Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

tình hình lạm phát của việt nam trong giai đoạn 2004-2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.13 KB, 31 trang )

Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô


LI M U
LI M U
Kinh t hc v mụ l mt mụn hc nghiờn cu ton b hot ng ca nn kinh t.
Kinh t hc v mụ l mt mụn hc nghiờn cu ton b hot ng ca nn kinh t.
Nú giỳp chỳng ta lý gii c nhng cõu hi cú liờn quan n i sng kinh t ca
Nú giỳp chỳng ta lý gii c nhng cõu hi cú liờn quan n i sng kinh t ca
mt quc gia. Chng hn, iu gỡ quyt nh mc sng v tc tng trng ca
mt quc gia. Chng hn, iu gỡ quyt nh mc sng v tc tng trng ca
mt t nc? Nhng nhõn t no dn n lm phỏt v tht nghip? Ti sao nn
mt t nc? Nhng nhõn t no dn n lm phỏt v tht nghip? Ti sao nn
kinh t li thng xuyờn bin ng? Chớnh ph úng vai trũ trong vic thỳc y
kinh t li thng xuyờn bin ng? Chớnh ph úng vai trũ trong vic thỳc y
tng trng, kim ch lm phỏt v n nh tht nghip mc hp lý.
tng trng, kim ch lm phỏt v n nh tht nghip mc hp lý.
Hin nay,
Hin nay,
t l lm phỏt v cỏc chớnh sỏch kinh t v mụ thớch ng ca Chớnh ph
t l lm phỏt v cỏc chớnh sỏch kinh t v mụ thớch ng ca Chớnh ph
chng lm phỏt
chng lm phỏt
cng c xem nh l mt trong nhng vn quan trng hng
cng c xem nh l mt trong nhng vn quan trng hng
u tỏc ng n nn kinh t ca 1 quc gia. Vỡ vy, nh cú s hng dn ca cụ
u tỏc ng n nn kinh t ca 1 quc gia. Vỡ vy, nh cú s hng dn ca cụ
giỏo cựng vi thi gian hc tp, tim hiu v tỡnh hỡnh lm phỏt ca Vit Nam
giỏo cựng vi thi gian hc tp, tim hiu v tỡnh hỡnh lm phỏt ca Vit Nam
trong giai on 2004-2008, Bi tp ln KTVM ó c hon thnh vi ni dung:
trong giai on 2004-2008, Bi tp ln KTVM ó c hon thnh vi ni dung:


- Chng 1: Lm phỏt v tỏc hi ca lm phỏt.
- Chng 1: Lm phỏt v tỏc hi ca lm phỏt.
- Chng 2: ỏnh giỏ mc lm phỏt Vit Nam thi k 2004-2008
- Chng 2: ỏnh giỏ mc lm phỏt Vit Nam thi k 2004-2008
Sinh viờn:
Sinh viờn:
Hong Th Thng
Hong Th Thng


Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
1
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
CHNG 1: LM PHT V TC HI CA LM PHT
CHNG 1: LM PHT V TC HI CA LM PHT
A. Gii thiu mụn hc, v trớ ca mụn hc trong chng
A. Gii thiu mụn hc, v trớ ca mụn hc trong chng
trỡnh hc i hc:
trỡnh hc i hc:
I. Gii thiu mụn hc:
I. Gii thiu mụn hc:
1
1
. Khỏi nim:
. Khỏi nim:
-
-
Kinh t hc l mụn hc nghiờn cu hot ng ca con ngi trong sn xut v
Kinh t hc l mụn hc nghiờn cu hot ng ca con ngi trong sn xut v

tiờu th hng hoỏ . Kinh t hc cú quan h cht ch vi nhiu mụn khoa hc xó hi
tiờu th hng hoỏ . Kinh t hc cú quan h cht ch vi nhiu mụn khoa hc xó hi
khỏc nh: Trit hc, kinh t chớnh tr hc, s hc, xó hi hc`
khỏc nh: Trit hc, kinh t chớnh tr hc, s hc, xó hi hc`
- Kinh t hc thng c chia lm hai phõn ngnh ln: Kinh t v mụ v kinh t
- Kinh t hc thng c chia lm hai phõn ngnh ln: Kinh t v mụ v kinh t
vi mụ. Kinh t v mụ nghiờn cu hot ng ca ton b tng th rng ln ca nn
vi mụ. Kinh t v mụ nghiờn cu hot ng ca ton b tng th rng ln ca nn
kinh t nh tng trng kinh t, s bin ng giỏ c v vic lm ca c nc; cỏn
kinh t nh tng trng kinh t, s bin ng giỏ c v vic lm ca c nc; cỏn
cõn thanh toỏn v t giỏ hi oỏiTrong khi ú, Kinh t vi mụ li nghiờn cu s
cõn thanh toỏn v t giỏ hi oỏiTrong khi ú, Kinh t vi mụ li nghiờn cu s
hot ng ca cỏc t bo trong nn kinh t l cỏc doanh nghip hoc gia ỡnh,
hot ng ca cỏc t bo trong nn kinh t l cỏc doanh nghip hoc gia ỡnh,
nghiờn cu nhng yu t quyt nh giỏ c trong cỏc th trng riờng l.
nghiờn cu nhng yu t quyt nh giỏ c trong cỏc th trng riờng l.
2. H thng kinh t v mụ:
2. H thng kinh t v mụ:
Cú nhiu cỏch mụ t hot ng ca nn kinh t. Theo cỏch tip cn h thng, nn
Cú nhiu cỏch mụ t hot ng ca nn kinh t. Theo cỏch tip cn h thng, nn
kinh t c xem nh l mt h thng c gi l h thng v mụ. H thng ny
kinh t c xem nh l mt h thng c gi l h thng v mụ. H thng ny
c c trng bi 3 yu t: u vo, u ra, v hp en kinh t v mụ
c c trng bi 3 yu t: u vo, u ra, v hp en kinh t v mụ
* Tng cung v tng cu ca nn kinh t:
* Tng cung v tng cu ca nn kinh t:
- Tng cung bao gm tng khi lng sn phm quc dõn m cỏc doanh nghip s
- Tng cung bao gm tng khi lng sn phm quc dõn m cỏc doanh nghip s
sn xut v bỏn ra trong thi k tng ng vi giỏ c, kh nng sn xut v chi phớ
sn xut v bỏn ra trong thi k tng ng vi giỏ c, kh nng sn xut v chi phớ

sn xuỏt ó cho.
sn xuỏt ó cho.
- Tng cu l tng khi lng hng hoỏ v dch v m cỏc tỏc nhõn trong nn kinh
- Tng cu l tng khi lng hng hoỏ v dch v m cỏc tỏc nhõn trong nn kinh
t s s dng tng ng vi mc giỏ c, thu nhp v cỏc bin s kinh t khỏc ó
t s s dng tng ng vi mc giỏ c, thu nhp v cỏc bin s kinh t khỏc ó
cho.
cho.
3. Mc tiờu v cụng c trong kinh t v mụ:
3. Mc tiờu v cụng c trong kinh t v mụ:
* Cỏc mc tiờu kinh t v mụ:
* Cỏc mc tiờu kinh t v mụ:
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
2
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
- Mc tiờu sn lng: t c sn lng thc t cao, tng ng vi mc sn
- Mc tiờu sn lng: t c sn lng thc t cao, tng ng vi mc sn
lng tim nng, tc tng trng cao v vng chc.
lng tim nng, tc tng trng cao v vng chc.
- Mc tiờu vic lm: to c nhiu vic lm tt, h thp t l tht nghip, v duy
- Mc tiờu vic lm: to c nhiu vic lm tt, h thp t l tht nghip, v duy
trỡ mc tht nghip t nhiờn.
trỡ mc tht nghip t nhiờn.
- Mc tiờu n nh giỏ c: h thp v kim ch lm phỏt trong iu kin th trng
- Mc tiờu n nh giỏ c: h thp v kim ch lm phỏt trong iu kin th trng
t do.
t do.
- Mc tiờu kinh t i ngoi: n nh t giỏ hi oỏi, cõn bng cỏn cõn thanh toỏn.
- Mc tiờu kinh t i ngoi: n nh t giỏ hi oỏi, cõn bng cỏn cõn thanh toỏn.

