sỉí dủng dãù dng v mỉïc âäüü âáûp nghiãưn
cao, äøn âënh. Váût liãûu nghiãưn âỉåüc träün khạ âäưng nháút.
- Nhỉåüc âiãøm: Täúc âäü chuøn âäüng ca bi âản nh, lm hản chãú säú vng
quay ca mạy nghiãưn (20 ÷ 40 vng/phụt). Táút c bi âản trong mạy nghiãưn khäng
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 14
2
3
4
5
6
7
1
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
âäưng thåìi tham gia lm viãûc. Thãø têch sỉí dủng ca thng nghiãưn chè chiãúm tỉì 30 ÷ 45

%. Kêch thỉåïc låïn, mạy nàûng v lm viãûc äưn. Tiãu hao nàng lỉåüng âiãûn riãng låïn,
momen måí mạy låïn.
- Ngun l lm viãûc: Nhçn chung cạc mạy nghiãưn bi lm viãûc nhỉ sau: Bãn
trong thng nghiãưn chỉïa bi âản v váût liãûu nghiãưn .Khi v mạy quay trn, bi âản chëu
lỉûc ly tám v lỉûc ma sạt (giỉỵa bi våïi táúm lọt, giỉỵa bi v váût liãûu, bi v bi) nãn bi âỉåüc
náng lãn mäüt chiãưu cao no âọ räưi råi xúng theo qu âảo parabon, mäüt säú khạc làn
trỉåüt lãn nhau. Khi bi âản råi, nhåì âäüng nàng ca nọ m váût liãûu bë âáûp nh, ngoi ra
váût liãûu cn bë ch sạt giỉỵa bi âản v táúm lọt, giỉỵa bi v bi nãn âỉåüc mi nh ra. Nhỉ
váûy, ngun tàõc tạc dủng lỉûc ca mạy nghiãưn bi l âáûp v mi.
- Så âäư ngun l :
Hçnh Så âäư ngun l mạy nghiãưn bi.
1: Gäúi âåỵ 2: ÄÚng nghiãưn
3: Vnh ràng 4: Bạnh ràng
5: Gäúi âåỵ 6: Khåïp näúi
7: Häüp gim täúc 8: Âäüng cå
Ρ Ngoi ra cn cọ mạy nghiãưn xa ln (mạy nghiãưn bạnh xe), mạy xay cọ thãø
dng âãø nghiãưn hảt hồûc nghiãưn bäüt.
1.2.3. Mạy nghiãưn bạnh xe:
- Cäng dủng: dng âãø nghiãưn nh (kêch thỉåïc hảt sn pháøm d = 3 - 8
mm) v nghiãưn bäüt thä ( kêch thỉåïc sn pháøm d = 0,2 - 0,5 mm); cạc loải váût liãûu khạc
nhau nhỉ âáút sẹt, âạ väi, cạt v.v
- Ỉu âiãøm:lm viãûc tin tỉåíng, thay thãú cạc chi tiãút bë hng nhanh. Cọ
thãø nghiãưn váût liãûu kêch thỉåïc khạ låïn. Mỉïc âäü âáûp nghiãưn låïn, dãù âiãưu chènh âäü mën
trong khong tỉång âäúi räüng. Cọ thãø nghiãưn váût liãûu do áøm âỉåüc âäưng thåìi ci thiãûn
tênh cháút ca chụng khi nghiãưn träün.
- Nhỉåüc âiãøm: Cáúu tảo mạy cäưng kãưnh, nàûng nãư. Sỉỵa chỉỵa mạy phỉïc
tảp. Nàng lỉåüng tiãu hao låïn. Nàng sút tháúp so våïi trng lỉåüng mạy v giạ thnh.
- Så âäư v ngun l lm viãûc: (mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn ỉåït)
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 15
r

