Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

thiết kế máy ép cắt phế liệu - ứng dụng thủy lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.21 KB, 120 trang )

Âäư ạn täút nghiãûp
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Hiãûn nay, Âng v Nh Nỉåïc cng våïi nhán dán thỉûc hiãûn cäng cüc cäng
nghiãûp họa hiãûn âải họa âáút nỉåïc. Âng ta â xạc âënh cäng nghiãûp họa, hiãûn âải
họa âáút nỉåïc phi gàõn liãưn våïi cå khê họa. Nhỉ chụng ta â biãút nỉåïc ta l mäüt nỉåïc
cọ nãưn cäng nghiãûp cn lảc háûu, trçnh âäü cäng nghãû chỉa theo këp cạc nỉåïc trãn thãú
giåïi vç váûy phi nháûp ngoải pháưn låïn cạc thiãút bë âãø phủc vủ cho nãưn kinh tãú. Tỉì âọ
Âng ta â ch trỉång phạt triãøn ngnh cå khê mäüt cạch nhanh chọng, trong âọ viãûc
âo tảo thãú hãû nhỉỵng ngỉåìi cọ chun män trong lénh vỉûc ny l ráút cáưn thiãút.
Tỉì ch trỉång ca Âng trỉåìng ÂẢI HC BẠCH KHOA Â NÀƠNG khäng
ngỉìng phạt triãøn, náng cao cháút lỉåüng dảy v hc trong âọ ngnh cå khê ngy cng
phạt triãøn, âỉåüc âáưu tỉ xáy dỉûng cå såí dảy v hc náng cao cháút lỉåüng âo tảo. L
nhỉỵng sinh viãn may màõn âỉåüc tçm hiãøu v hc táûp tải khoa cå khê chụng em ráút tỉû
ho v pháún khåíi. Sau mäüt thåìi gian hc táûp tải trỉåìng v âỉåüc âi tham quan v
thỉûc táûp tải cạc nh mạy xê nghiãûp âàûc biãût l Nh Mạy Thẹp  Nàơng v bn thán
em â âỉåüc giao cho nhiãûm vủ thiãút kãú mạy ẹp càõt phãú liãûu ca nh mạy.
Bàòng kiãún thỉïc hc táûp âỉåüc tải trỉåìng v qua quạ trçnh thỉûc táûp tải nåi sn
xút cng våïi sỉû hỉåïng dáùn táûn tçnh cụa tháưy LÃ CUNG em â pháưn no hon
thnh nhiãûm vủ â âỉåüc giao
Tuy nhiãn do kh nàng cn hản chãú nãn viãûc tênh toạn thiãút kãú mạy chàõt chàõn
cn ráút nhiãưu thiãúu sọt. Em ráút mong âỉåüc sỉû chè dáùn ca cạc tháưy cä giạo.
Em xin chán thnh cm ån
 Nàơng, ngy 25 thạng 5nàm 2004
Sinh viãn thiãút kãú

PHAN ÂỈÏC HONG
Phan Âỉïc Hong Låïp 99C1A Trang
1
Âäư ạn täút nghiãûp
CHỈÅNG I :
GIÅÏI THIÃÛU NH MẠY THẸP


1.1. Giåïi thiãûu chung :
Täøng quạt vãư nh mạy: Nh mạy thẹp â nàơng l mäüt trong 2 nh mạy cọ sn
lỉåüng thẹp låïn nháút tải miãưn trung. Nh mạy thẹp  Nàơng cọ 2 cå såí tải Liãn
Chiãøu v Ho Khạnh. Sn pháøm ca nh mạy ch úu l thẹp
Φ
6 v
Φ
8. Sn lỉåüng
hng nàm ca nh mạy khong 20000táún/nàm. Nh mạy â âáưu tỉ nhiãưu trang thiãút
bë v bo häü lao âäüng tiãn tiãún nhàòm tàng nàng sút lao âäüng v ngy cng âm bo
täút hån mäi trỉåìng lm viãûc cng nhỉ sỉïc kho ca ngỉåìi lao âäüng. Trỉåïc âáy, phäi
cạn nh mạy phi nháûp tỉì nỉåïc ngoi vãư do âọ chi phê cn cao, âãø khàõc phủc âiãưu
ny nh mạy â xáy dỉûng l luûn thẹp våïi sn lỉåüng 2,5 táún/m. Do nhu cáưu thẹp
ngy cng cao nãn nàm 2000 nh mạy â âáưu tỉ tải khu cäng nghiãûp Liãn Chiãøu
mäüt dáy chuưn luûn thẹp måïi våïi sn lỉåüng lãn âãún 15 táún/m. Trong tỉång lai
nh mạy cng âang cọ nhiãưu dỉû ạn âáưu tỉ khạc trong âọ phi kãø âãún dáy chuưn
Luûn-Cạn thẹp liãn tủc âãø tàng tênh linh hoảt trong quạ trçnh sn xút v gim båït
sỉïc lao âäüng ca cäng nhán.
Ngoi ra nh mạy cng â âáưu tỉ mäüt dáy chuưn sn xút khê
2
O
vỉìa âãø phủc
vủ cho quạ trçnh sn xút ca nh mạy v vỉìa tiãu thủ cho thë trỉåìng bãn ngoi.
1.2. Så âäư qui trçnh cäng nghãû luûn thẹp :
1.2.1.Ngun váût liãûu :
Ch úu tỉì phãú liãûu v thẹp phäi nháûp
+ Våïi phãú liãûu thç qui trçnh cäng nghãû : Phãú liãûu -> ng liãu->luûn -> cạn
->sn pháøm.
+ Våïi thẹp phäi dáûp thç qui trçnh cäng nghãû : Thẹp phäi nháûp->cạn ->
sn pháøm.

Thãú nhỉng viãûc nháûp kháøu thẹp thi tỉì nỉåïc ngoi thç giạ thnh cao nãn cäng
viãûc tại chãú sàõt thẹp phãú liãûu âỉa vo sn xút nọ s kẹo giạ thnh sn pháøm hả. M
viãûc tại chãú phãú liãûu nọ sinh ra nhiãưu váún âãư nhỉ:
+ Phán loải xỉí l phãú liãûu.
+ Gia cäng phãú liãûu.
+ Qua giai âoản náúu v phäúi liãûu.
+ Qua kiãøm nghiãûm KCS.
+ Chäúng ä nhiãøm mäi trỉåìng.v.v .
Phan Âỉïc Hong Låïp 99C1A Trang
2
ọử aùn tọỳt nghióỷp
1.2.2.Sồ õọử qui trỗnh luyóỷn theùp:
Phan ổùc Hoaỡng Lồùp 99C1A Trang
3
THEẽP PH LIU
Xặ LYẽ PH LIU
EM VAèO LOè Hệ
QUANG NU IN
UẽC ROẽT
THEẽP THOI THAèNH
PHỉM
KCS
XP THAèNH KIU
VAèO BAẻI
QUI TRầNH CNG NGH LUYN THEẽP
Hỗnh : 1.1
Âäư ạn täút nghiãûp
Ngun phãú liãûu âỉåüc âỉa vo khu gom ngun váût liãûu. Tỉì âọ xỉí l phán loải
tạch cháút chạy näø (v âản, bom, mçn, dáy cạp v.v.). Táút c láưn lỉåüt âỉa vo Mạy gia
cäng phãú liãúu 250 táún bàòng cáưn cáøu bn tay nàm ngọn. Mạy ẹp phãú liãûu lải thnh

