Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Thiết kế máy ép đùn mặt lốp ôtô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.54 KB, 29 trang )

Âäư ạn täút nghiãûp GVHD: Âinh Minh Diãûm
Tãn âãư ti : Thiãút kãú mạy ẹp ân màût läúp ätä
Säú liãûu ban âáưu: Nàng sút lm viãûc ca mạy :1600 kg/h
Säú vng quay trủc vêt : 26 v/ph
Tè säú giỉỵa chiãưu di v âỉåìng kênh :L / D = 5
NÄÜI DUNG THUÚT MINH
Låìi nọi âáưu Trang
CHỈÅNG I : GIÅÏI THIÃÛU LÄÚP Ä TÄ V QUY TRÇNH CÄNG NGHÃÛ
SN XÚT LÄÚP Ä TÄ
1.1. Nhu cáưu vãư läúp ä tä.
1.2. Cáúu tảo läúp ä tä.
1.3. Váût liãûu chãú tảo läúp ä tä.
1.4 Så âäư quy trçnh cäng nghãû sn xút läúp ä tä.
CHỈÅNG II : QUY TRÇNH CÄNG NGHÃÛ SN XÚT MÀÛT LÄÚP Ä TÄ.
2.1 Så âäư quy trçnh cäng nghãû sn xút màût läúp ä tä.
2.2 Phỉång phạp chãú tảo màût läúp ä tä.
2.2.1 Phỉång phạp tảo hçnh nhiãût.
2.2.2 Phỉång phạp ẹp liãn tủc.
2.2.3 Phỉång phạp ẹp trỉûc tiãúp.
2.3 Dáy chuưn sn xút läúp ä tä.
2.4. Mạy ẹp ân màût läúp ä tä.
CHỈÅNG III: CÅ SÅÍ L THUÚT VÃƯ ẸP ÂN VÁÛT LIÃÛU.
3.1 Phỉång phạp tảo màût läúp ä tä (phỉång phạp ẹp).
3.1.1 Tạch pha lng
3.1.2 Ẹp âënh hçnh.
3.2. Cå såí l thuút vãư ẹp ân váût liãûu.
3.2.1. Hãû säú ln chàût.
3.2.2. Hãû säú räøng.
3.2.3. p sút ẹp.
3.2.4. Hãû säú ma sạt.
3.2.5. Lỉûc chiãưu trủc.


3.2.6. Nàng sút l thuút ca mạy ẹp ân.
3.2.7. Cäng sút u cáưu.
CHỈÅNG IV : PHÁN TÊCH V CHN PHỈÅNG ẠN .
4.1 u cáưu chãú tảo màût läúp ä tä.
4.2 Cạc phỉång phạp ẹp ân (cạc phỉång ạn).
4.2.1 Phỉång phạp ẹp bàòng mạy ẹp loải cáưn âáøy.
4.2.2 Phỉång phạp ẹp bàòng thy lỉûc.
4.2.3 Phỉång phạp ẹp bàòng mạy ẹp bạnh ràng cän.
4.2.4 Phỉång phạp ẹp bàòng mạy ẹp dng cå cáúu tay quay con
trỉåüt
Thiãút kãú mạy ân ẹp màût läúp ätä SVTH: Tän
tháút kim Thảnh
-Trang 1-
Âäư ạn täút nghiãûp GVHD: Âinh Minh Diãûm
4.2.5 Phỉång phạp ẹp bàòng mạy ẹp trủc khuu.
4.2.6 Phỉång phạp ẹp bàòng trủc vêt ân.
4.2.7 Phỉång phạp ẹp bàòng vêt xồõn.
4.2.8 Phỉång phạp ẹp bàòng mạy ẹp cạn.
4.3 Phán têch v chn phỉång ạn.
CHỈÅNG V : TÊNH TOẠN THIÃÚT KÃÚ MẠY ẸP ÂN .
5.1. Säú liãûu ban âáưu.
5.2. Tênh chn cäng sút âäüng cå.
5.3. Xạc âënh cạc kêch thỉåïc u cáưu.
5.4. Xạc âënh cạc ti trnh tạc dủng lãn trủc vêt ân.
5.5. Tênh sỉïc bãưn ca trủc vêt ân.
5.6. Tênh sỉïc bãưn ca vng xồõn vêt ẹp.
5.7. Tênh toạn nàng lỉåüng tiãu thủ trong quạ trçnh ẹp.
5.8. Tênh toạn cán bàòng nhiãût cho khoang ẹp.
5.9. Xạc âënh cạc kêch thỉåïc ca bưng xồõn.
5.10. Tênh toạn khn ẹp.

