Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Báo cáo đồ án chuyên ngành chế tạo thiết bị hoạt hóa than từ tre, vỏ dừa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.89 KB, 19 trang )

KHOA CÔNG NGHỆ HÓA
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA
GVHD: TS. Nguyễn Mạnh Huấn
Khóa: 12
Lớp: CDHD12B
BÁO CÁO ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH
CHẾ TẠO THIẾT BỊ HOẠT HÓA THAN TỪ TRE, VỎ DỪA
CHẾ TẠO THIẾT BỊ HOẠT HÓA THAN TỪ TRE, VỎ DỪA
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
Lê Văn Duẩn
10075311
Nguyễn Duy Khánh
10256431
Lê Khang Đức
10081261
Đoàn Đình Hiếu
10282951
Lê Thị Dung
10284971
Trần Thị Huyền
10237531
Lê Hữu Phước
10252111
Nguyễn Quang Du
10292231
Phan Thị Mỹ Duyên
10262631
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
10277591
1


Tổng Quan
2

Thực Nghiệm
3

Kết Quả Và Bàn Luận
NỘI DUNG






 
! "#$
%
TRE:Năm 2001 có 1.492.000 ha rừng tre trúc và phân bố chủ yếu ở
các tỉnh Kontum, Lâm Đồng, Thanh Hóa, Nghệ An, Đắk Lắk.
DỪA:Theo số liệu thống kê, Bến Tre là tỉnh có diện tích vườn dừa lớn nhất nước,
với khoảng 52.000ha, kế đến là Trà Vinh có trên 14.000ha. Trong đó, cây dừa
dưới 10 năm tuổi: chiếm 32%, cây dừa đang cho thu hoạch từ 10 đến 60 năm tuổi:
chiếm 58%, cây dừa trên 60 năm tuổi: chiếm 10%.
&'(%)'*
+,

-./012345
6/37892:;<=5>

?3@'6358AB6CD3E950

F8G3H==6IJJK3L5BKM5N
FJ2634O3>

BP<Q6;<6J2KR5S5T
6Q>UQ67KVWXY=6

#7:Z[;TPK@>
\]

'^21S:6F23^2
1S850_6```Pa>>>b65Nc
21S`23J2`33>

3`2601`71`:J[-`26;N$13>
31K0d3DJe82J6Q
">6F33N6cUf>3
8G``J2Y3=<U6`8G>

g33`2601`36h611O-35
;a8GF6a38iJ23F5e65
jF8G3-F"$;346K3Pk3J23FPl3
V`336G3K[133601SJ27LPF
m>
n#o'%
Đặc điểm than hoạt nh làm từ tre

Zpq58AD3@KM-:^8929
3@50<==5NWU=

#i33;rF23s=t=J2Yc=1O>':58AC3`2u;368h

5u$S7>

#O1vV`"3-$;Nwx81E;Q11"$:
66y
Đặc điểm than hoạt nh làm từ dừa

`26-F:O66/34hJ2h`3`265->

-FA1JG3B8G:jPz#1>
{'|}~%]'%z•o'%\+,€ \]
LỌC KHÍ
Lọc nước
Than hoạt tính dùng trong mặt nạ phòng độc
Than hoạt tính dùng trong nhà máy nguyên tử
Thu hồi Gasoline, Propane và Butane từ khí tự nhiên
Than hoạt tính dùng trong nước giải khát
Lọc đường, dầu, mỡ
Than hoạt tính dùng trong y dược
Than Hoạt Tính dùng khử Tia Đất
!'( •'(#‚]%]'%z•o'%
GIỚI THIỆU VỀ PHƯƠNG PHÁP
GIỚI THIỆU VỀ HÓA CHẤT SỬ DỤNG
GIỚI THIỆU VỀ MÔ HÌNH
THUYẾT MINH QUY TRÌNH
THỰC NGHIỆM

Giai đoạn một: nguyên liệu thô ở dạng mảnh, thanh, được cacbon hóa (than hóa) ở nhiệt độ 400-600
0
C trong môi
trường thiếu oxi nhằm làm bay hơi các hợp chất hữu cơ có trong nguyên liệu và để lại cấu trúc chứa khoảng 95%

là cacbon.

