Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết gối đỡ số lượng 5000 chiếc 1 năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.82 KB, 39 trang )

Đồ án công nghệ chê tạo máy
Lời nói đầu
Công nghệ chế tạo máy là một ngành then chốt, nó đóng vai trò quyết
dịnh trong sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nớc. Nhiệm vụ của
công nghệ chế tạo máy là chế tạo ra các sản phẩm cơ khí cho mọi lĩnh vực
của nghành kinh tế quốc dân, việc phát triển ngành công nghệ chế tạo máy
đang là mối quan tâm đặc biệt của Đảng và nhà nớc ta. Phát triển ngành
công nghệ chế tạo máy phải đợc tiến hành đồng thời với việc phát triển
nguồn nhân lực và đầu t các trang bị hiện đại. Việc phát triển nguồn nhân
lực là nhiệm vụ trọng tâm của các trờng đại học.Hiện nay trong các ngành
kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng đòi hỏi kĩ s cơ khí và cán bộ kĩ
thuật cơ khí đợc đào tạo ra phải có kiến thức cơ bản tơng đối rộng, đồng thời
phải biết vận dụng những kiến thức đó để giải quyết những vấn đề cụ thể th-
ờng gặp trong sản xuất.Môn học công nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng
trong chơng trình đào tạo kĩ s và cán bộ kĩ thuật về thiết kế, chế tạo các loại
máy và các thiết bị cơ khí phục vụ các ngành kinh tế nh công nghiệp, nông
nghiệp, giao thông vận tải, điện lực vv.Để giúp cho sinh viên nắm vững đ-
ợc các kiến thức cơ bản của môn học và giúp cho họ làm quen với nhiệm vụ
thiết kế, trong chơng trình đào tạo , đồ án môn học công nghệ chế tạo máy là
môn học không thể thiếu đợc của sinh viên chuyên ngành chế tạo máy khi
kết thúc môn học.
Sau một thời gian tìm hiểu và với sự chỉ bảo nhiệt tình của thầy giáo
Đến nay Em đã hoàn thành đồ án môn học công nghệ chế tạo máy Trong
quá trình thiết kế và tính toán tất nhiên sẽ có những sai sót do thiếu thực tế
và kinh nghiệm thiết kế, em rất mong đợc sự chỉ bảo của các thầy cô giáo
trong bộ môn công nghệ chế tạo máy và sự đóng góp ý kiến của các bạn để
lần thiết kế sau và trong thực tế sau này đợc hoàn thiện hơn .
Em xin chân thành cảm ơn.
Ngày 20 tháng 10 ăm 2005
SV:Hoàng Bá Lĩnh
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 1 - Lớp ctm6-k46


Đồ án công nghệ chê tạo máy
Thuyết minh đồ án môn học
công nghệ chế tạo máy
I-Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của
chi tiết.
Dựa vào bản vẽ chi tiết ta thấy gối đỡ là chi tiết dạng hộp .Do gối
đỡ là loại chi tiết quan trọng trong một sản phẩm có lắp trục .Gối đỡ
làm nhiệm vụ đỡ trục của máy và xác định vị trí tơng đối của trục trong
không gian nhằm thực hiện một nhiệm vụ động học nào đó . Gối đỡ còn
làmnhiệm vụ của ổ trợt .Trên gối đỡ có nhiều mặt phải gia công với độ
chính xác khác nhau và cũng có nhiều bề mặt không phải gia công.Bề
mặt làm việc chủ yếu là lỗ trụ ỉ22. Cần gia công mặt phẳng C và các lỗ
ỉ22 chính xác để làm chuẩn tinh gia công Đảm bảo kích thớc từ tâm lỗ
ỉ22 đến mặt phẳng C là : 40
+ 0,1
.
Chi tiết làm việc trong điều kiện rung động và thay đổi.
Vật liệu sử dụng là : GX 15-32 , có các thành phần hoá học sau :
C = 3-:- 3,7 Si = 1,2-:- 2,5 Mn = 0,25 -:-1,00
S < 0,12 P =0,05 1,00
[]
bk
= 150 MPa
[]
bu
= 320 Mpa
II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của
chi tiết.
Từ bản vẽ chi tiết ta thấy :
Gối đỡ có đủ độ cứng vững để khi gia công không bị biến dạng có thể