- Phõn phi cụng bng: mt s nc coi mc tiờu phõn phi cụng bng l mt
- Phõn phi cụng bng: mt s nc coi mc tiờu phõn phi cụng bng l mt
trong cỏc mc tiờu quan trng
trong cỏc mc tiờu quan trng
* Cỏc chớnh sỏch kinh t v mụ ch yu:
* Cỏc chớnh sỏch kinh t v mụ ch yu:
- Chớnh sỏch ti khoỏ: chớnh sỏch ny nhm iu chnh thu nhp v chi tiờu ca
- Chớnh sỏch ti khoỏ: chớnh sỏch ny nhm iu chnh thu nhp v chi tiờu ca
chớnh ph hng nn kinh t vo mt mc sn lng v vic lm mong mun.
chớnh ph hng nn kinh t vo mt mc sn lng v vic lm mong mun.
- Chớnh sỏch tin t: Ch yu nhm tỏc ng n u t t nhõn, hng nn kinh t
- Chớnh sỏch tin t: Ch yu nhm tỏc ng n u t t nhõn, hng nn kinh t
vo mt mc sn lng v vic lm mong mun. Chớnh sỏch tin t cú tỏc ng
vo mt mc sn lng v vic lm mong mun. Chớnh sỏch tin t cú tỏc ng
quan trng n GNP thc t v mt ngn hn, song do tỏc ng n u t, nờn nú
quan trng n GNP thc t v mt ngn hn, song do tỏc ng n u t, nờn nú
cng nh hng ln n GNP tim nng v mt di hn.
cng nh hng ln n GNP tim nng v mt di hn.
- Chớnh sỏch thu nhp: Bao gm hng lot cỏc bin phỏp m Chớnh ph s dng
- Chớnh sỏch thu nhp: Bao gm hng lot cỏc bin phỏp m Chớnh ph s dng
nhm tỏc ng trc tip n tin cụng, giỏ c kim ch lm phỏt
nhm tỏc ng trc tip n tin cụng, giỏ c kim ch lm phỏt
- Chớnh sỏch kinh t i ngoi: trong cỏc nc th trng m l nhm n nh t
- Chớnh sỏch kinh t i ngoi: trong cỏc nc th trng m l nhm n nh t
giỏ hi oỏi v gi cho thõm ht cỏn cõn thanh toỏn mc cú th chp nhn c
giỏ hi oỏi v gi cho thõm ht cỏn cõn thanh toỏn mc cú th chp nhn c
4. Mt s khỏi nim v mi quan h gia cỏc bin s kinh t v mụ c bn:
4. Mt s khỏi nim v mi quan h gia cỏc bin s kinh t v mụ c bn:
* Tng sn phm quc dõn v s tng trng kinh t:
* Tng sn phm quc dõn v s tng trng kinh t:

- Tng sn phm quc dõn (GNP) l giỏ tr ca ton b hng hoỏ v dch v m
- Tng sn phm quc dõn (GNP) l giỏ tr ca ton b hng hoỏ v dch v m
mt quc gia sn xut ra trong mt thi k nht nh. Tng sn phm quc dõn l
mt quc gia sn xut ra trong mt thi k nht nh. Tng sn phm quc dõn l
thc o c bn hot ng ca nn kinh t.
thc o c bn hot ng ca nn kinh t.
- Tng sn phm tớnh theo giỏ hin hnh gi l tng sn phm danh ngha.
- Tng sn phm tớnh theo giỏ hin hnh gi l tng sn phm danh ngha.
- Tng sn phm tớnh theo giỏ c nh gi l tng sn phm thc t.
- Tng sn phm tớnh theo giỏ c nh gi l tng sn phm thc t.
* Chu k kinh t v s thiu ht sn lng:
* Chu k kinh t v s thiu ht sn lng:
- Chu k kinh t l s giao ng ca GNP thc t xung quanh xu hng tng lờn
- Chu k kinh t l s giao ng ca GNP thc t xung quanh xu hng tng lờn
ca sn lng tim nng.
ca sn lng tim nng.
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
3
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
- lch gia sn lng tim nng v sn lng thc t gi l s thiu ht sn
- lch gia sn lng tim nng v sn lng thc t gi l s thiu ht sn
lng
lng
- Nghiờn cu s thiu ht sn lng giỳp cho vic tỡm ra nhng bin phỏp chng
- Nghiờn cu s thiu ht sn lng giỳp cho vic tỡm ra nhng bin phỏp chng
li chu k kinh t- nhm n nh kinh t.
li chu k kinh t- nhm n nh kinh t.
* Tng trng v tht nghip:
* Tng trng v tht nghip:

Khi mt nn kinh t cú t l tng trng cao thỡ mt trong nhng nguyờn nhõn
Khi mt nn kinh t cú t l tng trng cao thỡ mt trong nhng nguyờn nhõn
quan trng l ó s dng tt hn lc lng lao ng. Nh vy, tng trng nhanh
quan trng l ó s dng tt hn lc lng lao ng. Nh vy, tng trng nhanh
thỡ tht nghip cú xu hng gim i.
thỡ tht nghip cú xu hng gim i.
* Tng trng v lm phỏt:
* Tng trng v lm phỏt:
Mun gim lm phỏt trong thi kỡ ngn thỡ cỏc chớnh sỏch kinh t u hng vo
Mun gim lm phỏt trong thi kỡ ngn thỡ cỏc chớnh sỏch kinh t u hng vo
vic tht cht chi tiờu, gim tng cu v do ú nn kinh t phi tri qua mt thi k
vic tht cht chi tiờu, gim tng cu v do ú nn kinh t phi tri qua mt thi k
ỡnh n, suy thoỏi v tht nghip.
ỡnh n, suy thoỏi v tht nghip.
* Lm phỏt v tht nghip:
* Lm phỏt v tht nghip:
Ngy nay, cỏc nh kinh t cho rng, trong thi k ngn thỡ lm pht cng cao, tht
Ngy nay, cỏc nh kinh t cho rng, trong thi k ngn thỡ lm pht cng cao, tht
nghip cng gim.
nghip cng gim.
- Trong thi k di cha cú c s núớ rng lm phỏt v tht nghip cú mi quan h
- Trong thi k di cha cú c s núớ rng lm phỏt v tht nghip cú mi quan h
trao i.
trao i.
- Mi quan h ngn hn v di hn gia lm phỏt v tht nghip l thc cht ca
- Mi quan h ngn hn v di hn gia lm phỏt v tht nghip l thc cht ca
cỏc chớnh sỏch kinh t v mụ, l yu t quyt nh s thnh cụng ca cỏc chớnh sỏch
cỏc chớnh sỏch kinh t v mụ, l yu t quyt nh s thnh cụng ca cỏc chớnh sỏch
kinh t.
kinh t.

II.
II.
V trớ ca mụn hc:
V trớ ca mụn hc:
-
-
Trong chng trỡnh H, kinh t v mụ l mụn hc rt quan trng, nú cung cp
Trong chng trỡnh H, kinh t v mụ l mụn hc rt quan trng, nú cung cp
cho sinh viờn nhng kin thc c bn giỳp SV hiu c mt s vn kinh t c
cho sinh viờn nhng kin thc c bn giỳp SV hiu c mt s vn kinh t c
bn nh: Tng trng kinh t, lm phỏt, tht nghip, xut nhp khu hng hoỏ v
bn nh: Tng trng kinh t, lm phỏt, tht nghip, xut nhp khu hng hoỏ v
t bn, s phõn phi ngun lc v phõn phi thu nhp gia cỏc thỏnh viờn trong xó
t bn, s phõn phi ngun lc v phõn phi thu nhp gia cỏc thỏnh viờn trong xó
hi.
hi.
- Mụn hc ny, cũn cung cp kin thc giỳp sinh viờn hiu bit sõu sc nhng hot
- Mụn hc ny, cũn cung cp kin thc giỳp sinh viờn hiu bit sõu sc nhng hot
ng mang tớnh khỏch quan ca c h thng kinh t.
ng mang tớnh khỏch quan ca c h thng kinh t.
B.Phõn tớch cỏc vn v lm phỏt:khỏi nim, cỏch tớnh t l lm phỏt, phõn
loi lm phỏt, tỏc hi ca lm phỏt.
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
4
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
1. Khỏi nim:
1.1 Lm phỏt c nh ngha l s gia tng liờn tc trong mc giỏ chung.
- iu ny khụng nht thit cú ngha giỏ c ca mi hng hoỏ v dch v ng thi
phi tng lờn theo cựng mt t l m ch cn mc giỏ trung bỡnh tng lờn. Mt nn

kinh t vn cú th phi tri qua lm phỏt khi giỏ c ca mt s hng hoỏ gim,nu
nh giỏ c ca cỏc hng hoỏ v dch v khỏc tng mnh.
- Lm phỏt cng cú th c N l s suy gim sc mua trong nc ca ng ni
t.
- Trong bi cnh lm phỏt , thỡ mt v tin t ch cú th mua c ngy cng ớt
hng hoỏ v dch v hn.
- Mt iu quan trng m chỳng ta cn nhn thc c l lm phỏt khụng ch n
thun l s gia tng cu mc giỏ m ú phi l s gia tng liờn tc trong mc giỏ.
* Gim phỏt: din ra khi mc giỏ chung liờn tc gim. Khi ú sc mua trong nc
ca ng ni t liờn tc tng.
1.2. Lm phỏt c c trng bi ch s lm phỏt:
D=
%100
Pr
ì
GN
GNPn

* ch s iu chnh D: o lng mc giỏ trung bỡnh ca tt c cỏc hng hoỏ ,dch
v c tớnh vo GDP.
- thụng thng ngi ta thay th D bng ch s giỏ tiờu dựng CPI hoc ch s bỏn
buụn PPI.CPI phn ỏnh s bin ng giỏ c ca 1 gi hng hoỏ v dch v tiờu biu
cho c cu tiờu dựng ca xó hi:
CPI=
1
.
n
p
i
i d

