t khác
-
bày :
Chương I: Công Ty
.
Chương II: .
Chương III: .
p này.V
.
, Ngày 22/7/2014
Sinh viên
1
1
- 1
I.N THÔNG 2
II.N DN 4
1. 5
2. 6
7
I.GII THIU CHUNG V TNG ÀI A1000 E10 7
ALCATEL
1000 E10 MM 9
1.Khai thác, qun lý thuê bao 10
1.1 Khái nim ND, EN/NE, NR/UR 10
1.2 o kim thuê bao 11
2.Qun lý trung k s dng h thng báo hiu kênh chung CCS7 12
2.1 12
2.1 12
2.2 13
2.3 13
2.4 14
2.5 14
3.Qun lý biên dch 14
4.Qun lý cc 14
5.Qun lý li cnh báo 15
2.1 Nguyên lý x lý li 15
2.2 16
2.3 16
17
1.Các Phng pháp o suy hao si quang 18
2.Cu hình nút mng 23
2.1 Cu hình nút mng và trng thái cnh báo 23
2.2 Cách khai báo thêm và xóa lung. 25
28
29
Sơ đồ ca c HOST nối với mạng quốc gia 2
3
4
8
n lý thuê bao 11
11
12
15
15
16
16
19
20
- 20
- 21
21
22
22
23
23
-FLX 24
-FLX 24
25
25
26
-FLX 27
- A1000E10 và HOTS - 6
18
18
-D10VT2
1
-
Chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Chuyển mạch – Truyền dẫn.
A.
các
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
I.
J.
K.
-
-D10VT2
2
22.000Km
2
, -
th .
I.
STAREX-VK có dung l
-
-VK có dung l
1: Sơ đồ ca c HOST nối với mạng quốc gia
-
-D10VT2
3
Sơn tây
21632
Ba vì
8128
Tam hiệp
8384
Phúc thọ
4000
Xuân khanh
7232
Tản lĩnh
2400
Thạch thất
10656
Bình phú
8896
Hoà lạc
6240
Đan phợng
13024
Tân hội
7200
Ngãi Cầu
10624
Hoài đức
19968
Hoà phú
2976
Bình đà
7744
Hà đông 62944
Thanh oai
6592
Chơng Mỹ
10336
Vác
3648
Quảng Bị
3616
Văn sơn
2976
Xuân mai
11616
Thờng tín
15424
Phú xuyên
9952
Ba thá
2240
Hồng minh
3008
Kênh đào
3040
Chợ cháy
3968
Mỹ đức
7040
Lu hoàng
2400
Hơng sơn
2880
Sơn đà
2528
Quốc oai
8960
Võng Xuyên
5024
Vạn Điểm
4352
Minh Tân
1760
Vạn Thắng
3840
Dơng liễu
7968
C2 VTN
Mộc
512
Việt Mông
512
Tân dân
2752
Vân la
2560
Thanh thuỳ
1024
Trờng yên
2048
Đồng Mô
1536
F/ km
Tuyến OFC hiện có
2E1
Tuyến viba hiện có
Trạm Host
Trạm Vệ tinh
Chú thích:
Tía
4416
Vân côn
1024
Lại yên
2048
Phú lãm
2048
Sơn lộc
2048
Quán gánh
2048
Cầu giẽ
1024
ứng hoà
12192
mạng viễn thông công ty điện thoại hà nội 3
tính đến 05/2011
8F/12km
8F/6km
8F/5km
8F/5km
8F/7km
12F/4km
8F/5km
8F/20km
8F/8km
8F/4km
8F/10km
8F/8km
8F/5km
8F/6km
8F/9km
8F/6km
8F/4km
8F/3km
8F/6km
8F/6km
8F/8km
8F/4km
8F/8km
8F/4km
CNC Hoà Lạc
8F/11km
24F/16km
8F/8km
8F/10km
12F/5km
4 E1
8 E1
2
-
-D10VT2
4
II.
