Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

thiết kế máy cán uốn tole tạo sóng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (872.56 KB, 129 trang )


MÅÍ ÂÁƯU
Ngy nay tole l loải váût tỉ ráút quan trng trong dán dủng, cäng nghiãûp. Nọ
âỉåüc dng lm táúm låüp bao che cho cạc cäng trçnh xáy dỉûng nhỉ nh åí, nh xỉåíng,
kho tng, lạn trải V hiãûn nay nọ l mäüt loải váût liãûu täúi ỉu dng âãø thay thãú cho
cạc loải táúm låüp cọ nhiãưu nhỉåüc âiãøm vãư màût mäi trỉåìng v sỉïc khe cho ngỉåìi sỉí
dủng nhỉ tole ferocimen, ngọi, nhỉûa PVC Våïi táúm låüp bàòng kim loải (tole) cn cọ
ỉu âiãøm lm gim khäúi lỉåüng khung sỉåìn âạng kãø, thåìi gian sỉí dủng láu di, tênh
tháøm mé cao.
Trong khi âọ nỉåïc ta âang cọ trãn 75 triãûu dán våïi mäüt nãưn kinh tãú âang trãn
â phạt triãøn, do váûy nhu cáưu vãư táúm låüp trong xáy dỉûng v cäng nghiãûp ráút cao, âàûc
biãût l táúm låüp bàòng kim loải (tole). Nhỉng do mạy mọc, thiãút bë dng âãø sn xút
táúm låüp bàòng kim loải háưu nhỉ chụng ta âãưu phi nháûp tỉì nỉåïc ngoi nhỉ : Nháût
Bn, Âi Loan våïi giạ thnh ráút cao. Cho nãn thiãút kãú chãú tảo mạy cạn - ún tole
tảo sọng l âiãưu hãút sỉïc cáưn thiãút v cọ nghéa thiãút thỉûc.
Xút phạt tỉì nhỉỵng suy nghé phi gọp pháưn cho viãûc phạt triãøn cäng nghiãûp
nỉåïc nh, hả giạ thnh thiãút bë v tảo mäüt màût hng cäng nghiãûp cho c nỉåïc. Em â
âỉåüc tháưy giạo, TS Nguùn Vàn ún giao cho nhiãûm vủ ‘’ THIÃÚT KÃÚ MẠY CẠN -
ÚN TOLE TẢO SỌNG ’’.
Näüi dung bao gäưm cạc pháưn sau:
- Giåïi thiãûu cạc loải táúm låüp bàòng kim loải (tole).
- Cạc loải mạy cạn - ún tole tảo sọng.
- Cäng nghãû cạn - ún tole tảo sọng.
- Cå såí ca quạ trçnh cạn - ún kim loải.
- Phán têch v chn phỉång ạn thiãút kãú mạy.
- Tênh toạn thiãút kãú mạy.
- Kãút lûn chung.
CHỈÅNG I
1

CẠC LOẢI TOLE V NHU CÁƯU SỈÍ DỦNG TÁÚM LÅÜP


1.1: GIÅÏI THIÃÛU VÃƯ TÁÚM LÅÜP:
Trong cüc säúng nhu cáưu sỉí dủng cạc táúm låüp ca con ngỉåìi ngy cng cao
do âọ âi hi cạc táúm låüp phi âạp ỉïng täút nhu cáưu sỉí dủng ca con ngỉåìi. Trỉåïc
âáy háưu hãút cạc táúm låüp âỉåüc lm tỉì âáút sẹt (ngọi), phãroximàng, nhỉûa PVC
nhỉỵng loải ny cọ nhiãưu nhỉåüc âiãøm nãn báy giåì êt âỉåüc sỉí dủng. Trong khi âọ cạc
loải táúm låüp bàòng kim loải (tole) ngy cng âỉåüc sỉí dủng nhiãưu vç nọ cọ nhỉỵng ỉu
âiãøm sau :
+ Âäü bãưn cạc táúm låüp cao hån so våïi táúm låüp bàòng phãroximàng, âáút sẹt,
nhỉûa PVC
+ Thåìi gian sỉí dủng láu hån, kh nàng chäúng lải tạc hải ca mäi trỉåìng cao
hån.
+ Gn nhẻ, cọ tênh tháøm mé cao.
+ Khọ hỉ hng, khọ tháúm nỉåïc.
+ Kãút cáúu sỉåìn låüp gn nhẻ, tiãút kiãûm âỉåüc kãút cáúu khung sỉåìn nh
1.1.1 : Phán loải tole:
Tole cọ chiãưu dy tỉì 0,1 ÷ 1,0 mm, chiãưu räüng tỉì 830 ÷ 1060 mm, âãø tảo
âiãưu kiãûn cho viãûc váûn chuøn phäi liãûu dãù dng, cạc nh mạy cạn thẹp sn xút ra
táúm kim loải v cün lải thnh cün låïn, våïi khäúi lỉåüng 1 cün gáưn 5 táún cọ chiãưu
dy v chiãưu räüng nháút âënh. Cạc loải tole cün ny thỉåìng âỉåüc nháûp tỉì nỉåïc ngoi
nhỉ BHP ca Australia, POMINI ca Italia, SMS ca Âỉïc, VAI ca o, NKK v
KAWASAKI ca Nháût, ANMAO ca Âi Loan, Trung Qúc, Cäng Ty tole Phỉång
Nam khu cäng nghiãûp Biãn Ho Âäưng Nai Cạc cün thẹp ny â cọ sàơn låïp bo
vãû chäúng äxy hoạ, nhỉ mả km, sån mu Âãø tàng thãm âäü cỉïng khi sỉí dủng lm
táúm låüp, ngỉåìi ta phi tảo sọng cho tole, tu theo nhu cáưu sỉí sủng ngỉåìi ta tảo sọng
cho tole l sọng thàóng, sọng trn hay sọng ngọi
Cạc dảng tole cọ sọng thỉåìng dng l :
+ Tole sọng vng
+ Tole sọng trn
+ Tole sọng ngọi
Cạc loải tole ny thỉåìng cọ 5 sọng, 7 sọng, 9 sọng. Lm mại thàóng, mại vm,

chiãưu dy thỉåìng 0.2, 0.28, 0.35, 0.4, 0.5, 0.75(mm)
2


a/ Tole soïng vuäng :

