Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

thiết kế quy trình gia công trục gá đàn hồi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.65 KB, 63 trang )

ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Khoa Cơ Khí

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY 2

Thực Hiện: Tống Văn Tiến
Hướng Dẫn : Nguyễn Trọng Mai
Lớp : ĐH Kĩ Thuật Cơ Khí 3-k2
Khoa : Công Nghệ Kĩ Thuật Cơ Khí
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
I, Nội dung đồ án
Phần I: Phân tích chi tiết gia công và định dạng sản xuất
1,Phân tích chức năng làm việc của trục gá đàn hồi
2,Phân tích tính công nghệ trong kết cấu
3,Định dạng sản xuất
Phần II:Xác định phương pháp chế tạo phôi và bản vẽ lồng phôi
1,Xác định phương pháp chế tạo phôi
2,Thiết kế Bản vẽ lồng phôi
3,Tính lượng dư gia công
Phần III: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết
1,Xác định đường lối công nghệ
2,Lập quy trình công nghệ gia công chi tiết
3,Tính và tra chế độ cắt
4,Tính thời gian cơ bản và thời gian từng chiếc
Phần IV: Kết luận
1,các bản vẽ
2,giáo viên hướng dẫn
3,ngày hoàn thành
Lớp:ĐH Kĩ Thuật Cơ Khí 3 Sinh Viên :Tống Văn Tiến
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ
Lời nói đầu.
Trong thời đại ngày nay, hòa chung với sự phát triển mạnh mẽ của các


ngành công nghiệp các nớc trên thế giới. Đất nớc ta đã và đang thúc đẩy sự công
nghiệp hoá- hiện đại hoá đất nớc.
Để theo kịp xu thế này, chúng ta phải xác định rõ những ngành nghề then
chốt.
Ngành cơ khí chế tạo là 1 ngành có vị trí và vai trò hết sức to lớn, có tính
quyết định góp phần vào sự phát triển của ngành công nghiệp nói chung. Nó là cơ
sở, tiền đề cho các ngành công nghiệp khác.
Nhiệm vụ của công nghệ chế tạo máy là chế tạo ra các sản phẩm cơ khí
trong mọi lĩnh vực của ngành kinh tế quốc dân. Do đó việc phát triển ngành công
nghệ chế tạo máy đang là mối quan tâm hàng đầu của Đảng và Nhà nớc ta. Đồng
thời phát triển nghành cơ khí chế tạo phải đợc tiến hành đồng thời với việc phát
triển nguồn nhân lực và đầu t trong thiết bị hiện đại. phát triển nguồn nhân lực là
nhiệm vụ trọng tâm trong các tròng đại học và cao đẳng. Do đó ngành CTM đựoc
quan tâm rất lớn, mở rộng quy mô trong việc đào tạo giảng dạy ở các trờng .
Hiện nay, trong các ngành kinh tế nói chung và các ngành cơ khí nói riêng
đòi hỏi kĩ s cơ khí và các cán bộ kĩ thuật phải có kiến thức cơ bản tơng đối rộng,
đồng thời phải biết vận dụng các kiến thức đó để giải quyết các vấn đề cụ thể
trong sản xuất. Môn học Công nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng trong chơng
trình đào tạo cán bộ kỹ thuật và kỹ s thiết kế , chế tạo ra các chi tiết, máy móc
phuc vụ các ngành kinh tế khác: công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải
Môn học có tính nòng cốt này giúp chúng ta hiểu rõ hơn quy trình công
nghệ gia công 1 chi tiết. Từ đó sinh viên nắm vững các kiến thức cần thiết cho
thực tế.
Là một sinh viên trong nghành chế tạo máy,đẻ nhận thức rõ hơn vấn đề này
, tìm hiểu những kiến thức thực tế sản xuất thì việc làm đồ án tốt nghiệp là
rất quan trọng, giúp cho sinh viên chúng em củng cố , bổ xung, và hệ thống
lại các kiến thức đã học.
Sau một thời gian tìm hiểu, trong quá trình làm đồ án cụng ngh ch to
mỏy em đã nhận đợc sự chỉ bảo nhiệt tình của các thày cô trong khoa, ban. Đặc
biệt là sự hớng dẫn tận tình của thầy Nguyn Trng Mai , đến nay em đã hoàn

Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ
thành đồ án của mình là thiết kế quy trình gia công trục gỏ n hi Mặc dù đã
cố gắng hết sức nhng do kiến thức còn hạn chế, thiếu thực tế kinh nghiệm thiết kế
nên em không trán khỏi những sai sót trong quá trìng làm. Em rất mong nhận đợc
sự chỉ bảo và đóng góp ý kiến quý báu từ phía các thầy cô giáo và các bạn để em
có thể hoàn thiện hơn kiến thức của mình , rút kinh nghiệm để có những nhận
thức tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn .


PHN THUYT MINH N

CHNGI: PHN TCH CHI TIT V XC NH
DNG SN XUT
I ) PHN TCH CHC NNG LM VIC CA CHI TIT
Từ bản vẽ, ta thấy trc gỏ n hi là một chi tiết dạng trc.trc gỏ n hi l
mt chi tit quan trng trong nhm gỏ chi tit trong sn xut va v ln. Trc
Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ
gỏ n hi làm nhiệm vụ l gỏ chi tit gia cụng v uụi cụn c lp lờn l cụn
ca trc chớnh v dc kp cht bng ũn rỳt t phớa sau Trên giá đỡ có nhiều
bề mặt có độ chính xác khác nhau. Bề mặt làm việc chủ yếu là các lỗ 56, 30,
hai mt cụn trong v cụn ngoi,hai ren M20 v M28.
Trong đó lỗ 56 dùng để gỏ chi tit gia cụng.
L 30 ,ren M28 v gúc cụn trong =9 dựng lp gộp vi bu lụng nhm
kp cht chi tit gia cụng.
Ren M20 v gúc cụn ngoi dung lp ghộp vo trc cụn ca mỏy.
II )PHN TICH TNH CễNG NGH TRONG KT CU CA CHI TIT
+ Do có hình dáng tơng đối phức tạp, tải trọng đều và cũng không lớn lắm

, chọn phôi là phụi cỏn là hợp lý nhất.
+ Kết cấu đã cho có độ cứng vững khá cao, các mặt gia công có thể thực
hiện bằng các phơng pháp gia công có năng suất khá cao
Bề mặt cụn dùng để lắp với vòng ngoi của trc chớnh nên ta chọn Rz20
(Ra 2,5), chọn cấp chính xác là cấp 4,
B mt 56 dựng gỏ chi tit gia cụng nờn ta chn búng Rz3,2 vi
cp chớnh xỏc l 2
B mt cụn trong dựng lỏp ghộp vi bu lụng Rz3,2 vi cp chớnh xỏc
l 2, b mt 30 ta gia cụng vi Rz6,3 vi cp chớnh xỏc l 4.
III. XC NH DNG SN XUT
i vi ngnh c khớ núi riờng v cỏc ngnh ngh sn xut khỏc nc ta
thng ỏp dng 3 dng sn xut sau:
- Dng 1: sn xut n chic.
Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin
ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Khoa Cơ Khí
- Dang 2: sản xuất hàng loạt gồm (loạt nhỏ, loạt vừa và loạt lớn)
- Dạng 3: sản xuất hàng khối.
Ta có thể dựa vào bảng sau để chọn loại hình sản xuất cho phù hợp:
Dạng sản xuất
Q
1
-Trọng lượng của chi tiết
<4kg 4÷200kg >200kg
Sản lượng hàng năm của chi tiết (chiếc)
Đơn chiếc <100 <10 <5
Hàng loạt nhỏ 100÷500 10÷200 55÷100
Hàng loạt vừa
500÷5.000 200÷500 100÷300
Hàng loạt lớn 5.000÷50.000 500÷1.000 300÷1.000
Hàng khối >50.000 >5.000 >1.000

* Xác định sản lượng hàng năm của chi tiết theo công thức sau:
N= N
1
.m(1+
100
β
)
Trong đó:
N- Số chi tiết được sản xuất trong một năm (chiếc).
N
1
- Số sản phẩm được sản xuất trong một năm (chiếc).
m- Số chi tiết trong một sản phẩm.
β- Số chi tiết được chế tạo thêm dự trữ (chiếc). β= 5÷7%.
Chọn: β= 7%.
m= 1
N
1
= 3000 (chiếc)
Vậy sản lượng hàng năm của chi tiết là:
N= N
1
.m.(1+
100
β
)
= 3000.1.(1+
100
7
)= 3210 (chiếc).