khäúi v càõt nh ra. Cạc khäúi cọ kêch thỉåïc 200 -> 500 mm.
Nhåì cáưn trủc nam chám hụt phãú liãûu âỉa vo thng chỉïa. Cạc thng âỉåüc âỉa
qua khu náúu. Cáưn trủc náng thng phãú liãûu cho vo l. Trãn nàõp l cọ 3 âiãûn cỉûc,
chụng s tỉì tỉì hả xúng. L hoảt âäüng nhåì ngun l häư quang âiãûn, trong quạ trçnh
náúu thç kim loải nọng chy, lục ny cạc k thût viãn s phäúi liãûu sao cho âụng
thnh pháưn.
Cäng sút ca l häư quang 15-> 60 táún /m .
Kim loải nọng chy rọt vo thng rọt, tỉì thng rọt rọt ra cạc dn khn â
âỉåüc lm sàơn.
Láúy phäi ra khi khn âục, ngỉåìi ta dng mạy bụa råi tỉû do âọng råït phäi ra
ngoi.
Cạc phäi qua kiãøm tra KCS. Âỉa vo bi.
Thäng säú ca mạy gia cäng thẹp 250 táún :
- Nàng sút càõt 6T/h.
- Lỉûc càõt chênh 250 T.
- Lỉûc ẹp âỉïng 112 T.
- Lỉûc ẹp ngang 90 T.
- Hãû thäúng âiãưu khiãøn tỉû âäüng hoảt bàòng tay.
Phan Âỉïc Hong Låïp 99C1A Trang
4
ọử aùn tọỳt nghióỷp
1.3. Sồ õọử qui trỗnh cọng nghóỷ caùn theùp :
Sồ õọử .
Phan ổùc Hoaỡng Lồùp 99C1A Trang
5
XP VAèO BAẻI
THAèNH PHỉM
LOè NUNG PHI 8T/H
THEẽP THOI 100x100
(LUYN ,NHP NGOAI)

QUI TRầNH CNG NGH CAẽN THEẽP
KCS
GIAẽ CAẽN TH
GIAẽ CAẽN TRUNG
4 GIAẽ CAẽN TINH
DANIELLI
MAẽY THU NHN
THAèNH PHỉM
MAẽY QUN
THAèNH PHỉM
Hỗnh : 1.2
ọử aùn tọỳt nghióỷp
1.4. Tờnh nng, kóỳt cỏỳu vaỡ sổỷ hoaỷt õọỹng cuớa maùy :
1.4.1. Tờnh nng vaỡ taùc duỷng:
Maùy õổồỹc thióỳt kóỳ vaỡ chóỳ taỷo nhũm eùp, cừt caùc loaỷi sừt phóỳ lióỷu thaỡnh caùc phỏửn
nhoớ, coù chióửu daỡi khoaớng 200 ữ 500mm sau mọựi lỏửn cừt (coù thóứ õióửu chốnh õổồỹc
chióửu daỡi cừt bũng rồ le thồỡi gian) õóứ thuỏỷn tióỷn cho vióỷc cung cỏỳp lióỷu vaỡo loỡ nỏỳu
theùp.
Cọng suỏỳt maùy õổồỹc choỹn laỡ 6 tỏỳn/giồỡ phuỡ hồỹp vồùi loỡ nỏỳu theùp họử quang tổỡ 15
ữ 60tỏỳn/meớ.
1.4.2. Mọ taớ kóỳt cỏỳu vaỡ sổỷ hoaỷt õọỹng cuớa maùy:
Maùy õổồỹc cỏỳu taỷo thaỡnh 03 khọỳi rióng bióỷt, vaỡ õổồỹc lừp õỷt lióửn kóử vồùi nhau
(Xem baớn veợ MCL 00.00.000)
a. Khọỳi thỏn maùy:
- Thỏn maùy õổồỹc chóỳ taỷo bũng theùp tỏỳm - haỡn, chọự xung yóỳu coù chióửu daỡy tọỳi õa
60mm vaỡ coù caùc gỏn tng cổùng tao thaỡnh khọỳi họỹp vổợng chừc.
- Trong thỏn maùy lừp raùp caùc xi lanh cừt, xi lanh eùp õổùng, xi lanh eùp ngang, õỏửu gaù
dao õọỹng, baỡn eùp õổùng, dao cừt õổùng, dao cừt tộnh vaỡ dao cừt õọỹng
- Xi lanh cừt õổồỹc tờnh choỹn phuỡ hồỹp vồùi lổỷc cừt cuớa maùy laỡ 250 tỏỳn.
- Hóỷ khung maùy kóỳt cỏỳu gỏn giũng, tng thóm õọỹ cổùng vổợng, mỷt khaùc do xi lanh cừt

lồùn nón õổồỡng kờnh ngoợng truỷc quay cuớa xi lanh cừt.
b. Khọỳi saỡn naỷp lióỷu vaỡ xe õỏứy lióỷu:
- Saỡn naỷp lióỷu coù thóứ tờch khoang chổùc lióỷu xỏỳp xố 09m
3
.
- Trong õoù lừp õỷt õọỹng cồ - họỹp giaớm tọỳc, cồ cỏỳu chuyóứn õọỹng xờch keùo xe õỏứy lióỷu
vaỡ saỡn thao taùc maùy.
- Xe õỏứy lióỷu chuyóứn õọỹng trón bọỳn con ln õổồỹc dỏựn hổồùng bũng hai thanh trổồỹt gaù
trón saỡn naỷp lióỷu.
- Dỏựn õọỹng chuyóứn õọỹng cho xe õỏứy lióỷu bũng hóỷ thọỳng õọỹng cồ lióửn họỹp giaớm tọỳc,
xờch con ln.
- Chióửu daỡi cừt cuớa phóỳ lióỷu õổồỹc xaùc õởnh bũng rồ le thồỡi gian hióỷu chốnh khoaớng
thồỡi gian chuyóứn õọỹng cuớa õọỹng cồ õỏứy xe naỷp lióỷu.
c. Khọỳi nguọửn thuyớ lổỷc:
- Bao gọửm õọỹng cồ, hóỷ laỡm maùt dỏửu, caùc Manifol phỏn phọỳi, caùc van thuyớ lổỷc, õọửng
họử õo aùp lổỷc, rồ le aùp lổỷc , tỏỳt caớ õổồỹc lừp trón thuỡng thuyớ lổỷc coù dung tờch laỡm
vióỷc chổùa khoaớng 1.800 lờt dỏửu.
- Phỏửn nguọửn thuyớ lổỷc õổồỹc noùi vồùi caùc xi lanh cọng taùc qua hóỷ thọỳng õổồỡng ọỳg dỏựn
bũng theùp cọỳ õởnh vaỡ õổồỡng ọỳng dỏựn dỏửu móửm, chởu aùp lổỷc tồùi 290kg/cm
2
.
1.4.3. Mọ taớ sổỷ hoaỷt õọỹng cuớa maùy:
Phan ổùc Hoaỡng Lồùp 99C1A Trang
6
Âäư ạn täút nghiãûp
Thẹp phãú liãûu âỉåüc nảp vo khoang chỉïa ca sn nảp liãûu bàòng hãû thäúng cáưu
trủc bn nam chám tỉì. Sau khi nảp liãûu tåïi mỉïc thãø têch chiãúm xáúp xè 2/3 ca sn
nảp liãûu khi âọ bàõt âáưu váûn hnh mạy, cọ thãø chảy theo hai chãú âäü.
* chãú âäü chảy bàòng tay:
Âáy l cạch chảy mạy váûn hnh bàòng tay cạc chuøn âäüng âáøy liãûu, ẹp ngang,