Giai đoạn hai: Khi than đã được sử dụng làm nguyện liệu trong hoạt hóa, hơi nước ở 130
0
C được thổi vào ở nhiệt
độ khoảng 1000
0
C. Một số túi khí trở thành dòng khí và thoát ra khỏi lỗ xốp. Hình thức này phụ thuộc lớn vào
nguyên liệu được sử dụng.
Hoạt hóa bằng hơi nước

Nguyên liệu thô thường sử dụng là gỗ được trộn với chất hoạt hóa và chất hút nước thường được sử dụng là axit
photphoric (H
3
PO
4
) hoặc kẽm clorua (ZnCl
2
). Sự hoạt hóa thường xảy ra ở nhiệt độ 500
0
C, nhưng đôi khi cũng
có khi lên tới 800
0
C.

Phương pháp này dễ thực hiện vì quá trình hoạt hóa xảy ra ở nhiệt độ không quá cao
Hoạt hóa hóa học
GIỚI THIỆU VỀ PHƯƠNG PHÁP
Axit photphoric
Tính chất vật lý

chất rắn tinh thể không màu
khối lượng riêng 1,87 g/cm
3
; nhiệt độ
nóng chảy = 42,35
o
C ; phân huỷ ở
213
o
C.
Axit photphoric phân cực nên tan trong
etanol, nước .
Tính chất hóa học
axit photphoric khó bị khử, không có
tính oxi hóa như axit nitric.
Axit photphoric là axit ba nấc có độ
mạnh trung bình.
Dung dịch axit photphoric có những
tính chất chung của axit
GIỚI THIỆU VỀ HÓA CHẤT SỬ DỤNG
34;3L3@50

#1r123558A3@50`26J3@3@5035:E`EG3HU=
=
#

#1r123558A5033@P1A1
gm33@

#13@1waPY>U;ƒ


89;`2c=6F23cU693^:`/"P589;„6>
*1w

g26KMr1<=„>

#:34F23`2„U6>:58i;`2c>W658i;23<>W6>
GIỚI THIỆU VỀ MÔ HÌNH
SƠ ĐỒ THIẾT BỊ CHÍNH
BẢN GIÁ THIẾT BỊ
Tên thiết bị Giá thành (VND)
Một bộ điều khiển nhiệt độ <======
Một đầu dò nhiệt độ U=====
Một lò gia nhiệt H=====
Một ống phản ứng <=====
THUYẾT MINH QUY TRÌNH
KẾT QUẢ
KẾT QUẢ
KẾT QUẢ HOẠT H
sample2:
phương pháp ngâm than H3PO4 trong 24h,
hoạt hóa 3h , 700
0
C , kết hợp N
2
và hơi
nước, rửa lại nhiều lần bằng nước cât, sấy ơ
120
0
C 2h.

Surface Area (langmuir) : 1208,667 m
2
/g.
Surface Area( BET) :798,302 m
2
/g.
sample2:
phương pháp ngâm than H3PO4 trong 24h,
hoạt hóa 3h , 700
0
C , kết hợp N
2
và hơi
nước, rửa lại nhiều lần bằng nước cât, sấy ơ
120
0
C 2h.
Surface Area (langmuir) : 1208,667 m
2
/g.
Surface Area( BET) :798,302 m
2
/g.
Sample1:
phương pháp ngâm tre trong KOH 12 giờ,
sấy 3h 120
0
C , hoạt hóa 1.5h, 700
0
C, kết

hợp N2, rửa lại bằng HCl 0.1N, rửa lại
nhiều lần bằng nước cât, sấy ơ 120
0
C 2h.
Surface Area(langmuir): 363,278 m
2
/g.
Surface Area(BET): 238,920 m
2
/g.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ THAN

×