CHỈÅNGVI: THIÃÚT KÃÚ CẠC BÄÜ TRUƯN
CHỈÅNG VII : THIÃÚT KÃÚ QUY TRÇNH CÄNG NGHÃÛ GIA CÄNG TRỦC VÊT
ÂN.
CHỈÅNG VIII : VÁÛN HNH V BO DỈÅỴNG MẠY.
KÃÚT LÛN CHUNG.
Ti liãûu tham kho.
Mủc lủc
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Hiãûn nay nỉåïc ta âang âáøíy mảnh cäng nghiãûp họa, hiãûn âải họa
âãø âỉa âáút nỉåïc ta sạnh vai våïi cạc nỉåïc trong khu vỉûc v trãn thãú
giåïi. Mún váûy thç cạc ngnh cäng nghiãûp phi khäng ngỉìng âáøy mảnh
sn xút, måí räüng nh mạy, xê nghiãûp, ci tiãún trang thiãút bë âãø náng
cao cháút lỉåüng sn pháøm, nhåì chênh sạch âọ, â âỉa âáút nỉåïc ta phạt
triãøn nhanh chọng trong âọ cọ mäüt pháưn âạng kãø âãún l ngnh sn
xút sn phm cao su.
Thiãút kãú mạy ân ẹp màût läúp ätä SVTH: Tän
tháút kim Thảnh
-Trang 2-
Âäư ạn täút nghiãûp GVHD: Âinh Minh Diãûm
ÅÍ nỉåïc ta cng nhỉ táút c cạc nỉåïc trãn thãú giåïi, nhu cáưu váûn
chuøn, giao thäng âỉåìng bäü ngy cng phạt triãøn mảnh. Vç váûy sỉí
dủng phỉång tiãûn xe âảp, xe mạy, ätä l thỉûc trảng âạng quan tám.
Âãø âạp ỉïng nhu cáưu thỉûc tãú ca ngỉåìi tiãu dng v nãưn kinh tãú,
ngnh cao su, thiãút bë cå khê cho ra âåìi sn pháøm cao su khäng nhỉỵng vãư
säú lỉåüng m cn vãư cháút lỉåüng täút. Âàût biãût l sn xút läúp ätä
cạc loải.
Våïi u cáưu thỉûc tãú hng nàm l 2 triãûu chiãúc (theo ỉåïc tênh ca
nh mạy cao su  Nàơng), âãø tảo âỉåüc sn pháøm läúp ätä nháút thiãút
phi cọ thiãút bë, mạy mọc chun dng, âm bo u cáưu sn xút, u
cáưu cäng nghãû v mäi trỉåìng, âọ chênh l nhiãûm vủ ca ngnh cå khê.

Âãø âọng gọp mäüt pháưn vo nhiãûm vủ âọ, âỉåüc sỉû giụp âåỵ v
hỉåïng dáùn táûn tçnh ca tháưy giạo ÂINH MINH DIÃÛM v cạc anh, chë
cạn bäü k thût åí cäng ty cao su  Nàơng. Täi â nháûn nhiãûm vủ thiãút
kãú mạy ẹp ân màût läúp ätä. Âáy l mäüt trong nhỉỵng loải mạy ráút cáưn
thiãút cho ngnh cao su v âàût biãût l ngnh sn xút läúp.
Mạy ny ngoi nhiãûm vủ sn xút màût läúp ätä, cn dng âãø sn
xút mäüt säú bạn thnh pháøm nhỉ: màût läúp ätä, xàm läúp xe âảp, xe
mạy, màût läúp xe mạy.
Qua thåìi gian 3 thạng thỉûc hiãûn nhiãûm vủ, nay täi â hon thnh.
nhỉng do kh nàng v thåìi gian hản chãú, âäư ạn ca täi khäng trạnh khi
nhỉỵng sai sọt, ráút mong sỉû gọp ca tháưy cä bản b v cạc anh chë.
Täi xin gỉíi låìi cm ån chán thnh âãún cạc anh chë åí phng k thût
åí cäng ty cao su  Nàơng, bản b v cạc tháưy cä â giụp täi hon thnh
âãư ti ny.
 Nàơng, ngy 15 thạng 5 nàm
2002.
Ngỉåìi thỉûc hiãûn.
Tän Tháút Kim Thảnh.
Thiãút kãú mạy ân ẹp màût läúp ätä SVTH: Tän
tháút kim Thảnh
-Trang 3-
Âäư ạn täút nghiãûp GVHD: Âinh Minh Diãûm
CHỈÅNG I
GIÅÏI THIÃÛU VÃƯ LÄÚP ÄTÄ
1.1 Nhu cáưu vãư läúp ätä
Theo thäúng kã vãư thë trỉåìng åí cäng ty cao su  Nàơng v lûn
chỉïng YOKOHAMA cho biãút:
Säú xe ätä åí Viãût Nam âàng k åí củc âỉåìng bäü vo âáưu nàm 2000
l 449733 chiãúc.
Theo thäúng kã ca nh mạy cao su DRC thç nàm 2000 åí Viãût Nam cọ