dùng chế độ cắt cao , đạt năng suất cao
Các bề mặt làm chuẩn có đủ diện tích nhất định để cho phép thực
hiện nhiều nguyên công khi dùng bề mặt đó làm chuẩn và đảm bảo
thực hiện quá trình gá đặt nhanh .
Chi tiết gối đỡ đợc chế tạo bằng phơng pháp đúc . Kết cấu tơng đối
đơn giản .
Các bề mặt cần gia công là :
1. Gia công mặt phẳng đáy để làm chuẩn tinh cho các nguyên công
sau Gia công các mặt trên tai gối đỡ có Rz40 tơng ứng với cấp độ
nhám là cấp 4
2. Khoan các lỗ lỗ dùng để định vị và lắp ghép
3. Phay hai mặt đầu lỗ có đờng kính 22 cấp độ nhám 4 vì vậy có thể
dùng máy phay đứng phay thô tinh.
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 2 - Lớp ctm6-k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
4. Với mặt lỗ có Ra2.5 tơng ứng có cấp độ nhám bề mặt là cấp 6 gia
công lần cuối là gia công tinh.
5. Phay các mặt bên đảm bảo kích thớc 40 0.1 và 16 0.5 trên máy
phay ngang cùng một lúc hai dao nh vậy sẽ đạt năng suất cao hơn
IIi-xác định dạng sản xuất
Muốn xác định dạng sản xuất trớc hết ta phải biết sản lợng hàng năm
của chi tiết gia công . Sản lợng hàng năm đợc xác định theo công thức
sau :
N = N
1
.m (1+
100

+
)

Trong đó
N- Số chi tiết đợc sản xuất trong một năm
N
1
- Số sản phẩm đợc sản xuất trong một năm (5000 chiếc/năm)
m- Số chi tiết trong một sản phẩm (m=1)
- Phế phẩm trong xởng đúc =(3-:-6) %
- Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ =(5-:-7)%
Vậy N = 5000.1(1 +
100
46 +
) =5500 chi tiết /năm
Trọng lợng của chi tiết đợc xác định theo công thức
Q
1
= V. (kg)
Trong đó:
Q
1
- Trọng lợng chi tiết
- Trọng lợng riêng của vật liệu
gang xám
= 6,8

7,4 Kg/dm
3
V - Thể tích của chi tiết
Thể tích của chi tiết tính theo phần mếm Solidwork:
V=1976.87mm
3

=1.977dm
3
Vậy Q
1
= V. = 1,977.7.2 = 14.23 (kg)
Dựa vào N & Q
1
bảng 2 (TKĐACNCTM) ta có dạng sản xuất là dạng
sản xuất hàng khối.
IV- Xác định phơng pháp chế tạo phôi và thiết kế
bản vẽ chi tiết lồng phôi.
1.Xác định phơng pháp chế tạo phôi:
Kết cấu của chi tiết không phức tạp nhng vật liệu của chi tiết là gang
xám 15x32 nên ta dùng phơng pháp đúc, do bề mặt không làm việc
không cần chính xác và ứng với sản xuất hàng loạt lớn nên ta chọn ph-
ơng pháp đúc trong khuôn cát.Làm khuôn bằng máy. Sau khi đúc cần có
nguyên công làm sạch và cắt ba via.
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 3 - Lớp ctm6-k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
2.Bản vẽ lồng phôi:


2
2
+
0
.
0
2
1

Rz20
2.5

6

4

2
0
+
0
.
3
A
A

1
2

1
0

4
B
0.05 B
A
0.05 A
C
0.05 C
D

0.05
D
0.05 C
200.05
38
80.05
10
520.02
400.1
43
200.05
22
64
2
170.5
2
Rz20
160.05
33
V.lập thứ tự các ng uyên công.
1.Xác định đờng lối công nghệ:
Do sản xuất hàng khối lớn nên ta chọn phơng pháp gia công một vị trí
,gia công tuần tự. Dùng máy vạn năng kết hợp với đồ gá chuyên dùng
.
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 4 - Lớp ctm6-k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
2.Chọn phơng pháp gia công:
Gia công lỗ ỉ 22
+0,021
vật liệu là gang xám 15x32. Ta thấy dung sai