b/

Tole soïng ngoïi



c/ Tole soïng troìn:
3


Hçnh 1.1 : Cạc dảng sọng tole thỉåìng dng
1.1.2 : Váût liãûu dng lm tole:
Cọ ráút nhiãưu loải váût liãûu khạc nhau:
+ Loải bàòng nhäm : Loải ny âàõt tiãưn, nhỉng cọ ỉu âiãøm l nhẻ, do dãù cạn, bãưn
trong mäi trỉåìng tỉû nhiãn. Nhỉåüc âiãøm l chëu lỉûc kẹm, nãn cng êt sỉí dủng
+ Loải bàòng thiãút, km : Loải ny bãưn cao, cọ tênh do täút nhỉng giạ thnh cao
+ Loải bàòng thẹp : Sỉí dủng thẹp carbon cháút lỉåüng trung bçnh våïi σ
b
≤ 400 MPa.
Loải ny kẹm bãưn trong mäi trỉåìng khäng khê, dãù bë oxi hoạ Âãø khàõc phủc hiãûn
tỉåüng trãn, ngỉåìi ta thỉåìng mả km hồûc sån ténh âiãûn cạc cün phäi táúm.
1.2 : CẠC LOẢI MẠY CẠN TOLE TẢO SỌNG
Cho âãún nay háưu hãút cạc loải mạy cạn tole sỉí dủng åí nỉåïc ta âãưu nháûp ngoải,
giạ thnh ráút cao, trong khi âọ âáút nỉåïc ta cn khọ khàn vãư kinh tãú. Do âọ âãø âạp

ỉïng nhu cáưu vãư táúm låüp cho ngỉåìi sỉí dủng våïi giạ thnh hả hån so våïi cạc táúm låüp
nháûp ngoải, m âäü bãưn váùn tỉång tỉû nhau.
Hiãûn nay nỉåïc ta â cọ mäüt vi cå såí â tiãún hnh sn xút ra cạc loải mạy
cạn tole tảo sọng våïi giạ thnh tháúp hån nhiãưu so våïi mạy nháûp ngoải. Do váûy sn
pháøm tole cạn cọ giạ c håüp l, âạp ỉïng âỉåüc thë hiãúu v nhu cáưu sỉí dủng, sn pháøm
tiãu thủ våïi säú lỉåüng ngy cng nhiãưu hån, räüng ri hån.
Viãûc sn xút ra cạc mạy cạn - ún tole r tiãưn, trang bë cho cạc khu vỉûc
cn tho mn âỉåüc âiãưu kiãûn váûn chuøn. Vç cọ nhỉỵng cäng trçnh xáy dỉûng u cáưu
táúm låüp cọ chiãưu di låïn, viãûc váûn chuøn xa s gàûp nhiãưu khọ khàn. Tole phàóng
4

âỉåüc sn xút sàơn, cọ chiãưu di tåïi 1200 mẹt, khäúi lỉåüng gáưn 5 táún, âỉåüc cün lải
thnh cün cọ âỉåìng kênh < 1,2m nãn dãù váûn chuøn. V hiãûn nay trong nỉåïc ta cọ
vi âån vë sn xút mạy âãø cung cáúp cho thë trỉåìng, tải  Nàơng cọ cå såí sn xút :
cäng ty âiãûn chiãúu sạng  nàơng. Cạc âån vë ny â sn sút mạy cạn våïi giạ mạy
cạn chè khong 1/3 giạ nháûp ngoải. Hån thãú trong thåìi gian gáưn âáy cạc cäng ty chãú
tảo mạy cạn tole cn sn xút ra cạc loải mạy cạn tole hai táưng våïi nàng sút cao.
1.3: THÄNG SÄÚ CẠC LOẢI SỌNG TOLE THỈÅÌNG DNG
1.3.1 : Âäúi våïi tole sọng vng :
+ Tole khäø 914mm tảo tole 7 sọng
Diãûn têch hỉỵu dủng l : 125×6 = 750(mm)
+ Tole khäø 1200mm tảo 9 sọng
Diãûn têch hỉỵu dủng l : 125×8 = 1000(mm)
+ Biãn dảng, cạc thäng säú tole sọng vng nhỉ sau:


1.3.2 : Âäúi våïi tole sọng ngọi :
+ Tole khäø 914mm tảo tole 5 sọng
Diãûn têch hỉỵu dủng l : 190×4 = 760(mm)
+ Tole khäø 1200mm tảo tole 6 sọng

Diãûn têch hỉỵu dủng l : 190×5 = 950(mm)
+ Biãn dảng, cạc thäng säú tole sọng ngọi nhỉ sau

5

1.3.3 : Âäúi våïi tole sọng trn :
+ Chiãưu di hiãûu dủng : 74×10 = 740 (mm)
1.3.4 : Âäúi våïi tole vng :
Loải tole ny âỉåüc cạn lải vng sau khi â cạn tảo sọng, quạ trçnh tảo vng l
do cạc khêa âỉåüc tảo trãn hai lä cạn. Bạn kênh vng âỉåüc thay âäøi båíi lä cạn âáưu ra
+ Tole khäø 914mm tảo tole 7 sọng
Diãûn têch hỉỵu dủng l : 125×6 = 750(mm)
+ Tole khäø 1200mm tảo 9 sọng
Diãûn têch hỉỵu dủng l : 125×8 = 1000(mm)
1.4 : QUAN SẠT BÃƯ MÀÛT CA CẠC LOẢI TÁÚM LÅÜP BÀỊNG KIM
LOẢI
1.4.1 : Váût liãûu v âäü bãưn
Trỉåïc âáy cạc táúm låüp m sỉí dủng trong nỉåïc ta âãúu tỉì nỉåïc ngoi âa säú l
ca Mé, váût liãûu lm chụng thỉåìng l bàòng nhäm, thiãút, thẹp do. Nãn cạc táúm låüp
6
74
74×10 = 740(mm)

