Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

CHƯƠNG 8. VẬT LÝ HẠT NHÂN.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.11 KB, 15 trang )

Bi giảng Vật lý đại cơng
Tác giả: PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn
Viện Vật lý kỹ thuật
Trờng ĐH Bách khoa H nội
Ch−¬ng 8
VËt lý h¹t nh©n

T

đ
ọc về Cấu tạo v Các tính chất cơ bản
của hạt nhân nguyên tử: Khối lợng, các nuclon
Kích thớc hạt nhân: R=r
0
.A
1/3
m.
r
0
=(1,2-1,5) 10
-15
m gọi l bán kính điện
Spin hạt nhân:
h
r
.)1j(j|J|
i
+=
Lực hạt nhân, năng lợng liên kết
Phóng xạ: Hiện tợng, định luật, đo lờng, an
ton phóng xạ, phóng xạ nhân tạo.


Tơng tác hạt nhân.
Các tính chất cơ bản của hạt
nhân nguyên tử
Proton (p) m
p
=1,007825u, e
p
=1,6.10
-19
C
Nơtron (n) m
n
=1,008665u, Không có điện tích
Số khối A=N+Z Z -Số p, N- Số n -> Số
nuclon
Ký hiệu
z
X
A
2
He
4
Hạt nhân đồng vị: Cùng Z khác N
Đồng vị của hydro
p
1
H
1
p
n

1
H
2
p
n
n
1
H
3
u=1,66.10
-17
kg
Đồng khối: Cùng A khác Z 60 cặp
16
S
36
18
Ar
36
51
Sb
123
52
Te
123
Hạt nhân gơng: Số p của hạt nybằngsố
n của hạt kia
p
n
n

1
H
3
p
n
2
He
3
p
Kíchthớc hạt nhân
Khảo sát bằng tán xạ nơtron 20-50eV: R~10
-14
m
đối với Pb, U; R~6.10
-15
m đối với Fe
Bằng phản ứng hạt nhân với hạt tích điện:(lực
đẩy culông) R=1,4.10
-15
.A
1/3
m.
So sánh liên kết các hạt nhân gơng: năng lợng
do proton cao hơn nơtron v lực đẩy culông
0
2
4
1
R
Ze

5
6

R=1,3.10
-15
.A
1/3
m.
Kết quả tổng hợp: R=r
0
.A
1/3
m.
r
0
=(1,2-1,5) 10
-15
m gọi l bán kính điện
Khối lợng riêng của
hạt nhân:
317
3
p
m/kg10
3/R4
A.m
=

=
Spin hạt nhân: Các nuclon có momen spin v orbital

iii
SLJ
r
r
r
+=
Của nuclon thứ i
Của cả hạt nhân:

=
i
i
JJ
r
r
h
r
.)1j(j|J|
i
+=
A chẵn j=0,1, 2, 3
A lẻ j=1/2, 3/2, 5/2 số LT
spin HN
Mômen từ hạt nhân do mômen
từ của các nuclon tạo thnh

++=
N
i
n

S
z
i
P
S
z
i
P
L
iii
rrrr
nơtron không có
điện tích nên không
có mômen từ orbital
T/J10.05,5
m2
e
27
P

==
h
Magneton hạt nhân-đơn vị
mômen từ hạt nhân
Mômen từ hạt nhân = 1000
-1
mômen từ điện tử.
Cộng hởng từ hạt nhân ứng dụng trong khám
bệnh.
T/C bão ho: chỉ với nuclon cạnh

Lựctraođổimezon có khối lợng 200-300
m
e
, Có 3 loại:
+

0

-
Phụ thuộc vođịnhhớng của spin hạt nhân
Tác dụng gần 10
-15
m.
Không phụ thuộc vođiệntích
Lực hạt nhân:
nuclonnuclon


•Khèil−îng, n¨ng l−îngliªnkÕt
h¹t nh©n
§¬n vÞ khèi l−îng u=m
C12
/12 = 1,66.10
-27
kg
uc
2
=931,44MeV
§é hôt khèi: ΔM=Zm
p

+(A-Z)m
n
-M
N¨ng l−îng liªn kÕt W
LK
= ΔM.C
2
8
N¨ng l−îng liªn kÕt riªng ε= W
LK
/A
A
ε MeV
40 120 140
1
He