1
r
2
1
1
3
4
5
6
7
8
9
10
14
1
2 3 4 5 6 7 8
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Hçnh Så âäư ngun l mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn ỉåït.
6. Loải ny lm viãûc liãn tủc, âéa cäú âënh, truưn âäüng dỉåïi v dng âãø
nghiãưn âáút sẹt cọ âäü áøm ≥ 15÷16% v träün âäưng nháút hoạ chụng.
7. Cáúu tảo mạy gäưm: Giạ mạy (âãú mạy) (10) gàõn chàût våïi âéa (3). Phêa
dỉåïi cọ dáưm (8) âãø âåỵ äø chàûn (9), trong cọ trủc âỉïng (5). Bạnh ràng (4) gàõn
liãưn våïi trủc âỉïng (5), màût trãn ca bạnh ràng ny cọ thãø chãú tảo åí dảng âéa
hỉïng sn pháøm nghiãưn. Bạnh ràng (4) àn khåïp våïi bạnh ràng hçnh nọn (6)
làõp trãn trủc (7) âỉåüc quay båíi âäüng cå qua häüp gim täúc. Pháưn trãn ca
trủc (5) cọ cạc äø trủc khuu (2). Bạnh xe (1) treo vo äø trủc ny vç váûy
chụng cọ thãø náng lãn hay hả xúng khi bãư dy låïp váût liãûu nghiãưn thay âäøi
hồûc khi gàûp dë váût cỉïng råi vo. Kiãøu liãn kãút âọ chäúng âỉåüc sỉû hỉ hải cạc
chi tiãút mạy, âm bo trủc âỉåüc an ton khäng bë ún.
Mạy cn cọ 4 cạnh gảt: 2 cạnh gảt (11) âãø gảt váût liãûu nghiãưn vo

âỉåìng làn ca bạnh xe v thạo liãûu ra ngoi. Cạnh gảt (11) cọ thãø náng, hả
v quay âỉåüc. Cạnh gảt (12) âãø lm sảch thnh âéa,1 cạnh gảt nỉỵa âãø lm
sảch pháưn läưi giỉỵa âéa âãø trạnh âáút sẹt bạm dênh vo nhỉỵng chäø ny. Váût
liãûu nghiãưn xong lt qua läù thng ca táúm lọt âéa råi xúng âéa hỉïng (14)
v âỉåüc cạnh gảt (13) gảt xúng mạng thạo.
Cạc bạnh xe (1) thỉåìng âỉåüc bäú trê trãn nhỉỵng khong cạch khạc nhau r
1
v r
2
kãø tỉì trủc âỉïng âãø cọ thãø nghiãưn âỉåüc mäüt diãûn têch låïn hån trãn màût âéa. Bạnh xe
quay tỉì 10÷20 vng/phụt.
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 16
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
CHỈÅNG 2: Lỉûa Chn Phỉång n Nghiãưn
Trong lénh vỉûc cäng nghãû sn xút váût liãûu xáy dỉûng, nghiãưn bäüt váût liãûu tåïi
kêch thỉåïc dỉåïi 1/100 [mm]l bàõt büc v täún ráút nhiãưu nàng lỉåüng. Sỉí dủng håüp l
cạc thiãút bë sàón cọ, hon thiãûn v ci tiãún chụng s mang lải hiãûu qu kinh tãú
låïn.Trong lénh vỉûc xáy dỉûng, mạy nghiãưn bi l mạy ch âảo âãø nghiãưn bäüt váût liãûu.
2.1.Phán loải mạy nghiãưn bi:
Cạc mạy nghiãưn bi âỉåüc phán loải theo dáúu hiãûu sau:
- Dỉûa vo t säú chiãưu di v âỉåìng kênh v mạy nghiãưn m mạy nghiãưn bi
chia lm hai loải:
32 −=
D
L
: nghiãưn bi dảng tang.
63 −=
D
L
: nghiãưn bi dảng äúng.