ny cọ âäü bãưn ráút cao, chëu tạc âäüng ca mäi trỉåìng täút, thåìi gian sỉí dủng ráútt láu
di. Âa säú cạc táúm låüp ny âãưu cọ dảng sọng trn, sọng vng chiãưu di thỉåìng l
2.4, 3.0, 3.5(m) v chiãưu räüng thỉåìng l 0.8, 1.0, 1.2(m).
Trong thåìi gian sau ny thç trãn thë xút hiãûn nhiãưu loải táúm låüp khạc nhau
cng âỉåüc nháûp tỉì nhiãưu nỉåïc nhỉ Nháût, Âi Loan, Liãn Xä c våïi nhiãưu loải,
hçnh dạng, kêch cåí, mu sàõc. Nhỉng váût liãûu chãú tảo cạc táúm låüp ny khäng cn täút
nhỉ ngy xỉa nỉỵa, vç giạ thnh váût liãûu âàõt. Nãn ngỉåìi ta thỉåìng sỉí dủng thẹp cọ âäü

cỉïng cao hån v âỉåüc mả låïp km hay sån ph bo vãû, do váûy m âäü bãưn cng
khäng thua kẹm gç so våïi táúm låüp bàòng váût liãûu täút.
Vç âiãưu kiãûn khê háûu nỉåïc ta cọ âäü áøm cao, chëu mỉa cọ hm lỉåüng axêt nãn
cạc táúm låüp bàòng kim loải âỉåüc dng thỉåìng bë oxi hoạ båíi mäi trỉåìng, nãn bë hỉ
hng ch úu l rẹt, rè
1.4.2: Tçm hiãøu thë trỉåìng sỉí dủng cạc táúm låüp:
Háưu hãút cạc táúm låüp âỉåüc sỉí ngy nay âãưu lm bàòng kim loải(thẹp), phäø biãún
l cạc táúm låüp cọ dảng sọng vng, sọng trn hay sọng ngọi. Trong khi âọ cäng
trçnh xáy dỉûng ngy cng nhiãưu u cáưu vãư bao che cao, âäü tháøm mé, âäü bãưn cao.
Nãn táúm låüp bàòng kim loải cọ thãø âạp ỉïng âỉåüc u cáưu âọ, nhỉng cạc táúm låüp nháûp
ngoải thç cọ giạ thnh cao nãn háưu hãút cạc táúm låüp âãưu do ta chãú tảo m giạ thnh lải
r hån nhiãưu, nãn âạp ỉïng âỉåüc mi táưng låïp tiãu dng ca con ngỉåìi.
1.4.3 : Quan sạt bãư màût cạc táúm tole trỉåïc v sau khi cạn :
*/ Trỉåïc khi cạn :
Kim loải trỉåïc khi cạn mãưm hån, khäng bë tráưy xỉåïc, nỉït tãú vi. Ta quan sạt
trãn kênh hiãøn vi v nhçn âỉåüc hçnh dảng ca chụng nhỉ sau :
7

Tỏỳm maỷ keợm Tỏỳm sồn phuớ
Hỗnh 1.2 : Hỗnh daùng kim loaỷi trổồùc khi caùn
*/ Sau khi caùn taỷo soùng :
Kim loaỷi bi bióỳn cổùng, bóử mỷt bở trỏửy xổồùc, xuỏỳt hióỷn vóỳt nổùt tóỳ vi, õọi khi
tỏỳm lồỹp coỡn bở raùch, õổùt. Ta quan saùt trón kờnh hióứn vi vaỡ thỏỳy hỗnh daỷng cuớa chuùng
nhổ sau :
Tỏỳm maỷ keợm Tỏỳm sồn phuớ
Hỗnh 1.3 : Hỗnh daùng kim loaỷi sau khi caùn
CHặNG II
8

CÄNG NGHÃÛ CẠN TOLE TẢO SỌNG

2.1 : U CÁƯU CHUNG CA MẠY CẠN TOLE TẢO SỌNG :
Mạy cạn tole tảo sọng phi lm thay âäøi kãút cáúu kim loải (phäi liãûu) tỉì thẹp
táúm phàóng thnh biãn dảng tole theo mún, cọ thãø l sọng vng hay sọng ngọi,
thàóng hay cong.
+ Mạy lm viãûc phi cho hiãûu qu v nàng sút cao nháút, âm bo cháút lỉåüng
táúm låüp l täút nháút, phãú pháøm l êt nháút
+ Cạc mạy cạn tole âãưu cạn tole theo phỉång phạp cạn ngüi do váûy trủc cạn
phi cọ âäü cỉïng vỉỵng cao, cọ âäü bọng cao
+ Säú sọng trãn 1 táúm tole thỉåìng dng l :
- Tole 7 sọng
- Tole 9 sọng
+ Tảo hçnh dạng tole êt gáy sai säú biãn dảng, kêch cåỵ.
+ Táúm låüp phủc vủ cho nhu cáưu che nàõng, che mỉa, trang trê nãn u cáưu
táúm låüp vãư ma nàõng phi chëu âỉåüc nhiãût âäü do màût tråìi chiãúu vo. Vãư ma
mỉa thç phi gii quút váún âãư thoạt nỉåïc, trạnh tháúm nỉåïc. Tole phi cọ âäü
bãưn thêch håüp âãø trạnh trỉåìng håüp giọ mảnh lm hỉ hng, rạch, âỉït
2.2 : SÅ ÂÄƯ MẠY CẠN TOLE TẢO SỌNG :
Âãø tảo hçnh dạng sọng tole theo u cáưu, thç ta cọ nhiãưu cạch bäú trê så âäư
mạy âãø cạn. Nhỉng tu theo tỉìng trỉåìng håüp củ thãø m ta cọ cạc hçnh thỉïc bäú trê sao
cho håüp l nháút, kinh tãú nháút, cháút lỉåüng sn pháøm l täút nháút. Thäng thỉåìng mäüt
mạy cạn tole cọ så âäư hoảt âäüng ca mạy nhỉ sau:
9

*/ Nguyón lyù hoaỷt õọỹng :
10
Hỗnh 2 - 1 : Sồ õọử maùy caùn tole taỷo soùng
1. Phọi cuọỹn 6 : Dao trón cừt hỗnh
2. Maùng dỏựn phọi 7 : Dao dổồùi cừt hỗnh
3. Dao trón cừt phúng 8 :Saớn phỏứm tole caùn
4. Dao dổồùi cừt phúng 9 : Bng chổùa saớn phỏứm