khong 557000 chiãúc.
Theo lûn chỉïng ca YOKOHAMA thç säú xe ätä trong nàm 2000 l
45100 chiãúc. V cỉï trung bçnh trong 1 nàm thç mäùi xe thay 2,25 läúp.
Theo dỉû âoạn vãư nhu cáưu thë trỉåìng Viãût Nam: Lỉåüng xe con v xe
ti nàûng tàng trỉåíng bçnh qn tỉì 10 ÷ 20%. ÅÍ âáy gi sỉí ta chn lỉåüng
xe tàng trỉåíng l 17%.
Våïi nhu cáưu nhỉ váûy ta tháúy âãún nàm 2005 thç säú lỉåüng xe dỉû
kiãún s l:
55700 +5.
100
17
.55700 = 1030450 (chiãúc).
V dỉû kiãún säú lỉåüng läúp cáưn l:
1030450 x 2,25 = 2318512,5 (läúp).
Våïi nhu cáưu säú lỉåüng läúp nhỉ váûy âi hi nh mạy xê nghiãûp phi
måí räüng sn xút v ci tiãún thiãút bë, âãø náng cao cháút lỉåüng v säú
lỉåüng sn pháøm.
Âãø hiãøu r thãm vãư nhu cáưu läúp ta láûp bng nhỉ sau:
Säú xe âàng k
củc âỉåìng bäü
Säú xe theo lûn
chỉïng Yokohama
Loa
ûi
Säú liãûu ỉåïc tênh ca nh mạy DRC
Säú
lỉåüng
xe nàm
2000
(chiãúc)

Säú
läúp
thay
thãú
Säú läúp
cáưn trong
nàm 2000
(cại)
Säú läúp
cáưn trong
nàm 2001
(cại)
Ätäcon 142904 Äto con 170000
Xe ti 75957 Ti
nhẻ
Xe
khạch
75957 Ti
nàûng
bus
Täøng 4049733 Täøng
Thiãút kãú mạy ân ẹp màût läúp ätä SVTH: Tän
tháút kim Thảnh
-Trang 4-
ọử aùn tọỳt nghióỷp GVHD: inh Minh Dióỷm
Thióỳt kóỳ maùy õuỡn eùp mỷt lọỳp ọtọ SVTH: Tọn
thỏỳt kim Thaỷnh
-Trang 5-
ọử aùn tọỳt nghióỷp GVHD: inh Minh Dióỷm
BANG DU KIN NHU CQUè LP XE T( CHEèN SAU)