0,021mm ứng với ỉ22 là cấp chính xác 7, với độ nhám R
z
=2.5 Gia
công lần cuối là doa tinh,các bớc gia công là khoan rộng-doa thô-doa
tinh
Gia công các bề mặt đạt R
z
= 20 và Rz40 .Theo bảng 2-1 Q2
(CNCTM 2) có cấp độ bóng 5 và 4 theo bảng 2.2 với cấp độ bóng là
5 thì gia công làn cuối là phay tinh ,còn cấp độ bóng là 4 thì phơng
pháp gia công làn cuối là phay thô.
Theo bảng 2-2 Q2 ta có phơng pháp gia công lần cuối là phay tinh ,các
bớc gia công trớc là phay thô .
3.Thứ tự các nguyên công:(Vẽ sơ đồ gá đặt ,ký hiệu định vị,kẹp chặt
,chon máy ,chọn dao,ký hiệu chiều chuyển động của dao,của chi tiết):
Nguyên công 1: Đúc chi tiết
Nguyên công 2:
Làm sạch cắt ba via.
Nguyên công 3: Phay mặt phang đáy
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 5 - Lớp ctm6-k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
n
S
W
W
định vị: mặt E 3 bậc bằng phiến tỳ,mặt K 2 bậc bằng 2 chốt và mặt D
một bậc nhằm tăng năng suất gia công.
kẹp chặt:Kẹp chặt vào mặt C
Nguyên công 4:
Phay mặt trên tai gối bằng dao phay trụ ngang phay 3 dao cùng một lúc.

Định vị:nh hình vẽ.
Kẹp chặt:Kẹp vào mặt lỗ 22.
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 6 - Lớp ctm6-k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
W
S
n
Nguyên công 5:
Khoan các lỗ định vị lỗ,lỗ tra dầu.
định vị :Nh ở nguyên công 2
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 7 - Lớp ctm6-k46
§å ¸n c«ng nghÖ chª t¹o m¸y
S
n
S
n
Sinh viªn thùc hiÖn:Hoµng B¸ LÜnh - 8 - Líp ctm6-k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Nguyên công 6:
Khoan hai lỗ 6 :Định vị giống nh nguyên công 5.
n
S
Nguyên công 7:
định vị :Mặt E 3 bậc tự do-2 lỗ định vị vừa gia công xong bằng một chốt
trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do và một chốt trám hạn chế một bậc tự do
kẹp chặt:Chi tiết đợc kẹp chặt từ mặt C .
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 9 - Lớp ctm6-k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Nguyên công 8:Phay mặt B và C bằng dao phay trụ lắp 2 dao
định vị:Nh ở nguyên công 4

kẹp chặt:Kẹp vào lỗ 22 bằng cơ cấu đòn kẹp.
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 10 - Lớp ctm6-
k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Nguyên công 9:
Khoan rộng -doa thô-tinh.
định vị:Mặt K 3 bậc tự do,mặt A 2 bậc tự do,mặt B một bậc tự do chống
xoay
kep chặt:Kẹp chặt vào mặt K nhờ 2 tai gối.
S
n
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 11 - Lớp ctm6-
k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Nguyên công X:Kiểm tra độ đảo mặt đầu :
A A
A
A
VI- Tính lợng d cho một bề mặt và tra lợng d
cho các bề mặt còn lại
Xác định lợng d và kích thớc giới hạn cho các bớc công nghệ
gia công lỗ