5. Caùc lọ vaỡ truỷc caùn 10: óỳ maùy
1
2
6
3
4
5
8
7
9
10
P
c
P
c

Phọi cuọỹn 1 õổồỹc õỷt vaỡo truỷc quay nhồỡ thióỳt bở cỏửu truỷc, tỏỳm phọi
phúng õổồỹc dỏựn qua maùng dỏựn 2, qua dao cừt phúng õi vaỡo hóỷ thọỳng
truỷc vaỡ con ln caùn. Sau khi ra khoới hóỷ thọỳng truỷc vaỡ con ln caùn thỗ
tole õaợ õổồỹc taỷo soùng theo yóu cỏửu. Dao cừt hỗnh laỡm vióỷc khi naỡo
chióửu daỡi tole caùn bũng chióửu daỡi yóu cỏửu, quaù trỗnh cừt chố thổỷc hióỷn
khi caùc lọ caùn dổỡng chuyóứn õọỹng. Sau õoù õổa saớn phỏứm tole caùn ra
bng chổùa 9. Dao cừt phúng cừt rồỡi tole ra khoới cuọỹn phọi kóỳt thuùc mọỹt
quaù trỗnh hoaỷt õọỹng cuớa maùy.
Maùy õổồỹc dỏựn õọỹng bũng mọỹt õọỹng cồ, thổồỡng õỷt ồớ giổợa, vaỡ truyóửn
chuyóứn õọỹng vóử hai phờa ( Hỗnh 2-2 ). Vồùi caùch bọỳ trờ nhổ vỏỷy thỗ lổỷc
caùn phỏn bọỳ õóửu vóử hai phờa nón kóỳt cỏỳu maùy cổùng vổợng, nhoớ goỹn, tole
caùn bióỳn daỷng õóửu taỷo chỏỳt lổồỹng tọỳt cho saớn phỏứm tole caùn.

11



2.3 : CẠC PHỈÅNG PHẠP CÁÚP PHÄI CHO MẠY
12
Hçnh 2 - 2 : Så âäư mạy cạn tole tảo sọng
1. Âäüng cå 6 : Hãû trủc con làn cạn
2. Phäi cün 7 : Bäü truưn âäüng
3. Bàng dáùn phäi 8 :Dao càõt hçnh
4. Lä kẹo bc cao su 9 : Bàng chỉïa sn pháøm
5. Dao càõt phàóng 10: T âiãưu khiãøn

Âãø cáúp phäi cho mạy cạn, cọ thãø cáúp phäi bàòng tay, cáúp phäi bàòng mạy. Tu
theo u cáưu cäng viãûc, nàng sút m ta chn phỉång phạp cáúp phäi håüp l.
Phäi sỉí dủng cho mạy cạn tole thỉåìng cọ hai dảng nhỉ sau :
- Phäi dảng táúm : Loải ny êt sỉí dủng vç khi cáưn cáúp liãn tủc thç phi
làõp thiãút bë cáúp tỉû âäüng v u cáưu chiãưu di tole cäú âënh. Nhỉng
khi u cáưu tole cạn cọ kêch cåí låïn, di thç gáy khọ khàn cho viãûc
bäú trê phán xỉåíng nãn loải ny khäng cọ hiãûu qu kinh tãú.
- Phäi dảng cün : Phäi loải ny ráút ph håüp cho mạy cạn vç êt
chiãúm diãûn têch sỉí dủng nh xỉåíng, phäi cọ thãø âỉåüc cáúp liãn tủc
våïi chiãưu di tu . Nhỉng vç phäi cün cọ khäúi lỉåüng låïn nãn u
cáưu nh xỉåíng phi bäú trê cạc thiãút bë náng chuøn.
Qua âọ ta tháúy phäi sỉí dủng cho mạy cạn tole dỉåïi dảng cün l håüp l hån.
2.4 : QỤA TRÇNH CẠN KIM LOẢI
+ Cạn ngüi l hçnh thỉïc gia cäng kim loải åí nhiãût âäü dỉåïi nhiãût âäü kãút tinh
lải, tỉïc l gia cäng kim loải åí nhiãût âäü thỉåìng (T
can
< T
ktl
). Sn pháøm ca thẹp cạn

ngüi cọ chiãưu dy tỉì (0.08 ÷ 1.0 )mm. Tháûm chê våïi kim loải mu cn cho âäü
mng tháúp (0.007 ÷ 1.0)mm v cọ cå tênh cao ( âäü bãưn, âäü cỉïng ), cháút lỉåüng bãư màût
v âäü chênh xạc cao.
+ So våïi cạn nọng, cạn ngüi cọ cạc âàûc âiãøm sau :
- Quy trçnh cäng nghãû ca cạn ngüi phỉïc tảp hån nhiãưu, nọ bao
gäưm nhiãưu cäng âoản tỉì chøn bë phäi cho tåïi tinh chènh v cáưn
nhiãưu thiãút bë phỉïc tảp khạc.
- Do tråí khạng biãún dảng ca kim loải åí trảng thại ngüi låïn nãn
tiãu hao nàng lỉåüng låïn ( ạp lỉûc F, mämen cạn M, cäng sút âäüng
cå P )
- Ma sạt giỉỵa váût cạn v trủc cạn låïn nãn bãư màût trủc mau mn, do
váûy trủc phi cọ cå tênh âàûc biãût, chëu mn cao.
- Kh nàng ẹp kim loải tháúp do âọ nàng sút tháúp
13