a- s
Sơn tây
10240
Ba vì
3584
Tam hiệp
Phúc thọ
2560
Xuân khanh
3200
Tản lĩnh
1280
Thạch thất
5376
Bình phú
4096
Hoà lạc
2816
Đan ph-ợng
5632
Tân hội
3840
Ngãi Cầu
5120
Hoài đức
8192
Hoà phú
1536
Bình đà
4480
Hà đông
23808+10240
Thanh oai
3072
Ch-ơng Mỹ
4864
Vác
1792
Quảng Bị
1536
Văn sơn
1536
Xuân mai
5632
Th-ờng tín 7552
Phú xuyên
4864
Ba thá
1280
Hồng minh
1536
Kênh đào
1792
Chợ cháy
1792
Mỹ đức
3328
L-u hoàng
928
H-ơng sơn
1792
Sơn đà
896
Quốc oai
4096
Võng Xuyên
2560
Vạn Điểm
2430
Minh Tân
1024
Vạn Thắng
1536
D-ơng liễu
5888
C2 VTN
Mộc
512
Việt Mông
512
Tân dân
1536
Vân la 1024
Thanh thuỳ
1024
Tr-ờng yên
2048
Suối hai
1024
Đồng Mô
1536
Tên trạm
d.l-ợng CM
Tên trạm
D.l-ợng CM
F/ km
Tuyến OFC hiện có
.F/ km
Tuyến OFC mới
MW/2E1
Tuyến viba hiện có
F/.km
X
Tuyến OFC điều chuyển
Tuyến viba điều chuyển
MW/2E1
X
Trạm Host
Trạm Vệ tinh
Chú thích:
Mạng truyền dẫn BĐ tỉnh hà tây tính đến 12/2005
Tl. Tổng giám đốc
tổng công ty b-u chính viễn thông
việt nam
tr-ởng ban viễn thông
giám đốc bđt
Trình duyệt, ngày tháng năm
Ng-ời thực hiện
Tía
2816
Vân côn
1024
Lại yên
1024
Phú lãm 2048
Sơn lộc
2048
Vân nam
1024
Quán gánh
1024
Dũng tiến
1024
Kim đ-ờng
1024
Cầu giẽ
1024
ứng hoà
5472
mạng truyền dẫn b-u điện tỉnh hà tây
tính đến 12/2005
8F/11km
8F/5km
8F/15km
8F/6km
8F/8km
8F/8km
8F/12km
8F/5km
AWA/2E1
8F/11km
8F/7km
8F/5km
8F/5km
8F/7km
8F/8km
8F/9km
8F/7km
8F/16km
AWA/2E1
8F/10km
8F/4km
8F/5km
AWA/2E1
8F/5km
8F/4km
8F/6km
8F/9km
8F/6km
8F/5km
8F/9km
8F/8km
8F/4km
8F/10km
8F/10km
8F/14km
8F/8km
8F/5km
8F/6km
8F/9km
8F/6km
8F/4km
8F/3km
8F/6km
8F/6km
8F/8km
8F/4km
8F/8km
8F/4km
AWA/2E1
8F/9km
8F/7km
8F/6km
8F/7km
AWA/2E1
8F/13km
8F/6km
8F/11km
8F/5km
8F/6km
8F/9km
DM1000/4E1
(Đã đ-ợc phê duyệt theo quyết định
số 2343 QĐ/VT của TCT)
3
-
-D10VT2
5
1.Chi tiết Mạng truyền dẫn quang hiện nay
- - T.Tín - - P.Xuyên - C.Cháy-
- 150/600
- 150/600
- Th 150/600
- 150/600
- 150/600
- 150/600
- H 150/600
- T.Oai - Vác - - - L.Hoàng - M.tân - Tía:
- 150/600
- 150/600 155M
- 150/600
- 150/600
- 150/600
- L 150/600
- 150/600
- 150/600
- - X Mai - B.Phú-
- -150/600
- Ch-150/600 M
- Xuân M-150/600
- Bình P-150/600
- Ngãi C-150/600
150/60
-
- 600A
- 150/600
- D 150/600
- 150/600
- 150/600
- 150/600
- 150/600
-
-D10VT2
6
- 150/600
- 150/600
- 150/600
- 150/600
- 150/600
- 150/600 A
LX 150/600.
vũng trũn khộp kớn.
