Trường Đại học Kinh Tế TPHCM
Khoa Thương Mại - Du lịch - Marketing
Trường Đại học Kinh Tế TPHCM
Khoa Thương Mại - Du lịch - Marketing
BÁO CÁO thc hnh
nghiên cu th trưng
ĐỀ TÀI: Phát triển sản phẩm nước ép bưởi dành cho phái đẹp “ Beautiful Lady” trong thị trường
Việt Nam
GVHD: TS Nguy#n Qu%c H&ng
Nhóm:
-
Nguy#n Thành Nhân Mar02-K36
-
Nguy#n Trần Quỳnh Như Mar02-K36
-
Phạm Quang Duy Mar02-K36
1. Tổng quan thị trường
•
!"#$%!&#'#( )*+,-./!'01
2
•
34'567,80(9:!(;< %2=4- $
>'4%'9?5,',@AB0-
•
/2!' C,1 )'0D',E0#'7,80(94F0
%
•
GH1'00!$%I,J!;-K<%I,J!L$M',A
)%-4$N%,OPEDO4B4$
•
$-BQ %
-
=FQ
-
RL 0IF,
1.2 Mục Tiêu nghiên cứu:
•
S0L1Q %'D4$!,@,T #'4P
U=F<%'0%4'##V!#T,
•
W@4PU%B,T ,A,A-G &*%D'LX,1=4!=FY
X@!G &G(E0$%DT'0
1.2 Mục Tiêu nghiên cứu:
•
WE0#'1I;T2V%ZZW1#PU=4;T#X'!
,4( 8 B$#'17,80(9Q#
•
<( ,T'[,$\A[4OPU%
•
4$!,OPU,A 1D'%-,-!G]01-#A
4OQ O^LO;-]8&,-=4';< #'$
1.3 Quy mô thị trường:
•
_E@<++
•
]%I E,8 .` a2
•
WO,44,A 0F7^F=P4,@D,@A$b
Chỉ tiêu Giá trị
Khách hàng mục tiêu / dân số (%) 60%
Số lượng tiêu dùng trung bình (ml/lần) 250 ml
Giá trị tiêu dùng (ngàn đồng) 12,000 VNĐ
Số lần tiêu dùng TB/ngày 2
1.3 Quy mô thị trường:
•
c4,7,A4d;<
•
e@#A=4'7;< fg/hi++ ajkjlg
•
e4%4a,QD7PUf
•
e8 &;< mnf
•
*$d;< <LOG4,7,A#A8 oB7pF(okiikjlg
ij',Xijkgq ,X
•
]G %I$'0;< mgq ,XD
RLO&0,E0#'17;T2D'&rLO=4,A
Q#
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
Đem đến cho phái nữ một vóc dáng đẹp, đặc biệt l giới văn phòng thiếu vận động nên chưa
có được body đẹp
Bên cạnh đó còn cung cấp, bổ sung thêm các vitamin v khoáng chất cho cơ thể giúp đẹp da,
chống ô xi hóa ngăn ngừa ung thư, chống lão hóa, lm sáng da, cung cấp colagen cho da đn
hồi, mn mng hơn
Hương v t nhiên, thơm ngon, dễ uống
Thiết kế bao bì sang trọng , nữ tính, giúp phái đẹp thể hiện bản thân
Sản phẩm an ton được kiểm nghiệm tại viện pastuer việt nam
2. THẤU HIỂU KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU
Xác đnh khách hng mục tiêu:
phương pháp nghiên cu: phỏng vấn trc tiếp
Kích thước mẫu: 100
Khách hng mục tiêu: phái đẹp có nhu cầu giảm cân
Customer profile:
khách hng mục tiêu: phụ nữ có nhu cầu giảm cân
Độ tuổi: 16 – 30 tuổi
Sở thích: gặp gỡ bạn bè, thích uống sinh tố, nước ép, hay uống sau bữa
ăn
Tính cách: năng động, cá tính, thích ăn uống
Công việc: văn phòng, sinh viên, ngoại giao, giáo viên
Thu nhập: trung bình
Gia đình : đôc thân v đã lập gia đình
Ảnh hưởng đến quyết đnh mua: li khuyên bạn bè , đồng nghiệp ,ngưi thân gia
đình, thông tin của chuyên gia tư vấn, thông tin quảng cáo, internet.
