Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

thiết kế quy trình công nghệ gia công và các trang bị công nghệ phụ để gia công trục khuỷu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 115 trang )

 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
LÅÌI NỌI ÂÁƯU

Trong quạ trçnh âáúu tranh ci tảo thiãn nhiãn mang lải låüi êch cho mçnh, con ngỉåìi phi
tảo ra cạc cäng củ v thiãút bë mạy mọc nhàòm náng cao hiãûu qu trong sn xút. Nhëp âäü
phạt triãøn ca khoa hc k thût ngy nay ráút nhanh chọng, củ thãø ngnh chãú tảo mạy mọc
âọng vai tr hãút sỉïc quan trng trong cäng cüc cäng nghiãûp hoạ, hiãûn âải hoạ âáút nỉåïc.
Vç váûy viãûc phạt triãøn ngnh chãú tảo mạy cng cọ nghéa hng âáưu âạp ỉïng nhu cáưu ca
ngnh kinh tãú vãư màût trang thiãút bë, cå såí hả táưng. Tuy váûy hiãûn tải v trỉåïc màõt chụng ta
cn gàûp nhiãưu khọ khàn, thạch thỉïc vãư ngun váût liãûu, thiãút bë cọ âäü chênh xạc cao,
phỉång phạp gia cäng tiãn tiãún v v do âọ phi nháûp kháøu tỉì nỉåïc ngoi vãư hãút sỉïc täún
kẹm. Chênh vç l âọ viãûc nghiãn cỉïu tçm ti cạc phỉång phạp gia cäng, phủc häưi sỉía chỉỵa
cạc chi tiãút mạy cọ tạc dủng khäng nh gọp pháưn xáy dỉûng kinh tãú nọi chung v ngnh chãú
tảo mạy nọi riãng.
Hiãûn nay trong thỉûc tãú sn xút ngnh giao thäng giỉỵ mäüt vai tr ch âảo củ thãø l cạc
phỉång tiãûn váûn chuøn nhỉ ätä, tu ho, tu thu v v cạc chi tiãút mạy trong cạc phỉång
tiãûn ny âi hi âäü bãưn, chênh xạc, dãù phủc häưi sỉía chỉỵa. V Trủc Khuu l mäüt chi tiãút
âiãøn hçnh ca cạc loải âäüng cå. Qua sỉû hỉåïng dáùn ca cạc tháưy cä trong khoa, âàûc biãût l sỉû
chè bo táûn tçnh ca tháưy Phảm Vàn Song, em â hon thnh xong âäư ạn Thiãút Kãú Quy
Trçnh Cäng Nghãû Gia Cäng Trủc Khuu.
Tuy nhiãn do sỉû täøng håüp cạc kiãún thỉïc chun män chỉa nhảy bẹn, linh hoảt v thỉûc tãú
vãư cäng nghãû gia cäng Trủc Khuu cn hản chãú nãn âäư ạn váùn cn nhỉỵng sai sọt, cỉïng
nhàõc, quy cạch. Em ráút mong sỉû chè dáùn ca tháưy cä. Em xin chán thnh cm ån.


 Nàơng, ngy 29 thạng 05 nàm 2007
Sinh viãn thỉûc hiãûn
Nguùn Ngc Qu
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
- 1


-
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
PHÁƯN I
TÇM HIÃØU CẠC BIÃÛN PHẠP CÄNG NGHÃÛ CH ÚU ÂÃØ
GIA CÄNG BÃƯ MÀÛT LÃÛCH TÁM TRÃN CHI TIÃÚT DẢNG
TRỦC
1. GIÅÏI THIÃÛU BÃƯ MÀÛT LÃÛCH TÁM TRÃN CHI TIÃÚT DẢNG TRỦC
Bãư màût lãûch tám trãn chi tiãút dảng trủc l cạc bãư màût cọ tám khäng trng nhau m
cạch nhau mäüt khong e. Nọ âỉåüc dng ráút phäø biãún trong ngnh cå khê chãú tảo mạy
âàûc biãût l ngnh cå khê giao thäng.
ÅÍ mäüt säú chi tiãút dảng trủc, trãn mäüt báûc no âọ cọ bãư màût khäng trn xoay m l
dảng cam,vê dủ nhỉ trủc cam trong âäüng cå ä tä. Cọ loải trủc cọ nhiãưu báûc nhỉng cạc
báûc khäng cng nàòm trãn mäüt âỉåìng tám,vê dủ : trủc khuu ca âäüng cå ä tä. Nhỉỵng
loải bãư màût lãûch tám ny phi cọ biãûn phạp gia cäng thêch håüp måïi tảo nãn hçnh dảng
bãư màût cng nhỉ âäü chênh xạc kêch thỉåïc ca chụng. Sau âáy l mäüt säú biãûn phạp
cäng nghãû ch úu âãø gia cäng bãư màût lãûch tám trãn chi tiãút dảng trủc.
2. CẠC BIÃÛN PHẠP CÄNG NGHÃÛ CH ÚU ÂÃØ GIA CÄNG BÃƯ
MÀÛT LÃÛCH TÁM TRÃN CHI TIÃÚT DẢNG TRỦC
1.2.1. Gia cäng màût lãûch tám trn xoay.
Âãø gia cäng nhỉỵng bãư màût lãûch tám trn xoay,cạc âỉåìng tám trủc lãûch nhau mäüt
khong e no âọ,cọ thãø dng cạc phỉång phạp sau:

Phỉång phạp 1
: Tiãûn trãn mám càûp 3 cháúu bàòng cạch gạ lãûch chi tiãút âi mäüt âoản
nhåì bãư dy ca miãúng càn âãûm thêch håüp.
Phäi âỉåüc gạ trãn mám càûp 3 cháúu , tải 1 cháúu cọ lọt miãúng âãûm âãø xã dëch tám
ca phäi mäüt âoản bàòng e . Chiãưu dy ca miãúng càn âãûm âỉåüc xạc âënh theo cäng
thỉïc :







+=
D
e
eh
2
1 5,1
(mm).
Trong âọ D l âỉåìng kênh ca phäi kẻp trãn mám càûp.


Hçnh 1: Gạ phäi âãø tiãûn chi tiãút
lãûch tám trãn mám càûp 3 cháúu
1: Chi tiãút gia cäng.
2: Miãúng càn âãûm.
3: Mám càûp 3 cháúu.
4: Váúu càûp.
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
- 2
-
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ quy trỗnh cọng nghóỷ gia cọng
truỷc khuyớu
5: Dao tióỷn.


Phổồng phaùp 2

: Tióỷn trón mỏm cỷp 4 chỏỳu.
ỏửu tión tióỷn thọ phọi troỡn, sau õoù gaù lón mỏm cỷp 4 chỏỳu sao cho tỏm O
1
truỡng
tỏm truỷc chờnh. Sau õoù quay mỏm cỷp õóứ 2 vỏỳu ồớ vở trờ nũm ngang, õổa dao õaợ gaù trón
baỡn dao õóỳn tióỳp xuùc vồùi bóử mỷt cuớa phọi vaỡ õaùnh dỏỳu sọỳ vaỷch cuớa baỡn xe dao ngang.
ổa muợi dao ra khoới phọi mọỹt khoaớng bũng õọỹ lóỷch tỏm e ( Hỗnh 2.a), sau õoù õióửu
chốnh caùc vỏỳu cuớa mỏm cỷp õóứ phọi tióỳp xuùc vồùi muợi dao (Hỗnh 2.b).Tióỳn haỡnh tióỷn
õóứ õaỷt õổồỹc õổồỡng kờnh truỷc.
a) O
1
truỡng tỏm truỷc chờnh b) O
2
truỡng tỏm truỷc chờnh
Hỗnh 2: Gaù phọi õóứ tióỷn chi tióỳt lóỷch tỏm trón mỏm cỷp 4 chỏỳu.
a) Dao tióỷn caùch phọi mọỹt khoaớng e.
b) Phọi tióỳp xuùc vồùi dao.