22+0.021
1.Lập trình tự gia công: Ghi vào cột 1các thông số Rz,Ta,

a




vào các cột 2,3,4 phôi có dạng phôi đúc trong khuôn kim loại cấp
chính xác I khối lợng khoảng 14 kg.tiến trình công nghệ gia công lỗ
(ỉ22H7) gồm 3 bớc khoan rộng -doa thô-doa tinh.
Chuẩn định vị :mặt đầu lỗ là mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do
Mặt đáy 2 bậc tự do
Mặt bên 1 bậc tự do
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 12 - Lớp ctm6-
k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy

S
n
Lợng d đợc tính theo công thức :
2 2
min 1 1 1
2 2( )
i i i i i
Z Rz Ta


= + + +
trong đó :
1i
Rz

:chiều cao mấp mô tế vi do bớc công nghệ sát trớc để lại
1i
Ta

:chiều sâu lớp kim loại bị h hỏng do bớc công nghệ sát trớc để lại

1i


:là sai số không gian tổng cộng do bớc công nghệ trớc để lại
i

:sai số gá đặt
Với vật liệu đúc trong khuôn kim loại tra bảng (3.2HDTKACNCTM)
ta có Rz=200,Ta=300(
m
à
) phôi đúc trong khuôn kim loại cấp chính
xác 12:14
Tra bảng (3.5)
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 13 - Lớp ctm6-
k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Bớc gia công Rz(
m
à
) Ta(
m
à
)
Phôi 200 300
Khoét thô 50 50
Doa thô 10 25
Doa tinh 5 10
2.Sai số không gian tổng cộng khi gia công lỗ (ỉ22H7)
Xác định theo công thức :

2 2
ph cv lk
= +
trong đó :
:
cv

sai số cong vênh của mặt lỗ sau khi đúc sai số này đợc
tính cho hai phơng pháp dọc trục và hớng kính
2 2
) ( )
cv k
d l

= ( +
trong đó :
0.7
k
=
Độ cong vênh đơn vị lấy theo bảng (3.7)
22d
=
Đờng kính của lỗ gia công
20l
=
Chiều dai của lỗ gia công
Do đó :
2 2
) (0.7 * 20) 21
cv

m
à
= (0.722 + =
Sai số do độ lệch thao đúc tạo lỗ trong trờng hợp này lấy
lk
là sai
lệch về vị trí của các mặt chuẩn đã gia công ở các nguyên công trớc
và đợc sử dụng để gá đặt chi tiết trên nguyên công đang thực hiện so
với với bề mặt cần gia công .ở đây bể mặt đã gia công là mặt đầu lỗ
ỉ22 và dùng để định vị gia công lỗ
Sai số không gian sót lại sau khi khoan rộng đợc tính theo công thức
(HDTK)
2
2
2 2
0.2
0.25 0.25 0.270 270
2 2
ph
lk
mm m

à


= + = + = =





trong đó :

ph
:dung sai của phôi tra theo cấp chính xác chế tạo phôi
và kích thớc lớn nhất

ph
=200
m
à
(bảng2.11HĐTKACNCTM)
vậy sai lệch không gian tổng cộng
2
270 271
ph
m
à
2
= 21 + =
m
à
3.Sai số không gian sót lại đợc xác định theo công thức sau:
*
cl cx ph
K

=
trông đó :
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 14 - Lớp ctm6-
k46

Đồ án công nghệ chê tạo máy
K
cx
:hệ số chính xác hoá tra bảng (3.9):
Hệ sô chính xác hoá K
cx
Khoan 0.05
Doa thô 0.05
Doa tinh 0.02

ph
:Dung sai của phôi=200
m
à
Do đó có bảng tính sau:
Bớc gia công Lợng d còn lại
Khoan rộng 0.05*271=13.55
m
à
Doa thô 0.05*13.55=0.68
m
à
Doa tinh 0.02*0.68=0.01
4.Xác định sai số gá đặt:

= + +
2 2 2
gd c k dg

:

c
Sai số chọn chuẩn =0 do mặt gia công vuông góc mặt định vị

:
k
Sai số kẹp chặt

= =* * cos( ) 0
n
k
c Q
ở đây

=
0
90
kẹp theo phơng vuông góc

:
dg
Sai số đồ gá
Sai số đồ gá thờng không liên quan đến sai số gá đặt do đó :