Thióỳt kóỳ maùy õuỡn eùp mỷt lọỳp ọtọ SVTH: Tọn
thỏỳt kim Thaỷnh
-Trang 6-
Âäư ạn täút nghiãûp GVHD: Âinh Minh Diãûm
1.2 . Cáúu tảo läúp ätä.
Läúp ätä âỉåüc cáúu tảo båíi 4 låïp ch úu:
- Låïp ngoi cng âỉåüc cáúu tảo bàòng cao su sau khi â qua cạc cäng
âoản nhiãût luûn, thnh hçnh, lỉu họa. Låïp ny chëu nẹn v chëu mi
mn ráút täút, nọ cn cọ tạc dủng bo vãû cạc låïp bãn trong.
- Låïp thỉï nhç l låïp bäú niläng nọ âỉåüc cáúu tảo båíi dáy bäú v håüp
cháút pälime låïp ny cọ tạc dủng tảo thnh hçnh läúp ätä. Nọ cọ tênh chëu
kẹo ráút täút.
- Låïp cao su mng bãn trong, âáy l låïp cọ tạc dủng bo vãû låïp bäú
- Thẹp âỉåüc bäú trê trãn vnh läúp nhàòm mủc âêch chäúng sỉû co
nẹn v sỉû gin ra ca vnh.
1.3. Váût liãûu chãú tảo läúp ä tä
1.3.1. Tanh (Triãn).
- Tanh âỉåüc lm bàòng thẹp dng âãø lm triãn läúp (gi l tanh).
Thẹp ny cọ âỉåìng kênh nh ty theo loải läúp m ta chn âỉåìng kênh
ca vng thẹp âäúi våïi loải läúp cåí 660 thç kêch thỉåïc âỉåìng kênh ca li
thẹp l 2mm cạc dáy thẹp ny âỉåüc qún thnh tỉìng vng, sau âọ dng
vi bc tanh (dng bäú cọ trạng cao su), bc 4 ÷ 6 vng thẹp lải våïi nhau,
âỉåìng kênh ca mäùi vng thẹp chênh bàòng dỉåìng kênh ca vnh xe .
Mäùi läúp sỉí dủng khong 8 ÷ 10 vng tanh.
1.3.2. Dáy bäú:
Âáy l thnh pháưn quan trng ca chiãúc läúp vç nọ chëu lỉûc kẹo,
lỉûc nẹn do ạp sút bãn trong läúp tạc dủng. Vç váûy di hi bäú phi täút,
chëu kẹo täút v cọ âäü bãưn mi cao, âi hi táúm vi bäú (âỉåüc dãût
bàòng dáy bäú) phi âãưu nãúu khäng s dãù xy ra ỉïng sút khäng âãưu
khi båm càng läúp, chênh vç váûy âãø âm bo âäü bãưn ca läúp ta cáưn

phi quan tám âãún cạc thnh pháưn ca läúp
1.3.3 Cao su:
- Âáy l mäüt trong nhỉỵng thnh pháưn quan trng nháút, vç nọ
giụp cho cạc thnh pháưn ca läúp liãn kãút våïi nhau chàût ch hån.
- Sau khi nhiãût luûn tênh do ca cao su âỉåüc tàng lãn, chênh
nhåì tênh do ny lm cho cạc thnh pháưn bãn trong ca läúp liãn kãút chàût
ch hån v giụp cho viãûc tảo hçnh läúp âỉåüc dãø dng hån.
- Khi lỉu hoạ dỉåïi tạc dủng ca nhiãût âäü v ạp sút, cao su
chy ra v âiãưn âáưy cạc khong träúng bãn trong cạc låïp lm cho läúp
chàõc chàõn hån.
- Ngoi ra läúp sau khi lỉu hoạ s âỉåüc âãø ngüi mäüt thåìi gian
âãø cho cao su chãút v âäng cỉïng giụp cho bãư màût läúp cọ kh nàng chëu
mi mn täút.
Ngoi cạc thnh pháưn ch úu trãn cn cọ cạc thnh pháưn khạc
nhỉ phủ gia cháút âäün v cạc cháút họa hc khạc.
3.3. Så âäư quy trçnh cäng nghãû sn xút läúp ätä
Thiãút kãú mạy ân ẹp màût läúp ätä SVTH: Tän
tháút kim Thảnh
-Trang 7-
Họa cháút Cao su
Häùn
luûn
Så lun
Luûn våïi
S
Âënh
lỉång
Cạn
trạng
Dạng

äúng läúp
Càõt vi
Cao su
Cao su
Mạy thnh hçnh läúp
ätä
Lỉu họa cho sn
pháøm
Hçnh 1.1 Så âäư quy trçnh cäng nghãû sn xút läúp ä tä
ọử aùn tọỳt nghióỷp GVHD: inh Minh Dióỷm
Thióỳt kóỳ maùy õuỡn eùp mỷt lọỳp ọtọ SVTH: Tọn
thỏỳt kim Thaỷnh
-Trang 8-
ọử aùn tọỳt nghióỷp GVHD: inh Minh Dióỷm
CHặNG II QUY TRầNH CNG NGH SAN XUT MT LP T
2.1. S ệ QUY TRầNH CNG NGH SAN XUT MT LP T
Thióỳt kóỳ maùy õuỡn eùp mỷt lọỳp ọtọ SVTH: Tọn
thỏỳt kim Thaỷnh
-Trang 9-
Maùy luyóỷn hồớ luyóỷn hồớ
2(luyóỷn tinh)
Maùy luyóỷn hồớ luyóỷn hồớ 3
( luyóỷn thọ)
Maùy luyóỷn hồớ luyóỷn hồớ 4
(luyóỷn thọ)
Maùy eùp
õuỡn 1
Maùy eùp
õuỡn 2
Hóỷ