Phổồng phaùp 3
: Gia cọng lọự chọỳng tỏm cuớa tổỡng truỷc trón hai mỷt õỏửu cuớa phọi sao
cho õổồỡng tỏm cuớa caùc lọự caùch nhau bũng khoaớng caùch cuớa õọỹ lóỷch tỏm e. Sau õoù gaù
lón hai muợi chọỳng tỏm vaỡ tọỳc cỷp õóứ gia cọng tổỡng bóử mỷt truỷc tổồng ổùng.
B
A
1
2
n
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Quyù _ Lồùp 02C1C
- 3
-

ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ quy trỗnh cọng nghóỷ gia cọng
truỷc khuyớu
Hỗnh 3: Gia cọng truỷc lóỷch tỏm gaù trón 2 muợi chọỳng tỏm.
1: ổồỡng truỷc lọự tỏm gia cọng bóử mỷt õoaỷn truỷc A.
2: ổồỡng truỷc lọự tỏm gia cọng bóử mỷt õoaỷn truỷc B.

Phổồng phaùp 4
: Duỡng õọử gaù vaỷn nng õióửu chốnh
5
4
2
1
e
3
Hỗnh 4:Gia cọng truỷc khuyớu trón maùy tióỷn bũng õọử gaù vaỷn nng.
1: Chi tióỳt.
2: Muợi chọỳng tỏm.
3:Tọỳc cỷp.
4: Phỏửn di õọỹng.
5: Phỏửn cọỳ õởnh.
ọử gaù vaỷn nng gọửm 2 phỏửn : Phỏửn cọỳ õởnh 4 õổồỹc keỷp trón mỏm cỷp 3 chỏỳu, phỏửn
di õọỹng 3 coù thóứ tởnh tióỳn trón phỏửn cọỳ õởnh noù coù gừn 2 muợi chọỳng tỏm, phọi õổồỹc
keỷp bồới 2 muợi chọỳng tỏm vaỡ tọỳc keỷp.Nhồỡ vaỡo sổỷ di chuyóứn cuớa phỏửn di õọỹng nón coù
thóứ õióửu chốnh õổồỹc tỏm truỷc cỏửn gia cọng truỡng vồùi tỏm truỷc chờnh cuớa maùy tióỷn.
Phổồng phaùp 5
: Gia cọng bũng maùy tióỷn chuyón duỡng ( tióỷn õuọứi).
e
A
Tam truuc chenh
n

n
a) b)
Hỗnh 5 : Gia cọng truỷc khuyớu bũng maùy tióỷn chuyón duỡng.
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Quyù _ Lồùp 02C1C
- 4
-
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ quy trỗnh cọng nghóỷ gia cọng
truỷc khuyớu
óứ gia cọng õổồỹc bóử mỷt õoaỷn truỷc A thỗ õởnh vở bũng 2 lọự tỏm truỡng tỏm quay cuớa
maùy (hỗnh 5.a).Luùc õoù tỏm cuớa õoaỷn truỷc cỏửn gia cọng quay quanh truỷc chờnh mọỹt
khoaớng bũng õọỹ lóỷch tỏm e ,muọỳn gia cọng õổồỹc thỗ dao tióỷn phaới luọn luọn tióỳp xuùc
vồùi bóử mỷt naỡy (hỗnh 5.b).
Gừn dao vaỡo cồ cỏỳu baớn lóử coù caùnh tay.
n
n
e
Hỗnh 6 : Cồ cỏỳu baớn lóử gaù dao tióỷn truỷc lóỷch tỏm.
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Quyù _ Lồùp 02C1C
- 5
-
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
PHÁƯN II
THIÃÚT KÃÚ QUY TRÇNH CÄNG NGHÃÛ V CẠC TRANG
BË CÄNG NGHÃÛ ÂÃØ GIA CÄNG TRỦC KHUU
CHỈÅNG I: GIÅÏI THIÃÛU CHUNG VÃƯ TRỦC KHUU
1. ÂIÃƯU KIÃÛN LM VIÃÛC CA TRỦC KHUU
1.1 .Tạc dủng ca trủc khuu
Trủc khuu l mäüt trong nhỉỵng chi tiãút quan trng nháút, cọ cỉåìng âäü lm viãûc låïn
nháút, giạ thnh cao nháút ca âäüng cå. Cäng dủng ca trủc khuu l tiãúp nháûn lỉûc khê

thãø tạc dủng lãn Piston qua thanh truưn v biãún chuøn âäüng tënh tiãún thnh chuøn
âäüng quay ca trủc khuu âãø âỉa cäng sút ra ngoi.
1.2 .Trảng thại lm viãûc ca trủc khuu
Trong quạ trçnh lm viãûc, trủc khuu chëu tạc âäüng ca lỉûc khê thãø, lỉûc quạn tênh
(quạn tênh chuøn âäüng thàóng v quạn tênh chuøn âäüng quay). Nhỉỵng lỉûc ny cọ trë
säú ráút låïn v thay âäøi theo chu k nháút âënh nãn cọ tênh va âáûp mảnh.
Cạc lỉûc tạc dủng gáy ra ỉïng sút ún v xồõn trủc, âäưng thåìi cn gáy ra hiãûn tỉåüng
dao âäüng dc v dao âäüng xồõn lm âäüng cå rung âäüng máút cán bàòng.
Cạc lỉûc tạc dủng gáy ra hao mn låïn trãn bãư màût ma sạt ca cäø trủc v chäút khuu.
1.3 .u cáưu k thût ca trủc khuu
• Cọ sỉïc bãưn låïn, âäü cỉïng vỉỵng låïn, trng lỉåüng nh v êt mn.
• Âäü chênh xạc gia cäng cao, bãư màût lm viãûc cáưn cọ âäü bọng v âäü cỉïng cao.
• Khäng xy ra dao âäüng cäüng hỉåíng trong phảm vi täúc âäü sỉí dủng.
• Kãút cáúu ca trủc khuu phi âm bo tênh cán âäúi, tênh âäưng âãưu ca âäüng cå.
• Dãù chãú tảo, trng lỉåüng bẹ, gn nhỉng váùn âm bo tênh nàng sỉí dủng.
2. VÁÛT LIÃÛU CHÃÚ TẢO TRỦC KHUU
+ Mạc thẹp thỉåìng dng l thẹp cacbon cọ thnh pháưn cacbon trung bçnh. Thỉåìng
dng thẹp 45,thẹp ny âỉåüc dng nhiãưu nhåì âàûc tênh sau:
- R tiãưn.
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
- 6
-
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
- Âäü bãưn kẹm thẹp håüp kim nhỉng cọ thãø âm bo âáưy â u cáưu bàòng cạc
biãûn phạp kãút cáúu.
- Hãû säú ma sạt trong ca thẹp cacbon cao hån thẹp håüp kim nãn cọ kh nàng
gim âỉåüc dao âäüng xồõn täút hån thẹp håüp kim Mangan, Cräm, Niken.
+ Ngoi ra ngỉåìi ta cn dng gang cáưu grafit âãø âục trủc khuu vç gang cọ ỉu
âiãøm sau:

- Cọ tênh âục täút.
- Giạ thnh r hån.
- Cọ kh nàng dáûp tàõt dao âäüng täút hån.
- Giỉỵ dáưu bäi trån täút hån.
3. KÃÚT CÁÚU CA TRỦC KHUU
3.1 .u cáưu v âàûc âiãøm kãút cáúu ca trủc khuu
Hçnh dảng kãút cáúu ca trủc khuu phủ thüc vo säú xilanh, cạch bäú trê xilanh, säú
k ca âäüng cå, thỉï tỉû lm viãûc ca xilanh.
+ Cạc u cáưu vãư kãút cáúu:
- Âm bo âäüng cå lm viãûc âäưng âãưu, biãn âäü dao âäüng ca mämen xồõn
tỉång âäúi nh.
- Âäüng cå lm viãûc cán bàòng, êt rung âäüng.
- Ỉïng sút sinh ra do mämen xồõn nh.
- Cäng nghãû chãú tảo âån gin, giạ thnh r.
- Kêch thỉåïc ca trủc khuu phủ thüc ch úu vo khong cạch giỉỵa hai âỉåìng
tám xilanh, âỉåìng kênh xilanh, chiãưu dy ca lọt xilanh, phỉång phạp lm
mạt.
- Khi thiãút kãú trủc khuu cáưn phi cäú gàõng dng cạc biãûn phạp âãø thu gn kêch
thỉåïc ca trủc khuu nhỉng phi chụ âãún âäü cỉïng vỉỵng, sỉïc bãưn ca trủc
khuu.
+ Cháút lỉåüng bãư màût ca cäø trủc v cäø biãn sau khi gia cäng cå:
- Âäü cỉïng: HRC = 52÷62.
- Âäü chênh xạc cáúp 1;2.
- Âäü bọng bãư màût: cáúp 10 ( Ra = 0,16)
+ Sai lãûch vãư kêch thỉåïc hçnh hc:
- Âäü khäng song song giỉỵa âỉåìng trủc ca cäø trủc v cäø biãn: 10÷12 µm trãn
sút chiãưu di cäø biãn.
- Âäü cän cho phẹp ca cäø trủc v cäø biãn: 10 µm.
- Âäü ä van cho phẹp ca cäø trủc v cäø biãn: 10 µm.
- Âäü chênh xạc cán bàòng tỉì 20÷30 g.cm/khong lãûch tám e.