ẹp âỉïng, càõt âỉåüc thao tạc trãn cạc nụt báúm ph håüp âàût trãn t âiãưu khiãøn, trçnh tỉû
thao tạc cạc xi lanh bàòng tay cng phi tn theo trçnh tỉû cäng nghãû ca mạy.
Cäng tàõc lỉûa chn âỉåüc chuøn vãư vë trê chảy bàòng tay, ỉïng våïi mäùi chuøn
âäüng âãưu cọ ân bạo tên hiãûu làõp trãn t âiãưu khiãøn.
* Chãú âäü chảy tỉû âäüng theo phỉång trçnh PLC:
Lục ny cäng tàõc chuøn vãư vë trê tỉû âäüng tỉìng cäng âoản hồûc tỉû âäüng liãn
tủc. Táút c chu trçnh chảy tỉû âäüng ca mạy âỉåüc thỉûc hiãûn khi áún nụt chảy chỉång
trçnh PLC (Xem củ thãø åí pháưn váûn hnh mạy). Chuøn âäüng ca mạy nhỉ sau:
+ Xe cáúp liãûu âỉa liãûu vo, khi hãút thåìi gian âàût trỉåïc thç dỉìng lải.
+ Hai xi lanh ẹp âỉïng âi xúng cạch màût bn khong 310 mm thç dỉìng lải.
+ Hai xi lanh ẹp ngang âi vo âảt ạp sút ẹp ngang, thç âi ra.
+ Xi lanh ẹp âỉïng âi xúng tåïi ạp lỉûc ẹp xạc âënh bàòng råle ạp lỉûc ( säú 31.1)
thç x gạ dao âäüng bàõt âáưu âi xúng, chu trçnh càõt liãûu theo PLC bàõt âáưu.
+ Khi âäüng tạc càõt kãút thục x gạ dao âäüng mang theo dao âäüng âi lãn tåïi cỉỵ
trãn cng thç dỉìng lải, tiãúp theo xi lanh ẹp âỉïng âi lãn tåïi cỉỵ âàût thç dỉìng lải (Phi
âiãưu chènh cỉỵ sao cho màût dỉåïi ca bn ẹp âỉïng cạch màût bn ẹp hay sn mạy
khong 310 mm, âãø cọ khong khäng cho xi lanh ẹp ngang âi vo), hai xi lanh ẹp
ngang âi vo ẹp phãú liãûu tåïi ạp lỉûc cáưn thiãút ( xạc âënh bàòng råle ạp lỉûc säú 31.2) thç
âi tråí ra tåïi cỉỵ ngoi cng dỉìng lải), xi lanh ẹp âỉïng âi lãn tåïi cỉỵ trãn, tải âáy cọ hai
kh nàng:
- Khäúi lỉåüng liãûu phêa sau cn cao, thç âỉa cäng tạc S2 vãư vë trê bn ẹp âỉïng
lãn âãún vë trê trãn cng, mủc âêch l måí räüng täúi âa khäng gian nảp liãûu cho khu vỉûc
ẹp.
- Khäúi lỉåüng liãûu phêa sau tháúp, thç âỉa cäng tàõc S2 vãư vë trê bn ẹp âỉïng cỉỵ
giỉỵa, mủc âêch l âãø rụt ngàõn thåìi gian chảy khäng ca xi lanh ẹp âỉïng.
+ Xe âáøy liãûu tiãúp tủc âáøy liãûu vo mäüt lỉåüng tỉì 200 ÷ 500 mm (âỉåüc âiãưu
chènh bàòng råle thåìi gian). Chu trçnh lải tiãúp tủc làûp lải.
Âäúi våïi thẹp phãú liãûu, ngun liãûu âáưu vo ráút âa dảng, nhiãưu chng loải khạc
nhau, tuy nhiãn âãø âm bo nàng sút càõt ca mạy, cäng viãûc phán loải så bäü ráút cáưn
thiãút âãø håüp l hoảt âäüng v hiãûu chènh dao ca mạy nhàòm âm bo nàng sút, tøi

th ca mạy.
Phan Âỉïc Hong Låïp 99C1A Trang
7
Âäư ạn täút nghiãûp
Ngun liãûu cho mạy âỉåüc phán loải så bäü trỉåïc khi âỉa vo mạy theo ngun
tàõc sau:
- Âäü dy váût liãûu tỉång däúi âäưng âãưu. Våïi loải váût liãûu mng, khe håí dao âäüng
v dao ténh tỉì 0,3 ÷ 0,45 mm. våïi loải váût liãûu dy, khe håí dao âäüng v dao ténh tỉì
0,45 ÷ 0,75 mm. Phi âiãưu chènh khe håí dao ph håüp våïi chiãưu dy ca váût liãûu càõt.
- Khäng âãø láùn cạc váût liãûu gáy näø, cạn thẹp, khäúi thẹp củc låïn vo khu vỉûc
chỉïa liãûu ca mạy.
1.5. Pháưn âiãûn ca mạy gia cäng thẹp phãú liãûu:
Hãû thäúng âiãûn dng ngưn âiãûn 3 pha: 380V; 50Hz. Trong âọ cọ 03 âäüng cå
âiãûn xoay chiãưu.
Thiãút bë âiãûn âỉåüc làõp âàût trong 02 t âiãûn chênh, 01 t âäüng lỉûc v 01 t âiãưu
khiãøn, cạc cäng tàõc hản vë âỉåüc làõp âàût trãn mạy, rå le ạp lỉûc âỉåüc làõp trãn t âiãưu
khiãøn thu lỉûc.
Cạc âäüng cå gäưm:
- Âäüng cå båm dáưu M1 cọ cäng sút âãún 40Kw; 1.480 v/ph; 380V
- Âäüng cå lm mạt M3 cọ cäng sút 5,5 Kw; 1.450 v/ph; 380V
- Âäüng cå liãưn häüp gim täúc, nảp liãûu M2 cọ cäng sút 5,5 Kw; 1.450v/ph;
380V
Bäü âiãưu khiãøn tỉû âäüng PLC âỉåüc làõp trong t âiãưu khiãøn, cng våïi cạc råle,
ân tên hiãûu. Chãú âäü lm viãûc: theo 03 chãú âäü
- Bàòng tay.
- Lm viãûc tỉû âäüng tỉìng cäng âoản bàòng chỉång trçnh PLC v
- Tỉû âäüngliãn tủc bàòng chỉång trçnh PLC
Xem så âäư ngun l v bn v làõp rạp âiãûn km theo.
Chu trçnh càõt tỉû âäüng âỉåüc láûp bo âm tỉû âäüng càõt täúi thiãøu 3 täúi âa 8 láưn tu
thüc cháút liãûu âáưu vo.

1.6. Pháưn thu lỉûc ca mạy gia cäng thẹp phãú liãûu:
(Xem bn v ngun l âiãưu khiãøn thu lỉûc)
Hãû thäúng thu lỉûc l pháưn âäüng lỉûc chênh ca mạy, sỉû hoảt âäüng bçnh thỉåìng,
láu di ca hãû thäúng thu lỉûc cọ tênh quút âënh dãún tøi th váûn hnh ca mạy.
CẠC PHÁƯN TỈÍ CHÊNH
Xy lanh âáưu càõt (02 cại) : φ
TRONG
:300 mm, φ
TRỦC
: 250 mm
Xy lanh âáưu ẹp âỉïng (02 cại) : φ
TRONG
:200 mm, φ
TRỦC
: 150 mm
Xy lanh âáưu ẹp ngang (02 cại) : φ
TRONG
:160 mm, φ
TRỦC
: 120 mm
Båm cao ạp lỉu lỉåüng nh (01 cại) : P = 180 kg/cm
2
Båm cao ạp lỉu lỉåüng låïn (01 cại) :
Phan Âỉïc Hong Låïp 99C1A Trang
8
ọử aùn tọỳt nghióỷp
Bồm laỡm maùt (01caùi) : P = 70 kg/cm
2
Dung tờch thuỡng chổùa dỏửu : 1.500 lờt
ỷc tờnh laỡm vióỷc cuớa hóỷ thuyớ lổỷc:

- Hóỷ thọỳng thuyớ lổỷc laỡm vióỷc õaỷt yóu cỏửu chổùc nng cuớa maùy
- Hóỷ thọỳng sổớ duỷng bồm aùp cao, lổu lổồỹng phuỡ hồỹp khi coù lổỷc eùp, cừt tng tồùi
yóu cỏửu; õióửu naỡy laỡm giaớm tióu hao nng lổồỹng õọỹng cồ (khi naỡy bồm aùp lổỷc thỏỳp
lổu lổồỹng cao tổỷ õọỹng thaùo taới).
- Hóỷ thọỳng sổớ duỷng bồm aùp lổỷc thỏỳp lổu lổồỹng cao hoaỡ caớ hai bồm khi chaỷy
khọng taới, õaỷt tọỳc õọỹ mong muọỳn.
- Dổồùi aùp lổỷc laỡm vióỷc cao, dỏửu sinh nhióửu nhióỷt noùng nón hóỷ thọỳng phaới coù
thóm bọỹ laỡm nguọỹi vồùi bồm luọn luọn chuyóứn dỏửu chaỷy qua hóỷ thọỳng ruọỹt gaỡ chổùa
nổồùc tuỏửn hoaỡn.
Phan ổùc Hoaỡng Lồùp 99C1A Trang
9
Âäư ạn täút nghiãûp
CHỈÅNG II :
CÅ SÅ TÊNH TOẠN
2.1. Cå såí l thuút quạ trçnh biãún dảng do ca kim loải:
Nhỉ chụng ta â biãút dỉåïi tạc dủng ca ngoải lỉûc , kim loải biãún dảng theo cạc
giai âan : biãún dảng ân häưi , biãún dảng do v biãún dảng phạ hy . Ty theo tỉìng
cáúu trục tinh thãø ca mäùi loải cạc giai âoản trãn cọ thãø xy ra våïi cạc mỉïc âäü khạc
nhau : dỉåïi âáy s kho sạt cå chãú biãún dảng trong âån tinh thãø kim loải trãn cå såí
âọ nghiãn cỉïu biãún dảng do ca cạc kim loải v håüp kim .
Trong âån tinh thãø kim loải , cạc ngun tỉí sàõp xãúp theo mäüt tráût tỉû xạc âënh ,
mäùi ngun tỉí ln ln dao âäüng xung quanh vë trê cán bàòng ca nọ (a) .
Hçnh 2.1 Så âäư biãún dảng trong âån tinh thãø
+ Biãún dảng ân häưi : dỉåïi tạc dủng ca ngoải lỉûc, mảng tinh thãø bë biãún dảng
Khi ỉïng sút sinh ra trong kim loải chỉa vỉåüt quạ giåïi hản ân häưi ca cạc ngun
tỉí kim loải dëch chuøn khäng vỉåüt quạ 1 thäng säú mảng (b), nãúu thäi tạc dủng lỉûc,
mảng tinh thãø tråí vãư trảng thại ban âáưu .
+ Biãún dảng do : khi ỉïng sút sinh ra trong kim loải vỉåüt quạ giåïi hản ân häưi,
kim loải bë biãún dảng do do trỉåüt v song tinh .
Phan Âỉïc Hong Låïp 99C1A Trang

10
(a) (b)
(c)
(d)
Âäư ạn täút nghiãûp
Theo hçnh thỉïc trỉåüt, mäüt pháưn âån tinh thãø dëch chuøn song song våïi pháưn
cn lải theo mäüt màût phàóng nháút âënh, màût phàóng ny gi l màût trỉåüt (c) . Trãn màût
trỉåüt, cạc ngun tỉí kim loải dëch chuøn tỉång âäúi våïi nhau mäüt khong âụng
bàòng säú ngun láưn thäng säú mảng , sau khi dëch chuøn cạc ngun tỉí kim loải åí vë
trê cán bàòng måïi, båíi váûy sau khi thäi tạc dủng lỉûc kim loải khäng tråí vãư trang thại
ban âáưu .
Theo hçnh thỉïc song tinh, mäüt pháưn tinh thãø vỉìa trỉåüt vỉìa quay âãún 1 vë trê måïi
âäúi xỉïng våïi pháưn cn lải qua 1 màût phàóng gi l màût song tinh (d). Cạc ngun tỉí
kim loải trãn mäùi màût di chuøn mäüt khong tè lãû våïi khong cạch âãún màût song
tinh .
Cạc nghiãn cỉïu l thuút v thỉûc nghiãûm cho tháúy trỉåüt l hçnh thỉïc ch úu
gáy ra biãún dảng do trong kim loải, cạc màût trỉåüt l cạc màût phàóng cọ máût âäü
ngun tỉí cao nháút, Biãún dảng do do song tinh gáy ra ráút bẹ, nhỉng khi cọ song
tinh trỉåüt s xy ra thûn låüi hån .
Biãún dảng do ca âa tinh thãø : kim loải v håüp kim l táûp håüp ca nhiãưu âån
tinh thãø ( hảt tinh thãø ), cáúu trục chung ca chụng âỉåüc gi l cáúu trục âa tinh thãø .
Trong âa tinh thãø biãún dảng do cọ 2 dảng : biãún dảng trong näüi bäü hảt v biãún dảng
åí vng tinh giåïi hảt. Sỉû biãún dảng trong näüi bäü hảt do trỉåüt v song tinh. Âáưu tiãn sỉû
trỉåüt xy ra åí cạc hảt cọ màût trỉåüt tảo våïi hỉåïng ca ỉïng sút chênh 1 gọc bàòng hồûc
xáúp xè 45
0
, sau âọ måïi âãún cạc hảt khạc . Nhỉ váûy biãún dảng do trong kim loải âa
tinh thãø xy ra khäng âäưng thåìi v khäng âäưng âãưu. Dỉåïi tạc dủng ca ngoải lỉûc,
biãn giåïi hảt ca cạc tinh thãø cng bë biãún dảng, khi âọ cạc hảt trỉåüt v quay tỉång
âäúi våïi nhau. Do sỉû trỉåüt v quay ca cạc hảt, trong cạc hảt lải xút hiãûn cạc màût

trỉåüt thûn låüi måïi giụp cho biãún dảng trong kim loải tiãúp tủc xút hiãûn
2.1.1 Tênh do ca kim loải :
Tênh do ca kim loải l kh nàng biãún dảng do ca kim loải dỉåïi tạc dủng
ca ngoải lỉûc m khäng bë phạ hy . Tênh do ca kim loải phủ thüc vo hng loảt
cạc nhán täú khạc nhau : thnh pháưn v täø chỉïc ca kim loải , nhiãût âäü , trảng thại
ỉïng sút chênh , ỉïng sút dỉ , ma sạt ngoi , lỉûc quạn tênh , täúc âäü biãún dảng .
Cạc kim loải khạc nhau cọ kiãøu mảng tinh thãø lỉûc liãn kãút giỉỵa cạc ngun tỉí
khạc nhau chàóng hản âäưng, nhäm do hån sàõt. Âäúi våïi cạc håüp kim, kiãøu mảng
thỉåìng phỉïc tảp, xä lãûch mảng låïn, mäüt säú ngun täú tảo cạc hảt cỉïng trong täø chỉïc
Phan Âỉïc Hong Låïp 99C1A Trang
11
Âäư ạn täút nghiãûp
cn tråí sỉû biãún dảng do âọ tênh do gim. Thäng thỉåìng kim loải sảch v håüp kim
cọ cáúu trục nhiãưu pha cạc tảp cháút thỉåìng táûp trung åí biãn giåïi hảt lm tàng xä lãûch
mảng cng lm gim tênh do ca kim loải .
Tênh do ca kim loải phủ thüc ráút låïn vo nhiãût âäü, háưu hãút kim loải khi tàng
nhiãût âäü tênh do tàng, dao âäüng nhiãût ca cạc ngun tỉí tàng, âäưng thåìi xä lãûch
mảng gim, kh nàng khúch tạn ca cạc ngun tỉí tàng lm cho täø chỉïc âäưng âãưu
hån. Mäüt säú kim loải v håüp kim åí nhiãût âäü thỉåìng täưn tải åí pha kẹm do, khi åí
nhiãût âäü cao chuøn biãún thç hçnh thnh pha cọ âäü do cao .
Khi kim loải bë biãún dảng nhiãưu, cạc hảt tinh thãø bë våỵ vủn, xä lãûch mảng tàng,
ỉïng sút dỉ låïn lm cho tênh do kim loải gim mảnh ( hiãûn tỉåüng biãún cỉïng ). Khi
nhiãût âäü kim loải âảt tỉì 0,25÷0,30 T
nc
( nhiãût âäü nọng chy ) ỉïng sút dỉ v xä lãûch
mảng gim lm cho tênh do kim loải phủc häưi tråí lải ( hiãûn tỉåüng phủc häưi ). Nãúu
nhiãût âäü nung âảt tåïi 0,4T
nc
trong kim loải bàõt âáưu xút hiãûn quạ trçnh kãút tinh lải, täø
chỉïc kim loải sau kãút tinh lải cọ hảt âäưng âãưu v låïn hån, mảng tinh thãø hon thiãûn