= +
2 2
gd c k
=0
Thay số vào công thức tính lợng d và lập bảng ta có:
Bớc
công

nghệ
Các thành phần của lợng
d
Lợng
d tt
Z
min
Kích
thớc
tính
d
ti
Dung
sai

Kích thớc giới
hạn(mm)
Lợng d
giới
han(mm)
Rz T


d
min
d
max
2Z
gh
2Z

gh
Phôi 200 300 271 0 1600 21.488 300 21.188 21.488 - -
Khoan
rộng
50 50 13.55 0 230 21.918 150 21.768 21.918 230 380
Doa
thô
10 25 0.68 0 72 21.990 39 21.951 21.990 72 183
Doa
tinh
5 10 0.01 0 31 22.021 31 22 22.021 31 49
5.Lợng d nhỏ nhất:
-Khoan 2Z
min
=2(200+300+13.55)=230
à
m
-Doa thô: 2 Z
min
=2(50+50+13.55)=72
à
m
-Doa tinh: 2Z
min
=2(5+10+0.01)=31
à
m
-Phôi:2Z
min
=2(200+300+271)=1542

à
m
=1600
à
m
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 15 - Lớp ctm6-
k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
6.Tính kích thớc tính toán:Bằng cách ghi kích thớc lớn nhất vào
hàng cuối cùng còn các kích thớc khác thì lấy kích thớc trớc đó trừ đi
lợng d tính toán nhỏ nhất nh vậy ta có:
-Doa tinh:d=22.021mm
-Doa thô d=22.021-0.031=21.990
-Khoan rộng d=21.990-0.039=21.951mm
-Phôi d=21.918-0.230=21.688mm
7.Tra dung sai của các nguyên công theo sổ tay CNCTM I
m
à
300
1
=

2
100

=
3
39

=

4
21 m
à
=
8.Tính kích thớc giới hạn lớn nhất:bằng cách làm tròn số kích thớc
tính toán theo hàng số có nghĩa của dung sai(số có chữ số sau dấu
phẩy bằng số chữ số của dung sai) nh vậy kích thớc giới hạn lớn nhất
của nguyên công doa tinh(bớc) doa tinh la 22.021 cột 10
-Doa tinh:d=22.021mm
-Doa thô d=22.021-0.031=21.990
-Khoan d=21.990-0.039=21.951mm
-Phôi d=21.918-0.230=21.688mm
9.Tính kích thớc giới hạn nhỏ nhất :cột số 9) bằng cách lấy kích th-
ớc giới hạn lớn nhất trừ đi dung sai nguyên công.nh vậy ta có :
-Doa tinh:d=22.021-0.021=22 mm
-Doa thô d=21.951-0.039=21.912mm
-Khoét d=21.918-0.15=21.768mm
-Phôi d=21.488-0.3=20.119mm
mm20
10.Tính lợng d giới hạn:
2Z
min
:là hiệu các kích thớc giới hạn lớn nhất giữa hai nguyên công
2Z
max
:là hiệu kích thớc giới hạn nhỏ nhất giữa hai nguyên công
đợc tính trong bảng trên
11.Xác đinh lợng d tổng cộng:

=++== mZZ

gh
i
gh
à
3332307231
minmin0

=++== mZZ
gh
i
gh
à
61238018349
maxmax0
Tra lợng d cho các nguyên công còn lại:
Sử dụng bảng tra lợng d gia công của (bảng 3-94) và bảng sai lệch
cho phép theo kích thớc(bảng 3-97) của vật đúc cấp chính các I và
bảng giá trị dung sai của các kíc thớc lỗ ta có đợc các giá trị lợng d và
dung sai cho phép của các bề mặt còn lại ,ta đợc bảng giá trị tơng ứng
nh sau:
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 16 - Lớp ctm6-
k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
Bề mặt gia công Kích thớc
Danh nghĩa
Lợng d
Bảng tra Tính toán
1.Mặt đáy 20x40 1,0 - 0.2
2.Mặt trên 20 1,0 0.3
3.Mặt đầu lỗ 22