=

trong ú:
ip
:ch s giỏ ca tng loi hng hoỏ
d:t trng mc tiờu dựng ca tng loi hng
(
1d =

)
PPI:ch s giỏ sn xut l giỏ trung bỡnh do ngi sn xut bỏn ra bao gm mt s
hng bỏn ra cho nhng ngi sn xut khỏc ch khụng phi bỏn ra cho cỏc h gia
ỡnh.
PPI: Phn ỏnh s bin ng giỏ c u vo cú cỏch tớnh tng t CPI.
2.Cỏch tớnh t l lm phỏt:
Cỏc nh thng kờ kinh t s dng ch tiờu t l lm phỏt c tớnh bng % thay i
ca mc giỏ chung. T l lm phỏt cho thi k t c tớnh theo CT:
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
5
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô

1
1
100%
t t
t
t
p p
p




= ì


t

:t l lm phỏt ca thi kỡ t

t
p
:mc giỏ ca thi kỡ t

1t
p

:mc giỏ ca thi kỡ trc ú
Ngi ta thng s dng ch s iu chnh GDP(
GDP
D
)v ch s giỏ tiờu
dựng(CPI) o lng nc giỏ chung.
Tuy nhiờn,nu mc tiờu l xỏc nh nh hng ca lm phỏt n mc sng,thỡ rừ
rng ch s giỏ tiờu dựng t ra thớch hp hn.
3. Phõn loi lm phỏt:
3.1. Chỳng ta s phõn loi lm phỏt theo mc ca t l lm phỏt.
Theo tiờu thc ny cỏc nh KT thng phõn bit 3 loi lm phỏt : Lm phỏt va
phi,lm phỏt phi mó v siờu lm phỏt.
* Lm phỏt va phi: c c trng bi giỏ c tng chm v cú th d oỏn c

i vi cỏc nc ang phỏt trin. Lm phỏt mc 1 con s thng c coi l lm
phỏt va phi,cú t l lm phỏt di 10% /1 nm.ú l mc lm phỏt m binh
thng nn KT no cng phi tri qua v ớt gõy tỏc ng tiờu cc n nn kinh t.
* Lm phỏt phi mó: Lm phỏt trong phm vi 2 con s hoc 3 con s 1 nm thũng
c gi l lm phỏt phi mó. Vit Nam v hu ht cỏc nc chuyn i t c ch
k hoch hoỏ tp trung sang nn kinh t th trng u phi i mt vi lm phỏt
phi mó trong nhng nm u thc hin ci cỏch.
Nhỡn chung lm phỏt phi mó c duy trỡ trong thi gian di s gõy ra nhng bin
dng kinh t nghiờm trng. Trong bi cnh ú, ng tin b mt giỏ rt nhanh, cho
nờn mi ngi ch g lng tin ti thiu v cho cỏc giao dch hng ngy.
* Siờu lm phỏt: L trng hp lm phỏt c bit cao
nh ngha c in v siờu lm phỏt do nh kinh t ngi M PhiLipCagan a ra
l mc lm phỏt hng thỏng t 50% tr lờn.
-Cú mt s iu kin c bn gõy ra siờu lm phỏt . Th nht cỏc hin tng ny
ch xut hin trong cỏc hỡnh thỏi s dng tin phỏp nh.
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
6
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
- Th 2 ,nhiu cuc siờu lm phỏt ó cú xu hng xut hin trong thi gian sau
chin tranh,ni chin hoc cm,do s cng thng v ngõn sỏch chớnh ph.
3.2 Nhiu nh kinh t da vo 3 loi lm phỏt trờn kt hp vi di thi gian lm
phỏt chia lm phỏt cỏc nc ny thnh 3 loi:
* Lm phỏt kinh niờn: Thng kộo di trờn 3 nm vi t l lm phỏt n 50% 1
nm.
* Lm phỏt nghiờm trng : Thng kộo di trờn 3 nm , vi t l lm phỏt trờn
50% 1 nm.
* Siờu lm phỏt : Kộo di trờn 1 nm vi t l lm phỏt trờn 200% 1 nm.
4. Tỏc hi ca lm phỏt:
Tỏc hi ch yu ca lm phỏt khụng phi ch giỏ c tng lờn m ch giỏ c

tng i dó thay i. Nhng tỏc hi ú l:
- Phõn phi li thu nhp v ca ci 1 cỏch ngu nhiờn gia cỏc cỏ nhõn , tp on
v cỏc giai tng xó hi , c bit i vi nhng ai gi nhiu ti sn cú giỏ tr danh
ngha c nh.
- Cú nhng doanh nghip ,nghnh ng cú th pht lờn v trỏi li cú nhng doanh
nghip v nghnh ngh suy sp, thm chớ phi chuyn hng sn xut kinh doanh.
- Tỏc hi ca lm phỏt c o bi s phn ng mnh m ca tng lp dõn c( hu
qu tõm lớ xó hi ) thụng qua cỏc cuc iu tra xó hi hc.
hiu rừ hn v tỏc hi ca lm phỏt cn chia chỳng thnh hai loi: Lm phỏt
thy trc v lm phỏt khụng thy trc.
* Lm phỏt thy trc: Cũn gi l lm phỏt d kin . Mi ngi ó d tớnh khỏ
chớnh xỏc s tng giỏ u n ca nú. Loi ny ớt gõy tn hi cho nn kinh t m
gõy ra nhng phin toỏi ũi hi cỏc hot ng giao dch phi thng xuyờn dc
iu chnh( iu chnh cỏc thụng tin kinh t,ch s hoỏ cỏc hp ng mua, bỏn ,tin
lng)
_ Th nht :Lm phỏt hot ng ging nh mt loi thu ỏnh vo nhng ngi
gi tin v c gi l thu lm phỏt. Tuy nhiờn ,chỳng ta cn thn trng phõn bit
thu lm phỏt vi thu ỳc tin.
- Th 2: Lm phỏt gõy ra chi phớ thc n.
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
7
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
- Th 3: Lm phỏt cú th to ra nhng thay i khụng mong mun trong giỏ tng
i.
- Th 4: Lm phỏt cú th lm thay i nghớó v np thu ca cỏc cỏ nhõn
* Lm phỏt khụng thy trc: Cũn gi l lm phỏt khụng d kin c . Con ngi
luụn b bt ng v tc ca nú. Nú khụng nhng gõy ra s phin toỏi (khụng hiu
qu) nh loi trờn m cũn tỏc ng n vic phõn phi li ca ci
- Lm phỏt cao thng cú xu hng bin ng mnh v khú d oỏn trc,gõy ra

nhng bt nh cho hot ng tit kim v u t,v do ú khụng cú li cho tng
trng kinh t di hn. Chớnh vỡ vy , phn ln cỏc chớnh ph thng cú mc tiờu
n nh lm phỏt mc thp.
C.Phõn Tớch Cỏc Chớnh Sỏch KT V Mụ Chng Lm Phỏt
* Chớnh sỏch ti chớnh, tin t l cụng c ca chớnh sỏch kinh t v mụ, hay núi
rng ra, cụng c ca chớnh sỏch kinh t v mụ bao gm chớnh sỏch ti chớnh, chớnh
sỏch tin t, chớnh sỏch kinh t i ngoi, giỳp vic iu hot ng kinh t v mụ.
- Trong ú chớnh sỏch ti chớnh liờn quan ti thu v chi tiờu chớnh ph, cũn chớnh
sỏch tin t chỳ trng ti cung tin ( tin c bn cng vi tin kớ gi theo yờu cu
ca ngõn hng thng mi) v lói sut bao gm nm mt quan trng nht ú l
chớnh sỏch cung ng tin, chớnh sỏch lói sut, chớnh sỏch tớn dng, chớnh sỏch ngoi
hi v chớnh sỏch i vi ngõn sỏch nh nc )
- Chớnh sỏch ti chớnh, tin t c coi l chớnh sỏch ca chớnh sỏch, mi b phn
ca chớnh sỏch li l h thng ca nhiu chớnh sỏch khỏc nhau. Hai chớnh sỏch ny
tn ti c lp v b sung h tr cho nhau. Chớnh sỏch ti chớnh, tin t tỏc ng
nhiu ti i sng xó hi v hot ng kinh t ca quc gia, chỳng thng c
chớnh ph cỏc nc phỏt trin s dng nhm t c cỏc mc tiờu v tng trng
sn lng, vic lm v n nh giỏ c
- Khi cú lm phỏt cao chớnh ph cỏc nc phỏt trin thng tng lói sut, thu hp
tớn dng ngõn hng, t thu sut cao hn, gim chi tiờu chớnh ph v thm chớ cũn
khn ch tin lng v giỏ, nhm gim tng chi tiờu
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
8
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
- Trong lch s ca mỡnh cỏc nc trờn th gii u phi tri qua lm phỏt vi
nhng mc khỏc nhau. Nhng mi nc li cú nhng c im riờng bit nờn
lm phỏt mi nc li mang tớnh cht trm trng v phc tp khỏc nhau. thoỏt
khi lm phỏt, chin lc chng lm phỏt ca mi quc gia khụng th khụng xột
n nhng c im riờng bit ca mỡnh. Gii phỏp chung c la chn l:

* i vi mi cuc siờu lm phỏt v lm phỏt phi mó,hu nh u gn cht vi s
tng trng nhanh chúng v tin t,cú mc thõm ht cao ngy cng ln v ngõn
sỏch v cú tc tng lng danh ngha cao
- Vỡ võy,gim mnh m tc tng cung tin, ct gim mnh m chi tiờu ngõn sỏch
v kim soỏt cú hiu qu vic tng lng danh ngha, chc chn s chn ng v
y lựi lm phỏt.
- Thc cht, ca gii phỏp trờn l to ra cỳ sc cu( gim cung tin,tng lói sut,
gim thu nhp, dn ti gim tiờu dựng, u t chi tiờu chớnh ph) y nn kinh t
i
xung dc theo ng Philips ngn hn v do vy cng s gõy ra mt mc suy
thoỏi v tht nghip t nhiờn. Nu bin phỏp trờn c gi vng nn kinh t s t
iu chnh v sau mt thi gian,giỏ c t mc lm phỏt thp hn v sn lng tr
li tim nng. Tc ,gim phỏt s tu thuc vo s kiờn trỡ v liờn tc ca cỏc
bin phỏp ,chớnh sỏch.
* i vi lm phỏt va phi, kim ch v y t t xung mc thp hn cng ũi
hi ỏp dng cỏc chớnh sỏch trờn. Tuy nhiờn,vỡ bin phỏp trờn kộo theo s suy thoỏi
v tht nghip-1 cỏi giỏ t- nờn vic kim soỏtchớnh sỏch ti khoỏ v chớnh sỏch
tin t tr nờn phc tp v ũi hi phi thn trng.
c bit i vi cỏc nc ang phỏt trin,khụng ch cn kim ch lm phỏt m ũi
hi cú s tng trng nhanh. Trong iu kin ú, vic kim soỏt cht ch cỏc chớnh
sỏch ti khoỏ v tin t vn l nhng bin phỏp cn thit nhng cn cú s phi
hp ,tớnh toỏn ,t m vi mc thn trng cao hn.
- V lõu di, cỏc nc ny chm lo m rng sn lng tim nng bng cỏc ngun
vn trong v ngoi nc cng l mt trong nhng hng quan trng nht m
bo va nõng cao sn lng ,mc sng , va n nh giỏ c mt cỏch bn vng.
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
9
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
- Cỏc quc gia thng chp nhn lm phỏt mc thp v x lý nh hng ca nú

bng vic ch s hoỏ cỏc yu t chi phớ nh tin lng, lói sut v vt tú l
cỏch lm cho s thit hi ca lm phỏt l it nht
D.
1. Trỡnh by ý ngha ca vic xỏc nh t l lm phỏt
- Ch s giỏ tiờu dựng(CPI): o lng mc giỏ trung bỡnh ca gi hng hoỏ v dch
v m ngi tiờu dựng in hỡnh mua.
- Ch s giỏ tiờu dựng l 1 ch tiờu tng i phn ỏnh xu th v mc bin ng
ca giỏ bỏn l hng hoỏ v dch vdựng trong sinh hot dõn c v h gia ỡnh vỡ
vy nú c dựng theo dừi thay i ca chi phớ sinh hot theo thi gian
* Xõy dng ch s giỏ tiờu dựng:
1.1. Chn nm c s v xỏc nh gi hng hoỏ cho nm c s(
t
i
q
)
Trong ú: t: biu th nm hay thi k th t
t=0 nm c s,i:dng vit gn ca mt hng tiờu dựng th i trong gi
hng c s
1.2. Xỏc nh giỏ ca tng mt hng trong gi hng c nh cho cỏc nm(
t
i
p
)
1.3. Tớnh chi phớ mua gi hng c nh theo giỏ thay i cỏc nm
Chi phớ gi hng hoỏ nm
0
.
t
i i
t

p q
=

1.4. Tớnh ch s giỏ tiờu dựng cho cỏc nm:
Sau khi cú s liu v chi phớ cho gi hng hoỏ ca tng nm ,chỳng ta cú th tớnh
CPI ú l 1 ch s:
0 0 0
( . . ).100%
t
t
i t i i
p q p q
CPI
= ữ

* Tớnh t l lm phỏt (

)
- Dựng CPI tớnh t l lm phỏt.
- Lm phỏt l s gia tng liờn tc ca mc giỏ chung. Do vy, t l lm phỏt l %
thay i mc giỏ chung so vi thi k trc ú :

1
1
.100%
t t
t
t
CPI CPI
CPI




=

Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
10
Bµi tËp lín m«n kinh tÕ vÜ m«
* Vậy ý nghĩa của việc xác định tỷ lệ lạm phát :ta sẽ tính được chỉ số giá tiêu
dùng(CPI) của giỏ hàng của thời kì nghiên cứu và trước đó.
- Tính được mức giá chung CPI là để so sánh giả trị của đồng tiền đã thay đổi như
thế nào qua thời gian khi xem xét một chi tiêu được đánh giá bằng đồng trong quá
khứ và hiện tại
- Cho thấy tốc độ tăng giá và tăng lương :

r i
π
= −
Trong đó: i:lãi suất danh nghĩa
r: lãi suất thực tế
- Điều chỉnh lạm phát có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc nhìn nhận các dữ
liệu về lãi suất. Các nhà kinh tế thường xuyên công bố về lãi suất danh nghĩa là số
lượng tiền đồng tăng lên ở tài khoản tiết kiệm theo thời gian. Trái lại, tỷ lệ lãi suất
thực tế tính đến sự thay đổi giá trị của đồng tiền qua thời gian
- Trên thế giới có những điều luật và hợp đồng tư nhân dung chi số CPI để điều
chỉnh ảnh hưởng của lạm phát. Tuy nhiên, ở Việt Nam việc điều chỉnh các biến
kinh tế để loại trừ ảnh hưởng của lạm phát chưa được áp dụng phổ biến trong
nhiều lĩnh vực.
Qua đó thấy được quy mô và xu hướng của lạm phát.

2. Ý nghĩa của việc thực hiện các chính sách chống lạm phát:
- Nếu không kiềm chế được lạm phát, chẳng những sẽ ảnh hưởng đến phát triển
sản xuất và đời sống của nhân dân, đến ổn định kinh tế vĩ mô mà còn ảnh hưởng
đến tăng trưởng kinh tế trong trung và dài hạn, việc làm cũng giảm sút, môi trường
đầu tư kinh doanh cũng sẽ trở nên xấu hơn. Nói kiềm chế lạm phát là mục tiêu ưu
tiên hàng đầu, có nghĩa là không chạy theo chỉ tiêu tăng trưởng đã đặt ra mà phải
tập trung để kiềm chế bằng được lạm phát, phấn đấu bảo đảm tốc độ tăng giá giảm
dần.
- Tỉ lệ lạm phát cao đã đưa đến rất nhiều tác hại với đời sống kinh tế xã hội và điêù
hành kinh tế. Tuy nhiên, đối với đặc thù của Việt Nam thì 1 số hệ quả nổi bật như
sau:
Sinh viªn: Hoµng ThÞ Th¬ng
Líp: QKT 48-§H2
11
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
* nh hng tiờu cc i vi i sng kinh t xó hi. Mc lm phỏt cao,ó tỏc
ng xu ti i sng xó hi v nim tin ca ngi dõn i vi iu hnh nn kinh
t Vit Nam. c bit, tc tng giỏ lng thc liờn tc tng cao theo thi gian.
iu ny , tỏc ng ti khu vc hng lng ngõn sỏch v ngi cú thu nhp thp.
H qu l chi thng xuyờn cho lng t ngõn sỏch s phi lờn liờn tc m bo
thu nhp thc t v t l úi nghốo s cao hn khu vc thnh th v nụng thụn.
Khụng ch vy, vic phỏ v vũng xoỏy thu nhp v lm phỏt s ngy cng tr nờn
khú khn hn trong quỏ trỡnh phỏt trin.
- Cỏc mi quan h cõn bng trong nn kinh t ang b nh hng, c bit l i
vi kinh t i ngoi. Thõm ht thng mi gia tng rt nhanh qua cỏc nm t
mc bỏo ng nh 12 t USD (16%GDP) nm 2007 v d kin cũn cao hn na
17 t USD (20%GDP) trong nm 2008 l mt vn ỏng bỏo ng.
- Dũng chy quỏ ln ca vn bờn ngoi chy vo trong thi gian quỏ ngn gõy ra
khụng ch sc ộp i vi cung tin m cũn tỏc ng n phõn b v bin dng
ngun lc quc gia ti cỏc TTCK v bt ng sn.