* Xác định trọng lượng của chi tiết:
Lớp:ĐH Kĩ Thuật Cơ Khí 3 Sinh Viên :Tống Văn Tiến
ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Khoa Cơ Khí
Trọng lượng của chi tiết được xác định theo công thức:
Q
1
= V.γ (kg).
Trong đó:
Q
1
-Trọng lượng của chi tiết (kg).
V-Thể tích của chi tiết (dm
3
).
γ-Trọng lượng riêng của vật liệu (kg/dm
3
)
Do vật liệu dùng để chế tạo chi tiết là thép 45 nên γ
thép
=7,852 (kg/dm
3
).
+ Tính thể tích V: ta tính gần đúng thể tích của chi tiết
Ta chia chi tiết làm hai phần:
Phần đặc có thể tích V
1
` Và phần thể tích rỗng V
2,
V
3

V= (V
1
+V
2
)-V
3
.
V
1
= Π.R
2
.h= 3,14.(25)
2
.151= 296337 (mm
3
)= 0,296337 (dm
3
)
V
2
= Π.R
2
.h= 3,14.(15)
2
.105= 74182 (mm
3
)= 0,074182 (dm
3
).
V

3
= Π.R
2
.h= 3,14.(10)
2
.20= 6280(mm
3
)= 0,00628 (dm
3
)

V= V
1
-V
2
- V
3
=0,296337 -0,074182 -0,00628 = 0,215929(dm
3
).
Q=V.γ= 0,215929. 7,852= 1,6955(kg).
Vậy trọng lượng của chi tiết là: Q
1
≈1,7(kg).
=>Căn cứ vào bảng trên, dựa vào sản lượng và khối lượng của chi tiết ta chọn
dạng sản xuất là loại vừa
Lớp:ĐH Kĩ Thuật Cơ Khí 3 Sinh Viên :Tống Văn Tiến
ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Khoa Cơ Khí
CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ BẢN VẼ
CHI TIẾT LỒNG PHÔI

I. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
- Vật liệu dùng để chế tạo phôi là thép 45.
- Phương pháp tạo phôi: Do yêu cầu làm việc của chi tiết nên việc chế tạo
phôi được tạo từ phương pháp dập nóng trong khuân kín bằng máy ép thuỷ lực.
II.THIẾT KẾ BẢN VẼ CHI TIẾT LỒNG PHÔI
Bản vẽ chi tiết lồng phôi được hoàn thành trên cơ sở tính toán lượng dư
kèm theo dung sai theo tỷ lệ hình dáng nhất định.
- Tính lượng dư phôi:
2Z
min
= 2(R
za
+T
a
+
( )
22
ba
ερ
+
).
Bảng 10: Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy.
Lớp:ĐH Kĩ Thuật Cơ Khí 3 Sinh Viên :Tống Văn Tiến
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ
(Bng 10: TK ACNCTM)
Tacú: theo bng 10 thỡ vi phụi cỏn ta cú
R
za
= 150(àm).
T

a
= 250(àm).
Theo bng 15 TK ACNCTM. Ta cú
k
=0,5 vi cp chớnh xỏ ca
phụi cỏn l 3.

a
=


k.
.l= 0,5.56= 28 (àm).
Bng 15: TK ACNCTM.

b
=0.
2Z
min
= 2.(150+250+28)= 856 (àm)= 0,862(mm).
Vy lng d ca phụi cán là.
Z
phụ
= 0,862 (mm).
III ) Tính lợng d cho một bề mặt và tra lợng d cho các bề mặt còn lại
- Tính lợng d khi tiện trong 21 yêu cầu phôi cán cấp chính xác 1, khối lợng
phôi 1,7 kg, vật liệu thép.
- Qui trình công nghệ gồm hai bớc: tiện thô và tiện tinh 21
- Tính các giá trị R
z

, T, ,

- Sau khi đúc cán có Rz= 150 (
m
à
), T=250(
m
à
) bằng 400
m
à
- Sau khi tiện tinh ta có theo bảng12 TK ACNCTM ta có Rz= 20 (
m
à
), T=30
(
m
à
)
- Sai lệch không gian tổng cộng xác định theo công thức
-
2
ô
)5,0(
biph