22H7
1,0 - 0.021
4.Hai mặt bên 40 1.5 - 0.2
5.Lỗ định vị
4
2 +0.1
VII.Tính chế độ cắt cho các nguyên công (tính
cho nguyên công cần thiết kế đồ gá ) và tra chế
độ cắt cho các nguyên công còn lại.
Nguyên công III:Phay mặt phẳng đấy
Chiều sâu phay:
Phay thô t
1
=0.7mm
Phay tinh t
2
=0.3mm
D=30mm Đờng kính phần phay
B=22 chiều rộng phay
Lợng chạy dao:
S
ph
=S.n=S
Z
.Z.n
Bảng 5-33:S
Z
=0.2-:-0.29 mm/vòng
Chọn S
Z

=0.2
Z=12 Số răng phay
Tốc độ cắt:
v
puy
Z
xm
q
v
k
ZBStT
DC
V

=
C
V
;m;x;y;u;q và p tra bảng 5-39
B t S
Z
C
v
Q x y u p m
<35 <2 >0.1 322 0.2 0.1 0.4 02 0 0.2
T-chu kỳ bền của dao phay tra bảng 5-40 T=120 phút
Hệ số điều chỉnh tốc độ cắt:
Kv=kMV.kuv.klv
Trong đó:k
MV
hệ số phụ thuộc vào chất lợng của vật liệu gia công

cho ở bảng 5-1-:-5-4
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 17 - Lớp ctm6-
k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
k
MV
=
v
n
HB






190
=
v
n






190
190
=1
k

uv
:Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt(bảng 5-6)
k
uv
=0.83
k
lv
:Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoét (bảng 5-31)
k
lv
=1
k
v
=1*0.83*1=0.83
Thay số vào tao cố:
v
puy
Z
xm
q
v
k
ZBStT
DC
V

1
=
=
phm /7583.0

12.22.2.0.7.0.120
30.322
2.02.04.01.02.0
2.0
=
v
puy
Z
xm
q
v
k
ZBStT
DC
V

2
=
=
phm /8283.0
12.22.2.0.3.0.120
30.322
2.02.04.01.02.0
2.0
=
Số vòng quay của truc chính:
796
30*14.3
75*1000
*

*1000
1
===
D
V
n

vòng/phút
870
30*14.3
82*1000
*
*1000
2
===
D
V
n

vòng/phút
Chọn n1=n2=800vg/ph
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 18 - Lớp ctm6-
k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
S
n
2.Nguyên công IV:Phay hai mặt trên tai gối
Máy Phay ngang 6H82
Phạm vi tốc độ trục chính:30-:-1500(vg/ph)
Dao phay trụ lắp 3 dao trên 1 trục vật liệu dao BK8

T=120 phút
20
200
=
Z
D
Chiều rộg tổng cộng là B=36mm
Chiều sâu phay t=1mm
S=0.33
Vận tốc cắt 57m/ph
Sô vòng quay
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 19 - Lớp ctm6-
k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
91
200*14.3
57*1000
*
*1000
1
===
D
V
n

vòng/phút.
Chọn theo máy n=100 vòng/phút.
3.Nguyên công V và VI: Khoan doa hai lỗ định vị ỉ4 và khoan lỗ tra
dầu.
Chọn máy:Máy khoan cần

Khoan doa lỗ ỉ4 0.1-khoan lỗ ỉ6
Bớc 1:Khoan lỗ ỉ3.8mm mũi khoan ruột gà -thép gió P18
Bớc 2: Doa lỗ ỉ 4 dao Doa D=4
Bớc 3:Khoan lỗ ỉ6
Chiều sâu cắt:
mm
D
t 9.1
2
8.3
2
1
===
mm
dD
t 1.0
2
8.34
2
2
=

=

=
3
2
6
2
3

===
D
t
mm
Lợng chạy dao S(mm/vòng):
Bảng 5-25
Ta có S=0.09-:-0.12mm
Chọn S=0.12mm
Tốc độ cắt V(m/Phút)
v
yxm
q
v
k
StT
DC
V
1
=
Tra bảng 5-28 ta có:
S Hệ số mũ
<0.2 C
v
q y m
9.8 0.4 0.5 0.2
Bảng 5-30 có
D<5mm
Vật liệu phần cắt P18
T=180 phút
Kv=kMV.kuv.klv