- Cạn ngi lm cho hảt kim loải bë våỵ vủn, mảng tinh thãø bë xä lãûch
do âọ cå tênh kim loải tàng ( biãún cỉïng ). Tu theo mỉïc âäü tàng
biãún cỉïng ca tỉìng loải váût liãûu m mäùi kim loải chè cọ thãø cạn
gim chiãưu dy kim loải tåïi mäüt mỉïc âäü nháút âënh. Nãúu ta tiãúp tủc
cạn tiãúp thç s sinh ra nỉït, våỵ, rạch táúm cạn. Âãø khàõc phủc tçnh
trảng ny ta tiãún hnh trung gian nhàòm phủc häưi cå tênh ban âáưu.
Tuy nhiãn phi nàòm trong mäüt chiãưu dy nháút âënh m mạy cọ thãø
cạn âỉåüc.
- Khi cạn ỉïng sút sinh ra phi nh hån nhiãưu so våïi giåïi hản bãưn
cho phẹp ca váût liãûu trủc
σ
tx
< [σ]
- Âãø âảt cháút lỉåüng v cå tênh sn pháøm táúm cạn ngüi cao thç u
cáưu cäng nghãû phi âỉåüc tiãún hnh våïi quy trçnh chàût ch, thiãút bë

phi täút, váûn hnh mạy cọ âäü chênh xạc cao, rung âäüng êt nháút
- Sn pháøm kim loải sau khi cạn ngüi cọ cå tênh, l tênh tàng lãn l
vç khi cạn ngüi cå, l tênh kim loải bë thay âäøi, täø chỉïc kim loải
trỉåïc khi biãún dảng cọ dảng hảt nghéa l kim loải cọ tênh âàóng
hỉåïng ( mi tênh cháút theo mi phỉång l nhỉ nhau ). Nhỉng sau
khi biãún dảng cạc hảt tinh thãø bë våỵ vủn, kẹo di ra theo phỉång
cạn v cọ dảng thåï, såüi, kim loải cọ tênh di hỉåïng (tênh cháút kim
loải theo cạc hỉåïng khạc nhau thç khạc nhau)
a) b)
Hçnh 2.3 : Sỉû thay âäøi cáúu trục kim loải trỉåïc (a) v sau (b) biãún dảng
khi cạn
14

- Khi cạn ngüi säú lỉåüng khuút táût tãú vi trong cáúu trục tinh thãø tàng,
t trng ca thẹp gim âi, tỉì nhỉỵng úu täú trãn dáùn tåïi viãûc tàng âäü
bãưn (δ
B
), âäü cỉïng (HB) cn âäü do (δ%) gim âi
Hçnh 2.4 : Sỉû phủ thüc cå tênh vo âäü biãún dảng
Mạy cạn tole tảo sọng lm viãûc theo ngun tàõc cạn ngüi, do âọ khi cạn thç
phi tiãún hnh qua nhiãưu bỉåïc nháút âënh. Mäùi bỉåïc lm thay âäøi mäüt lỉåüng nháút
âënh v bỉåïc cúi cng s tảo hçnh dạng sn pháøm. Do váûy cạc mạy cạn tole tảo
sọng thỉåìng âỉåüc bäú trê nhiãưu trủc cạn v mäùi trủc cạn lm biãún dảng mäüt lỉåüng
nháút âënh âãø tảo thnh sọng tole theo u cáưu.
2.5 : BIÃÚN DẢNG CA KIM LOẢI KHI CẠN
Báút k mäüt kim loải no âãưu cọ mäüt âäü cỉïng nháút âënh, khi chëu tạc dủng ca
ngoải lỉûc thç xy ra quạ trçnh biãún dảng gäưm : Biãún dảng ân häưi, biãún dảng do v
phạ hu v ta cọ âäư thë mä t nhỉ sau : (Hçnh 2-5)
Tỉì âäư thë kẹo (Hçnh 2-2) ta tháúy ràòng :
+ Khi ti trng âàût vo nh : P < P

P
thç âäü biãún dảng ∆l t lãû báûc nháút våïi ti
trng, khi b ti trng thç biãún dảng máút âi. Sỉû biãún dảng nhỉ váûy gi l biãún dảng
ân häưi hay biãún dảng t lãû.
+ Khi ti trng âàût vo låïn củ thãø l P ≥ P
C
thç âäü biãún dảng ∆l tàng nhanh
theo ti trng, khi b ti trng thç máùu khäng tråí vãư âỉåìng c m song song våïi
15
HB
δ
B
δ%
s

âoản âỉåìng OP nãn cúi cng máùu s bë di thãm mäüt âoản. Nhỉ váûy ngoi pháưn
biãún dảng ân häưi cn cọ pháưn biãún dảng dỉ hay cn gi l biãún dảng do. Våïi biãøu
âäư trãn khi cọ ti trng P
a
máùu bë di thãm mäüt âoản l Oa’, nhỉng khi b ti trng
thç nọ tråí vãư theo âỉåìng song song våïi OP, cúi biãún dảng dỉ hay do l âoản Oa
o
,
cn a
o
a ‘ l pháưn biãún dảng ân häưi â bë máút.
+ Khi ti trng âàût vo låïn hån nỉỵa, sau khi chëu âỉåüc ti trng cao nháút P
b
,
trong kim loải xy ra biãún dảng củc bäü. Lục âọ tuy ti trng tạc dủng gim âi m

biãún dảng váùn tàng, kim loải åí chäø biãún dảng bë âỉït v âi tåïi phạ hu åí âiãøm d.
( Âäü gin di )
Hçnh 2.5 : Âäư thë kẹo

2.5.1 : Sỉû trỉåüt ca tinh thãø kim loải
Sỉû trỉåüt l hçnh thỉïc ch úu ca biãún dảng do, mäüt hçnh thỉïc khạc êt gàûp hån
âọ l song tinh.
Trỉåüt l sỉû chuøn dåìi tỉång âäúi giỉỵa cạc pháưn tỉí ca tinh thãø theo nhỉỵng màût
v phỉång nháút âënh, gi l màût v phỉång trỉåüt.

16
P ( Ti trng)
∆l
a

a
0
0
b
d
a
c
p
P
p
P
c
P
a
P

b


ồn tinh thóứ ồn tinh thóứ sau khi bióỳn daỷng
Hỗnh 2.6 : Sồ õọử trổồỹt tinh thóứ
2.5.2 : ặẽng suỏỳt gỏy ra trổồỹt
Khaùc vồùi bióỳn daỷng õaỡn họửi, chố coù thaỡnh phỏửn ổùng suỏỳt tióỳp trón mỷt vaỡ phổồng
trổồỹt mồùi coù taùc duỷng gỏy ra sổỷ trổồỹt. óứ mọ taớ ta coù hỗnh veợ bióứu dióựn nhổ sau :