hån nãn âäü do tàng .
Trảng thại ỉïng sút chênh cng nh hỉåíng âạng kãø âãún tênh do ca kim loải
chëu ỉïng sút nẹn khäúi cọ tênh do cao hån khoi chëu ỉïng sút nẹn màût, nẹn âỉåìng
hồûc chëu ỉïng sút nẹn kẹo.ỈÏng sút dỉ, ma sạt ngoi lm thay âäøi trang thại ỉïng
sút chênh trong kim loải nãn tênh do ca kim loải cng gim .
2.1.2 Trảng thại ỉïng sút v cạc phỉång trçnh do :
Gi sỉí trong váût thãø hon ton khäng ỉïng sút tiãúp thç váût thãø cọ 3 dảng ỉïng
sút chênh sau :



Hçnh 2.2 Cạc dảng ỉïng sút chênh
ỈÏng sút âỉåìng : τ
max
= σ
1/2
(2.1)

ỈÏng sút màût : τ
max
= (σ
1
- σ
2
)/2 (2.2)
ỈÏng sút khäúi : τ
max
= ( σ
max
- τ

max
) (2.3)
Phan Âỉïc Hong Låïp 99C1A Trang
12
σ
1
M
σ
1
σ
1
σ
2
σ
3
ọử aùn tọỳt nghióỷp
Nóỳu
1
=
2
=
3
thỗ = 0 vaỡ khọng coù bióỳn daỷng. ặùng suỏỳt chờnh õóứ kim loaỷi
bióỳn daỷng deớo laỡ bióỳn daỷng chaớy
ch
.
ióửu kióỷn bióỳn daỷng deớo :
Khi kim loaỷi chởu ổùng suỏỳt õổồỡng

1


=
ch
tổùc
max
=
ch
/2 . (2.4)
Khi kim loaỷi chởu ổùng suỏỳt mỷt

2
1


=
ch
(2.5)
Khi kim loaỷi chởu ổùng suỏỳt khọỳi


minmax


=
max
(2.6)
Caùc phổồng trỗnh trón goỹi laỡ phổồng trỗnh deớo .
Bióỳn daỷng deớo chố bừt õỏửu sau khi bióỳn daỷng õaỡn họửi. Thóỳ nng cuớa bióỳn daỷng
õaỡn họửi .
A = A

0
+ A
h
(2.7)
Trong õoù :
A
0
: thóỳ nng õóứ thay õọứi thóứ tờch vỏỷt thóứ ( trong bióỳn daỷng õaỡn họửi thóứ
tờch cuớa vỏỷt thóứ tng lón, tố troỹng giaớm xuọỳng )
A
h
: thóỳ nng õóứ thay õọứi hỗnh daùng vỏỷt thóứ .
Traỷng thaùi ổùng suỏỳt khọỳi, thóỳ nng bióỳn daỷng õaỡn họửi theo õởnh luỏỷt Huùc õổồỹc
xaùc õởnh :
A = (
1

1
+
2

2
+
3

3
) /2 . (2.8)
Nhổ vỏỷy bióỳn daỷng tổồng õọỳi theo õởnh luỏỷt Huùc :

1

=
E
1
[
2
- à(
2
+
3
) (2.9)

2
=
E
1
[
2
- à(
1
+
3
) (2.10)

3
=
E
1
[
3
- à(

1
+
2
) (2.11)
Theo (2.8) thóỳ nng cuớa toaỡn bọỹ cuớa bióỳn daỷng õổồỹc bióứu thở :
A =
E2
1
[
1
2
+
2
2
+
3
2
- 2à(
1

2
+
2

3
+
1

3
)

Phan ổùc Hoaỡng Lồùp 99C1A Trang
13
ọử aùn tọỳt nghióỷp
Lổồỹng tng tổồng õọỳi thóứ tờch cuớa vỏỷt trong bióỳn daỷng õaỡn họửi bũng tọứng bióỳn
daỷng trong 3 hổồùng cuỡng goùc :
F
F
=
1
+
2
+
3
=
E
à
21
(
1
+
2
+
3
) . (2.12)
E : mọ õun õaỡn họửi cuớa vỏỷt lióỷu .
Thóỳ nng õóứ laỡm thay õọứi thóứ tờch .
A
0
=
( )

3
321
2

++

F
F
=
E6
21
à

(
1
+
2
+
3
) (2.13)
Thóỳ nng duỡng õóứ thay õọứi hỗnh daùng vỏỷt thóứ :
A
h
= A - A
0
=
E6
1
à
+

[(
1
-
2
)
2
+(
2
-
3
)
2

+ (
3
-
1
)
2
] (2.14)
Vỏỷy thóỳ nng õồn vở õóứ bióỳn hỗnh khi bióỳn daỷng õổồỡng seợ laỡ :
A
0
=
E6
1
à
+
. 2
0

. (2.15)
Tổỡ (2.14) vaỡ (2.15) ta coù :
(
1
-
2
)
2
+(
2
-
3
)
2

+ (
3
-
1
)
2
= 2
0
= const .
ỏy goỹi laỡ phổồng trỗnh nng lổồỹng bióỳn daỷng deớo .
Khi caùc kim loaỷi bióỳn daỷng ngang khọng õaùng kóứ nón theo (2.9) ta coù thóứ vióỳt :

2
= à (
1

+
3
) .
Khi bióỳn daỷng deớo ( khọng tờnh õóỳn õaỡn họửi ) thóứ tờch cuớa vỏỷt khọng õọứi
vỏỷy V=0
Tổỡ (2.12) ta coù :
E
à
21
(
1
+
2
+
3
) = 0 .
Tổỡ õoù : 1-2à = 0 , vỏỷy à = 9,5 . (2.16)
Tổỡ (2.15) vaỡ (2.16) ta coù :
2
=
2
31

+
. (2.17)
Vỏy phổồng trỗnh deớo coù thóứ vióỳt :

1
-
3

=
0
3
2

= 0,58
0
(2.18)
Trong trổồỹt tinh khi
1
= -
3
thỗ trón mỷt nghióng ổùng suỏỳt phaùp bũng 0, ổùng
suỏỳt tióỳp khi = 45
0


max
=
2
31

+
(2.19)
So saùnh noù vồùi (2.20) ( khi
1
= -
3
)
Phan ổùc Hoaỡng Lồùp 99C1A Trang