Kuv:Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt(bảng 5-6)
Kuv:=1
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 20 - Lớp ctm6-
k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
K
lv
:Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan 5-31)
Kuv
=0.83
D=3.8
L=10
=>l=3D=
1=
lv
K
Nên
83.0=Kv
v
ym
q
v
k
ST
DC
V .
.
=
=
phm /1783.0.

12.0.180
8.3*8.9
5.02.0
4.0
=
số vòng quay:
n=
1000*17
3.14* 4
=1354(vòng/phút).
chọn theo máy n=1200(vòng/phút).
4.Nguyên công VII: Phay mặt bên vuông góc với mặt trụ ỉ22
Máy phay ngang 6H82 công suất 1.7kW
Dụng cụ cắt:Dao phay trụ
Vật liệu dao :thép hợp kim BK8
Xác định chế độ cắt
Chiều sâu cắt:t=2*1=2mm phay hai dao
Lợng chạy dao S
S
ph
=S.n=S
Z
.Z.n
Chon dao có
36
2
>
dD
=>D>72+d
Gia chon đờng kính trục dao 20mm D>72+20=92

Chọn D=120 ;Z=18(rố răng =18)
Theo bảng 5-136 =>T=180phút lợng chạy dao răng S
Z
=0.2mm/răng
Tốc độ cắt:
v
puy
Z
xm
q
v
k
ZBStT
DC
V

=
Bảng 5-39
C
v
=443;q=0.17;x=0.38;y=0.28;u=-0.05;p=0.1;m=0.33
Kv=kMV.kuv.klv =1*0.83*1=0.83
V=
phm /19983.0
18.13.2.0.1.180
120.433
1.005.028.038.033.0
17.0
=


Số vòng quay trục chính:
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 21 - Lớp ctm6-
k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
528
75*14.3
199*1000
*
*1000
===
D
V
n

(vòng/phút)
Chọn theo số vòng quay của máy:n=500(vòng/phút).
8.Nguyên công VIII:Phay hai mặt bên song song với mặt trụ ỉ22
Chọn máy phay ngang 6H82
Dụng cụ:Dao phay trụ BK8 D=75mm,Z=18(răng)
t=1.5mm tính cho một dao
S=0.2mm/răng(bảng5-136)
S=S
r
,Z=0.2*18=3.6mm/vg
T=180(phút)
Tốc độ cắt:
v
puy
Z
xm

q
v
k
ZBStT
DC
V

=
Bảng 5-39
C
v
=443;q=0.17;x=0.38;y=0.28;u=-0.05;p=0.1;m=0.33
Kv=kMV.kuv.klv =1*0.83*1=0.83
V=
phm /18483.0
18.13.2.0.1.180
75.433
1.005.028.038.033.0
17.0
=

Số vòng quay trục chính:
781
75*14.3
184*1000
*
*1000
===
D
V

n

(vòng/phút)
Chọn theo số vòng quay của máy:n=800(vòng/phút).
9.Nguyên công IX:Khoan doa vát mép lỗ ỉ22
Chọn máy:Máy D325(máy doa tọa độ).
Số cấp tốc độ trục chính:12
Phạm vi tốc độ trục chính:45-:-2000(vòng/phút)
Công suất động cơ chính:2.2kW
Chọn dao:Mũi khoan rộng D=21.8mm
đờng kính dao doa thô:d=21,98mm
đờng kính dao doa tinh:d=22mm
chiều sâu cắt:
t=0.5(D-d)=0.5(21.8-20)=0.9mm
D:đờng kính mũi khoan rộng
d:đờng kính lỗ ban đầu
Lợng chạy dao S (mm/vòng)
tra bảng 5-26(STCNCTM II) S=1(mm/vòng)
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 22 - Lớp ctm6-
k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy
D>20mm vật liệu gia công Gang HB<200
Tốc độ cắt:(m/ph)
v
yxm
q
v
k
StT
DC