Hỗnh 2.7 : Sồ õọử bióứu dióựn lổỷc
17


Mỷt trổồỹt
Phổồng trổồỹt
P
r
P
Z
Phổồng
trổồỹt
Mỷt
trổồỹt

Tỉì hçnh v ta tháúy tinh thãø bë kẹo theo phỉång chiãưu trủc våïi lỉûc kẹo P lm
våïi phạp tuún ca màût trỉåüt mäüt gọc ϕ. Chiãúu P lãn màût phàóng trỉåüt ta âỉåüc pháưn
tiãúp tuún våïi màût trỉåüt l P
τ
= P×Sinϕ. Phỉång trỉåüt lm våïi P
τ

mäüt gọc l λ, thnh
pháưn tiãúp tuún ca lỉûc P trãn phỉång trỉåüt s l
P
tt
= P
τ
× Cosλ = P × Sinϕ × Cosλ (2 - 1)
Gi sỉí màût càõt ngang ca tinh thãø l F
o
thç diãûn têch màût trỉåüt s l :
ϕ
Cos
F
O
Váûy ỉïng sút tiãúp
τ
trãn màût trỉåüt s l :

O
O
O
tt
tt
tt
F
CosSinP
F
CosCosSinP
Cos
F

CosP
f
P
λϕ
τ
ϕλϕ
ϕ
λ
τ
××
×=
×××
=
×
==
2
2
1
(2-2)
+ Khi ϕ = 0
0
hay ϕ = 90
0
thç Sin2ϕ = 0 nãn τ = 0, sỉû trỉåüt khäng xy ra
+ Khi ϕ = 45
0
thç Sin2ϕ = 1 nãn τ = max, lục ny kh nàng xy ra sỉû trỉåüt l
låïn nháút.
2.5.3 : Hçnh thại trỉåüt
Hçnh 2.8 : Så âäư hçnh thại trỉåüt

Âáưu tiãn sỉû trỉåüt xy ra åí hãû m tải âọ ỉïng sút tiãúp l låïn nháút τ
Max
, ỉïng våïi
ϕ = 45
0
. Cạc màût trỉåüt dëch chuøn âi tỉång âäúi våïi nhau mäüt khong nháút âënh thç
18
Màût trỉåüt

dỉìng lải, cạch nhau mäüt khong nháút âënh. Vç váûy trong nhiãưu trỉåìng håüp, sau khi
kẹo âån tinh thãø cọ dảng nhỉ chøi xãúp nghiãng. Sau khi trỉåüt tháúy cọ biãún dảng dỉ,
cọ thãø coi nọ nhỉ l täøng cạc báûc thang ca cạc màût trỉåüt thoạt ra trãn bãư màût.
2.5.4 : Song tinh
Khi chëu tạc dủng ca ỉïng sút tiãúp τ trong tinh thãø cọ sỉû chuøn âäüng
tỉång âäúi ca cạc màût phán tỉí ny so våïi màût phán tỉí khạc. V kãút qu ca sỉû
chuøn dëch âọ l sỉû âäúi xỉïng giỉỵa hai bäü pháûn qua mäüt màût phàóng cäú âënh gi l
màût song tinh.
+ Ngun tỉí trãn cạc màût trỉåüt xã dëch våïi nhau mäüt khong t lãû thûn våïi
khong cạch tỉì màût âọ tåïi màût song tinh.
+ Song tinh xy ra âäüt ngäüt chỉï khäng tỉì tỉì nhỉ quạ trçnh trỉåüt do âọ ti
trng va âáûp tảo ra nhiãưu song tinh hån l ti trng thỉåìng.
+ Song tinh thỉåìng xy ra åí nåi táûp trung ỉïng sút v trỉåïc khi bë phạ hu.
Bãn cảnh âọ quạ trçnh song tinh cn tảo âiãưu kiãûn cho màût trỉåüt åí vo vë thûn
låüi nháút, giụp cho quạ trçnh biãún dảng xy ra dãù dng.
Hçnh 2.9 : Hçnh dạng màût song tinh.
2.5.5 : Hiãûn tỉåüng xy ra sau biãún dảng do
Nhỉ â trçnh by, sau khi biãún dảng do kim loải bë biãún cỉïng, mảng tinh
thãø bë xä lãûch våïi máût âäü lãûch cao, täưn tải ỉïng sút bãn trong do âọ nọ åí trảng thại
khäng cán bàòng våïi nàng lỉåüng dỉû trỉỵ cao v cọ su hỉåïng tråí vãư trảng thại cán
bàòng. Våïi âa säú kim loải quạ trçnh ny xy ra ráút cháûm åí nhiãût âäü thỉåìng. Trong quạ

trçnh biãún dảng do sinh ra cạc hiãûn tỉåüng sau :
+ Thay âäøi hçnh dảng ca âån tinh thãø.
19

* Trỉåïc khi biãún dảng tinh thãø cọ dảng hçnh cáưu.
* Sau biãún dảng cạc tinh thãø bë vàûn vẻo, kẹo di ra thnh thåï.
+ Hỉåïng ca âa tinh thãø thay âäøi tỉì vä hỉåïng quay vãư hỉåïng ca lỉûc tạc
dủng do âọ tinh thãø bë kẹo di theo hỉåïng âọ.
a) Vä hỉåïng b) Dë hỉåïng
Hçnh 2.10 :Hỉåïng tinh thãø khi bë biãún dảng
Bãn cảnh âọ nọ cn gáy nãn ỉïng sút dỉ do biãún dảng khäng âãưu cng lục
v biãún dảng trong näüi bäü hảt tinh thãø khäng âãưu. Cọ 3 loải ỉïng sút dỉ täưn tải sau
biãún dảng l:
+ ỈÏng sút sinh ra giỉỵa cạc bäü pháûn ca váût thãø δ
1
.
+ ỈÏng sút sinh ra giỉỵa cạc hảt ca váût thãø δ
2
.
+ ỈÏng sút sinh ra trong näüi bäü ca hảt tinh thãø δ
3
.
Cạc ỉïng sút ny cọ thãø täưn tải v l ngun nhán lm cho váût thãø kim loải bë
cong vãnh, nỉït n sau khi bë biãún dảng.
2.6 : QUẠ TRÇNH ÚN KIM LOẢI
2.6.1: Khại niãûm :
ún l mäüt trong nhỉỵng ngun cäng thỉåìng gàûp nháút trong cäng nghãû dáûp
ngüi, ún tỉïc l biãún phäi phàóng (táúm), trn, dáy hay äúng thnh nhỉỵng chi tiãút cọ
hçnh cong hay gáúp khục, hçnh dảng khạc
Phủ thüc vo hçnh dạng v kêch thỉåïc váût ún, dảng phäi ban âáưu, âàûc tênh

ca quạ trçnh ún trong khn, ún cọ thãø tiãún hnh trãn mạy ẹp lãûch tám, ma sạt
hay thu lỉûc, âäi khi cọ thãø tiãún hnh trãn cạc dủng củ ún bàòng tay hồûc trãn cạc
mạy chun dng.
20