14
ọử aùn tọỳt nghióỷp

max
=
3
0

= k = 0,58
0
. (2.20)
Vỏỷy ổùng suỏỳt tióỳp lồùn nhỏỳt laỡ : k = 0,58
0
goỹi laỡ hũng sọỳ deớo
ớ traỷng thaùi ổùng suỏỳt khọỳi phổồng trỗnh deớo coù thóứ vióỳt :

1
-
3
= 2k = const .
2k =
0
3
2

= 1,156 .
Phổồng trỗnh deớo (2.18) rỏỳt quan troỹng õóứ giaới caùc baỡi toaùn trong gia cọng kim
loaỷi bũng aùp lổỷc .
Tờnh theo hổồùng cuớa caùc aùp suỏỳt , phổồng trỗnh deớo (2.18) chờnh xaùc nhỏỳt laỡ
õổồỹc vióỳt :

1
- (
3
) = 2k .
2.1.3 Bióỳn daỷng deớo kim loaỷi trong traỷng thaùi nguọỹi :
Thổỷc tóỳ cho thỏỳy vồùi sổỷ gia tng mổùc õọỹ bióỳn daỷng nguọỹi thỗ tờnh deớo cuớa kim
loaỷi seợ giaớm vaỡ trồớ nón gioỡn khoù bióỳn daỷng
Hỗnh veợ dổồùi õỏy trỗnh baỡy õổồỡng cong vóử mọỳi quan hóỷ giổợa caùc tờnh chỏỳt cồ
hoỹc cuớa theùp vaỡ mổùc õọỹ bióỳn daỷng rỏỳt roớ raỡng nóỳu bióỳn daỷng vổồỹt quaù 80% thỗ kim
loaỷi hỏửu nhổ mỏỳt hóỳt tờnh deớo
Hỗnh 2.3 Mọỳi quan hóỷ giổợa tờnh chỏỳt cồ hoỹc vaỡ mổùt õọỹ bióỳn daỷng
2.1.4 Dỏỷp thóứ tờch
:
ỷc õióứm:
Phan ổùc Hoaỡng Lồùp 99C1A Trang
15
Giaợn daỡi
ọỹ bóửn
0 20 40 60 80%
100
80
50
40
20
ọử aùn tọỳt nghióỷp
Dỏỷp thóứ tờch laỡ phổồng phaùp gia cọng aùp lổỷc aùp lổỷc trong õoù kim loaỷi õổồỹc
bióỳn daỷng trong khọng gian haỷn chóỳ cuớa khuọn. Kóỳt cỏỳu cuớa khuọn nhổ hỗnh dổồùi :

Hỗnh 2.4 Kóỳt cỏỳu khuọn dỏỷp thóứ tờch
1: Khuọn trón 3: Raợnh bavia

2: Loỡng khuọn 4: Khuọn dổồùi
Trong khi dỏỷp nổớa khuọn trón vaỡ nổớa khuọn dổồùi õổồỹc bừt chỷt vồùi õe trón vaỡ
õe dổoùi cuớa thióỳt bở. Phỏửn kim loaỷi thổỡa chaớy vaỡo raợnh taỷo bia cuớa vỏỷt reỡn. So vồùi reỡn
tổỷ do, reỡn khuọn coù õỷc õióứm:
- ọỹ chờnh xaùc vaỡ chỏỳt lổồỹng vỏỷt reỡn cao.
- Coù khaớ nng chóỳ taỷo õổồỹc nhổợng chi tióỳt phổùc taỷo
- Nng suỏỳt cao
- Dóự cồ khờ hoùa vaỡ tổỷ õọỹng hoùa
Nhổng giaù thaỡnh chóỳ taỷo khuọn cao, khuọn choùng hoớng vỗ vỏỷy phổồng phaùp
reỡn khuọn chố thờch hồỹp vồùi saớn xuỏỳt loaỷt vaỡ haỡng khọỳi.
óứ choỹn phổồng phaùp hồỹp lyù, ta coù thóứ duỡng phổồng phaùp reỡn khuọn hồỹp lyù
( ) ( )
2211
nmnm
G
N
kh
o
++

=
Trong õoù :
No : Sọỳ chi tióỳt hồỹp lyù õóứ reỡn khuọn.
Gkh: Tọứng giaù thaỡnh õóứ taỷo khuọn .
m1 : Giaù thaỡnh chi tióỳt reỡn tổỷ do.
n1: Gờa thaỡnh gia cọng cồ khờ chi tióỳt reỡn khuọn.
m2: Giaù thaỡnh chi tióỳt khi reỡn khuọn.
n2 : Giaù thaỡnh gia cọng cồ khờ chi tióỳt khi reỡn khuọn.
Nóỳu sọỳ lổồỹng chi tióỳt cỏửn gia cọng N
N > No : Reỡn khuọn hồỹp lyù.

N < No : Reỡn tổỷ do hồỹp lyù.
Phan ổùc Hoaỡng Lồùp 99C1A Trang
16
1
2
3
4
4
2
1
3
Âäư ạn täút nghiãûp
Cạc phỉång phạp rn khn : Càn cỉï vo lng khn ta phán ra cạc phỉång
phạp rn khn sau.
- Lng khn håí : l lng khn m trong qụa trçnh gia cäng cọ mäüt pháưn kim
loải biãún dảng tỉû do
- Lng khn kên : l lng khn cho bavia trãn sn pháøm.
Âäúi våïi váût rn âån gin hồûc khäng u cáưu chênh xạc, ta dng trãn khn
håí, âäúi våïi chi tiãút phỉïc tảp, âi hi chênh xạc ta thỉåìng dng khn cọ bia hồûc
khäng cọ bavia.
2.1.5. Dáûp táúm:
Âàûc âiãøm:
Dáûp táúm l phỉång phạp gia cäng ạp lỉûc âãø chãú tảo sn pháøm tỉì váût liãûu táúm,
thẹp bn. Dáûp táúm cọ thãø tiãún hnh åí trảng thại nọng hồûc trảng thại ngüi.Song ch
úu gia cäng åí trảng thại ngüi, nãn cn gi l dáûp ngüi. Dáûp táúm ngüi dỉåüc dng
räüng ri trong cạc ngnh cäng nghiãûp nhỉ chãú tảo mạy bay, ätä .Nọ cọ säú âàûc
âiãøm sau:
- Âäü chênh xạc v chát lỉåüng sn pháøm cao.
- Kh nàng cå khê v họa tỉû âäüng họa cao.
- Nàng sút cao.

Cạc ngun cäng ca dáûp táúm
+ Càõt phäi: Càõt phäi l ngun nhán chia phäi lm nhiãưu phán bàòng nhau theo
nhỉỵng âỉåìng càõt håí hồûc kên. Càõt cọ thãø tiãún hnh trãn mạy càõt cọ lỉåỵi càõt song
song nghiãn hay lỉåỵi càõt âéa.
Âãø càõt nhỉỵng âỉåìng càõt khẹp kên, ta dng dáûp càõt v âäüt läù, vãư bn cháút
ngun cäng dáûp càõt v âäüt läù l giäúng nhau, chè khạc nhau vãư cäng dủng.
+Tảo hçnh : Tỉì nhỉỵng phäi â tảo ra åí ngun cäng trỉåïc, ta tiãún hnh chãú tảo cạc
chi tiãút dảng cäúi thäng hồûc khäng thäng. Ty theo u cáưu cáưn củ thãø m ta cọ cạc
phỉång phạp khạc nhau.
2.2. Cå såí tênh toạn âãø tảo lỉûc càõt:
2.2.1.Càõt âỉït:
Càõt âỉït l ngun cäng càõt phäi thnh tỉìng miãúng theo âỉåìng càõt håí, dng âãø
càõt thnh tỉìng di cọ chiãưu räüng cáưn thiãút, càõt thnh tỉìng miãúng nh tỉì nhỉỵng phäi
thẹp táúm låïn. Âãø càõt âỉït cọ thãø dng cạc loải mạy càõt âỉït sau :
Phan Âỉïc Hong Låïp 99C1A Trang
17
Âäư ạn täút nghiãûp
2.2.2.Mạy càõt lỉåỵi dao song song:
Khi càõt hai lỉåỵi dao ln ln tiãúp xục våïi phäi trãn c chiãưu räüng càõt. Mạy
ny cọ thãø càõt cạc táúm räüng 3200mm v låïn hån, chiãưu dy âãún 60mm, nọ chè càõt
âỉåüc cạc âỉåìng càõt thàóng. Chiãưu räüng táúm càõt phi nh hån chiãưu di lỉåỵi dao. Ỉu
âiãøm càõt trãn mạy l âỉåìng càõt phàóng âẻp, hnh trçnh lỉåỵi dao nh nhỉng lỉûc càõt
tỉång âäúi låïn. Lỉûc càõt cọ thãø tênh theo cäng thỉïc :
P = 1,3 B.S.
cp
τ
(N)
B : chiãưu räüng càõt ca phäi (mm).
S : chiãưu dy phäi càõt (mm).
cp