Bn v säú 01.
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
- 7
-
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”

3.2 .Phán loải trủc khuu
+ Vãư kãút cáúu cọ thãø phán lm hai loải:
- Trủc khuu ngun.
- Trủc khuu gẹp.
+ Vãư hçnh dạng hçnh hc cọ thãø phán lm hai loải:
- Trủc khuu â cäø trủc.
- Trủc khuu thiãúu cäø trủc.
3.3 .Kãút cáúu cạc pháưn ca trủc khuu
Trủc khuu gäưm cạc pháưn: âáưu trủc khuu, cäø trủc khuu, mạ khuu, cäø biãn v
âi trủc khuu. Ngoi ra âãø trủc khuu lm viãûc âỉåüc cán bàòng ngỉåìi ta cn làõp
thãm âäúi trng trãn trủc khuu.
4. MÄÜT SÄÚ PHỈÅNG PHẠP CHÃÚ TẢO PHÄI
Viãûc chãú tảo trủc khuu thỉåìng dng 3 phỉång phạp sau:
4.1 . Rn tỉû do

Thỉûc cháút rn tỉû do l phỉång phạp gia cäng ạp lỉûc trong âọ kim loải biãún dảng
gáưn nhỉ tỉû do, chè bë khäúng chãú båíi cạc bãư màût tiãúp xục våïi bãư màût dủng củ gia cäng.
Phỉång phạp ny thỉåìng dng trong dảng sn xút âån chiãúc v loảt nh, thỉåìng
ạp dủng âãø rn trủc khuu cọ khêch thỉåïc låïn, cọ hçnh th âån gin, trng lỉåüng chi
tiãút rn cọ thãø tåïi 250T.
Ỉu âiãøm ca phỉång phạp ny l: thiãút bë âån gin, väún âáưu tỉ tháúp, cọ thãø gia
cäng âỉåüc phäi låïn,thay âäøi màût hng dãø Nhỉng cọ nhỉåüc âiãøm l lỉåüng dỉ gia cäng
låïn, hản chãú âäü chênh xạc,âäü nhàón bãư màût ca phäi tháúp, cå tênh ca phäi khäng âảt

âỉåüc täút, âiãưu ny nh hỉåíng âãún quạ trçnh gia cäng cå. Nhỉ váûy phỉång phạp ny
khäng kinh tãú.
4.2 . Dáûp thãø têch
Dáûp thãø têch l phỉång phạp gia cäng ạp lỉûc trong âọ kim loải âỉåüc biãún dảng
trong mäüt khäng gian hản chãú båíi läưng khn dáûp.
Ỉu âiãøm ca phỉång phạp:
+ Âäü chênh xạc v âäü bọng bãư màût ca phäi cao.
+ Cháút lỉåüng sn pháøm âäưng âãưu v cao, êt phủ thüc tay nghãư cäng nhán.
+ Cọ thãø chãú tảo cạc phäi cọ hçnh dảng phỉïc tảp hån rn tỉû do.
+ Nàng sút cao, dãø cå khê hoạ v tỉû âäüng hoạ.
Nhỉåüc âiãøm ca phỉång phạp:
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
- 8
-
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
+ Thiãút bë cáưn cọ cäng sút låïn, u cáưu âäü cỉïng vỉỵng, âäü chênh xạc cao.
+ Chi phê chãú tảo khn cao.
Do váûy phỉång phạp ny thỉåìng âỉåüc dng trong sn xút loảt v hng khäúi våïi
loải trủc khuu nh hồûc trung bçnh. Phäi rn trỉåïc khi gia cäng phi tiãún hnh v
thỉåìng hoạ âãø khỉí ỉïng sút.
4.3 . Phỉång phạp âục

Âục l phỉång phạp tảo phäi v cạc váût pháøm âënh hçnh khạc bàòng cạch náúu chy
kim loải hồûc håüp kim räưi âem rọt vo khn, sau khi kim loải lng ( hồûc håüp kim)
lng âäng âàûc trong khn, ta nháûn âỉåüc váût pháøm cọ hçnh dảng v kêch thỉåïc theo
u cáưu.
Ỉu âiãøm ca phỉång phạp ny l:
+ Cọ thãø âục våïi háưu hãút kim loải v håüp kim.
+ Chãú tảo âỉåüc phäi cọ hçnh dạng phỉïc tảp, kêch thỉåïc, khäúi lỉåüng låïn.

+ Cọ thãø tảo âỉåüc cạc vng cọ thnh pháưn v tênh cháút khạc nhau trong cng mäüt
phäi.
+ Väún âáưu tỉ tháúp, giạ thnh r.
Nhỉåüc âiãøm:
+ Täøn hao kim loải låïn do chạy hao khi náúu luûn v tảo hãû thäúng rọt, âáûu ngọt,
âáûu håi.
+ Âäü chênh xạc, âäü nhàón bãư màût bãư màût ca phäi thỉåìng khäng cao.
+ Phäi âục thỉåìng bë khuút táût nhỉ räø khê, räø xè
+ Âiãưu kiãûn lao âäüng nàûng.
+ Cå khê hoạ v tỉû âäüng hoạ khọ khàn.
p dủng cho trủc khuu v váût liãûu chãú tảo l thẹp cacbon, gang grafit cáưu,
phỉång phạp ny cọ cạc ỉu âiãøm sau:
- Trng lỉåüng phäi v lỉåüng dỉ gia cäng nh.
- Âục âỉåüc nhỉỵng kãút cáúu phỉïc tảp ca trủc khuu.
Tuy nhiãn, phỉång phạp ny cn cọ nhỉỵng nhỉåüc âiãøm nhỉ:
- Thnh pháưn kim loải khäng âäưng âãưu. Khi âục thẹp kãút tinh khäng âãưu lm
nh hỉåíng âãún cå tênh ca trủc khuu.
- Dãù gáy khuút táût nhỉ räù khê, räù co, rản nỉït.
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
- 9
-
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
CHỈÅNG II
THIÃÚT KÃÚ QUY TRÇNH CÄNG NGHÃÛ GIA CÄNG TRỦC
KHUU
1. ÂËNH DẢNG SN XÚT
1.1. Tênh trng lỉåüng sn pháøm
Theo kêch thỉåïc v kãút cáúu â cho åí bn v chãú tảo chi tiãút, ta tiãún hnh phán âoản
âãø tênh trng lỉåüng ca trủc khuu:

• Cäø trủc khuu:
Ta cọ kêch thỉåïc cäø trủc Φ76,váûy R=38.
Chiãưu di täøng cäüng cạc cäø trủc l 381 mm.
S = ΠR
2
⇒ S = 3,14.38
2
=4534,16 (mm
2
).
Tỉì âọ ta cọ thãø têch cäø trủc khuu:
V
1
= 4534,16.381 = 1727514,9 (mm
3
).
• Cäø biãn:
Kêch thỉåïc cäø biãn Φ68,váûy R=34
Chiãưu di täøng cäüng cạc cäø biãn l 224 mm.
S = 3,14.34
2
= 3629,8 (mm
2
).
V
2
= 3629,8.224 = 813084 (mm
3
).
• Mạ khuu:

Chiãưu räüng: 96
Chiãưu cao: 130
Chiãưu dy: 20.
⇒ V = 96.130.20 = 249600 (mm
3
).
Säú lỉåüng mạ khuu 8 mạ:
Váûy thãø têch V
3
= 249600.8 = 1996800(mm
3
).
• Màût bêch:
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
-
10 -
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
Âỉåìng kênh màût bêch Φ170, váûy R=85.
Chiãưu dy 20.
Diãûn têch màût bêch: S = 3,14.85
2
= 22686,5(mm
2
).
Thãø têch màût bêch: V
4
= 22686,5.20 = 453730(mm
3
).