2.6.2 : Âàûc âiãøm ca quạ trçnh ún
Âàûc âiãøm ca quạ trçnh ún kim loải l khi ún cạc kim loải táúm âãø âảt
âỉåüc nhỉỵng chi tiãút cọ kêch thỉåïc v hçnh dảng cáưn thiãút, ngỉåìi ta nháûn tháúy ràòng
våïi t säú chiãưu räüng v chiãưu dy ca phäi khạc nhau, våïi mỉïc âäü biãún dảng khạc
nhau ( t säú giỉỵa bạn kênh ún v chiãưu dy váût liãûu khạc nhau ) v giạ trë gọc ún
khạc nhau thç quạ trçnh biãún dảng xy ra tải vng ún cng cọ nhỉỵng âàût âiãøm khạc
nhau.
- Tải vng ún cạc thåï ngang váùn phàóng v vng gọc våïi trủc phäi
- Cạc thåï dc bë biãún dảng khạc nhau åí hai phêa ca phäi, cạc låïp
kim loải åí phêa trong gọc ún ( phêa bạn kênh nh ) thç bë nẹn v co
ngàõn theo hỉåïng dc âäưng thåìi bë kẹo v gin di theo hỉåïng
ngang. Cạc låïp kim loải åí phêa ngoi gọc ún ( phêa bạn kênh låïn )
thç bë kẹo v gin di theo hỉåïng dc v âäưng thåìi bë nẹn v co
ngàõn theo hỉåïng ngang, tảo thnh âäü cong ngang.
- Khi ún nhỉỵng di phäi räüng ( b>2S), chiãưu dy váût liãûu gim, màût
càõt ngang ca phäi bë thay âäøi khäng âạng kãø, cọ thãø coi nhỉ
khäng âäøi båíi vç tråí lỉûc biãún dảng ca váût liãûu cọ chiãưu räüng låïn
chäúng lải sỉû biãún dảng theo hỉåïng ngang. Khi âọ cạc låïp kim loải
åí phêa trong gọc ún chè bë nẹn v co ngàõn theo hỉåïng dc cn cạc
låïp kim loải åí phêa ngoi gọc ún chè bë kẹo v gin di theo
hỉåïng dc.
- Khi ún våïi mỉïc âäü biãún dảng låïn, cạc låïp kim loải åí phêa ngoi
phäi bë kẹo v gin di âạng kãø, dãù gáy ra hiãûn tỉåüng nỉït, gáùy. Vç
váûy khi càõt phäi ún cáưn phi chụ bäú trê sao cho âỉåìng ún
vng gọc våïi thåï cạn ca phäi, trạnh âãø âỉåìng ún song song våïi

thåï cạn.
+ Tải vng ún cọ nhỉỵng låïp kim loải bë nẹn v co ngàõn lải âäưng thåìi cọ
nhỉỵng låïp kim loải bë kẹo v gin di theo hỉåïng dc vç váûy giỉỵa cạc låïp âọ thãú no
cng täưn tải mäüt låïp cọ chiãưu di bàòng chiãưu di ban âáưu ca phäi. Låïp ny gi l
låïp trung ho biãún dảng. Låïp trung ho biãún dảng l cå såí täút nháút âãø xạc âënh kêch
thỉåïc ca phäi khi ún v xạc âënh bạn kênh ún nh nháút cho phẹp.
21

a)

b)
Hỗnh 2-11 : a) Trổồùc khi uọỳn; b) Sau khi uọỳn
+ Khi uọỳn vồùi baùn kờnh uọỳn lồùn, mổùc õọỹ bióỳn daỷng ờt, vở trờ lồùp trung hoaỡ bióỳn
daỷng nũm ồớ giổợa chióửu daỡy cuớa daới phọi. Nghộa laỡ baùn kờnh cong R
bd
cuớa

lồùp trung
hoaỡ õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc sau :
R
bd
= r + S/2 (2- 3)
Trong õoù :
r : Baùn kờnh uọỳn
S : Chióửu daỡy vỏỷt lióỷu

Hỗnh 2- 12 : Baùn kờnh cong cuớa lồùp trung hoaỡ
22
S
S

b
S
R
r

+ Khi ún våïi mỉïc âäü biãún dảng låïn thç tiãút diãûn ngang ca phäi thay âäøi
nhiãưu, chiãưu dy váût liãûu gim. Khi âọ låïp trung ho biãún dảng khäng âi qua giỉỵa
m bë dëch vãư phêa tám cong, åí âáy bạn kênh cong låïp trung ho âỉåüc xạc âënh nhỉ
sau :
b
b
S
S
r
R
tb
bd
)
2
(
ξ
ξ
+=
(2- 4)
Trong âọ : ξ = S
1
/S : Hãû säú gim chiãưu di
S
1
: Chiãưu dy trỉåïc khi ún

S : Chiãưu dy sau khi ún
r : Bạn kênh ún
b : Chiãưu räüng ban âáưu ca di
b
tb
: Chiãưu räüng trung bçnh sau khi ún
b
tb
=1/2(b
1
+b
2
)
b
1
, b
2
: Chiãưu räüng phêa trãn v phêa dỉåïi di sau khi ún
Khi chiãưu räüng ca di låïn thç t säú : b
tb
/b = 1, lục âọ:
S
S
r
R
bd
.).
2
(
ξ