τ
: giåïi hản bãưn càõt ca phäi.
cp
τ
= (0,8

0,9) σ
b
)/(
2
mmN
σ
b
: giåïi hản bãưn ca phäi
)/(
2
mmN
.
2.2.3.Mạy càõt dao nghiãng:
Lỉåỵi dao dỉåïi ca mạy nàòm ngang v cäú âënh, lỉåỵi dao trãn nghiãng so våïi
lỉåỵi dao dỉåïi mäüt gọc
o
62 →=
α
. Khi thỉûc hiãûn càõt lỉåỵi dao tiãúp xục dáưn våïi váût
càõt tỉì trại qua phi , lỉûc càõt khäng âäưng thåìi thỉûc hiãûn trãn ton bäü chiãưu di càõt. So
våïi loải mạy trãn lỉûc càõt gim âi, càõt âỉåüc cạc táúm dy hån, càõt âỉåüc nhỉỵng âỉåìng
cong, nhỉng âỉåìng càõt khäng nhàón v thàóng nhỉ trãn, hnh trçnh ca dao låïn hån.
Lỉûc càõt ca mạy cọ thãø xạc âënh theo cäng thỉïc :
)(

5,0
3,1
2
N
tg
S
P
cp
α
τ
=
.
2.2.4.Mạy càõt cháõn âäüng :
Mạy cọ hai lỉåỵi dao nghiãng tảo thnh mäüt gọc
oo
3024 →
khi càõt lỉåỵi dao càõt
trãn lãn xúng ráút nhanh (2000
÷
3000 láưn /phụt). Våïi khong hnh trçnh ngàõn <
4mm.
Mạy ny cọ thãø càõt táúm cọ chiãưu räüng báút k, cọ thãø càõt âỉåìng cong hồût
thàóng, nhỉåüc âiãøm cng nhỉ mạy càõt nghiãng âỉåìng càõt khäng nhàón.
Phan Âỉïc Hong Låïp 99C1A Trang
18
Âäư ạn täút nghiãûp
CHỈÅNG III :
PHÁN TÊCH LỈÛA CHN PHỈÅNG ẠN MẠY ẸP V
CÀÕT
3.1. Cạc u cáưu khi lỉûa chn mạy ẹp càõt phãú liãûu :

Våïi u cáưu càõt ẹp sàõt phãú, ngun liãûu âáưu vo ráút biãún âäüng, nhiãưn chøn loải
khạc nhau. Nhỉng u cáưu, nhiãûm vủ ca mạy càõt ẹp l cho ra sn pháøm cọ kêch
thỉåït nhỉ sau : L x B x H
L : chiãưu di sn pháøm. 200 - 500
B : bãư räüng sn pháøm. 500
H : chiãưu cao sn pháøm. 300
Vç kêch cåí nhỉ váûy thç måïi âm bo sỉû âäưng âãưu khäng gian trong l náúu. Âäü
truưn nhiãût trong l cng nh hỉåíng âãún âäü ẹp chàût sàõt phãú våïi nhau, xạc âënh båíi
thäng säú máût âäü kim loải trong mäüt âån vë thãø têch (K).
K = 0,4-0,5
Vç tênh cháút ca sn pháøm nhỉ nãu åí trãn nãn u cáưu chn phỉång ạn mạy càõt
v mạy ẹp nhỉ sau.
3.1.1. Âäúi våïi mạy ẹp :
Mạy ẹp phi cọ â lỉûc v hnh trçnh ẹp khạ låïn âãø ẹp âỉïng tỉì 1000mm xúng
cn 300mm, ẹp ngang tỉì 1800mm cn 500mm.
Váûn täúc ẹp phi cháûm, âãưu âãø khäng gáy ra lỉûc quạn tênh låïn v do âọ trạnh
rung âäüng. p âỉïng v ẹp ngang phi phäúi håüp thỉï tỉû nhëp nhng, trạnh c hai cå
cáúu ẹp cng mäüt láưn.
Âàûc biãût cọ thãø tỉû âäüng họa cao, úu täú ny cáưn thiãút nháút âãø thiãút kãú mạy cọ láûp
trçnh PLC.
3.1.2. Âäúi våïi mạy càõt :
Våïi khäúi váût liãûu låïn nhỉ váûy thç mạy càõt thç lỉûc càõt phi låïn v trạnh hiãûn tỉåüng
quạ ti khi âáưu dao åí vë trê báút k.
Hnh trçnh càõt di cọ thãø thay âäøi âỉåüc, lm viãûc ãm.
Âàûc biãût cọ thãø tỉû âäüng họa cao, úu täú ny cáưn thiãút nháút âãø thiãút kãú mạy cọ láûp
trçnh PLC.
3.2. Cạc phỉång ạn mạy ẹp:
3.2.1. Phỉång ạn 1:
Sỉí dủng cå cáúu trủc khuu thanh truưn .
Phan Âỉïc Hong Låïp 99C1A Trang

19
Âäö aïn täút nghiãûp
Phan Âæïc Hoaìng Låïp 99C1A Trang
20
ọử aùn tọỳt nghióỷp
* Sồ õọử nguyón lyù
Hỗnh : 3.1
Nguyón lyù laỡm vióỷc cuớa maùy eùp truỷc khuyớu thỏn hồớ
1. Mọ tồ 4. Ly hồỹp 7 .Thanh truyóửn
10. Bóỷ maùy
2. PuLi 5.Truỷc khuyớu 8.ỏửu trổồỹt
3.ai truyóửn 6. Phanh 9.Maùng trổồỹt
*Nguyón lyù laỡm vióỷc :
Khi mồớ maùy, mọtồ 1 quay, baùnh õai quay, chuyóứn õọỹng õai di truyóửn laỡm cho
vọ lng cuỡng vồùi ly hồỹp 4 quay tổỷ do trón truỷc khuyớu 5 nhồỡ ly hồỹp then hoỷc ly hồỹp
ma saùt. Khi nhỏỳn baỡn õaỷp hoỷc nọỳt_laỡm vióỷc , ly hồỹp gừn lióửn vồùi truỷc khuyớu vồùi vọ
lng laỡm cho truỷc khuyớu quay õọửng thồỡi phanh 6 nhaớ truỷc khuyớu ra, thanh truyóửn 7
Phan ổùc Hoaỡng Lồùp 99C1A Trang
21
3
4
10
2
5
1
6
7
8
9
Âäư ạn täút nghiãûp