=
= 300 (
m
à

) do
b

=210(
m
à
)
Sai lệch không gian tổng cộng =
2 2
c cm
C C+
Trong đó: C
c
giá trị cong vênh của chi tiết
Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ
- Giá trị cong vênh
c
đợc tính theo cả hai phơng hớng kính và hớng trục
c
=
2 2
( . ) ( . )k d l k +
=
2 2
(0,075.21) (0,7.15)+
=10,6(
m
à
)

p
cm
=
2 2
( ) ( )
2 2
b c

+
=
2 2
(400) (400)+
=284 (
m
à
)
ở đây
b,

c
là dung sai các kích thớc b và c của chi tiết
nh vậy sai lệch không gian tổng cộng là
2 2
ô
(284) (10,6)
ph i

= +
=284,2(àm).
Vậy sai lệch còn lại sau khi tiện thô là


1
=

= 0,05.
phoi
= 0,05.284,2 =14,21(àm).
Sai số gá đặt khi khoan

=
c
+
kc
+
đg
do sai số đồ gá
đg
rất khó xác định
và nhỏ ta có thể bỏ qua, sai số kẹp chặt
kc
= 0 do phơng của lực kẹp vuông góc
với phơng kích thớc và
c
= 0 suy ra

= 0
- Xác định lợng d nhỏ nhất theo công thức
2Z
min
= 2(R

zi -1
+ T
i -1
+
( )
2 2
1 1i i


+
)
+ Lợng d nhỏ nhất khi tiện thô 21là
2.Z
min(tiện thô)
= 2.(150+250+
2 2
(284) (0)+
) =2. 684àm
+ Lợng d nhỏ nhất khi tiện tinh 21
2.Z
min(tiện tinh)
= 2.(20 +30 +
2 2
(14,21) (0)+
) = 2.64,21 àm
- Kích thớc cho từng bớc công nghệ
Ta lấy kích thớc cuối cùng trừ đi kích thớc d khi tiện tinh,ta sẽ đợc kích thớc khi
tiện thô,sau đó lấy kích thớc tiện thô trừ đi lợng d tiện thô sẽ đợc kích thớc phôi.
d
1

=21,05-2.64,21=20,922 àm
kích thớc phôi d
1
=20,922-2.684=19,554àm
dung sai của từng nguyên công tra trong bảng 3.69và 3.91 (STCNCTM tập 2)
dung sai tiện tinh với cấp chính xác là 10 ta có =50àm
.dung sai tiện thô với cấp chính xác là 12 ta có =210àm
Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ
.dung sai phôi =400àm
Cột kích thớc giới hạn đợc tính toán và làm tròn nghĩa là ta lấy d
max
-d
min
Vậy ta có:
Sau khi tiện tinh: d
max
=21,05mm : d
min
=21,05-0,05=21mm
Sau khi tiện thô: d
max
=20,922mm : d
min
=21,05-0,21=20,712mm
kích thớc của phôi: d
max
=19,554mm : d
min
=19,554-0,4=19,154mm

lợng d giới hạn đợc xác định nh sau
Z
min
bằng hiệu số giữa 2 kích thớc lớn nhất của 2 nguyên công kề nhau.
Z
max
bằng hiệu số giữa 2 kích thớc nhỏ nhất của 2 nguyên công kề nhau
Khi tiện tinh:
2Z
min
=21,05-20,922=0,128mm =128àm
2Z
max
=21 -20,712 = 0,288 mm =288àm
Khi tiện thô:
2Z
min
=20,922-19,554 =1,368mm =1368àm
2Z
max
=20,712 -19,154 = 1,558 mm =1558àm
Bảng tính lợng d
Thứ tự
các
nguyên
công
Các yếu tố tạo nên lợng d
Lợng d
tính toán
2Z

i

Kích thớc
tính toán
(mm)
Dung
sai
(

)
Kích thớc giới hạn
(mm)
Trị số giới hạn
của lợng d
(
m
à
)
R
Z
T
i-1
1i


dMax dMin
2Max 2Min
Phôi 400 284 19,554 400 19,554 19,154
Tiện thô 50 210 14,21 0 2.684 20,922 210 20,922 20,712 1558 1368
Tiện

tinh
20 50 0 2.64,21 21,05 35 21,05 21 288 128
Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin
ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Khoa Cơ Khí
Phần III: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết
1,Xác định đường lối công nghệ