Trong âọ: L: chiãưu di mạy nghiãưn
D: Âỉåìng kênh mạy nghiãưn
- Dỉûa vo chãú âäü lm viãûc cọ hai loải:loải lm viãûc theo chu k v loải lm
viãûc liãn tủc (loải chu k:hçnh a;loải liãn tủc:hinh a,b,c,d,e,f,g)
Hçnh Så âäư ngun l cạc loải mạy nghiãưn bi
- Dỉûa vo phỉång phạp nghiãưn cọ hai loải:nghiãưn ỉåït v nghiãưn khä.
- Dỉûa vo kãút cáúu mạy nghiãưn cọ:loải hçnh trủ 1 bưng nghiãưn, loải 2 bưng
nghiãưn (hçnh a,b,c,d); loải hçnh trủ nhiãưu bưng nghiãưn (hçnh f,g), loải hçnh nọn (hçnh
e).
- Dỉûa vo phỉång phạp x liãûu v nảp liãûu cọ :loải nảp v x qua 1 cỉía(hçnh
a); loải nảp vo 1 cỉía x ra theo chu vi (hçnh c); loải nảp qua tám trủc chênh x qua cäø
räùng (hçnh d,e,f,g).
-Dỉûa vo kãút cáúu truûn âäüng cọ :truưn âäüng tám v truưn âäüng chu vi
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 17
a) b) c) d)
g) e) f)
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Truưn âäüng chu vi
Truưn âäüng tám
- Dỉûa vo så âäư váûn chuøn ca váût liãûu bi nghiãưn cọ :mạy nghiãưn lm viãûc
theo chu trçnh håí v mạy lm viãûc theo chu trçnh kên.
-Dỉûa vo hçnh dảng ca váût nghiãưn cọ: mạy nghiãưn bi (trong mạy chỉïa bi
cáưu,âản trủ hồûc làng trủ ) v mạy nghiãưn thanh (trong mạy chỉïa cạc thanh âãø
nghiãưn).
2.2.Lỉûa chn mạy thiãút kãú:
Vãư âãư ti täút nghiãûp, em âỉåüc nháûn âãư ti: Thiãút kãú mạy nghiãưn bi, cạc säú liãûu
ban âáưu : dỉûa trãn säú liãûu ca mạy nghiãưn bi hai ngàn ca hng Krupp Polysius AG
hiãûn cọ tải nh mạy II ca cäng ty xi màng HI VÁN.
Ρ Säú liãûu ca mạy chøn :(thäng säú k thût chênh )
Nàm sn sút 1996/1997

Âỉåìng kênh danh nghéa :4200mm
Chiãưu di danh nghéa : 12750mm
Nàng sút váût liãûu âỉa vo: 85t/h
Chiãưu di danh nghéa ngàn 1: 3581mm
Chiãưu di danh nghéa ngàn 2:8220mm
Täøng t lãû âiãưn âáưy ngàn 1: 32%
Täøng t lãû âiãưn âáưy ngàn 2:32%
Sỉû nọng lãn ca äúng nghiãưn : khäng cọ
Váût liãûu chênh : clinker
Cåỵ hảt : 0 ÷ 30mm
Nhiãût âäü cung cáúp 96°C
Phạt ra tiãúng äưn > 90 dBa
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 18
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Mạy lm viãûc theo chu trçnh kên, nghiãưn khä nảp váût liãûu vo cäø trủc räùng ,
thạo sn pháøm ra bàòng ghi, lm viãûc liãn tủc truưn âäüng theo chu vi v l loải mạy
nghiãưn bi hai ngàn dảng äúng.

PHÁƯN 3
THIÃÚT KÃÚ LỈÛA CHN CẠC THÄNG SÄÚ K THÛT CHÊNH
Thäng säú k thût chênh ca mạy nghiãưn bi bao gäưm âỉåìng kênh trong v
chiãưu di v mạy nghiãưn.
Âãø xạc âënh âỉåüc 2 thäng säú trãn thç phi biãút âỉåüc nàng sút ca mạy nghiãưn
cáưn thiãút kãú. Chn nàng sút thiãút kãú l 85[t/h]. Cäng thỉïc liãn hãû giỉỵa nàng sút v
kêch thỉåïc ca v mạy nghiãưn nhỉ sau:
Q =
V
G
DV
ba

q 7,6.
1000

.
η
(T/h)
Trong âọ :
Q : Nàng sút ca mạy nghiãưn. Chn Q=85[t/h]
q : Nàng sút riãng ca mạy nghiãưn. Chn q=36 [kg/h]( theo thäúng kã
ca phng k thût ca cäng ty xy màng Hi Ván).
a : Hãû säú âàûc trỉng cho kh nàng âáûp nghiãưn. Âäúi våïi Clinker l
quay, a=1 [ bng 6.6.3 trang 136-TLTA]
b : Hãû säú âiãưu chènh vãư âäü mën. Chn b = 0,82, våïi 6% lỉåüng cn lải
trãn sng 4900 [bng 6.6.3 trang 136- TLTA].
η : Hãû säú âàûc trỉng cho hiãûu qu âáûp nghiãưn, phủ thüc vo kãút cáúu
mạy nghiãưn v så âäư lm viãûc ca chụng, c = 0,9/1,3. Âäúi våïi nghiãưn bi hai ngàn
c=0,9[ bng 6.6.4 trang 136- TLTA]
V : Thãø têch bãn trong ca mạy nghiãưn [m3]
V =
L
D
.
4
.
2
π
Våïi L : Chiãưu di ca v mạy nghiãưn.
Theo thỉûc nghiãûm, t lãû giỉỵa chiãưu di v âỉåìng kênh v mạy nghiãưn
3=
D