thọỳng
bng
taới
KCS
Maùy luyóỷn hồớ luyóỷn hồớ
1(luyóỷn thọ)
Hoùa
chỏỳt
Cao su
Maùy luyóỷn
kờn
Hỗnh 2.1 Sồ õọử quy trỗnh cọng nghóỷ saớn xuỏỳt mỷt lọỳp ọ tọ
Âäư ạn täút nghiãûp GVHD: Âinh Minh Diãûm
2.2 PHỈÅNG PHẠP CHÃÚ TẢO MÀÛT LÄÚP Ä TÄ.
Cọ nhiãưu phỉång phạp chãú tảo màût läúp ätä. Nhỉ phỉång phạp tảo
hçnh
nhiãût, phỉång phạp ẹp ân, phỉång phạp dáûp, phỉång phạp phun ẹp.
Nhỉng phỉång phạp sỉí dủng ch úu nháút hiãûn nay l phỉång phạp
tảo hçnh nhiãût v phỉång phạp ân.
2.2.1 PHỈÅNG PHẠP TẢO HÇNH NHIÃÛT.
Quạ trçnh gia cäng âỉåüc thỉûc hiãûn våïi ngun liãûu do åí dảng
táúm hay dảng äúng gäưm cạc cäng âoản sau:
• Càõt âënh hçnh så bäü.
• Âäút nọng.
• Tảo hçnh v lm ngüi.
• Láúy sn pháøm v lm ngüi.
* Trong phỉång phạp ny váût liãûu chè âỉåüc nung nọng âãún trảng
thại do v quạ trçnh tảo hçnh l quạ trçnh gáy biãún dảng táúm váût liãûu
âãø âảt âãún hçnh dảng cúi cng, nãn lỉûc tạc dủng nh hån cạc
phỉång phạp khạc.

* Phỉång phạp ny cọ ỉu âiãøm nhỉ:
+ Thiãút bë âån gin.
+ Ph håüp våïi sn xút sn lỉåüng êt, kêch thỉåïc sn pháøm låïn,
hçnh dảng âån gin.
* Tuy nhiãn do váût liãûu biãún dảng åí trảng thại do nãn cháút lỉåüng
sn pháøm phủ thüc vo chãú âäü gia cäng v phỉång phạp gia cäng.
Trong âọ âạng chụ l: do ỉïng sút bãn trong låïn nãn cháút lỉåüng sn
pháøm khäng äøn âënh v âäü bãưn khäng cao, sn pháøm cọ chiãưu dy
khäng âäưng âãưu.
* Phỉång phạp ny cọ cạc kiãøu gia cäng sau:
+ Phỉång phạp dáûp: Cọ 2 cạch dáûp:
• Dáûp kẹo.
• Dáûp trãn âãûm ân häưi.
+ Phỉång phạp ẹp thäøi:
• Thäøi tỉû do.
• Thäøi trong khn.
2.2.2 PHỈÅNG PHẠP ẸP ÂN LIÃN TỦC :
Âáy l phỉång phạp sỉí dủng phäø biãún vç nọ cọ nhỉỵng ỉu âiãøm
sau:
+ Cho sn pháøm liãn tủc.
+ Ph håüp våïi viãûc sn xút hng loảt.
+ Nàng sút cao.
+ Thiãút bë âån gin.
Tuy nhiãn sn pháøm ca phỉång phạp ny phủ thüc vo tay nghãư
ca ngỉåìi cäng nhán âiãưu chènh khn v phủ thüc vo quạ trçnh kiãøm
tra âãø hiãûu chènh.
Phỉång phạp ny âi hi váût liãûu phi âỉåüc nung nọng âãún mäüt
giåïi hản no âọ.
Thiãút kãú mạy ân ẹp màût läúp ätä SVTH: Tän
tháút kim Thảnh