Sau khi phân tích kết cấu của chi tiết, dạng sản xuất là hàng vừa và trong điều
kiện sản xuất nước ta hiện nay, ta chọn phương án tập chung nguyên công phân
tán nguyên công, sử dụng nhiều đồ gá chuyên dùng để gia công chi tiết trên các
máy vạn năng thông dụng.
2,Lập quy trình công nghệ gia công chi tiết
a)Lượng cho nguyên công cắt phôi
Đối với kích thước L=151 và các kích thước đường kính ta chọn lượng dư gia
cho phôi như sau
Lương dư cho chiều dài a= 2mm
Lượng dư cho đường kính a=2mm
b)lương dư cho từng nguyên công
nguyên công1.Lượng dư cho nguyên công phay mặt đầu
Khi gia công mặt đầu ta lấy lượn dư chính bằng lượng dư của phôi a =2 mm
nguyên công2.Khi tiện thô ta lấy lượng dư bằng lượng dư của phôi, về hai phía
a = 2.5mm
nguyên công 3.Khi tiện thô ta lấy lượng dư bằng lượng dư của phôi, về hai phía
a = 2.5mm
nguyên công 4, Khi tiện tinh ta lấy lượng dư bằng lượng dư của phôi, về hai phía
a=0,5mm
Lớp:ĐH Kĩ Thuật Cơ Khí 3 Sinh Viên :Tống Văn Tiến
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ
nguyờn cụng 5.khi khoan xong ta tin thụ ly lng d v 2 phớa l 1,5
Khi tin tinh lng d v 2 phớa l 0,5

nguyờn cụng 6.khoan ỉ 25 v ỉ 28
nguyờn cụng 7 :tin l Nỉ 30 ,b mt trong,ct rónh tin ren trong.tin cỏc b mt
ngoi v ct rónh ngoiGOI CT RNH NGOI
nguyờn cụng 8.tin cụn trong
Khi tin thụ ta ly lng d bng lng d ca phụi, v hai phớa a = 2.5mm
Khi tin tinh ta ly lng d bng lng d ca phụi, v hai phớa a=0,5mm
Nguyờn cụng 9: khoan 3 l ỉ 8
nguyờn cụng 10.phay rónh ta phay thụ lng d l a=4mm. khiPhay tinh a=1mm
nguyờn cụng 11.tin cụn ngoi
Khi tin thụ ta ly lng d bng lng d ca phụi, v hai phớa a = 2.5mm
Khi tin tinh ta ly lng d bng lng d ca phụi, v hai phớa a=0,5mm
nguyờn cụng 13.mi ngoi lng d l a=0,25mm
nguyờn cụng 14.mi cụn trong lng d l a=0,25mm
3 .tính và tra chế độ cắt
Nguyên công 1:nguyên công cắt phôi.
Chế độ cắt s=0,5(mm/vòng).
Nguyên công 1: cắt đứt phôi
Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ
1. gá đặt
Chuẩn định vị là mặt trụ ngoài
Định vị và kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm, hạn chế 5 bậc rự do.
2.chọn máy
Thực hiện trên máy tiện vạn năng T616; công suất động cơ N=10(Kw)
3.chọn dao
dùng dao cắt đứtmảnh hợp kim cứng
4. nguyên công
ta có chon chế độ cắt theo trong sách sổ tay công nghệ nh sau
1.chiu sõu ct
Khi gia cụng ct t ta chn b rng dao ct b=4mm

2.lng chy dao
Bng 5-72,ta chn bc tin dao s=0,18
3.vn tc ct
Bng 5-63 ta chn tc ct Vb=35(m/ph)
Cỏc h s hiu chnh
Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin
ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Khoa Cơ Khí
Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công k1=0.9(bảng 5.3)
Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.8(bảng 5.5)
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3 = 1 (bảng 5.7)
Như vậy tốc độ tính toán là Vt=Vbk1k2k3=0,9.0,8.1.35=25,2(m/ph)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán
t
n
=
.1000
25,2.1000
133,69( / ).
. .60
t
V
v ph
D
π π
= =
Theo máy ta chọn n
m
=150 (v/ph)
Như vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt=3,143.60. 150/1000=28,26 (m/ph)

Theo máy ta chọn Sm =0.2mm
4.thời gian cắt đứt
1 2
3
.
L L L
T
S n
+ +
=
S=0,2(mm/vòng)
N=150(vong/ph)
L=D/2=30mm
L1=L2=2mm
3
30 2 2
1,133
0,2.150
T
+ +
= =
(phut)
Nguyªn c«ng 2:phay mÆt ®Çu vµ tiÖn th« vµ khoan t©m
Lớp:ĐH Kĩ Thuật Cơ Khí 3 Sinh Viên :Tống Văn Tiến
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ
1. gá đặt
Chuẩn định vị là mặt trụ ngoài
Định vị và kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm, hạn chế 5 bậc rự do.
2.chọn máy
Thực hiện trên máy tiện vạn năng T616; công suất động cơ N=10(Kw)