L
l täúi ỉu nháút âäúi våïi mạy nghiãưn hai ngàn.
⇒ V =
D
D
3.
4
.
2
π
=
4
3
.
3
D
π
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 19
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
D : Âỉåìng kênh trong ca mạy nghiãưn (m)
G : Trng lỉåüng ca bi âản [t]
G =
V
γα
Våïi :
α : Hãû säú âäø âáưy bi âản . Theo thỉûc nghiãûm cho biãút, hãû säú âäø âáưy bi
âản tỉì (30 - 40)% l täúi ỉu nháút.Chn theo mạy chøn: α = 0.32
γ : Trng lỉåüng riãng ca thẹp : = 7,85 [T/m
3
]

⇒ G = 0,32.7,85 .V
Thay táút c cạc hãû säú trãn vo cäng thỉïc:
Q =
V
V
DD
.85,7.32,0

4
3
7,6.
1000
9,0.82,0.1
.36
3
π
⇒ Q = 0,6648. D
3
D
⇒ D
3
D
=
6648,0
Q
=
6648,0
85
= 127,8580
⇒ D = 3,9987 ≈ 4 [m]

⇒ L = 3D = 12 [m]
Váûy: Âỉåìng kênh trong ca v mạy nghiãưn l : D = 4 [m]
Chiãưu di v mạy nghiãưn l: L = 12 [m].
Mạy nghiãưn cọ hai bưng nghiãưn, theo kinh nghiãûm thỉûc tãú v mạy chøn t
lãû ca chiãưu di lm viãûc giỉỵa bưng nghiãưn 1 (L
1
) v bưng nghiãưn 2 (L
2
) l:
2
1
L
L
=
2
1
⇒ Chiãưu di lm viãûc ca bưng nghiãưn 1: L
1
= 4 [m].
Chiãưu di lm viãûc ca bưng nghiãưn 1: L
2
= 8 [m].
PHÁƯN 4
THIÃÚT KÃÚ ÂÄÜNG HC CA MẠY
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 20
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
CHỈÅNG 1: Tênh Täúc Âäü Quay Ca Mạy Nghiãưn
1.1.Säú vng quay tåïi hản ca mạy nghiãưn bi:
Âãø tênh toạn âỉåüc âån gin,thç coi:
+ Thnh mạy bãn trong l trn nhàơn.

+ Tênh toạn cho 1 viãn bi âản, sau âọ suy ra cho c táûp håüp bi âản.
+ Coi viãn bi cọ kêch thỉåïc khäng âạng kãø so våïi âỉåìng kênh ca v mạy nghiãưn.
Khi äúng nghiãưn quay cháûm, bi thẹp v váût liãûu âỉåüc náng lãn tåïi âäü cao no
âọ räưi trỉåüt lãn nhau v hiãûn tỉåüng va âáûp khäng xút hiãûn, lm gim âạng kãø hiãûu
qu nghiãưn . Ngỉåüc lải nãúu äúng nghiãưn quay våïi täúc âäü quạ låïn, bi âản cng váût liãûu
bạm chàût vo v mạy nghiãưn v quay cng täúc âäü ca äúng nghiãưn do lỉûc ly tám.

Hçnh Qu âảo ca bi v så âäư tênh täúc âäü quay ca äúng nghiãưn
Khi mạy quay, bi âản chëu tạc âäüng ca lỉûc ly tám P
lt
náng lãn âãún âiãøm A
räưi bë råi xúng do tạc dủng ca trng lỉåüng G.
Phán têch lỉûc G thnh hai thnh pháưn:
+ Thnh pháưn hỉåïng tám G.cosα
+ Thnh pháưn tiãúp tuún G.sinα
Våïi gọc α : l gọc âỉåüc tảo båíi bạn kênh R qua A (ca äúng nghiãưn) v âỉåìng
thàóng âỉïng âi qua A; α âỉåüc gi l gọc råi.
Âiãøm A nàòm trãn qu âảo chuøn âäüng ca bi âản, tải âọ bi âản råi khi
thnh mạy nãn âỉåüc gi l âiãøm råi.
Tải âiãøm C cao nháút, khi täúc âäü quay ca äúng nghiãưn tảo âỉåüc lỉûc ly tám cán
bàòng våïi trng lỉåüng G ca bi thç täúc âäü quay âọ gi l täúc âäü quay tåïi hản :
G = P
lt
m.g = m. R. ω
th
2
⇒ ω
th
=
R

g
⇒ n
th
=
π
ω
.2
.60
th
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 21
P
Y
C
P
lt
A
Gsinα
V
G O
n
X
BO
Y
BO
y
BA
Gcosα
β
x
BA