Váûy thãø têch täøng cäüng ca trủc khuu l:
V=∑V=V
1
+V
2
+V
3
+V
4
= 4991129mm
3
≈ 4,9 dm
3
.
Nhỉ váûy ta cọ trng lỉåüng gáưn âụng ca trủc khuu l:
G = V.γ (kg)
Våïi γ = 7,852 kg/dm
3
l khäúi lỉåüng riãng ca thẹp.
⇒ G = 4,9. 7,852 ≈ 38,5 (kg).
1.2. Xạc âënh dảng sn xút
Càn cỉï vo trng lỉåüng ca chi tiãút â tênh toạn åí trãn, v theo u cáưu sn lỉåüng
15000 chiãúc/nàm, tra bng 2.6 sạch hỉåïng dáùn thiãút kãú âäư ạn cäng nghãû chãú tảo mạy
ta xạc âënh âỉåüc dảng sn xút trủc khuu âäüng cå âäút trong l hng loảt låïn.
1.3 . Lỉûa chn phỉång phạp chãú tảo phäi
Qua phán têch cạc phỉång phạp chãú tảo phäi åí trãn âãø ph håüp våïi dảng sn xút
hng khäúi theo u cáưu âãư ti, nãn chn chãú tảo phäi bàòng phỉång phạp rn khn
trãn mạy dáûp v mạy bụa nàòm ngang tỉì phäi cạn nọng.
1.3.1. Chn váût liãûu
Chn váût liãûu l thẹp 45 (Thẹp Austenit - ferit). Thỉûc cháút âáy cn gi l thẹp

khäng gè Austenit - ferit.
Âàûc âiãøm quan trng ca thẹp loải ny l cå tênh ca chụng ráút täút: háưu nhỉ khäng
cọ hiãûn tỉåüng gin ca thẹp Feti, cn giåïi hản ân häưi lải cao gáúp 3 láưn so våïi thẹp
Austenit.
Ngoải ra âäü bãưn chäúng àn mn âm bo, âàûc biãût trong âiãưu kiãûn chëu ạp lỉûc (àn
mn ỉïng sút) hồûc chëu àn mn táûp trung (àn mn âiãøm) v àn mn dảng hang häúc
trong khê quøn cọ tênh xám thỉûc mảnh
Thnh pháưn hoạ hc v cå tênh ca thẹp 45 kãút cáúu cacbon cháút lỉåüng täút:
Mạc
thẹp
C% Mn%
σ
b
MPa
σ
0,2
MPa
δ
5
% ψ% HB
Âäü cỉïng sau
HB
α
k
KJ/
m
2
45 0,42-0,50 0,50-0,80 610 360 16 40 229 197 500
1.3.1. Xạc âënh nhiãût âäü nung


Ta cọ bng xạc âënh nhiãût âäü nung ca thẹp 45 nhỉ sau:
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
-
11 -
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
Bng 1: Xạc âënh nhiãût âäü nung ca phäi dáûp.
Mạc thẹp
Nhiãût âäü bàõt
âáưu rn t
max
Nhiãût âäü thäi rn
Khong nhiãût
âäü nãn dng
≥ ≤
Thẹp 45 1260°C 760°C 850°C
1200°C-
800°C
Nhỉ váûy cáưn nung phäi âãún 1260°C v sau âọ ẹp kim loải chy ra âiãưn vo lng
khn.
1.3.2. Mäüt säú bỉåïc cáưn thỉûc hiãûn khi rn
- Tênh toạn chãú tảo khn dáûp theo bn v váût rn.
- Nung kim loải âãún 1260°C.
- Gạ chàût phäi trãn mạy ẹp.
- Cho váût nung vo khn.
- Måí mạy dáûp ( chỉa chäưn màût bêch ).
- Nung pháưn cúi trủc khuu âãún 1260°C.
- Cho trủc khuu vo khn trãn mạy bụa ngang âãø chäưn màût bêch.
- Nẹn thàóng phäi, càõt bavia, thỉåìng hoạ.
Bn v säú 01.

2. LÁÛP QUY TRÇNH CÄNG NGHÃÛ GIA CÄNG TRỦC KHUU
Trủc khuu âäüng cå l loải trủc phỉïc tảp nãn cỉåìng âäü gia cäng låïn. Sỉû phỉïc tảp
khi gia cäng trủc khuu khäng chè vãư hçnh dạng hçnh hc ( âäü ävan, âäü cän ), âäü
chênh xạc vãư kêch thỉåïc, cháút lỉåüng bãư màût m cn do âäü cỉïng vỉỵng ca nọ kẹm nãn
dãù gáy ra biãún dảng trong quạ trçnh gia cäng dỉåïi tạc dủng ca lỉûc càõt. Âäü cỉïng vỉỵng
ca nọ khäng âãưu nhau trãn cạc hỉåïng khạc nhau.
Khi cọ ti trng liãn tủc, trủc khuu s tàng âäü mãưm lãn do biãún dảng. Âäü cỉïng
vỉỵng kẹm s khọ âảt âỉåüc âäü chênh xạc trong quạ trçnh gia cäng. Nhỉng sai säú vãư
hçnh dạng hçnh hc v vë trê cạc cäø biãn s dáùn âãún viãûc s lm xáúu cạc âiãưu kiãûn lm
viãûc ca cạc gäúi tỉûa. Cn sai säú ca cạc bạn kênh khuu v cạc gọc phán bäú ca nọ s
dáùn âãún sỉû khäng âäưng âãưu vãư t säú nẹn trong cạc xilanh khạc nhau.
Do trủc khuu cọ âäü cỉïng vỉỵng kẹm nãn trong sút quạ trçnh gia cäng cáưn phi
nàõn thàóng phäi, nháút l sau khi gia cäng thä hồûc nhiãût luûn.
Do âọ trong quạ trçnh gia cäng cáưn tênh âãún cạc âiãưu kiãûn sau:
- Khi gia cäng thä cáưn ạp dủng biãûn phạp thêch håüp âãø loải trỉì kh nàng bë biãún
dảng do tạc dủng ca lỉûc kẻp hay lỉûc càõt.
- Cáưn sỉí dủng loải mạy cäng củ cọ âäü cỉïng vỉỵng täút v phi cọ luynet âåỵ cạc cäø
trủc, âäư gạ â âäü cỉïng vỉỵng âãø gia cäng cạc mạ khuu.
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
-
12 -
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ quy trỗnh cọng nghóỷ gia cọng
truỷc khuyớu
Caùc cọứ truỷc chờnh, caùc maù khuyớu, mỷt õỏửu, mừt bờch, õỏửu truỷc khuyớu cỏửn õổồỹc gia
cọng trổồùc õóứ duỡng laỡm chuỏứn gia cọng caùc mỷt coỡn laỷi.
Tổỡ caùc õióửu kióỷn trón, khi thióỳt lỏỷp quy trỗnh cọng nghóỷ bao gọửm caớ vióỷc thióỳt kóỳ
cho nhổợng trang thióỳt bở cỏửn thióỳt. Mổùc õọỹ phổùc taỷp cuớa quy trỗnh cọng nghóỷ phuỷ
thuọỹc vaỡo daỷng saớn xuỏỳt. õỏy truỷc khuyớu õổồỹc saớn xuỏỳt haỡng khọỳi, vỏỷy muọỳn coù
mọỹt quy trỗnh cọng nghóỷ tọỳt phaới coù caùc õióửu kióỷn sau:
- Baớo õaớm õổồỹc chỏỳt lổồỹng saớn phỏứm.