V =
Vật
liệu
gia
Vật
liệu lỡi
cắt
S
mm/vòng
Hệ số và các số mũ
C
v
q y m
GX
190
BK8 1 34.2 0.45 0.3 0.2 Không
Chu kì bền T tra bảng 5-30:
Dụng cụ Vật liệu g/c Vật liệu lỡi cắt T (ph)
Mũi khoan rộng GX15-32 BK8 40
Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến điều kiện cắt thực tế :
k
v
=k
MV
.k
uv
.k
lv
trong đó :
k

MV
:Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công (bảng 5-1;5-4)
k
MV
=
v
n
HB






190
=
v
n






190
190
=1
k
uv
:Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt(bảng 5-6)

k
uv
=0.83
k
lv
:Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoét (bảng 5-31)
k
lv
=1
k
v
=1*0.83*1=0.83
thay số vào công thức :
v
yxm
q
v
k
StT
DC
V =
=
phm /5483.0*
1*9.0*40
8.21*2.34
3.002.0
45.0
=
Mô men xoắn M
x

(Nm) và lực chiều trục P
0
(N).
p
yxq
Mx
kStDCM 10=
p
yqx
p
kSDtCP 10
0
=
Trị số C
M
,C
p
và các số mũ tra bảng (5-32):
Vật
liệu
Nguyên
công
Vật
liêu
cắt
Hệ số và các số mũ trong công thức
Mô men xoắn Lực hớng trục
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 23 - Lớp ctm6-
k46
Đồ án công nghệ chê tạo máy

C
M
q x y C
P
q x y
GX
15-
32
khoét BK8 0.085 - 0.75 0.8 23.5 - 1.2 0.4
Hệ số k
p
=k
MP
chỉ phụ thuộc vào vật liệu gia công (bảng 5-9):
k
MP
=1
Thay số ta có :
p
yxq
Mx
kStDCM 10=
=
)(8.01*1*9.0*8.21*085.0*10
8.075.00
Nm=
p
yqx
p
kSDtCP 10

0
=
=10*23.5*0.9
1.2
*21
0
*1*1=207N
Công suất cắt Ne(kW).
công suất cắt đợc xác định theo công thức:
9750
* nM
Ne
x
=
(kW)
Số vòng quay dụng cụ
788
8.21*14.3
54*1 000
*
*1000
===
D
V
n

(vòng/phút)
06.0
9750
788*8.0

9750
*
===
nM
Ne
x
(kW)
chọn n theo máy:n=800(vg/ph)
V.III.Tính thời gian cơ bản cho tất cả các nguyên
công.
Thời gian cơ bản đợc xác định theo công thức sau đây(Thiết kế đồ án
công nghệ chế tạo máy trang 54):
nS
LLL
T
.
21
0
++
=
phút
L:Chiều dài bề mặt gia công,mm
L
1
:Chiều dài ăn dao,mm
L
2
:Chiều dài thoát dao,mm
S:Long chạy dao vòng,mm/vòng
N:số vòng quay hoặc hành trình kép trong 1 phút

Nguyên công III:
phay thô t=0.7mm
nS
LLL
T
.
21
0
++
=
Sinh viên thực hiện:Hoàng Bá Lĩnh - 24 - Lớp ctm6-
k46
§å ¸n c«ng nghÖ chª t¹o m¸y
mmtDtL 3:5.0)(
1
−−+−=
D=30mm
mmL 83)7.030(7.0
1
=+−=
mmmmL 4)5:5.2(
2
=−−=
.
L=43mm
n=1800vg/ph
15.0
1800*2.0
4843
0

=
++
=T
phót
phay tinh:t=0.3mm
mmL 63)3.030(3.0
1
=+−=
mmmmL 4)5:5.2(
2
=−−=
15.0
1800*2.0
4643
0
=
++
=T
Sinh viªn thùc hiÖn:Hoµng B¸ LÜnh - 25 - Líp ctm6-
k46

×