B
R
α
R
x
y
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Trong âọ :
m : khäúi lỉåüng ca viãn bi thẹp [ kg]
g: gia täúc trng trỉåìng [m/s
2
]
R : bạn kênh quay ca bi thẹp so våïi trủc äúng nghiãưn [m]
ω
th
:täúc âäü gọc tåïi hản [rad]
n
th
: säú vng quay tåïi hản[ vg/ ph]
⇒ n
th
=
2
81,9
.2
.60
π
= 21,149 [vg/ph]
1.2.Säú vng quay håüp l ca äúng nghiãưn:
Täúc âäü quay håüp l ca äúng nghiãưn âỉåüc hiãøu l täúc âäü m tải âiãøm A, viãn

bi thẹp tạch khi thnh trong ca äúng nghiãưn, råi theo qu âảo parabol gàûp âiãøm B
ca äúng nghiãưn. Khi âọ thnh pháưn lỉûc G hỉåïng tám (G cosα) phi vỉåüt quạ giạ trë
ca lỉûc ly tám, tỉïc l :
G.cosα ≥ P
lt
⇔ m.g.cosα ≥ m. R. ω
th
2
⇒ ω
hl
=
R
g
α
cos
Khi qu âảo chuøn âäüng ca viãn bi thẹp theo âỉåìng parabol, thç cọ thãø
biãøu diãùn ta âäü ca viãn bi theo ta âäü (xAy) nhỉ sau:
x = v.t.cosα
y = v.t.sinα -
2
.
2
tg
Trong âọ :
v: váûn täúc ca viãn bi [m/s]
t: thåìi gian chuøn âäüng ca viãn bi [s]
Tỉì (4.5) ⇒ t =
α
cos.v
x

Thay t tçm âỉåüc vo (4.6):
⇒ y = x.tgα -
α
22
2
cos 2
.
v
xg
m : v = ω.R = R.
R
g
α
cos.
nãn : ⇒ y = x.tgα -
α
3
cos 2 R
x
Ρ Qu âảo chuøn âäüng trn ca viãn bi thẹp trong hãû ta âäü (XOY) âỉåüc
biãøu diãùn nhỉ sau:
• Xẹt tải âiãøm B :
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 22
ệ AẽN TT NGHIP KHOA C KHấ
X
2
+ Y
2
= R
2

X
BO
2
+ Y
BO
2
= R
2
Mỷt khaùc : X
BO
= x
BA
- Rsin
Y
BO
= y
BA
- Rsin
Thay (4.9), (4.10) vaỡo (4.8), õổồỹc:
x
BA
2
+ y
BA
2
- 2.

cos.2sin.
BABA
yx

RR
= 0
Tổỡ (4.7): y
BA
= x
BA
.tg -

3
cos 2 R
x
BA
Thay (4.12) vaỡo (4.11):











sin
cos4cos
24
3
R
x

R
x
BABA
= 0
Vỗ quyợ õaỷo parabol cừt quyợ õaỷo troỡn taỷi õióứm A (gọỳc toỹa õọỹ) nón (4.13) coù 3
nghióỷm : x
1
= x
2
= x
3
= 0












sin
cos4
2
R
x
BA

= 0
x
BA
= 4.Rcos
2
.sin
Thay (4.14) vaỡo (4.14), õổồỹc:
y
BA
= - 4.R.sin
2
cos
y
BA
: õổồỹc goỹi laỡ chióửu cao rồi cuớa vión bi tổỡ õióứm rồi A xuọỳng õióứm
B (goỹi laỡ õióứm chaỷm).
Nhổ vỏỷy, sọỳ voỡng quay hồỹp lyù nhỏỳt (tọỳi ổu nhỏỳt) ổùng vồùi goùc rồi tọỳi ổu nhỏỳt
phaới ổùng vồùi chióửu cao rồi cổỷc õaỷi õóứ cho lổỷc va õỏỷp cuớa vión bi vaỡo vỏỷt lióỷu laỡ lồùn
nhỏỳt (khi y
BA
õaỷt giaù trở lồùn nhỏỳt).
Lỏỳy õaỷo haỡm cuớa (4.15) theo :
( )