âáøy âáưu trỉåüt 8 xúng v lãn. Khi khäng nháún mảnh vo bn âảp ly håüp khäng lm
viãûc, vä làng 4 lải quay tỉû do phanh 6 giỉỵ trủc khuu åí âụng vë trê cáưn thiãút .
* Ỉu v nhỉåüc âiãøm
- Ỉu âiãøm :
+ Bãưn, chàõc chàõn, tảo âỉåüc ạp lỉûc riãng låïn, nàng sút cao
+ Giạ thnh thiãút kãú, chãú tảo r .
+ Lm viãûc åí chãú âäü cho trỉåïc hon ton chênh xạc.
- Nhỉåüc âiãøm :
+ Chỉa cọ tênh tỉû âäüng họa cao.
+ Täúc âäü khäng âãưu, gáy ra lỉûc quạn tênhlåïn, do âọ gáy ra rung âäüng nãn
khọ âảt âỉåüc âäü chênh xạc .
+Nàng sút tháúp.
3.2.2. Phỉång ạn 2 :
Mạy ẹp thy lỉûc
* Så âäư ngun l
Hçnh : 3.2
1. Mätå 7. Xilanh thy lỉûc
2. Båm âáưu 8. Âáưu trỉåüt
3. Âäưng häư âo ạp 9. Mạng trỉåüt
4. Âỉåìng äúng dáùn 10. Bn ẹp
5.Van tiãút lỉu 11. Van trn
6.Van âo chiãưu (van phán phäúi) 12. Bãø âáưu
*Ngun l hoảt âäüng :
Phan Âỉïc Hong Låïp 99C1A Trang
22
1
2
4
10
9

w
11
8
5
7
6
3
Âäư ạn täút nghiãûp
Âäüng cå chuøn âäüng quay båm âáưu 2, láúy tỉì bãø dáưu 12 qua van trn v van
tiãút lỉu âãún hãû thäúng van phán phäúi 6 theo âỉåìng dáùn dáưu I âãún. Xi lanh 7 thỉûc hiãûn
quạ trçnh ẹp âáøy âáưu trỉåüt 8 âi xúng, âäưng thåìi dáưu theo âỉåìng äúng II qua van
phán phäúi âãø vãư lải bãø chỉïa dáưu 12. ÅÍ hnh trçnh vãư ca piston s theo chiãưu ngỉåüc
lải tỉïc l vo xi lanh theo âỉåìng äúng II v ra khi xi lanh åí âỉåìng äúngI. Sỉû âo
chiãưu ca piton âỉåüc âiãưu khiãøn båíi hãû thäúng van phán phäúi 6.
*Ỉu âiãøm v nhỉåüc âiãøm :
-Ỉu âiãøm :
+ Lỉûc ẹp âỉåüc kiãøm soạt chàût ch trong tỉìng chu k.
+ Cọ kh nàng tảo ra lỉûc lm viãûc låïn, cäú âënh åí báút k vë trê no ca
hnh trçnh lm viãûc.
+ Khọ xy ra quạ ti.
+ Lỉûc tạc dủng lm biãún dảng váût liãûu ráút ãm v tỉì tỉì.
+Täúc âäü chuøn âäüng ca âáưu trỉåüt cäú âënh v cọ thãø âiãưu chènh âỉåüc,cọ
thãø thay âäøi âỉåüc chiãưu di hnh trçnh.
+ Lm viãûc khäng cọ tiãúng äưn.
+ Hãû thäúng âiãưu khiãøn tỉû âäüng họa.
+ Nàng sút v hiãûu qu cao.
-Nhỉåüc âiãøm :
+ Kãút cáúu ma phỉïc tảp.
+ Väún âáưu tỉ låïn.
+ Khn chãú tảo phỉïc tảp, âàõt tiãưn.

3.2.3. Phỉång ạn 3:
Mạy ẹp ma sạt kiãøm trủc vêt .
* Så âäư ngun l :nhỉ hçnh v
Ngun l hoảt âäüng :
Khi måí mạy âäüng cå 1 quay , nhåì bäü truưn 2, 3, 4 måí trủc 5 m bạnh ma sạt
6 quay. Vç khong cạch giỉỵa 2 bạnh xe ma sạt 6 låïn hån âỉåìng kênh ca vä làng 7
khong 3 ÷ 5 mm nãn khi tay gảt åí vë trê trung gian thç vä làng 7 khäng quay. Khi
nháún bn âảp 13 âi xúng dỉåïi thäng qua cå cáúu ân báøy trủc 5 dëch chuøn suy
bãn phi, bạnh ma sạt trại chảm vo vä làng 7. Vä làng 7 v trủc vêt 8 quay âáøy âáưu
trỉåüt 10 âi xúng.
Khi nháúc bn âảp lãn trủc 5 dëch chuøn sang trại, bạnh ma sạt phi chảm vo
vä làng 7.Vä làng 7 v trủc vêt 8 quay âỉa âáưu trỉåüt âi lãn.
Khi mạy lãn âáưu vë trê cao nháút thç bn âảp âỉa âáưu vãư vë trê trung gian âãø mạy
âỉïng lải hồûc bn âảp âãø mạy âi xúng.
Phan Âỉïc Hong Låïp 99C1A Trang
23
ọử aùn tọỳt nghióỷp
1 ọỹng cồ
2 Puly
3 Dỏy õai
4 Baùnh
5 Truỷc
6 Baùnh ma saùt
7 Vọ lng
8 Truỷc vờt
Hỗnh : 3.3 9 cu
10 Maùng trổồỹt
11 ỏửu trổồỹt
12 Baỡn maùy
13 Baỡn õaỷp

*ặu õióứm vaỡ nhổồỹc õióứm :
-ặu õióứm :
Phan ổùc Hoaỡng Lồùp 99C1A Trang
24
2
x
x
x
x
4
3
7
8
9
10
11
12
13
65
1
Âäư ạn täút nghiãûp
+ Mạy tảo ra lỉûc låïn, äøn âënh .
+ Mạy âån gin, âãø chãú tảo.
+ Dãù cå khê họa v tỉû âäüng họa trong quạ trçnh cäng nghãû .
-Nhỉåüc âiãøm :
+Nàng sút tháúp, chè sn xút trong sn xút hoảt âäüng nh v vỉìa.
+ Tênh cháút vản nàng ca mạy tháúp.
+ Dãù bë quạ tằ.
+ Bạnh ma sạt chọng mn.
+ Giạ thnh chãú tảo cao.

3.3. Cạc phỉång ạn mạy càõt:
3.3.1. Phỉång ạn 1
:Mạy càõt lãûch tám
*Så âäư ngun l:
1.Mä tå.
2.Bạnh âai.
3 Âai truưn .
4 Vä làng.
5 Trủc lãûch tám.
6 Bảc lãûch tám .
7 Thanh truưn.
8 Âáưu dao càõt.
9 Lỉåỵi dao dỉåïi.
10 BãÛ mạy.
11 Phanh.
12 Then chàûn.
13 Cạ.
14 Bn âảp.
Hçnh: 3.4 Så âäư ngun l mạy càõt lãûch tám
Ngun l lm viãûc
:
Måỵ mạy mätå 1v bạnh âai quay, qua âai truưn 3 vä làg cng våïi ly håüp 4,
quay tỉû do trãn trủc lãûch tám 6 khi bn âảp then chàõn 12 dåìi khi vë trê, l xo kẹo
theo trủc bạn nguût quay âi 1gọc lm cho vä làng gàõn liãưn våïi trủc lãûch tám
5.Trủc lãûch tám s quay theo vä làng v truưn qua thanh truưn 7 âỉa âáưu trỉåüt
chuøn âäüng lãn xúng. Váûy khi nháún bn âảp tỉïc khi mạy lm viãûc thanh truưn 7
Phan Âỉïc Hong Låïp 99C1A Trang
25
1
3

4
10
2
9
1
6
7
8
5
12
13

×