- Phổồng phaùp gia cọng phaới kinh tóỳ nhỏỳt.
- Aùp duỷng õổồỹc nhổợng thaỡnh tổỷu khoa hoỹc kyợ thuỏỷt.
- Phaới thờch hồỹp õióửu kióỷn cỏửn thióỳt cuớa trang thióỳt bở hióỷn coù, coù thóứ sổớ duỷng õổồỹc
phuỡ hồỹp vồùi õióửu kióỷn tọứ chổùc saớn xuỏỳt cuớa nhaỡ maùy, khaớ nng vaỡ lổỷc lổồỹng caùn bọỹ.
- ặẽng duỷng phổồng thổùc saớn xuỏỳt tión tióỳn.
- Khi gia cọng cỏửn tng õọỹ cổùng vổợng cuớa chi tióỳt. Aùp duỷng caùc bióỷn phaùp cọng nghóỷ
tión tióỳn õóứ tng õọỹ chờnh xaùc vóử kờch thổồùc cuợng nhổ chỏỳt lổồỹng bóử mỷt.
Vỏỷy ta coù quy trỗnh cọng nghóỷ gia cọng nhổ sau:
Baớng 2: Thổù tổỷ caùc nguyón cọng gia cọng truỷc khuyớu.
TT
N.cọng
Tón goỹi nguyón cọng Loaỷi maùy sổớ duỷng
01 Nừn thúng phọi Maùy eùp thuyớ lổỷc T40
02
Gia cọng caùc mỷt chuỏứn:
- Phay hai mỷt õỏửu.
- Khoan lọự tỏm.
- Tióỷn rọỹng lọự õỏửu mỷt bờch.
Maùy doa ngang 2615
03
Tióỷn cọứ giổợa,maù khuyớu giổợa vaỡ õỏửu
truỷc khuyớu.
Vaùt meùp õỏửu truỷc.
Tióỷn raợnh thoaùt dao.
Maùy tióỷn baùn tổỷ õọỹng nhióửu
dao 1731
04
Tióỷn caùc cọứ truỷc coỡn laỷi.
Tióỷn caùc maù khuyớu ngoaỡi.
Maùy tióỷn baùn tổỷ õọỹng nhióửu

dao 1731
05 Khoan caùc lọự mỷt bờch. Maùy khoan cỏửn 2B56
06 Phay caùc mỷt lừp õọỳi troỹng. Maùy phay ngang P623
07
Khoan caùc lọự lừp õọỳi troỹng.
Ta rọ ren.
Maùy khoan cỏửn 2B56
08
Tióỷn caùc cọứ bión.
Tióỷn caùc mỷt trong maù khuyớu.
Maùy tióỷn baùn tổỷ õọỹng nhióửu
dao 1731
09 Phay raợnh cavet. Maùy phay õổùng 6H12
10 Khoan lọự dỏửu. Maùy khoan cỏửn 2B56
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Quyù _ Lồùp 02C1C
-
13 -
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
11
Nhiãût luûn bàòng phỉång phạp täi cao
táưn.
L täi cao táưn
12 Sỉía trủc. Mạy ẹp 40T
13 Mi thä v mi tinh cäø trủc. Mạy mi trn 3A172
14 Mi thä v mi tinh cäø biãn. Mạy mi trn 3A172
15 Gia cäng tinh láưn cúi cäø trủc. Mạy mi trn 38725
16 Gia cäng tinh láưn cúi cäø biãn. Mạy mi trn 38725
17 Làõp âäúi trng v cán bàòng . Mạy cán bàòng bạn tỉû âäüng
18 Kiãøm tra. Mạy tiãûn T616

Sau âáy l så âäư âënh vë v biãûn phạp thỉûc hiãûn cạc ngun cäng:
2.1 NGUN CÄNG I: NẸN THÀĨNG PHÄI
Ngun cäng ny thỉûc hiãûn sau khi phäi âỉåüc lm sảch ba via, phi xem xẹt âäü
cäng vãnh l bao nhiãu sau âọ gạ trãn hai khäúi V ngàõn âënh vë 4 báûc tỉû do v thỉûc
hiãûn trãn mạy ẹp 40T.
P
Hçnh 7: Så âäư nẹn thàóng phäi.

2.2 NGUN CÄNG II: GIA CÄNG CẠC MÀÛT CHØN
Mủc âêch ca ngun cäng ny l gia cäng âãø âảt âỉåüc kêch thỉåïc chênh xạc vãư
chiãưu di v gia cäng cạc màût chøn âënh vë. Âãø âảt âỉåüc kêch thỉåïc vãư chiãưu di thç
dng cỉỵ so dao.
Trçnh tỉû cạc bỉåïc trong ngun cäng ny thỉûc hiãûn trãn mạy doa ngang 2615:
+
Âënh vë
: Chi tiãút âỉåüc khäúng chãú 4 báûc tỉû do trãn 2 khäúi V ngàõn, 1 báûc tỉû do bàòng
chäút tç khêa nhạm åí mạ khuu giỉỵa, khäng âënh vë báûc tỉû do lm chi tiãút quay quanh
trủc tám cäø trủc khuu.
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
-
14 -
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
n
S
n
w w
Hçnh 8: Så âäư âënh vë v kẻp chàût gia cäng cạc màût chøn
+
Kẻp chàût:

Lỉûc kẻp chàût tỉì trãn xúng åí trãn khäúi V.
+
Cạc bỉåïc trong ngun cäng:
- Tiãún hnh phay màût âáưu: sau khi phay xong màût âáưu thỉï nháút quay bn mạy âi
gọc 180° âãø tiãúp tủc phay tiãúp âáưu cn lải.
- Thỉûc hiãûn bỉåïc khoan tám: sỉí dủng dao khoan tám chun dng, dao âỉåüc gạ
trãn trủc chênh ca mạy.
- Thỉûc hiãûn bỉåïc tiãûn räüng läù.
2.3 NGUN CÄNG III: TIÃÛN CÄØ GIỈỴA V ÂÁƯU TRỦC KHUU
Do u cáưu âäü chênh xạc v âäü bọng bãư màût ca trủc khuu cao: âäü chênh xạc cáúp
1,2 cn âäü bọng bãư màût âảt cáúp 10 ( Ra=0,16 µm). Màût khạc trủc khuu gia cäng cọ
chiãưu di låïn nãn cáưn phi tiãún hnh trãn mạy cọ âäü cỉïng vỉỵng täút. Váûy chn mạy
tiãûn bạn tỉû âäüng 1731 nhiãưu dao. Khi tiãûn cäø thç sỉí dủng dao räüng bn, cn tiãûn mạ
thç dng dao tiãûn màût âáưu thẹp giọ, dng bn dao sau àn dao hỉåïng kênh.
+
Âënh vë:
Chi tiãút âỉåüc gạ lãn hai mi chäúng tám, nhỉ váûy khäúng chãú 5 báûc tỉû do.
Sn
Sd
n
Hçnh 9: Så âäư âënh vë v kẻp chàût trủc khuu âãø tiãûn cäø giỉỵa
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
-
15 -
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
+
Kẻp chàût:
Kẻp chàût bàòng mi chäúng tám (lỉûc kẻp trng våïi tám cäø trủc) v cng
kẻp âàûc biãût. ÅÍ âáy chi tiãút quay âỉåüc chè nhåì täúc kẻp âàûc biãût.