2.Cu hỡnh mng chuyn mch
:
A1000E10 cú dung l
2/ - STAREX-VK cú dung l
- STAREX-VK cú dung l
- A1000E10 v HOTS - STARETX VK v
:
1- A1000E10 v HOTS -
TT
Địa điểm lắp đặt
Dung lợng
Cửa trung kế
Thiết bị
truyền
dẫn
Host,
Vệ tinh
Loại
Tổng
đài
Lắp
đặt
C7
R2
1
Khu vực Hà Đông
23.040
448
115
20
Fujitsu
HOST
A1000
E10
9.216
128
41
17
Fujitsu
HOST
VKX
2
Khu vực Phú Lãm
3.072
16
2
Fujitsu
Vệ tinh
CSND
3
Khu vực Dơng
Nội
1.024
16
2
Fujitsu
Vệ tinh
CSND
-D10VT2
7
I.
h
(Voice over packet-VoP).
lý 2,5 BHCA.
t
LMDS.
I C3
-D10VT2
8
4
ó:
16000 E1.
400000 thuê bao.
I C3
-D10VT2
9
õi.
-SMT1.
:
E1 CCITT G.732.
ATM UNI 4.0, ATM IMA.
Các
PRA, BRA.
ADSL.
CCITT N7.
CAS CCITT R2, N5.
INAP CS1 và CS2.
-
H.248
1000
E10 MM
-
-
-
+ CXa và CXb cho RCX.
+ RCHa và RCHb cho RCH.
I C3
-D10VT2
10
-
-
tr
-
-
- RE (Logical PCM link).
-
-
o bên phía phát
-
1. Khai thác, quản lý thuê bao
1.1
NE= UR- REG- -
UR 223
REG 39
BRO 127
- 5119.
1-
I C3
-D10VT2
11
5
6
ABOSU : Xoá thuê bao
1.2
I C3
-D10VT2
12
7
2. Quản lý trung kế sử dụng hệ thống báo hiệu kênh chung CCS7
-
2.1
h
M
vào OCB.
2.1
I C3
-D10VT2
13
2.2
-
-
-
- = RN
-
2.3
-
- ACP :
-
-
nh
-
-
- H: Chùm kênh bá
-
-
I C3
-D10VT2
14
2.4
-
-
2.5
-
-
-
-
3. Quản lý biên dịch
-
-
-
-
-
-
-
4. Quản lý cước
I C3
-D10VT2
15
trong hình 8
8
9 c
5. Quản lý lỗi cảnh báo
2.1
-
I C3
-D10VT2
16
10
2.2
2.3
Nguyên lý
---IS.)
11
-D10VT2
17
I.
20ds/
-
-
-
-
-
-
-
-
:
-D10VT2
18
.
2
Mbit/s
Mbit/s
Mbit/s
1
2
3
4
5
1,544
6,312
44,736
274,176
274,176
24
96
672
4032
4032
2,048
8,448
34,368
139,264
565,184
30
120
480
1920
7680
1,544
6,312
32,064
97,728
396,200
24
96
480
1440
5760
3
OC - 1
OC - 3
OC - 9
OC-12
CO-18
OC-24
OC-36
OC-48
Mbit/s
51,84
155,52
466,56
622,08
933,12
1244,16
1866,24
2488,32
-
-
-
-
1. Các Phương pháp đo suy hao sợi quang
:
:
-D10VT2
19
- back - method )
12
-
2
: P
2.
-
1
(2m).
-
1
,
P
1
.
-
1
2
()
( ) 10lg
()
P mW
A dB
P mW
12
( ) ( ) ( )A dB P dBm P dBm
-
dB Km
A dB
L Km
/
( )
( )
-
-
FOTP -
1
và P
2
(3.2)
L= L
2
-L
1
1
và P
2
:
-D10VT2
20
13
-
-
- Tính suy
-
-
LA[dB]=0,5 dB;
14-
L
F
[dB] = L
[dB] - L
A
[dB] = 8,1- 0,5 = 7,6 dB
-
Pref[dBm]=-1dBm;
LA[dB]=0,5 dB;
- 9,1dBm;
:
-D10VT2
21
15 -
L
F
[dB] = P
ref
[dBm] - P
[dBm] - L
A
[dB]
= (-1) - (-9,1) - 0,5 = 7,6 dB
16
Bố trí dụng cụ đo
Hình 16-17
:
-D10VT2
22
17
18
-
A
1
(dB) = P
1
(dBm) - P
2
(dBm)
-
A
2
(dB) = P
3
(dBm) - P
4
(dBm)
-
A
A A
1 2
2