2232
BA
sincos2sin4sin4cossin8y == RRR
y
BA
lồùn nhỏỳt khi y

BA
= 0

( )

22
sincos2
= 0 (vỗ R vaỡ õóửu khaùc 0).
2 - tg
2
= 0 tg
2
= 2
= 54
o
40
Thay = 54
o
40 vaỡo (4.4), õổồỹc:

hl
=
R
g
o
'4054cos
=
R
38,2
=

2
38,2
= 1,6843 [rad]
SVTH: NGUYN BặU THACH Trang 23
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Thay ω
hl
vo (4.3), âỉåüc säú vng quay håüp l:
n
hl
=
π
30
R
g
o
'4054cos
= 16,1[rad]
Säú vng ca mạy nghiãưn chè phủ thüc vo mäüt thäng säú duy nháút l âỉåìng
kênh ca v mạy nghiãưn . Cạc cäng thỉïc trãn chè tênh cho låïp bi âản sạt thnh trong
ca v mạy nghiãưn m khäng tênh tåïi sỉû träưi trỉåüt ca bi âản theo thnh mạy , quạ âãư
cao vai tr ca lỉûc âáûp m chỉa âạnh giạ hãút vai tr ca lỉûc mi. Trong thỉûc tãú, cáưn
chụ tåïi cạc tênh cháút v kêch thỉåìc ca váût liãûu âỉa vo mạy nghiãưn, âäü mën u
cáưu, trảng thại bãư màût táúm lọt, hãû säú âäø âáưy bi âản m âỉa vo cäng thỉïc tênh toạn
trãn hãû säú k tỉång ỉïng. Âiãưu ny chè tiãún hnh âỉåüc qua kinh nghiãûm thỉûc tãú ca thỉûc
nghiãûm.
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 24
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
CHỈÅNG 2: Tênh V Chn Âäüng Cå
2.1. Tênh cäng sút ca âäüng cå:

Nàng lỉåüng do âäünh cå sinh ra âãø chi phê cho viãûc náng bi nghiãưn tåïi âäüü cao
no âọ v truưn cho chụng mäüt âäüng nàng cáưn thiãút.
2.1.1 Cäng chi phê âãø náng cạc viãn bi:
Trong mạy nghiãưn cọ nhiãưu viãn bi tảo thnh nhiãưu låïp. Cạc låïp bi m giỉỵa
chụng l váût liãûu, chuøn âäüng tåïi cạc bạn kênh khạc nhau. Ta âäü âãø tạch khi thng
v råi xúng ca cạc viãn bi trãn cạc cng khạc nhau nhỉng phi tha mn âiãưu kiãûn :
m. R
i
. ω
i
2
= m.g.cosα
i
⇒ cosα
i
=
g
ii
2
R
ω
Hçnh Så âäư tênh toạn bạn kênh tỉång âỉång R
0
Cäng chi phê âãø náng cạc viãn bi :
A
1
=m.g.y
B
Trong âọ :
A

1
: cäng chi phê âãø náng cạc viãn bi[J].
m : khäúi lỉåüng bi nghiãưn[kg]
g : gia täúc trng trỉåìng[m/s
2
]
y
B
: chiãưu cao náng [m]
Âãø âån gin cho tênh toạn, chn bạn kênh tỉång âỉång R
0
âải diãûn cho táút c
cạc låïp .
Trong âọ :
R : bạn kênh trong äúng nghiãưn
R
1
: khong cạch tỉì tám äúng nghiãưn tåïi låïp trong cng (xem hçnh trãn)
Khi nảp liãûu (bi + váût liãûu nghiãưn) chiãúm 0,3 thãø têch bưng nghiãưn thç cọ thãø
chn R
0
≈ 0,86R[I].
Theo (1) ⇒ cosα
0
=
g
ii
2
R
ω

Våïi âiãưu kiãûn: ω
hl
=
R
g
o
'4054cos
=
R
38,2
SVTH: NGUÙN BỈÍU THẢCH Trang 25
O
1
A
y
B
B
B
0
A
0
A
1
α
α
0
α
1
β
1

β
0
β
R
1
R
0
R
B
1
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×