+ Cạc bỉåïc trong ngun cäng:
- Tiãûn thä, tiãûn bạn tinh v tiãûn tinh cäø trủc giỉỵa, âáưu trủc khuu.
- Vạt mẹp.
- Càõt rnh.
- Tiãûn màût Φ170.
Tiãûn cạc cäø trủc bàòng dao tiãûn räüng bn gạ lãn bn dao trỉåïc cn dao vạt mẹp, dao
càõt rnh, dao tiãûn màût khuu âỉåüc gạ lãn bn dao sau v chè chảy dao ngang.
2.4 NGUN CÄNG IV: TIÃÛN CẠC CÄØ TRỦC, MẠ KHUU CN LẢI
u cáưu k thût cạc cäø trủc cn lải cng giäúng nhỉ cäø trủc giỉỵa, chn mạy cho
ngun cäng ny l mạy tiãûn bạn tỉû âäüng nhiãưu dao 1731. Khi tiãûn cäø dng dao tiãûn
räüng bn, cn tiãûn mạ khuu dng dao tiãûn màût âáưu thẹp giọ. Âãø tàng âäü cỉïng vỉỵng
cho chi tiãút dng luynet âãø âåỵ åí cäø giỉỵa.
+
Âënh vë:
Gạ chi tiãút trãn hai mi chäúng tám, váûy chi tiãút âỉåüc âënh vë 5 báûc tỉû do.
+
Kẻp chàût:
Chi tiãút âỉåüc kẻp trãn mám càûp 3 cháúu åí âáưu nh ca chi tiãút.
+ Cạc bỉåïc thỉûc hiãûn cho ngun cäng ny:
- Tiãún hnh tiãûn thä, bạn tinh, tiãûn tinh 4 cäø trủc.
- Âäưng thåìi tiãûn 6 mạ khuu ngoi, dao âỉåüc gạ lãn bn dao ngang v chè chảy
dao ngang, mạ khuu chè tiãûn thä v bạn tinh.
Sn
Sd
n
Hçnh 10: Så âäư âënh vë v kẻp chàût trủc khuu âãø tiãûn cạc cäø trủc mạ khuu cn lải
2.5 NGUN CÄNG V: KHOAN 8 LÄÙ Φ10 ÅÍ MÀÛT BÊCH
Gia cäng 8 läù Φ10 trãn màût bêch.
Ngun cäng ny âỉåüc thỉûc hiãûn trãn mạy khoan cáưn 2B56.
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C

-
16 -
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
+
Âënh vë:
Chi tiãút âỉåüc gạ lãn hai khäúi V ngàõn, nhỉ váûy chi tiãút âỉåüc âënh vë 4 báûc tỉû
do.
n
S
WW
Hçnh 11: Så âäư âënh vë v kẻp chàût trủc khuu âãø khoan läù åí màût bêch
+
Kẻp chàût:
Lỉûc kẻp âàût åí hai cäø biãn ngoi cng, hỉåïng tỉì trãn xúng.
Âãø chäúng cong vãnh trủc do lỉûc kẻp gáy nãn dng chäút t âiãưu chènh âàût âäúi diãûn
våïi lỉûc kẻp.
2.6 NGUN CÄNG VI: PHAY CẠC MÀÛT LÀÕP ÂÄÚI TRNG
Ngun cäng ny âỉåüc thỉûc hiãûn trãn mạy phay nàòm ngang P623. Âãø phay âỉåüc
táút c cạc màût làõp âäúi trng thç âäư gạ phi cọ cå cáúu phán âäü âãø sau khi phay xong 4
màût mạ trãn quay 180° âãø phay tiãúp phêa bãn kia.
+
Âënh vë:


Gạ chi tiãút trãn 2 khäúi V ngàõn âënh vë 4 báûc tỉû do, dng 1 chäút trạm trãn läù màût
bêch âãø âënh vë gọc xoay, váûy chi tiãút âỉåüc âënh vë 5 báûc tỉû do.
+
Kẻp chàût:


Kẻp chàût bàòng mám càûp 3 cháúu trãn âáưu phán âäü, dng täúc kẻp näúi liãưn våïi mám
càûp âãø tàng âäü cỉïng vỉỵng khi phay.
+ Cạc bỉåïc thỉûc hiãûn:
- Phay 8 rnh làõp âäúi trng. Trỉåìng håüp ny phi chn âỉåìng kênh dao thêch
håüp trạnh tçnh trảng dao phay àn vo bãư màût khäng gia cäng ca mạ khuu
khạc.
- Thay dao bàòng dao phay trủ âãø phay màût phàóng trãn.
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
-
17 -
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
n
n
S
A
Theo A
Hçnh 12: Så âäư âënh vë v kẻp chàût trủc khuu âãø phay cạc màût làõp âäúi trng
2.7 NGUN CÄNG VII: KHOAN CẠC LÄÙ LÀÕP ÂÄÚI TRNG, TARÄ REN
Ngun cäng ny âỉåüc thỉûc hiãûn trãn mạy khoan cáưn 2B56.
Så âäư âënh vë, kẻp chàût giäúng ngun cäng VI.
n
s

Hçnh 13: Så âäư âënh vë v kẻp chàût trủc khuu âãø khoan läù v tarä ren
2.8 NGUN CÄNG VIII: TIÃÛN CÄØ BIÃN

Âáy l ngun cäng quan trng nháút, phỉïc tảp nháút, âäư gạ cho ngun cäng ny l
âäư gạ chun dng. Khi thiãút kãú âäư gạ cho ngun cäng ny phi âm bo âụng
khong cạch tám trủc giỉỵa cäø trủc chênh v cäø biãn. Khi âỉa tám cäø biãn vãư tám trủc

chênh mạy âäưng thåìi cn phi âënh vë gọc xoay bàòng chäút trạm. Tiãûn trãn mạy tiãûn
bạn tỉû âäüng, dng nhiãưu dao tiãûn cng mäüt lục cạc bãư màût.
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
-
18 -
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
+
Âënh vë:
Trủc khuu âỉåüc âënh vë bàòng hai mi chäúng tám v mäüt chäút trạm åí läù
màût bêch trãn âäư gạ chun dng, váûy cọ 6 báûc tỉû do âỉåüc âënh vë.
+
Kẻp chàût:
Kẻp chàût bàòng täúc kẻp trãn âäư gạ chun dng.
+ Cạc bỉåïc thỉûc hiãûn:
- Gia cäng xong 2 cäø biãn åí 1 phêa sau âọ âiãưu chènh âäư gạ âãø gia cäng tiãúp 2
cäø biãn cn lải.
- Thỉûc hiãûn cạc bỉåïc tiãûn bạn tinh v tiãûn tinh.
W
W
Sn
Sd
n
Hçnh 14: Så âäư âënh vë v kẻp chàût trủc khuu âãø tiãûn cäø biãn
2.9 NGUN CÄNG IX: PHAY RNH CAVẸT
Âỉåüc thỉûc hiãûn trãn mạy phay âỉïng 6H12.
+
Âënh vë:
Chi tiãút âënh vë trãn hai khäúi V (hản chãú 4 báûc tỉû do), chäút trạm chäúng
xoay làõp vo läù màût bêch v chäút t chäúng tënh tiãún, váûy âënh vë táút c 6 báûc tỉû do.

+
Kẻp chàût:
Lỉûc kẻp chàût âàût ngay trãn hai khäúi V.
+ Thỉûc hiãûn: Tiãún dao vo nhåì cỉỵ so dao âãø phay rnh then theo kêch thỉåïc mong
mún.
n
S
W W
Hçnh 15: Så âäư âënh vë v kẻp chàût âãø phay rnh cavet.
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
-
19 -
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
2.10 NGUN CÄNG X: KHOAN 4 LÄÙ DÁƯU
Thỉûc hiãûn trãn mạy khoan cáưn 2B56. Läù dáưu l läù sáu, nãn khi khoan mi khoan
phi ra vo tỉû âäüng v lm mạt mi khoan liãn tủc. Bãư màût âãø bàõt âáưu khoan läù l
màût trủ nãn phi cọ bảc dáùn hỉåïng chun dng.
+
Âënh vë:
Sỉí dủng hai khäúi V ngàõn, mäüt chäút trạm âënh vë åí läù màût bêch, mäüt chäút t
åí màût âáưu, váûy âënh vë 6 báûc tỉû do.
+
Kẻp chàût:
Lỉûc kẻp âàût ngay trãn khäúi V.
S
2 2
W
W
Hçnh 16: Så âäư âënh vë v kẻp chàût trủc khuu gia cäng läù dáưu