- nh hng n uy tớn quc t: Hin nay tỏc ng tiờu cc ca lm phỏt vn c
coi nh trong tm kim soỏt v Vit Nam vn l a im thu hỳt vn u t quc
t, c bit sau s kin gia nhp T chc Thng mi th gii WTO nm 2007.
Song trong di hn, nu khụng gim c mc lm phỏt cao thỡ khi nhng bt n
kinh t v mụ xy ra do tht bi trong iu hnh s nh hng tiờu cc n ỏnh
giỏ ca th gii i vi khụng ch kinh t m cũn cỏc lnh vc khỏc ca i sng
xó hi nh vn hoỏ
Chng 2: ỏnh giỏ mc lm phỏt ca Vit Nam thi k 2004-2008
A. Nhn xột chung tỡnh hỡnh kinh t xó hi Vit Nam trong giai on 2004-
2008:
Trong giai on 2004-2008 nc ta cú thun li l nc ta i mi c hn
20 nm v hi nhp quc t, th v lc ca nc ta cng nh kinh nghim qun lý
ca nc ta ó tng lờn ỏng k. õy l thun li i vi nc ta thc hin cụng
nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc. Tuy nhiờn, nc ta cng gp rt nhiu khú khn
nh giỏ c ca nhiu mt hng tng nhanh nh hng n nn kinh t nc ta nh
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
12
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
xng du, st thộp, phõn bún, thiờn tai dch bnh tip tc xy ra trờn din rng.
Hn na, cũn cú s chng phỏ ca cỏc i tng thự ch ang nhũm ngú nc ta
lm cho quỏ trớnh xõy dng t nc tin lờn XHCN ca nc ta gp khú khn.
I. Nhng thnh tu:
1. Tỡnh hỡnh kinh t:
Trong giai on 2004-2008 nc ta cú nn kinh t tng trng khỏ vi lm phỏt
tng i cao, c cu kinh t chuyn dch theo hng cụng nghip hoỏ, hin i
hoỏ.
1.1: Nn kinh t tng trng vi tc khỏ cao vt qua thi k suy gim v tc
tng trng, c cu kinh t tip tc chuyn dch theo hng cụng nghip hoỏ,
hin i hoỏ.

- Nm 2004, tng trng kinh t GDP khỏ v n nh, nm sau cao hn nm trc
t 7,6%. C cu kinh t chuyn dch theo hng tớch cc, tng bc gn vi th
trng trong nc v xut khu, giỏ tr cụng nghip tng 15,6%, trong ú giỏ tr
tng thờm t 10,6%, cao nht t nhiu nm nay ó gúp phn vo tng trng
chung ca nn kinh t.
- Nm 2005, tng trng GDP t t 7%. Trong ú, nụng nghip tng 3,5%- 9%,
cụng nghip v xõy dng tng t 7,5%, dch v 7,8%, xut khu phỏt trin mnh,
kim ngch xut khu 9 thỏng u nm 48,6 t USD tng 39% so vi cựng k nm
trc.
- Nm 2006, tng sn phm trong nc GDP t 8,2%( k hoch l 8%), GDP bỡnh
quõn u ngi t 720 USD/ nm.; giỏ tr tng thờm ca nghnh nụng nghip, lõm
nghip v thu sn l 3,4%, cụng nghip v xõy dng l 10,4%, dch v 8,2%, tng
kim nghch xut khu tng 20%.
- Nm 2007, tng trng GDP tip tc gi vng bỡnh quõn thu nhp 835
USD/ngi/nm.
- Nm 2008, do nhng bin ng khụng thun li ca kinh t th gii, nhng khú
khn trong nc v nhng hn ch yu kộm trong vic ch o iu hnh ó nh
hng xu n sn xut v i sng e do nghiờm trng n nh khinh t v mụ
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
13
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
vo cui nm 2007. Nờn duy trỡ mc tng trng khỏ, lm phỏt cao, tng trng
GDP bỡnh quõn u ngi c t 1000USD/ngi/thỏng.
1.2: C cu kinh t tip tc chuyn dch theo hng cụng nghip hoỏ, hin i
hoỏ:
- V c cu nghnh, tng dn t trng v cụng nghip v xõy dng GDP tng
- V c cu vựng cú bc iu chnh theo hng phỏt huy li th so sỏnh ca tng
vựng; cỏc vựng kinh t trng im, khu cụng nghip, khu kinh t v vựng chuyờn
mụn hoỏ cõy trng, vt nuụi ang phỏt trin khỏ nhanh, tuy cú xy ra mt s dch

bnh nhng vn úng gúp quan trng vo s tng trng kinh t.
- C cu lao ng ó cú s chuyn i tớch cc gn lin vi chuyn dch c cu
kinh t theo hng tng t trng lao ng trong nghnh cụng nghip, xõy dng v
dch v, v gim dn t trng trong nghnh nụng nghip, lõm nghip v nuụi trng
thu sn. T trng ó qua o to tng lờn ỏng k.
- C cu thnh phn kinh t tip tc chuyn dch theo hng phỏt huy tim nng
ca cỏc thnh phn kinh t v an xen hỡnh thc s hu. Khu vc kinh t nh nc
ang c t chc li, i mi chi phi vo nhiu nghnh then cht v c tp
trung ch yu ca nn kinh t. Kinh t t nhõn phỏt trin khỏ nhanh, hot ng cú
hiu qu trờn nhiu lnh vc, úng gúp quan trng cho s phỏt trin kinh t- xó hi,
nht l gii quyt vic lm v nõng cao mc sng ca dõn c. Kinh t cú vn u
t nc ngoi cú tc tng trng cao, l cu ni quan trng vi th gii v
chuyn giao cụng ngh, ngoi thng vi quc t.
- Do u t phỏt trin trc tip lm tng ti sn c nh, ti sn lu ng, ti sn trớ
tu v s lng cng nh cht lng ngun nhõn lc, ng thi gúp phn quan
trng vo cỏc mc tiờu quc gia nhm nõng cao mc sng dõn c v mt bng dõn
trớ, bo v mụi trngVỡ vy, trong nhiu nm qua ó cú nhiu chớnh sỏch v
gii phỏp khi dy ngun lc trong v ngoi nc huy ng vn u t phỏt
trin.
2. i sng dõn c, vn hoỏ, giỏo dc, y t:
- i sng cỏc tng lp dõn c tip tc c ci thin, s nghip vn hoỏ giỏo dc,
chm súc sc kho dõn c v mt s lnh vc khỏc cú nhng tin b ỏng k. Do
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
14
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
tc tng trng kinh t v vic iu chnh mc lng ti thiu trong cỏc nm t
nm 2004-2008 cựng vi vic thc hin nhiu chng trỡnh to vic lm, phỏt trin
nụng nghip nụng thụn, xoỏ úi gim nghốonờn i sng dõn c c thnh th
v nụng thụn ó c ci thin ỏng k,

- S nghip vn hoỏ giỏo dc ó cú nhiu tiộn b, cht lng dy ngh cú nhng
chuyn bin tớch cc, bc u ó hỡnh thnh mng li dy ngh cho lao ng
nụng thụn, thanh niờn lao ng thiu s, ngi tn tt, gn dy ngh vi xoỏ úi
gim nghốo. u t cho giỏo dc tng lờn ỏng k.
- Cụng tỏc y t chm lo sc kho cng ng khụng ngng c m rng mng li
dch v. T l suy dinh dng tr em ó gim ỏng k.
- Cỏc hot ng vn hoỏ thụng tin trin khai tng i rng khp, nht l phong
tro ton dõn on kt xõy dng i sng vn hoỏ khu dõn c. Vic bo tn tụn
vinh, vn hoỏ truyn thng, nht l vn hoỏ truyn thng ca cỏc ng bo dõn tc
ó c chỳ trng c bit.
II. Nhng hn ch bt cp:
- Nn kinh t vn ang trong tỡnh trng kộm phỏt trin, thu nhp bỡnh quõn u
ngi so vi mt s nc trong khu vc cũn khỏ thp.
- Mt cõn i gia cỏc nghnh cỏc vựng, v thu nhp, thu nhp bỡnh quõn u
ngi so vi mt s nc trong khu vc vn cũn khỏ ln.
- i sng ca mt b phn dõn c cũn khú khn, nhiu vn xó hi cha c
khc phc
- t l tht ngip cao
- Mt s t nn xó hi vn cha c chn ng.
- Tỡnh trng ựn tc giao thụng cỏc thnh ph ln v tai nn giao thụng vn cũn
tip tc xy ra nghiờm trng.
B.thu thp v trỡnh by cỏc s liu v bin ng ch s giỏ c, t l lm phỏt
Vit Nam thi k 2004-2008:
1. Bin ng ch s giỏ c:
Bng tỡnh hỡnh lm phỏt Vit Nam
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
15
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
Ngun: ADB (2007). Key Indicators 2007: Inequality in Asia;