3.chọn dao
dùng dao tiện đầu gắn mảnh hợp kim cứng BK8.
-Tiện mặt đầu: Dao thép gió thân cong, kích thớc dao 25x16x45
o
.
-Tiện ngoài: dao thép gió thân thẳng, kích thớc dao 25x16x45
o
-khoan tâm: mi khoan tõm uụi tr lm bng thép gió
D = 6mm ,L = 45 mm,l=20 mm
4. nguyên công
4.1 tiện mặt đầu
Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ
Gia công hai lần với lợng d:
+ tiện thô: Z
b
=1,2(mm).
+ Tiện tinh: Z
b
= 0,8(mm)
4.2 tiện thô mạt trụ ngoài
Lợng d a =2,5mm
4.3 khoan tâm
5. tính chế độ cắt
5.1 tiện mặt đầu
1,chiều sâu cắt
Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của từng bớc công nghệ.Cụ
thể:
- Tiện mặt đầu:
+ tiện thô: t =0,6(mm).

+ Tiện tinh: t = 0,4(mm)
2,lợng chạy dao
Theo bảng 5-64 (Sổ tay CNCTM) ta có:
- lợng chạy dao cho tiện thô mặt đầu: S =0,76(mm/vòng).
Tiện tinh mặt đầu S =0,2 (mm/vòng).
Vận tốc cắt là v=37(m/phut)
3.tốc độ cắt
Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-74 trang 57 (Sổ tay CNCTM)
Tiện mặt đầu: V
b
= 59(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
- K
1
: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K
1
=0,83.
Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ

- K
2
: Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K
2
=0,8.
- K
3
: Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao. Với dao BK8 thì K
3
=1.
V
t
= 59 . 0,83 . 0,8 . 1 = 39,176 (m/ph).
n
t
=
.1000
39,176.1000
222.68( / ).
. .56
t
V
v ph
D

= =
chọn theo máy có: n
m
= 200 (v/ph).
. .

200. .56
35( / ).
1000 1000
m
tt
n D
V m ph


= = =
5.2 khoan tâm
1,chiều sâu cắt
t =
6
3
2 2
D
= =
mm
2,lợng chạy dao
-Khoan tâm S= 0,2 (mm/vòng). Vận tốc cắt là v=22(m/phut)
3.tốc độ cắt khi khoan tâm
Bng 5-86 ta chn bc tin dao S = 0,2 mm/vũng
Bng 5-126 ta chn tc ct V
b
= 20,5 (m/ph)
Cỏc h s hiu chnh
H s ph thuc vo cng ca chi tit gia cụng k1 = 0,9 (theo bng 5.3)
H s ph thuc vo trng thỏi b mt k2 =0,8 (theo bang 5.5)
H s ph thuc vo tui bn ca dao k3 = 1 (theo bng 5.7)

Nh vy tc tớnh toỏn l :
. 1. 2. 3 0,9.0,8.1.20,5 14,76
t b
V V k k k= = =
(m/phỳt)
S vũng quay ca trc chớnh theo tớnh toỏn l :
1000.14,76
783
3,14.6
t
n = =
(v/ph)
Theo mỏy ta chn c n
m
=780 (v/ph)
Nh vy tc ct thc t l :
57.23
1000
1500.5.143,3
==
tt
V
(m/ph)
Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ
5.3.Tiện mặt ngoài

56,5:
1,chiều sâu cắt
Khi tiện t=1,25

2,lợng chạy dao
-tiện với s=0,4(mm/phut) và với v=55(m/phut)
3.tốc độ cắt
Theo bảng 5-65 trang 57 (Sổ tay CNCTM).
Tiện thô: V
b
= 138(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 138 . 0,83 . 0,8 . 1 = 91,632 (m/ph).
n
t
=
.1000
91,632.1000
516( / ).
. .56,5
t
V

v ph
D

= =
chọn theo máy có: n
m
= 500 (v/ph).
. .
500. .56,5
47.124( / ).
1000 1000
m
tt
n D
V m ph