2.11 NGUN CÄNG XI: NHIÃÛT LUÛN
- Täi cäø biãn v täi cäø trủc : Âáy l phỉång phạp täi củc bäü trãn chi tiãút,do âọ cáưn
cọ täi cao táưn v âỉåüc thỉûc hiãûn theo phỉång phạp sau:
- Cạc cäø biãn v cäø trủc âỉåüc läưng vo cạc vng täi, khe håí giỉỵa cạc bãư màût cáưn täi
v cạc bãư màût trong cua vng täi khong 1-1,5 mm . Trong khi täi cao táưn, trủc
khuu quay våïi 30vng/phụt.Khi cho dng âiãûn cọ táưn säú cao ( khong 2000HZ ), bãư
màût trủc bë nung nọng âảt âãún nhiãût âäü 830 - 850
0
C trong khong thåìi gian tỉì 4 - 6
giáy.
- Sau khi âảt âãún nhiãût âäü ny, trong vng täi cọ cạc äúng âàûc biãût xun tháúu qua
nỉåïc, nỉåïc theo äúng phun vo bãư màût chi tiãút, nỉåïc cọ nhiãût âäü tỉì 30 - 40
0
C phun ra
vi ạp sút 3 - 4 kg/cm
2
. Ton bäü ngun cäng ny kẹo di tỉì 10 - 18 giáy .
- Sau khi täi, cáưn phi ram âãø khỉí ỉïng sút bãn trong åí nhiãût âäü khong 200 -
220
0
C v giỉỵ nhiãût âäü âọ trong khong thåìi gian 2 giåì
- Khi täi cao táưn, trủc khuu bë biãún dảng do xút hiãûn ỉïng sút bãn trong. Cạc cäø
trủc bë âäút nọng khäng âãưu do âàût cạc vng khäng âụng , lm ngüi khäng âäưng âãưu.
2.12 NGUN CÄNG XII: SỈÍA TRỦC
Khi täi cao táưn xong, trủc thỉåìng bë cong vãnh do cạc úu täú sau :
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
-
20 -
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”

+ Cong vãnh do phán bäú nhiãût âäü khäng âãưu .
+ Do cáúu tảo âàûc biãût cäø trủc khuu âãø bë cong vãnh. Do âọ sau khi täi phi cọ
ngun cäng sỉía trủc, âãø nàõn thàóng chi tiãút, âm bo âäü song song giỉỵa cäø khuu v
cäø biãn theo âụng u cáưu. Ngun cäng ny âỉåüc thỉûc hiãûn trãn mạy ẹp 40T.
2.13 NGUN CÄNG XIII: MI THÄ V MI TINH CÄØ TRỦC
Ngun cäng ny gäưm bỉåïc mi thä v mi tinh , thỉûc hiãûn trãn mạy mi trn
ngoi 2A172. Trong quạ trçnh mi cọ tiãún dao ngang nãn lỉûc càõt låïn, âãø trạnh biãún
dảng tải vë trê âäúi diãûn våïi âạ mi ta dng cạc váúu t âåỵ cạc cäø trủc.
n
d
n
Sn
Sd
Hçnh 17: Så âäư ngun cäng mi thä v mi tinh cäø trủc
2.14 NGUN CÄNG XIV: MI THÄ V MI TINH CÄØ BIÃN
Trong ngun cäng ny cạch gạ âàût v kẻp chàût giäúng nhỉ ngun cäng cäø tiãûn cäø
biãn . Cn trçnh tỉû mi giäúng nhỉ mi cäø trủc.
2.15 NGUN CÄNG XV: GIA CÄNG TINH LÁƯN CÚI CÄØ TRỦC
Cạch gạ âàût, kẻp chàût v trçnh tỉû thỉûc hiãûn ngun cäng ny giäúng nhỉ ngun
cäng mi cäø trủc.
2.16 NGUN CÄNG XVI: GIA CÄNG TINH LÁƯN CÚI CÄØ BIÃN
Trçnh tỉû thỉûc hiãûn giäúng ngun cäng mi cäø biãn, âënh vë v kẻp chàût giäúng
ngun cäng tiãûn cäø biãn.
2.17 NGUN CÄNG XVII: LÀÕP ÂÄÚI TRNG V CÁN BÀỊNG
Khi cán bàòng trủc khuu , thỉåìng sỉí dủng mäüt säú màût phàóng âiãưu chènh (åí âáy l
cạc âäúi trng). Cạc mạy cán bàòng tỉû âäüng xạc âënh lỉåüng dỉ cáưn håït âi trãn màût âiãưu
chènh âọ v s cho cạc dáúu hiãûu tỉång ỉïng âäưng thåìi cho táút c cạc màût khạc trãn
trủc.
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
-

21 -
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
Mạy cán bàòng tỉû âäüng gäưm cọ cạc thiãút bë cán bàòng v cọ âáưu âãø láúy kim loải tỉì
trủc khuu ra.
2.18 NGUN CÄNG XVIII: KIÃØM TRA
Âäúi våïi trủc khuu ngun cäng ny âỉåüc thỉûc hiãûn mäüt cạch phỉïc tảp trãn nhiãưu
bãư màût khạc nhau:
- Kiãøm tra âäü song song giỉỵa tám cäø trủc v cäø biãn.
- Âäü cän ca cäø trủc v cäø biãn.
- Âäü ä van ca cäø trủc v cäø biãn.
- Âäü chênh xạc cán bàòng ca trủc khuu.
Âäúi våïi cạc chi tiãút dảng trủc thỉåìng phi kiãøm tra kêch thỉåïc, âäü nhạm bãư màût,
hçnh dạng hçnh hc cạc bãư màût .
Kiãøm tra kêch thỉåïc bao gäưm kêch thỉåïc âỉåìng kênh, chiãưu di báûc trủc, kêch thỉåïc
then, then hoa, ren trãn trủc vv Khi dung sai kêch thỉåc låïn hån 0,02 mm dng
thỉåïc càûp, nh hån 0,02mm dng thỉåïc panme hồûc calêp, âäưng häư so vv
Nãúu u cáưu chênh xạc cao dng dủng củ quang hc. Trong sn xút låïn dng âäư
gạ chun dng âãø kiãøm tra.
Kiãøm tra hinh dạng hçnh hc ca cạc cäø trủc nhåì âäưng häư so. Chi tiãút âỉåc gạ trãn
hai mi tám ca mạy tiãûn hồûc âäư gạ chun dng, kiãøm tra åí mäüt tiãút diãûn âạnh giạ
âäü ä van, kiãøm tra nhiãưu tiãút diãûn dc trủc suy ra âäü cän .
Kiãøm tra vë trê tỉång quan giỉỵa cạc bãư màût bao gäưm :
+ Kiãøm ra âäü dao âäüng giỉỵa cạc cäø trủc âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng cạch âàût trủc lãn
khäúi V, cn âáưu âo ca âäưng häư thç t vo cäø trủc cáưn âo. Hiãûu säú låïn nháút v nh
nháút khi quay trủc mäüt vng, chênh l trë säú dao âäüng âọ .
+ Kiãøm tra âäü song song cạc then, then hoa (chán âènh màût bãn) våïi âỉåìng tám
ca cạc cäø âåỵ âỉåüc xạc âënh nhåì âäưng häư åí hai vë trê
+ Kiãøm tra âäü âäưng tám ca cạc cäø trủc nhåì âäư gạ mang âäưng häư so quay quanh
mäüt báûc trủc trong khi mi tç âäưng häư tç vo báûc trủc cáưn kiãøm tra.

3. LỈÛA CHN MẠY V DAO CHO CẠC NGUN CÄNG
3.1 LỈÛA CHN MẠY
Chn mạy phi âm bo cạc u cáưu:
- Kêch thỉåïc ca mạy phi â låïn âãø gia cäng âỉåüc chi tiãút.
- Cọ kh nàng gia cäng âỉåüc chi tiãút våïi cạch gạ âàût âån gin nháút.
- Ph håüp våïi nàng sút lm viãûc ca mạy.
- Phi â âäü cỉïng vỉỵng âãø quạ trçnh càõt diãùn ra âỉåüc thûn låüi.
3.1.1. Mạy phay ngang P623
+ Âỉåìng kênh trủc mạy φ = 80 mm
+ Kêch thỉåïc lm viãûc ca bn mạy ( 800 . 1000 ) mm
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
-
22 -
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ quy trỗnh cọng nghóỷ gia cọng
truỷc khuyớu
+ Cọng suỏỳt õọỹng cồ chờnh : 9 kw
+ Sọỳ cỏỳp tọỳc õọỹ laỡ 20
+ Phaỷm vi tọỳc õọỹ truỷc chờnh : 20 - 1600 ( v/p )
+ Kờch thổồùc phuớ bỗ cuớa maùy : ( 4300 . 2735 . 1850 ) mm
3.1.2. Maùy tióỷn baùn tổỷ õọỹng nhióửu dao 1731
+ Kờch thổồùc phọi lồùn nhỏỳt gia cọng õổồỹc = 550 mm
+ Khoaớng caùch lồùn nhỏỳt giổợa hai õỏửu tỏm 1250 mm
+ Cọng suỏỳt õọỹng cồ chờnh : 22 kw
+ Sọỳ cỏỳp tọỳc õọỹ truỷc chờnh : 26
+ Phaỷm vi tọỳc õọỹ truỷc chờnh : 56 - 1000 ( v/p )
+ Phaỷm vi tọỳc õọỹ cuớa baỡn dao : cheùp hỗnh 7,5 - 500 ( mm/p ), cừt õổùt tióỷn
muùt : 25 - 400 ( mm/p )
+ Kờch thổồùc phuớ bỗ cuớa maùy ( 3500 .1650 .1850 )mm
3.1.3. Maùy khoan cỏửn 2B56
+ ổồỡng kờnh lồùn nhỏỳt khoan õổồỹc : = 50 mm