BTC Ngõn sỏch Vit Nam 2007
Bng tc tng cung tin M2 qua cỏc nm
Ngun: ADB (2007). Key Indicators 2007: Inequality in Asia;
BTC Ngõn sỏch Vit Nam 2007
* n m 2004: tớnh chung c nm 2004, lm phỏt tớnh theo CPI l 9,5%, giỏ thc
phm tng 17,1%, giỏ lng thc tng 14,3%, ung thuc lỏ tng 3,6%, may
mc dộp m nún tng 4,1%, dc phm v dch v y t tng 9,1%, nh vt liu
xõy dng tng 7,4% , phng tin i li v bu in tng 5,9%, vn hoỏ v th
thao tng 2,2%, cỏc hng hoỏ dch v khỏc tng 5,2%. Ch cú mt s nhúm l gim
giỏ l vt phm v dch v giỏo dc (gim 1,8%) . Giỏ vng c nm tng 11,7%
trong khi giỏ USD ch tng 0,4%.
* Nm 2005: tớnh chung cho c nm 2005, t l lm phỏt l 8,4%. Trong ú, lng
thc tng 7,8%, thc phm tng 12,0%, ung thuc lỏ tng 4,9% ,may mc dộp
m nún tng 5,0%, nh vt liu xõy dng tng 9,8%, thit b dựng gia ỡnh
tng 4,8%, dc phm y t tng 4,9%, phng tin i li bu in tng 9,1%, giỏo
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
16
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
dc tng 5,0%, vn hoỏ th thao gii trớ tng 2,7%, hng hoỏ dch v khỏc tng
6,0%.
* Nm 2006: Tớnh chung c nm lm phỏt tớnh theo CPI l 6,6%.hng n v dch
v n ung gim 7,9%, trong ú lng thc tng 14,1%, thc phm tng 5,5%,
ung thuc lỏ tng 5,2%, may mc giy dộp m nún tng 5,8%, nh vt liu xõy
dng gim 5,9%, thit b dựng gia ỡnh tng 6,2%, dc phm y t gim 4,3%,
phng tin i li bu in gim 4,0%, giỏo dc gim 3,6%, vn húa th thao gii
trớ tng 3,5%, hng hoỏ dch v khỏc tng 6,5%.
*. Nm 2007: Lm phỏt chung c nm tớnh theo CPI l 12,6%, l nm cú t l lm
phỏt cao nht trong 10 nm qua.
- Giỏ thc phm c nm tng hn 21%, giỏ tiờu dựng thỏng 12 tng 2,91% cao nht

so vi tc tng ca mi my nm qua. Tớnh chung 12 thỏng, giỏ tiờu dựng tng
12,63% cao nht trong 11 nm. Hu ht 11 nhúm hng hoỏ, dch v tiờu dựng u
tng. iu ú chng t, bờn cnh nhng yu t mang tớnh khỏch quan (giỏ c quc
t, mt s mt hng b nh hng bi thiờn tai dch bnh) thỡ khụng th khụng
cú yu tin t.
- Trong 11 nhúm hng hoỏ, dch v thỡ nhúm thc phm chim t trng ln nht
trong r hng hoỏ, dch v tiờu dựng, giỏ tng cao nht ( thỏng 12 tng 4,69%, c
nm tng 21,16%). Nhúm lng thc chim t trng ln th 2 cú giỏ tng cao th
3 (thỏng 12 tng 2,98%, c nm tng 15,4%) . Giỏ nh vt liu xõy dng thỏng
12 tng 3,28%, c nm tng 17,12%. Phng tin i li thỏng 12 tng 4,38%.
* Nm 2008: Lónh o tng cc thng kờ cho rng, nu gi c ch s giỏ tiờu
dựng (CPI) tng chm t nay n cui nm. lm phỏt c nm 2008 s dng li
24-25%. Cỏc chuyờn gia cng cho rng nn kinh t cng s rt n lc t tc
tng trng 7% c nm. Trong 6 thỏng u nm, ch s giỏ tiờu dựng CPI tng
18,44%, trong thỏng 5 cú mc tng cao nht 3,91% v thỏng 6 gim mnh xung
cũn 2,14%. Lng thc, thc phm chim mt t trng ln trong ch s giỏ tiờu
dựng, ngoi ra l cỏc yu t dựng trong gia ỡnh v vt liu xõy dng.
- Theo nhng d liu mi nht ca tng cc thng kờ nc ta, cho thy giỏ tiờu
dựng thỏng 10 ch tng 26,7% so vi cựng kỡ nm ngoỏi. S liu lm phỏt trong
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
17
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
thỏng 10 ny ó h nhit so vi t l lm phỏt 27,9% c bỏo cỏo trong thỏng 9,
v giỏ tiờu dựng cng ó gim bt 0,2% hng thỏng, õy l ln u tiờn giỏ tiờu
dựng gim n nh vy trong vũng 2 nm ri tr li. K t u nm theo thng
kờ ca GSO ch s giỏ tiờu dựng ca nc ta ch tng 21,6%. Giỏ lng thc nm
nay so vi nm ngoỏi ó tng 40,6% trong thỏng 10, nhng gim xung 0,4% so
vi thỏng 9. Giỏ nh vt liu xõy dng tng 22,8% so vi cựng kỡ nm ngoỏi v
gim 1,1% so vi thỏng trc. Giỏ ung v thuc lỏ cng tng 13,3% so vi

thỏng 10 nm 2007 nhng gim 0,7% so vi thỏng 9.
- Lónh o tng cc thng kờ a ra 3 kch bn v tng ch s giỏ tiờu dựng (CPI)
t nay n cui nm. Trong trng hp thun li nht, CPI mi thỏng t nay n
cui nm tng 1% thỡ t l lm phỏt c nm nay so vi nm 2007 s l 24,75%.
Nu mi thỏng tng 1,2% thỡ con s c nm s l 27,25%. Trong trng hp giỏ c
tng 1,5% mi thỏng, t l lm phỏt c nm s l 29,54%.
2. Tỡnh hỡnh lm phỏt nc ta trong giai on t nm 2004-2008 :
* Trong nm 2004: Cú mc tng giỏ cao nht trong 9 nm qua v cng l nm u
tiờn k t nm 1999 t l lm phỏt vt ngng do quc hi ra 5%. Din bin
lm phỏt ton cu ó nh hng quan trng n ng thỏi lm phỏt Vit Nam
trong nhng nm va qua. Trong nm 2004, bt chp nn kinh t tng trng cao
hn, trong khi cỏc chớnh sỏch ti khoỏ v tin t cú s iu chnh ỏng k so vi
cỏc nm trc, nhng lm phỏt vn tng tc. Lm phỏt cao nc ngoi ó lan
truyn vo nn kinh t Vit Nam qua 2 kờnh: xut khu v nhp khu
+ Theo tớnh toỏn ca B thng Mi tớnh trung bỡnh giỏ hng xut khu ca Vit
Nam nm 2004 ó tng 8% so vi nm 2003. S gia tng giỏ xut khu lm tng
giỏ thu mua trong nc v gúp phn lm tng mc giỏ chung trờn th trng ni
a. ng thi, khi thu nhp ca cỏc nh sn xut v kinh doanh hng xut khu
c ci thin, h s mua nhiu hng hoỏ v dch v hn, iu ny s tip tc lm
tng cu tng. Kt qu, l c mc giỏ v sn lng u tng lờn mc cao hn. õy
l mt lý do quan trng lm cho nn kinh t trong nm 2004 va tng trng
nhanh hn, va tri qua lm phỏt cao hn
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
18
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
+ Vi kờnh nhp khu, giỏ ca nhiu vt t quan trng nhp khu nh: phụi thộp,
ht nha, hoỏ cht sn xut tõn dc, xng du, khớ t hoỏ lng, ph liu nghnh
dt may ó tng ỏng k trong nm 2004.
- Lm phỏt cao Vit Nam trong nm 2004 nht nh phi cú s úng gúp quan

trng ca cỏc nhõn t bờn trong m di õy l lc lng c bn:
+ Th nht: dch cỳm gia cm lan rng 57 tnh, thnh ph, lm cho ncta thit
hi hn 1.300 t, lm gim 1% tc tng trng GDP, lm cht 1/10 n gia
cm, y hng nghỡn h chn nuụi n b vc phỏ sn.
+ Th 2: Chớnh ph vn thc hin n lc kớch cu nhm thỳc y tng trng kinh
t trong nm 2004.
* Nm 2005-2006: Cú t l lm phỏt thp hn so vi 2005. Do cỏc nguyờn nhõn:
- Th nht: giỏ c nhiu mt hng trong nc v trờn th gii u thp hn nm
2005:
Nm 2006 theo ỏnh giỏ ca IMF, mc tng 15% ca nhiu mt hng thit yu
u vo ca sn xut thp hn mc tng 29% ca cựng kỡ nm ngoỏi ó gúp phn
lm gim ỏp lc lờn giỏ thnh cỏc hng hoỏ nhp khu, tỏc ng lm lm phỏt nhp
khu gim, qua ú lm gim lm phỏt CPI. C th giỏ thc phm v xng du u
cú mc tng thp hn cựng k cựng vi giỏ cỏc mt hng do nh nc qun lý nh
in, nc ,giỏ vộ xe buýt, vộ hng khụngn nh( tr mt hng than) khin mc
tng ca cỏc nhúm phng tin i li bu in, nh vt liu xõy dng gim so
vi nm 2005. iu ny ó gúp phn trc tip lm lm phỏt CPI lm lm phỏt CPI
gim hn so vi nm ngoỏi, mt khỏc cng giỏn tip tỏc ng lm gim lm phỏt
CPI thụng qua vic gúp phn lm gim chi phớ ca doanh nghip .
-Th hai: Sc ộp v tng trng kinh t gim hn so vi nm ngoỏi:
D kin tng trng kinh t ca nm 2006 t 8,2%, thp hn mc tng 8.4% ca
nm 2005, th hin sc ộp v bờn cu ó gim bt; iu ny ó gúp phn lm lm
phỏt nm nay cú mc tng thp hn cựng k.
- Th ba: Cỏc gii phỏp kim ch giỏ ca Chớnh ph v cỏc B, ngnh:
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
19
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
Nm 2006, Chớnh ph ó ỏp dng nhiu bin phỏp nhm gim bt tc tng ca
giỏ c nguyờn vt liu u vo ca sn xut (cn sc phớa cung) kim ch mc