1
H
2
->
1
H
3
->
2
He
4
:
1,1 ->2,8->7MeV

•120->240: 8MeV->7MeV
•40 -> 140: 8MeV-8,6MeV
Phóng xạ:
+

-

Không bền vững -> Bền vững
0M)MM(M
2
2
2A
2Z
A
Z
>=+


W= M.C
2
thnh động năngcủa các sản phẩm
phân rã
Định luật phân rã
Thời điểm t số hạt nhân N
Thời điểm t+dt số hạt nhân N-dN
-dN=Ndt
-dN/N= dt
N=N
0
e

- t
=>N
0
/2= N
0
e
- T1/2
T
1/2
=ln2/
t
N
N
0
/2
T
1/2
H=N độ phóng xạ =
số phân rã trong 1s
Z
X
A
->
Z-2
Y
A-4
+
2
He
4

Z
X
A
->
Z+1
Y
A
+e
-
Pb
209
Bi
209
Ra
225
(15 ngy)
Np
237
(2,3.10
6
năm)
Am
241


Pb
206

U
238

(4,5.10
9
năm)
(1,6.10
3
năm)
Ra
226
U(92)
Ra(88)
Pb(82)
Pb
208

Th
232
(1,4.10
10
năm)
Ra
224
Pb
207


U
235
(7,1.10
8
năm)

Ra
223
(11 ngy)
Sơ đồ phân rã của
4 họ phóng xạ tự
nhiên
Quy tắc dịch chuyển, họ phóng
xạ tự nhiên
A=4n+1
A=4n
A=4n+2
Ac A=4n+3
Cân bằng phóng xạ: Sau t thời gian T
1
>>
t>>T
2
tốc độ phân rã của hạt nhân con bằng
tốc độ phân rã của hạt nhân mẹ
Độ phóng xạ của nguồn gồm chuỗi 3 hạt nhân
X
1
-> X
2
-> X
3
=> H=
1
N
1

+
2
N
2
+
3
N
3
Cân bằng phóng xạ bền cho 1 chuỗi nối tiếp nhau

1
N
1
=
2
N
2
=
3
N
3
= =
n
N
n
Phóng xạ nhân tạo:
Bắn phá bằng n:
11
Na
23

>
11
Na
24
=
12
Mg
24
+
-
Bắn phá bằng :
5
B
10
>
7
N
13
=
6
C
13
+ e
+
Bắn phá bằng n :
27
Co
59
->
27

Co
60
Kích thích
27
Co
60
Kích thích ->
27
Co
60
cơ bản+
Phân rã v hạt nơtrino
p > n + e
+
+
e
spin 1/2 1/2 1/2 1/2
n > p + e
+
+
-
e
spin 1/2 1/2 1/2 1/2
Đơn vị đo phóng xạ
C/kg: Tạo 1C điện tích trong 1kg không khí
Rơnghen (R): 1R=2,57976.10
-4
C/kg
C/kgs: Bức xạ có liều lợng 1C/kg trong 1s
R/s

Gray Gy=J/kg: 1J hấp thụ bởi 1kg vật bị rọi
Rad: rd = 10
-2
J/kg
Mức cho phép < 0.017R/ngy lmviệctrực
tiếp, < 0.0017R/ngy lmviệctrong khu vực
phóng xạ v < 0.00017R/ngy cho c dân
• Møc phãng x¹ cho phÐp
H(Sv-Sievert) =D(Gy- Gray)*Q Gy=1J/kg
Q - HÖ sè phÈm chÊt
Tia X, h¹t β 1
N¬tron <10KeV 3
N¬tron >10KeV 10
Proton 10
H¹t α 20
☛ HÖ sè phÈm chÊt cμng cao
cμng nguy hiÓm !
Mức phóng xạ cho phép mSv/năm
Lm việc trực tiếp:
Ton thân, Bộ phận SD,mắt 50
Da ton thân 300
Tay, chân 750
Dân c:
Tonthân 5
Bộ phận sinh dục 1,7
Tuyệt đối không để tia phóng xạ (tia X, ,
+
,

-

, ) chiếu trực tiếp lên cơ thể.
Tuân thủ đúng, đầy đủ các hớng dẫn khi vận
hnh máy có phóng xạ.

×