= = =
5.4 Thi gian nguyờn cụng
-Thi gian tiện mặt đầu
nS
LLL
T
.
21
0
++
=
(phút).
56

28( )
2 2
D
L mm
= = =
1
0
1
(0,5 2) (0,5 2) 2( )
60
t
L mm
tg tg

= + ữ = + ữ =
L
3
= 2 (mm).
S
thô
= 0,76(mm/phút). n
thô
= 200 (v/ph).
Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin
ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Khoa Cơ Khí
T
0 tho
=
28 2 2
0,21

0,76.200
+ +
=
(phót).
S
tinh
= 0,2(mm/phót).
n
tinh
= 200 (v/ph).
T
0 tinh
=
28 2 2
0,8
0,2.200
+ +
=
(phót).
T
1
=0,8+0,21=1,01 (phót)
-Thời gian khoan tâm
2
1
.
L L
T
S n
+

=
L=(d/2)cotg+1=3.cotg60+1 = 2,732 mm
L1=(D-d)/2cotg+1=2,5 mm
2
3 2,732
0,036
2000.0,78
T
+
=
(phút)
-thêi gian tiÖn th«
φ
56,5
nS
LL
T
.
1
0
+
=
(phót).
L=76(mm)
L
1
= 2
S
th«
= 0,4; S

tinh
= 0,5(mm/phót).
n
th«
= 500(vg/p)
⇒ T
3
=
76 2
0,39
0,4.500
+
=
phut;
Thêi gian tæng : T
tæng
= T1+T2+T3 = 1,6+0,0143+0,39 =1,133 (phót)
Nguyªn c«ng 3:phay mÆt ®Çu vµ tiÖn th« vµ khoan t©m
Gièng nguyªn c«ng 2 nhng ®¶o ®Çu ®Ó gia c«ng
Lớp:ĐH Kĩ Thuật Cơ Khí 3 Sinh Viên :Tống Văn Tiến
ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Khoa Cơ Khí
Nguyªn c«ng 4:tiÖn tinh ® êng kÝnh
φ
56
Lớp:ĐH Kĩ Thuật Cơ Khí 3 Sinh Viên :Tống Văn Tiến
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ
1. gá đặt
Chuẩn định vị là mặt trụ ngoài
Định vị và kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm, hạn chế 5 bậc rự do.
2.chọn máy

Thực hiện trên máy tiện vạn năng T616; công suất động cơ N=10(Kw)
3.chọn dao
dùng dao tiện đầu gắn mảnh hợp kim cứng BK8.
-Tiện ngoài: dao thép gió thân thẳng, kích thớc dao 25x16x45
o
4. nguyên công
Gia công một lần hết kích thớc với lợng d:
+ Tiện tinh lợng d cắt gọt: a= 0,5(mm)
5. tính chế độ cắt
5.1 chiều sâu cắt
Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của từng bớc công nghệ.Cụ
thể:
- Tiện mặt đầu:
+ Tiện tinh: t = 0,25(mm)

5.2 lợng chạy dao
Theo bảng 5-64 (Sổ tay CNCTM) ta có:
- lợng chạy dao cho tiện tinh: S =0,5(mm/vòng).
Vận tốc cắt là v=144(m/phut)
5.3 tốc độ cắt
Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-74 trang 57 (Sổ tay CNCTM)
Tiện tinh mặt ngoài

56,5:
Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin
ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Khoa Cơ Khí
TiÖn tinh: V
b
= 156(m/ph).
⇒ V

t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
⇒ V
t
= 156 . 0,83 . 0,8 . 1 = 103,584 (m/ph).
⇒ n
t
=
.1000
103,584.1000
588( / ).
. .56
t
V
v ph
D
π π
= =
chän theo m¸y cã: n
m
= 600 (v/ph).