tng ca giỏ c.
Vic giỏ ca ch yu cỏc hng hoỏ u vo ca sn xut trờn th trng th
gii v trong nc cú mc tng thp hn cựng vi cỏc bin phỏp m Chớnh ph ó
ỏp dng , tỏc ng lm 5 nhúm hng hoỏ trong r hng hoỏ CPI (m ch yu tỏc
ng n bờn cung) cú mc tng thp hn so vi nm 2005, ú l: Lng thc
thc phm, Phng tin i li bu in, Nh vt liu xõy dng, Giỏo dc, Dc
phm y t, cho thy cỏc cỳ sc bờn cung ó gim so vi nm ngoỏi.
- Th t: iu hnh chớnh sỏch tin t thn trng, linh hot ó phỏt huy tỏc dng
kim ch tng giỏ:
Cỏc mc lói sut ch o v d tr bt buc u n nh so vi nm ngoỏi, t giỏ
c iu hnh gim giỏ nh (0.95%) nhm khuyn khớch xut khu nhng ng
thi kim ch lm phỏt.
* Nm 2007 -2008: Lm phỏt nm 2007 vt mc hn 12%/ nm, ch s giỏ tiờu
dựng ch trong 2 thỏng u nm ó phi mó ti hn 6 % so vi cui nm ngoỏi. Mc
dự, tng sn phm quc ni GDP t mc tng ti 8,5% v e do n quỏ trỡnh
phỏt trin bn vng. Cú nhiu nguyờn nhõn c a ra nh s tng lờn ca giỏ c
trờn th gii, c bit giỏ du m, thiờn tai liờn tc din ra trong nc. Tuy nhiờn,
mt trong nhng nguyờn nhõn ch yu c a s cỏc nh nghiờn cu v t chc
quc t tha nhn l s m rng cung tin quỏ mc ti Vit Nam.
- Theo cỏc s liu a ra trong bỏo cỏo , cỏc dũng vn FDI vo Vit Nam nm
2007 cú th t 5,7 t USD (8,1% GDP) , cũn cỏc dũng vn khỏc cú th t
khong 8,9 t USD (12,7% GDP), tng trng tớn dng trong nm 2007 t mc
54%, TTCK bựng n. Tỡnh hỡnh lm phỏt Vit Nam hin nay c coi l 1 vớ d
v cỳ sc lm phỏt. Lm phỏt vt quỏ mc ti a cho phộp 9% v lm phỏt
nm 2008 tớnh n nay l 22,3%. Lm phỏt nm 2007 mc 2 con s (12,6%) ,3
thỏng 2008 tip tc lng lờn n mc 9,19%. Lm phỏt trong nm 2008, l s tớch
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
20
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô

hp ca nhiu yu t: lm phỏt cu kộo, lm phỏt chi phớ y, lm phỏt tin t, lm
phỏt do yu t tõm lý.
3. Nguyờn nhõn dn n lm phỏt cao:
Vit Nam l mt nn kinh t chuyn i t qun lý k hoch sang nn kinh t th
trng. Nhn thy ch s lm phỏt Vit Nam khụng n nh v cú xu hng tng
dn. Trc nm 2000, tc lm phỏt gim v thm chớ õm cỏc nm liờn tip 2000
v 2001 vi mc tng ng -1,6% v -0,4%. Tuy nhiờn, lm phỏt cao ó xut hin
sau nm 2002 bng s o chiu v tng nhanh ti 4,4% (t -0,4% lờn 4%) so vi
nm trc. Nhng nm tip theo, ch s lm phỏt khụng gim m tip tc tng v
bựng n nm 2007,v 10 thỏng u nm nay t mc k lc 21,64%. iu ny cho
thy dng nh Vit Nam ó ỏnh i lm phỏt cho tng trng v chp nhn mt
mc cao nht nh t c phỏt trin kinh t.
- Cỏc nguyờn nhõn dn n lm phỏt cao Vit Nam: Ngoi mt s nguyờn nhõn
ni ti nh thiờn tai, u t trn lan mt s cụng trỡnh cụng khụng hiu qu,
nguyờn nhõn chớnh gõy lm phỏt cao ti Vit Nam l do bt cp trong nh hng
chớnh sỏch i ng, c th l chớnh sỏch t giỏ , i vi nhng cỳ sc ngoi lai.
nh hng chớnh sỏch t giỏ khụng phự hp so vi bin ng kinh t th gii dn
n kt qu l: 1. Lng cung tin tng t bin, 2. Chi phớ cho sn xut trong
nc tng cao. õy l nguyờn nhõn ch yu dn n lm phỏt cao ti Vit Nam.
Thiu cõn nhc v phi hp trong chớnh sỏch iu hnh: Ngõn hng nh nc thc
hin chớnh sỏch tin t thiu ch ng v cú phn lỳng tỳng trong vic i phú
trc bin ng th trng. Trong nhng nm trc Vit Nam thc hin m rng
cung tin, v chp nhn lm phỏt mt t l nht nh nhm phc v mc tiờu tng
trng dự cỏc du hiu khụng an ton v mt kim soỏt ó xut hin. Tuy nhiờn,
khi nhn thy khụng th khng ch ch tiờu di mc kỡ vng t ra thỡ s tht
cht tin t mi c tin hnh t na sau nm 2007. Bng cỏc cụng c nhm thu
hi tin lu thụng nh tng d tr bt buc hay phỏt hnh tớn phiu bt buc 12
thỏng. Tuy nhiờn k hoch thu hi tin trong lu thụng cha din ra thỡ xy ra sc
ộp thanh khon trờn th trng tin t do cỏc ngõn hng thng mi chun b tin
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng

Lớp: QKT 48-ĐH2
21
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
mua tớn phiu v ỏp ng nhu cu thanh toỏn. Kt qu l ngõn hng nh nc
phi a ra khong 30.000 t VN tng ng 50% k hoch ch trong quý 1
nm 2008. Nh vy, mc tiờu h t l lm phỏt khụng t c, lng tin trong
lu thụng khụng gim xung m li tng lờn, cha k cỏc ri ro chớnh sỏch c
to ra, gõy nờn mt n nh v nh hng n nn kinh t. Bờn cnh ú, chớnh sỏch
ti khoỏ ca Vit Nam li khụng song hnh, thm chớ ngc chiu vi s thu hp
cung tin ca chớnh sỏch tin t ti cựng mt thi im ó gõy nờn hiu ng lan
truyn, c bit v mt tõm lớ xó hi trc khi tỏc ng thc t din ra.
- Tỏc ng, tiờu cc ca lm phỏt vn c coi nh trong tm kim soỏt ca Vit
Nam, vn l a im thu hỳt vn u t quc t, c bit sau s kin ra nhp t
chc thng mi quc t WTO(2007). Xong trong di hn nu khụng gim c
mc lm phỏt cao thỡ nhng bt n kinh t v mụ xy ra do tht bi trong iu hnh
s nh hng tiờu cc n ỏnh giỏ ca th gii i vi khụng ch kinh t m cũn
cỏc lnh vc khỏc ca i sng xó hi nh vn hoỏ.
C. Thu thp cỏc thụng tin v cỏc chớnh sỏch m chớnh ph Vit Nam ó s
dng chng lm phỏt v phõn tớch kt qu thu c
1.Cỏc chớnh sỏch m chớnh ph Vit Nam s dng chng lm phỏt:
* Trc nhng tỏc ng mnh m i vi nn kinh t bi lm phỏt cao,chớnh ph
cỏc nc a ra hng lot cỏc chớnh sỏch kinh t v mụ chng lm phỏt. Vic tớch
cc tham kho kinh nghim trong vic a ra v iu hnh chớnh sỏch kinh t v
mụ ca cỏc nc ,ỏp dng phi hp vi nn kinh t t nc l cn thit i vi
Vit Nam trong kim ch lm phỏt
- Th tng Nguyn Tn Dng xỏc nh : tht cht tin t nhng to iu kin cho
xut khu phỏt trin, ct gim chi phớ ca c quan s dng ngõn sỏch, tng sn
lng lng thc, khụng gõy t bin giỏ, c nc cựng tit kim, thờm chớnh sỏch
an sinh cho ngi nghốol nhng gii phỏp cn thc hin cp thit v ng b,
mi mong y lựi lm phỏt.

Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
22
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
- Kim ch lm phỏt luụn l mc tiờu c u tiờn hng u, khụng chy theo ch
tiờu tng trng ó t ra m phi tp trung sc kim ch bng c lm phỏt,
phn u bo m tc tng giỏ gim dn.
- Chớnh ph d kin s trỡnh quc hi xem xột gim ch tiờu tng trng v iu
chnh li ch tiờu lm phỏt cho phự hp vi tỡnh hỡnh thc t. S iu chnh ny l
cn thit nhm hng cỏc gii phỏp vo mc tiờu u tiờn hng u, bo m tin
cho tng trng cao v bn vng nhng nm tip theo. Chớnh ph ó v ang
tp chung ch o iu hnh thc hin cỏc nhim v trng tõm v mc tiờu u
tiờn hng u ny. t c nhng nhim v v mc tiờu trờn , Chớnh ph ó
thng nht ch o thc hin quyt lit v ng b cỏc gii phỏp sau õy:
- Mt l: Thc hin chớnh sỏch tin t tht cht. Cho dự do nhiu NN nhng lm
phỏt luụn cú nguyờn nhõn tin t. Mc cung tin trong lu thụng v d n tớn dng
tng liờn tc t nm 2004 qua cỏc nm v tng cao trong nm 2007 l NN quan
trng gõy nờn lm phỏt. Nhn thc c tỡnh hỡnh ú, Chớnh ph ch trng kim
soỏt cht ch tng phng tin thanh toỏn v tng d n tớn dng ngay t u nm.
Ngõn hng nh nc, thụng qua vic chỳ ng, linh hot s dng hp lý cỏc cụng
c chớnh sỏch tin t theo nguyờn tc th trng thc hin bng c yờu cu
ny. iu cn nhn mnh l trong khi kiờn quyt tht cht tin t , cn bo m
tớnh thanh khon ca nn kinh t v hot ng ca cỏc ngõn hng, t chc tớn dng,
to iu kin cho sn xut hng hoỏ v xut khu phỏt trin.
- Hai l, ct gim u t cụng v chi phớ thng xuyờn ca cỏc c quan s dng
ngõn sỏch, kim soỏt cht ch u t ca cỏc doanh nghip nh nc, c gng gim
t l thõm ht ngõn sỏch. u t t ngun ngõn sỏch nh nc v u t ca
doanh nghip nh nc hin chim khong 45% tng u t xó hi. Ct gim
ngun u t ny s lm gim ỏp lc v cu, gim nhp siờu, gúp phn nõng cao
hiu qu ca nn kinh t. Chớnh ph s quy nh c th t l vn u t v chi phớ

hnh chớnh phi ct gim v yờu cu cỏc Bụ, a phng xỏc nh cỏc cụng trỡnh
kộm hiu qu, cỏc cụng trỡnh cha thc s cn thit cú s iu chnh cho thớch
hp. iu ny s c thc hin,mt cỏch kiờn quyt ngay trong vic phõn b li
v cõn i ngun vn. Cng trờn tinh thn ú, Chớnh ph yờu cu cỏc B trng,
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
23
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
Ch tch UBND cỏc tnh ,thnh ph vi t cỏch l i din ch s hu nh nc, r
soỏt cht ch cỏc hng mc u t ca doanh nghip nh nc, kiờn quyt ct b
cỏc cụng trỡnh u t kộm hiu qu. ng thi ,to iu kin tp trung vn cho cỏc
cụng trỡnh sp hon thnh, nhng cụng trỡnh u t sn xut hng hoỏ thuc mi
thnh phn kinh t y nhanh tin , sm a vo sn xut.
- Ba l, tp trung sc phỏt trin sn xut cụng nghip, nụng nghip, khc phc
nhanh hu qu ca thi tit v dch bnh tng sn lng lng thc, thc phm .
Hin nay, tim nng tng trng ca nc ta cũn rt ln, nht l khi Vit Nam ó
l thnh viờn y ca T chc Thng mi th gii, u t nc ngoi v u
t t nhõn tng mnh, th trng xut khu c m rng, vỡ vy, phỏt trin sn
xut l gii phỏp gc, to hiu qu nhiu mt, v tng ngun cung cho th trng
trong nc v xut khu, gúp phn kim ch lm phỏt, gim nhp siờu, va thỳc
y tng trng kinh t, li khụng gõy phn ng ph. thc hin yờu cu ny,
Chớnh ph ó giao nhim v cho cỏc B trng, Ch tch UBND cỏc tnh v thnh
ph ch o quyt lit, kp thi thỏo g cỏc khú khn, vng mc v vn , v th
trng, v th tc hnh chớnh, thỳc y sn xut phỏt trin
- Bn l, m bo cõn i cung cu v hng hoỏ, y mnh xut khu, gim nhp
siờu. Cõn i cung cu v hng hoỏ, nht l cỏc mt hng thit yu cho sn xut v
i sng nhõn dõn l tin quyt nh khụng gõy ra t bin v giỏ, ngn chn
u c. Th tng chớnh ph, ó v s tip tc lm vic vi cỏc Hip hi nghnh
hng, cỏc doanh nghip kinh doanh cỏc mt hng thit yu nh lng thc , thc
phm, thuc cha bnh, xng du, st thộp, vt liu xõy dng, phõn búngiao

nhim v cho cỏc n v ny phi m bo ngun hng, ng thi phi cú trỏch
nhim cựng vi chớnh ph kim gi giỏ c.
Trong khi kiờn trỡ ch trng thc hin c ch giỏ th trng, xoỏ b bao cp qua
giỏ, nhng trong tỡnh hỡnh hin nay mc dự giỏth gii tng cao, Chớnh ph ó
quyt nh:cha tng giỏ in, giỏ xng du, gi n nh giỏ xi mng, phõn bún,
nc sch, thuc bnh, vộ mỏy bay, tu ho, giao B ti chớnh r soỏt ct, gim
cỏc loi phớ thu t nụng dõn
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
24
Bài tập lớn môn kinh tế vĩ mô
m bo ngun cung trờn th trng ni a, gi vng an ninh lng thc v
kim ch s tng giỏ quỏ mc ca nhúm hng ny, Chớnh ph quy nh lng xut
khu go nm nay mc 4 triu tn. Chớnh ph cng ó giao cho B ti chớnh
xut phng ỏn nõng thu xut khu than, du thụ v nghiờn cu kh nng ỏp dng
thu xut khu go.
Trong iu kin ng ụ la M gim giỏ so vi ng tin cỏc nc l th trng
xut khu ln ca nc ta, vic neo gi quỏ lõu t giỏ hi oỏi gia ng tin Vit
Nam v ng ụla M khụng phn ỏnh ỳng quan h thc trờn th trng ngoi t.
Vỡ vy, chớnh ph ch trng ỏp dng t giỏ linh hot vi biờn thớch hp, phn
ỏnh quan h cung cu trờn th trng, giỳp cho vic kim ch lm phỏt nhng
khụng gõy nh hng ln n xut khu, bo m vic mua bỏn, chuyn i ngoi
t din ra thun li.
Cỏn cõn thng mi l mt ch tiờu v mụ rt quan trng. Nhp siờu tng trong nm
2007, v tng cao hn trong quý 1 nm nay, ó e do n cõn i v mụ, ũi hi
phi ỏp dng cỏc bin phỏp kiờn quyt hn ch tỡnh trng ny trờn c s y
mnh xut khu, kim soỏt nhp khu. lm vic ny Chớnh ph ang ch o
quyt lit thc hin nhiu gii phỏp: Ngõn hng nh nc m bo vn v mua
ht ngoi t cho cỏc doanh nghip lm hng xut khu, x lý ngay cỏc ỏch tc v
tớn dng xut khu cho tng trng hp c th; tng cng h tr cụng tỏc xỳc tin

thng mi i vi hng xut khu;ci cỏch mnh th tc hnh chớnh liờn quan n
xut khu gim chi phớ cho doanh nghip, gúp phn nõng cao cnh tranh ca
hng xut khu Vit Nam i ụi vi vic ỏp dng cỏc hng ro k thut v cỏc bin
phỏp khỏc phự hp vi cam kt quc t ca nc ta gim nhp siờu, k c vic
tng thu nhp khu cỏc mt hng khụng thit yu.
- Nm l,trit tit kim trong sn xut v tiờu dựng. Hin nay, tỡnh trng lóng
phớ trong sn xut v tiờu dựng din ra khỏ ph bin cỏc c quan, n v. Tim
nng tit kim trong sn xut v tiờu dựng l rt ln. Vỡ vy, chớnh ph yờu cu cỏc
c quan nh nc ct gim 10 % chi tiờu hnh chớnh, cỏc doanh nghip phi r soỏt
tt c cỏc khon chi nhm h giỏ thnh v phớ lu thụng. Chớnh ph kờu gi mi
ngi, mi nh trit tit kim tiờu dựng, nht l nhiờn liu, nng lng. õy l
Sinh viên: Hoàng Thị Thơng
Lớp: QKT 48-ĐH2
25

×