-Trang 10-
Âäư ạn täút nghiãûp GVHD: Âinh Minh Diãûm
2.2.3 PHỈÅNG PHẠP ẸP TRỈÛC TIÃÚP.
Phỉång phạp ny êt dng vç khäng kinh tãú bàòng phỉång phạp ẹp ân
liãn tủc.
Trong phỉång phạp ny, âäúi våïi cao su do vng tảo hçnh âỉåüc hçnh
thnh dáưn trong quạ trçnh ẹp nãn kêch thỉåïc sáøn pháøm khäng chênh xạc,
màût khạc sau khi hçnh thnh, sn pháøm phi âỉåüc lm ngüi trong khn
âãún nhiãût âäü tháúp âãø cao su hãút nho khi âọ láúy ra måïi khäng bë biãún
dảng. Do âọ chu kç ẹp nọng cao su trong khn cọ nàng sút tháúp.
*Viãûc hçnh thnh sn pháøm trong quạ trçnh gia cäng âỉåüc chia lm hai
giai âoản:
- Giai âoản thnh hçnh:
Dỉåïi tạc dủng ca nhiãût âäü v ạp sút ngun liãûu trong khn
s chuøn dáưn tỉì trảng thại cỉïng sang trảng thại nho liãn tủc v
làõp âáưy vng tảo hçnh ca khn.
- Giai âoản âënh hçnh:
Âãø cọ thãø láúy sn pháøm ra khi m khäng bë biãún dảng, ngun
liãûu trong vng tảo hçnh phi âỉåüc chuøn sang dảng trảng thại cỉïng
âàûc.
2.3 DÁY CHUƯN SN XÚT MÀÛT LÄÚP Ä TÄ.
Cao su bạn thnh pháøm âỉåüc âỉa vo hai mạy luûn håí cọ cạc
thäng säú k thût nhỉ sau: (Theo säú liãûu åí nh mạy cao su  Nàơng).
+ Cäng sút N = 132 (KW).
+ Säú vng quay n = 985 (v/ph).
+ Tè säú truưn häüp gim täúc i= 10,375.
+ Âỉåìng kênh chiãưu di lm viãûc ca 2 trủc
φ
660x1500 mm.
+ Âäü cỉïng bãư màût lm viãûc 42 ÷ 55 HRC.

Nỉåïc lm mạt 2 trủc p = 1÷ 3 kg/cm.
* Âãø cọ thãø âiãưu khiãøn chênh xạc trủc ta dng cå cáúu âiãưu chènh
dảng bu läng âai äúc.
Âãø mạy luûn hoảt âäüng bçnh thỉåìng v an ton ta dng mäüt hãû
thäúng phanh âiãûn âãø cọ thãø phanh âäüng cå lải, âäưng thåìi trãn mạy cn
trang bë hai cáưn an ton nãúu gàûp sỉû cäú ta chè viãûc giáût cáưn ny thç
ton bäü hãû thäúng dỉìng lải ngay láûp tỉïc.
Tỉì mạy luûn ta âỉa sn pháøm âãún hai mạy ân ẹp nhåì hai bàng
ti. Sau khi qua mạy ẹp ân, nhåì trủc vêt ân lm viãûc trong xilanh vỉìa
quay vỉìa âáøy sn pháøm tảo ra lỉûc ẹp lm träün âãưu cao su v hoạ
cháút giụp cho sn âỉåüc âäưng âãưu hån dỉåïi tạc dủng ca ạo sút ẹp
cạc váût liãûu trong xilanh âỉåüc nẹn chàût lải, ngoi ra tronh quạ trçnh lm
viãûc do ma sạt giỉỵa váût liãûu våïi váût liãûu, váût liãûu våïi thnh xilanh, váût
liãûu våïi trủc vêt, tảo ra mäüt lỉåüng nhiãût låïn lm cho cao su nho ra.
Chênh nhåì tênh nho ny â giụp viãûc ho tan cạc cháút âỉåüc dãù dng
hån. Sau mäüt thåìi gian träün v ẹp trong xilanh mạy s cho ra sn pháøm v
âỉåüc âỉa ra ngoi qua hãû thäúng bàng ti. Trãn hãû thäúng bàng ti ta bäú
trê mäüt con làn âãø ẹp sn pháøm v mạy càõt âãø càõt sn pháøm theo
Thiãút kãú mạy ân ẹp màût läúp ätä SVTH: Tän
tháút kim Thảnh
-Trang 11-

×