ξ
+=
(2- 5)
Trong thỉûc tãú thç bạn kênh cong låïp trung ho âỉåüc xạc âënh nhỉ sau:
R
bd
= r + X
o
S (2- 6)
Trong âọ : X
o
S =
)1(
2
.
2
ξ
ξ
−− r
S
(2- 7)
X
o
l hãû säú thỉûc nghiãûm phủ thüc vo t säú r/S, gọc ún α v loải váût
liãûu ún. X
o
S l khong cạch tỉì låïp trung ho tåïi màût trong ca phäi
2.6.3 : Bạn kênh ún låïn nháút v bạn kênh ún nh nháút cho phẹp:
Quạ trçnh ún bạn kênh ún phêa trong âỉåüc quy âënh trong mäüt giåïi hản nháút âënh
nãúu quạ låïn váût ún s khäng cọ kh nàng giỉỵ âỉåüc hçnh dạng sau khi thäi tạc dủng

lỉûc (ra khi khn) vç chỉa âảt âãún trảng thại biãún dảng do. Cn khi bạn kênh ún
23

quaù nhoớ coù thóứ laỡm nổùt, õổùt vỏỷt lióỷu taỷi tióỳt dióỷn uọỳn. Do vỏỷy ta coù baùn kờnh uọỳn nhổ
thóỳ naỡo laỡ hồỹp lyù.
+ Baùn kờnh uọỳn lồùn nhỏỳt cho pheùp õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc :
C
SE
r

2
.
max
=
(2 - 8)
Trong õoù :
E : Mọõun õaỡn họửi vỏỷt lióỷu khi keùo (kG/mm
2
)

C
: Giồùi haỷn chaớy cuớa vỏỷt lióỷu (kG/mm
2
)
S : Chióửu daỡy vỏỷt lióỷu
+ Baùn kờnh uọỳn nhoớ nhỏỳt cho pheùp laỡ giaù trở baùn kờnh uọỳn giồùi haỷn coù thóứ
uọỳn õổồỹc õọỳi vồùi mọựi loaỷi vỏỷt lióỷu. ổồỹc quy õởnh theo mổùc õọỹ bióỳn daỷng cho pheùp
ồớ lồùp ngoaỡi cuỡng vaỡ õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc :
)1
1

(
2
max
min
=

s
r
(2 - 9)
Trong õoù :
max
: ọỹ giaợn daỡi tổồng õọỳi cuớa vỏỷt lióỷu (%)
Trong thổỷc tóỳ baùn kờnh uọỳn nhoớ nhỏỳt cho pheùp õổồỹc xaùc õởnh theo cọng
thổùc thổỷc nghióỷm õồn giaớn hồn :
r
min
= K.S (2 - 10)
Trong õoù : K : Laỡ hóỷ sọỳ
S : Chióửu daỡy vỏỷt lióỷu (mm)
Hóỷ sọỳ k õóứ xaùc õởnh baùn kờnh uọỳn nhoớ nhỏỳt cho pheùp õọỳi vồùi goùc uọỳn 90
0
,
xem baớng [2-2].
+ Caùc yóỳu tọỳ aớnh hổồớng õóỳn trở sọỳ baùn kờnh uọỳn
.
- Cồ tờnh cuớa vỏỷt lióỷu vaỡ traỷng thaùi nhióỷt luyóỷn : Nóỳu vỏỷt lióỷu coù tờnh
deớo tọỳt vaỡ õaợ qua uớ móửm thỗ r
min
coù trở sọỳ nhoớ hồn so vồùi khi õaợ qua
bióỳn daỷng.

- Anh hổồớng cuớa goùc uọỳn : Cuỡng mọỹt baùn kờnh uọỳn nhổ nhau nóỳu
goùc uọỳn caỡng nhoớ thỗ khu vổỷc bióỳn daỷng caỡng lồùn.
24

nh hỉåíng ca tçnh trảng màût càõt váût liãûu : Khi càõt phäi ún trãn màût càõt cọ
nhiãưu bavia hồûc nhiãưu vãút nỉït thç khi ún s sinh ra ỉïng lỉûc táûp trung v tải nhỉỵng
nåi âọ dãù sinh ra vãút nỉït, båíi váûy cáưn phi tàng trë säú r
min
lãn.
[Bng 2 - 2]
TRẢNG THẠI VÁÛT LIÃÛU
HỒÛC RAM BË BIÃÚN CỈÏNG
VÁÛT LIÃÛU HỈÅÏNG ÂỈÅÌNG ÚN
Vng gọc
hỉåïng cạn
Dc hỉåïng
cạn
Vng gọc
hỉåïng cạn
Dc hỉåïng
cạn
0,5; 0,8 kπ - 0.3 0.2 0.5
8; 10; CT1; CT2 - 0.4 0.4 0.8
15; 20; CT3 0.1 0.5 0.5 1.0
25; 30; CT4 0.2 0.6 0.6 1.2
35; 40; CT5 0.3 0.8 1.0 1.5
45; 50; CT6 0.5 1.0 1.0 1.7
55; 60; CT7 0.7 1.3 1.3 2.0
2.6.4. Tênh ân häưi khi ún :
Nhỉ ta â biãút khi ún kim loải khäng phi ton bäü pháưn kim loải åí pháưn cung

ún âãưu chëu biãún dảng do m cọ mäüt pháưn cn åí biãún dảng ân häưi. Vç váûy khi
thäi khäng cn tạc dủng ca lỉûc ún thç váût ún khäng hon ton giỉỵ ngun nhỉ
hçnh dạng ca chy v cäúi ún, v âọ gi l hiãûn tỉåüng ân häưi sau khi ún.
Hiãûn tỉåüng ân häưi thỉåìng gáy ra sai lãûch vãư gọc ún v bạn kênh ún vç váûy
mún cho chi tiãút cọ gọc ún v bạn kênh ún â cho thç ta phi lm bạn kênh v gọc
ca khn v chy thay âäøi mäüt lỉåüng âụng bàòng trë säú ân häưi.
Bàòng thỉûc nghiãûm ngỉåìi ta â xạc âënh âỉåüc trë säú ân häưi phủ thüc ch úu
vo loải váût liãûu v chiãưu dy váût liãûu, hçnh dạng chi tiãút ún, bạn kênh chi tiãút ún
tỉång âäúi r/S, lỉûc ún v phỉång phạp ún.
Khi giåïi hản chy cng cao, t säú r/S cng låïn v chiãưu dy váût liãûu cng nh thç
hiãûn tỉåüng ân häưi cng låïn.
25

×