. .
600. .56
105,56( / ).
1000 1000
m
tt
n D
V m ph
π
π
= = =
5.4 Thời gian nguyên công
-thêi gian tiÖn tinh
φ
56
nS
LL
T
.
1
0
+
=
(phót).
L=151(mm)
L
1
= 2
S
tinh

= 0,5(mm/phót).
n
tinh
= 600(v/phut).
⇒ T
tæng
=
151 3
0,5133
0,5.600
+
=
(phót)
Nguyªn c«ng 5:khoan
φ
19, tiÖn
φ
21, tiÖn r·nh ,tiÖn ren, v¸t mÐp
Lớp:ĐH Kĩ Thuật Cơ Khí 3 Sinh Viên :Tống Văn Tiến
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ
1. gá đặt
Chuẩn định vị là mặt trụ ngoài
Định vị và kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm, hạn chế 5 bậc rự do.
2.chọn máy
Thực hiện trên máy tiện vạn năng T616; công suất động cơ N=10(Kw)
3.chọn dao
dùng dao tiện đầu gắn mảnh hợp kim cứng BK8.
-khoan

19: mũi khoan thép gió

-Tiện trong

21: dao thép gió thân thẳng, kích thớc dao 25x16x45
o
-tiện ren : dao tiện ren ren tam giác 2
-tiện rãnh : dao hợp kim cứng
-vát mép : dao thép gió
4. nguyên công
4.1 khoan

19
Chiều sâu cắt t: t =
5.7
2
15
2
D
==
mm
4.2 tiện trong

21
Lợng d a =2mm
4.3 tiện rãnh thoát dao t=2mm
Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ
4.4 tiện ren M24
4.5 Tiện vát mép
5. tính chế độ cắt
5.1 khoan


19
1,chiều sâu cắt khi khoan
Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của từng bớc công nghệ.Cụ
thể:
- Chiều sâu cắt t: t =
5.7
2
15
2
D
==
mm
2,lợng chạy dao
: tra bảng 5-87 STCNCTM tập II ta đợc s
b
= 0,2 mm/v.
Do L = 5.D nên ta phải nhân thêm hệ số điều chỉnh k
cs
= 0,9. Vậy lợng chạy dao
thực tế là:
s = s
b
.k
cs
= 0,2.0,9 = 0,18mm/v.
3.vận tốc cắt
- Vận tốc cắt v: tra bảng 5-86 STCNCTM tập II với nhóm thép gia công là
nhóm 9 (
b

=1100 ữ 1150 Mpa) ta đợc v
b
= 24m/p.
Với các hệ số hiệu chỉnh về tốc độ cắt:
k
1
: hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của mũi khoan k
1
= 1
k
2
: hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái thép k
2
= 1
k
3
: hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ k
3
= 0,7
k
4
: hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác vật liệu mũi khoan k
4
= 1
Vậy vận tốc cắt thực tế
v = v
b
.k
1
. k

2
. k
3
. k
4
= 24.1.1.0,7.1 = 16,8 m/p
- số vòng quay n: tính theo công thức
n =
1000. 1000.16,8
. .19
v
D

=
=281 (vg/p)
vậy theo máy ta chọn: n=300v/p
5.2 tiện trong 22
Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin
H CễNG NGHIP H NI Khoa C Khớ
1,chiều sâu cắt
- Tiện trong
+ tiện thô: t =0,75(mm).
+ Tiện tinh: t = 0,25(mm)
2,lợng chạy dao
Theo bảng 5-64 (Sổ tay CNCTM) ta có:
lợng chạy dao cho tiện thô: S =0,76(mm/vòng).
Tiện tinh S =0,4(mm/vòng).
Vận tốc cắt là v=144(m/phut)
3.tốc độ cắt
tra bảng 5-63 STCNCTM tập II với lợng chạy dao s= 0,76mm/v ta đợc

v =33 m/p
Với các hệ số hiệu chỉnh về tốc độ cắt:
k
1
: phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, ta có chu kỳ bền của dao T = 60 phút ta
đợc k = 1.
k
2
: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi ta có k
2
= 1 (không
có vỏ cứng)
k
3
: hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao k
3
= 0,8.
Vậy vận tốc cắt thực tế:
v = v
b
.k
1
. k
2
. k
3
= 33.1.1.0,8 = 26,4 m/p
số vòng quay n: tính theo công thức
n =
1000. 1000.26,4

. .21
v
D

=
=400,16 (vg/p)
vậy theo máy ta chọn: n=400v/p
-khi tiện tinh
tra bảng 5-63 STCNCTM tập II với lợng chạy dao s= 0,4mm/v ta đợc
v = 47 m/p
Với các hệ số hiệu chỉnh về tốc độ cắt:
k
1
: phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, ta có chu kỳ bền của dao T = 60 phút ta
đợc k = 1.
k
2
: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi ta có k
2
= 1 (không
Lp:H K Thut C Khớ 3 Sinh Viờn :Tng Vn Tin

×