Thói quen mua hng: siêu th, đại lý, vỉa hè, quán ăn, tr sữa.
Thói quen hng ngy: đọc báo, lướt web , tám chuyện, đi uống café , shopping
Khách hàng sử dụng nhiều Khách hàng sử dụng trung
bình
Khách hàng không sử dụng
nhân khẩu học
•
Độ tuổi: 24 – 30
•
Thu nhập: trung bình
•
Nghề nghiệp: văn phòng,
giáo viên,
•
Mới lập gia đình v chưa
có gia đình
•
Độ tuổi: 16 – 23 tuổi
•
Thu nhập: được trợ cấp,
hoặc thấp
•
Nghề nghiệp: học sinh
sinh viên, công nhân
• Gia đình: còn độc thân
•
Độ tuổi: trên 30 tuổi
•
Thu nhập: trung bình hoặc
cao
•
Nghề nghiêp: nhân viên
cấp cao
• Gia đình: đã lập gia đình
lâu
Khách hàng sử dụng nhiều Khách hàng sử dụng trung
bình
Khách hàng không sử dụng
AIO
•
Bận rộn
•
Thưng mua với số lượng
lớn
• Thích nhanh chóng,
• Hay thể hiện cá nhân
• Hay đi café , du lch, gặp
bạn bè
•
Không bận rộn mấy
•
Thưng mua số lượng ít
•
Thích vẻ đẹp bao bì
• Cá tính, năng động, trẻ
trung
• Thích ngồi với bạn bè
vỉa hè
•
Không bận rộn mấy
•
Không mua sản phẩm
hoặc rất ít
• Kĩ tính, bảo thủ
• Thích đi shopping, nấu ăn,
chăm sóc gia đình
Khách hàng sử dụng nhiều Khách hàng sử dụng trung
bình
Khách hàng không sử dụng
Behavioral
characteristic
•
Sư dụng internet không
thưng xuyên, chi khi
dùng trong công việc, đọc
bo
• Thưng tiếp cận sản
phẩm qua giới thiệu tư
vấn hay đi siêu th
•
Thưng sử dụng
internet
•
Thưng tiếp xúc sản
phẩm thông qua mạng
hay shopping, bạn bè
•
Không sử dụng internet
•
Hay xem tivi
•
Có thi gian nấu ăn, chăm
lo gia đình
3. Phân tích yếu tố cạnh tranh:
•
.' &
•
X 0<#
6 0<# \n2
6R&4&!p !&%P Pb
-
0<# n%Iem!!&0Lbfs40L-%7b
-
X &R4D4E0D' 0tuTE0
•
v ,O
6 X 0<# ),7
6' & 0t!L&#A
•
A,O
6SA,X>!G 0<4!E0P,- 4IPG &=
6?'G 0<=F,^!Dm
3.2 Đối thủ cạnh trạnh:
•
S04Q%4%=4T !4F0PG &%<
4$K#'1,@B,470
6_w ]eRE '6T?f
6%#<pESV
3.3 Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn:
•
S7'$,V%ZZ
•
0<1D'2=PU%4$,A,D'PG &=!
4,@B;OUCG &*\4,@B,LD7-<7D'4F
0)
•
WO$D$,AD7\Q #V=4'!F0# F# F=F@>P
&#APU!r H!&#A7DD'4-,12L=4'!,O$=4
' 'DPUBI
3.4 Khách hàng:
•
34';< Bw0xn#'$!$=4'L0< 8 DTtUy
' >!r H!4-#AG^;- P4! 0< 0Tb
•
SzK7 &T 4,1*%%{!E4 0-,7 wV 'B
$DPUD#'&b
k|ID]0F0M&T =L=2D$=4' ',@DP
UBIR8G 0<]]G D',$-#A
=p;mA
4. Phân tích TOWS:
pe 0Qf
•
?4P 0<D]# ALG }2,T 2!D\4),74#'P
#A ]
•
NPG &T '40<=L=2 P#~PG &
•
N'0'0>
• ;peQ1f
•
E@8€/ !QEE@#'$D',T ==\] ,U 2!#'
17,80;T2
•
%#'( @,A=4T %-,-!,A;< m 1<P
•
4@ P#~&#A•N•€//j///^F4 P#~!PG &'Q
•
R4PU&#AD'4%4mA