+ Phaỷm vi tọỳc õọỹ truỷc chờnh: 2,1
+ Sọỳ cỏỳp bổồùc tióỳn truỷc chờnh: 12
+ Phaỷm vi bổồùc tióỳn: 0,056 - 2,59 (mm/v)
+ Cọng suỏỳt õọỹng cồ chờnh: 4Kw
+ Kờch thổồùc laỡm vióỷc cuớa bóỷ maùy (968.1650) mm
3.1.4. Maùy phay õổùng 6H12
+ ổồỡng kờnh lọự truỷc chờnh 17mm
+ Sọỳ cỏỳp tọỳc tọỳc õọỹ chờnh chờnh: 18
+ Phaỷm vi tọỳc õọỹ truỷc chờnh: 30 - 1500(v/p)
+ Sọỳ cỏỳp bổồùc tióỳn cuớa baỡn maùy: 12
+ Bổồùc tióỳn cuớa baỡn maùy: doỹc, ngang, 23,5 - 1180 mm/p
+ Cọng suỏỳt õọỹng cồ chờnh, chaỷy dao: 1,7 Kw.
3.1.5. Maùy maỡi troỡn ngoaỡi 3A172.
+ ổồỡng kờnh lồùn nhỏỳt chi tióỳt gia cọng = 560 mm
+ Phaỷm vi õổồỡng kinh gia cọng õổồỹc = 40 - 500 mm
+ Chióửu daỡi lồùn nhỏỳt gia cọng õổồỹc: L = 2500 - 3550 mm
+ Sọỳ cỏỳp tọỳc õọỹ mỏm cỷp: vọ cỏỳp.
+ Phaỷm vi tọỳc õọỹ mỏn cỷp uỷ trổồùc: 9 - 90 (v/p)
+ Tọỳc õọỹ õaù maỡi: 1100 - 890 (mm/p)
+ Phaỷm vibổồùc tióỳn cuớa baỡn: 0,1 - 2,5 (mm/p)
+ Sọỳ cỏỳp bổồùc tióỳn cuớa baỡn: vọ cỏỳp
3.1.6. Ngoaỡi ra coỡn duỡng caùc loaỷi maùy: Maùy eùp 40T, maùy cỏn bũng truỷc, maùy tióỷn
T616 duỡng trong vióỷc kióứm tra saớn phỏứm.
3.2 LặA CHOĩN DAO
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Quyù _ Lồùp 02C1C
-
23 -
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ quy trỗnh cọng nghóỷ gia cọng
truỷc khuyớu
- Dao tióỷn: Dao tióỷn rọỹng baớn gừn maớnh hồỹp kim cổùng (tióỷn cọứ khuyớu, cọứ truỷc).


H(mm) B(mm) l(mm) L(mm)

32 20 20 170 20
0
90
0
Dao tióỷn raợnh theùp gioù P6M5 (tióỷn raợnh thoaùt dao).
H(mm) B(mm) L(mm) L(mm) A(mm)
20 12 120 50 3
Dao tióỷn ngoaỡi thỏn thúng, gừn maớnh hồỹp kim cổùng T15K6 (Tióỷn mỷt õỏửu =
65, = 170, tióỷn maù khuyớu).
h(mm) b(mm) L(mm) l(mm) r(mm)
32 20 140 20 1,5
D(js16) B(k11) d(k11) Z(sọỳ rng)
80 5-20 27 18
- Dao phay.
Dao phay ngoùn theùp gioù P6M5 (phay raợnh then)
D(e8) L l

80 5-20 27 18
0
Dao phay mỷt õỏửu theùp gioù:
D(js) L D(h7) Z(loaỷi 1)
80 5-20 27 18
- Muợi khoan:
Muợi khoan ruọỹt gaỡ bũng theùp gioù P6M5 loaỷi ngừn (khoan lọự M10, khoan lọự tỏm)
Khoan ổồỡng kờnh (d) L Chióửu daỡi laỡm vióỷc (1)
Lọự M10 9,5 20-131 3-60
Lọự tỏm 6 20-131 3-60

Muợi khoan ruọỹt gaỡ loaỷi daỡi (khoan lọự õỏửu = 6).
ổồỡng kờnh (d) L Chióửu daỡi laỡm vióỷc (1)
6 56-254 33-166
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Quyù _ Lồùp 02C1C
-
24 -
 Âäư ạn täút nghiãûp “ Thiãút kãú quy trçnh cäng nghãû gia cäng
trủc khuu”
Mi khoẹt
Váût liãûu gia cäng
ω ϕ
Thẹp âục 10
0
- 20
0
30
0
Mi khoan bàòng thẹp giọ (khoẹt läù tám).
4. TÊNH LỈÅÜNG DỈ GIA CÄNG
4.1 TÊNH LỈÅÜNG DỈ GIA CÄNG CHO BÃƯ MÀÛT CÄØ BIÃN Φ68
-0.03
.
Khi tiãûn cäø khuu chi tiãút âüc gạ lãn hai mi tám, nãn sai säú gạ âàût trong trỉåìng
håüp ny l
.0=
g
ε
Nhỉ váûy, cäng thỉïc tênh lỉåüng dỉ tråí thnh :
2Z
bmin

= 2(R
za
+ T
a
+ ρ
a
).
a. Tiãûn thä:
Dung sai ca phäi dáûp tra bng 3.19 ( Säø tay CNCTM T1): δ
p
= 2500 (µm)
Cháút lỉåüng bãư màût phäi dáûp tra bng 3.17( Säø tay CNCTM T1)
R
zp
=250 , T
p
= 300
Sai lãûch vãư vë trê khäng gian ca phäi:
CTLTLK
p
222
ρρρρ
++=
Trong âọ:
- ρ
LK
: L âäüü lãûch khn dáûp (phäi trong khn bë lãûch) so våïi tám hçnh hc ca
phäi, tra bng 3.77( Säø tay CNCTM T1) âỉåüc : ρ
LK
= 800(µm)

- ρ
CT
: L âäüü cong vãnh ca phäi thä (âäü cong ca âỉåìng trủc phäi), tra bng 3.75
( Säø tay CNCTM T1): ρ
CT
=
1040520.2. ==
cc
L
δ
(µm)
- ρ
LT
: âäü sai lãûch phäi do láúy tám lm chøn, âỉûoc xạc âënh theo cäng thỉïc sau:
ρ
LT
= 0,25.
`p
δ
= 0,25.2500 = 625 (µm)
Váûy sai lãûch vë trê khäng gian ca phäi :

222
6251040800 ++=
p
ρ
= 1453(µm)
Lỉåüng dỉ åí bỉåïc tiãûn thä:
2Z
min

= 2(R
ZP
+T
P
+ ρ
P)
) = 2(250+300+1453) = 4006(µm)
b. Tiãûn tinh:
Cháút lỉåüng bãư màût âảt âỉåüc sau khi tiãûn thä tra bng 3.84 ( Säø tay CNCTM T1)
R
Z thä
= 50(µm), T
thä
= 50 (µm)
Âäü chênh xạc âảt 10, dung sai: δ
thä
= 300(µm)
Sai lãûch vë trê khäng gian cn lải sau bỉåïc tiãûn thä:
ρ
thä
= 0,06. δ
thä
= 0,06.1453 = 87 (µm)
Lỉåüng dỉ åí cạc bỉåïc tiãûn tinh:
SVTH : Nguùn Ngc Qu _ Låïp 02C1C
-
25 -

×