Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Đáp án bài tập vật lý hạt nhân pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 4 trang )

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25



26

27

28

29

30

A

O

O

O

O

O

O


B O

O


O

O

O

C O

O

O

O

O

O

O

O

O

O


D

O


O

O

O

O

O

O

O

O


31

32

33

34

35

36


37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51


52

53

54

55

56

57

58

59

60

A

O

O

O

O

O


O

O


B O

O

O

O

O

O

O

O

O


C O

O

O


O


D

O

O

O

O

O


1C. 2D. 3D. 4D. 5C. 6B. 7B. 8D. 9C. 10C. 11A. 12A. 13C. 14C. 15A. 16A. 17C. 18D. 19B. 20C. 21D. 22A. 23D.
24C. 25D. 26B. 27A. 28D. 29C. 30B. 31B. 32D. 33B. 34A. 35B. 36B. 37C. 38C. 39B. 40A. 41D. 42A. 43D. 44B.
45C. 46A. 47D. 48A. 49C. 50B. 51D. 52B. 54A. 55B. 56A.

1.
Chất phóng xạ
Po
209
84
là chất phóng xạ α. Lúc đầu poloni có khối lượng 1kg. Khối lượng poloni còn lại sau thời gian bằng một chu kì là :
A.
0,5g ;
B.
2g

C.
0,5kg ;
D.
2kg ;
2.
Hạt nhân
Ra
226
đứng yên phóng xạ α tạo thành hạt nhân X có khối lượng m
X
= 221,970u. Cho biết m
Ra
= 225,977u; m(α) = 4,0015u với uc
2
=
931MeV. Năng lượng toả ra của phản ứng:
A.
7,5623MeV
B.
4, 0124MeV
C.
6,3241MeV
D.
5,1205MeV
3.
Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β
-
thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ?
A.
Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1.

B.
Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
C.
Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
D.
Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
4.
Phân hạch hạt nhân
235
U trong lò phản ứng sẽ tỏa ra năng lượng 200Mev. Nếu phân hạch 1g
235
U thì năng lượng tỏa ra bằng bao nhiêu. Cho N
A
=
6,01.10
23
/mol
A.
5,013.10
25
Mev
B.
5,123.10
24
Mev
C.
5,123.10
26
Mev
D.

Một kết quả khác
5. Cho phản ứng hạt nhân:
ArnXCl
37
18
37
17
+→+
. Hạt nhân X là:
A.
β
-
;
B. H
2
1

C. H
1
1
;
D.
β
+
;

6.
Cho phản ứng:
MevnHeHH 6,17
1

1
2
4
3
1
1
1
++→+
. Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli bằng bao nhiêu? Cho N
A
= 6,02.10
23
/mol
A.
25,488.10
23
Mev
B.
26,488.10
23
Mev
C.
Một kết quả khác
D.
26,488.10
24
Mec
7.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử :
A.

Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
B.
Hạt nhân trung hòa về điện.
C.
Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D.
Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
8.
Chọn câu sai
A.
Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu nghĩa là bền vững hơn
B.
Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
C.
Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng thu năng lượng
D.
Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
9. Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kỳ bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu
bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn này ?
A.
128 giờ.
B.
6 giờ.
C.
12 giờ.
D.
24 giờ.
10.
Một con lắc nằm ngang, dđ trên quỹ đạo MN quanh VTCB 0. Nhận xét nào dưới đây sai.
A.

Ở vị trí M,N gia tốc cực đại, vận tốc của vật bằng 0
B.
Tại VTCB 0, Động năng cực đại, thế năng bằng 0
C.
Khi qua VTCB 0, Vận tốc cực đại vì lực hồi phục cực đại
D.
Khi chuyển từ M hoặc N về VTCB 0 thế năng giảm, động năng tăng.
11.
Độ phóng xạ của đồng vị cacbon C trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 độ phóng xạ của đồng vị này trong gỗ cây mới đốn có cùng khối lượng.
Chu kỳ bán rã của
C là 5570 năm. Tìm tuổi của món đồ cổ ấy.
A.
1793 năm.
B.
1704 năm.
C.
1678 năm.
D.
1800 năm.
12.
U sau một số lần phân rã α và β
-
biến thành hạt nhân chì Pb bền vững. Hỏi quá trình này đã phải trãi qua bao nhiêu lần phân rã α và β
-
?
A.
8 lần phân rã α và 6 lần phân rã β
-
.
B.

6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β
-
.
C.
12 lần phân rã α và 9 lần phân rã β
-
.
D.
9 lần phân rã α và 12 lần phân rã β
-
.
13.
Nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng nghỉ E. Vậy biểu thức liên hệ giữa E và m là:
A.
E = mc
B.
E = (m
0
- m)c
2

C.
E = mc
2

D.
E = (m
0
- m)c
14.

Sp xp theo th t tng dn v bn vng ca cỏc ht nhõn sau : F ; N ; U. Cho bit : m
F
= 55,927u ; m
N
= 13,9992u ; m
U
= 238,0002u ;
m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u.
A.
F ; U ; N.
B.
F ; N ; U.
C.
N ; U ; F.
D.
N ; F ; U
15.
Chn cõu sai
A.
Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng ln hn cỏc ht ban u l phn ng ta nng lng
B.
Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng bộ hn cỏc ht ban u l phn ng ta nng lng
C.
Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng ln hn cỏc ht ban u l phn ng thu nng lng
D.
Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng bộ hn cỏc ht ban u ngha l bn vng hn

16.
Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni ) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Hêli ) có cùng tính chất nào sau đây
A.
dễ tham gia phản ứng hạt nhân
B.
gây phản ứng dây chuyền
C.
có năng l-ợng liên kết lớn
D.
tham gia phản ứng nhiệt hạch
17.
Phn ng phõn ró ca pụlụni l : Po > + Pb.Ban u cú 0,168g pụlụni thỡ sau thi gian t = T, th tớch ca khớ hờli sinh ra l :
A.
0,0089 ml.
B.
0,89 ml.
C.
8,96 ml.
D.
0,089 ml.
18.
Phn ng phõn ró ca pụlụni l : Po > + Pb. Ban u cú 200g pụlụni thỡ sau thi gian t = 5T, khi lng chỡ to thnh l :
A.
95g.
B.
150g.
C.
75g.
D.
190g.

19.
Cn nng lng bao nhiờu tỏch cỏc ht nhõn trong 1g He thnh cỏc prụtụn v ntrụn t do ? Cho m
He
= 4,0015u ; m
n
= 1,0087u ; 1u.c
2
= 931MeV ;
1eV = 1,6.10
-19
(J). m
p
= 1,0073u
A.
5,364.10
11
(J).
B.
6,833.10
11
(J).
C.
8,273.10
11
(J).
D.
7,325.10
11
(J).
20.

Ban u cú 2g radon Rn l cht phúng x vi chu k bỏn ró T = 3,8 ngy. Sau thi gian t = 5,7 ngy thỡ phúng x ca radon l :
A.
H = 5,22.10
15
(Bq).
B.
H = 4,25.10
15
(Bq).
C.
H = 4,05.10
15
(Bq).
D.
H = 3,15.10
15
(Bq).
21.
Nng lng cn thit bt mt ntrụn khi ht nhõn Na l bao nhiờu ? Cho m
Na
= 22,9837u ; m
n
= 1,0087u ; m
p
=1,0073u, 1u.c
2
= 931MeV
A.
3,5 MeV.
B.

17,4 MeV.
C.
12,4 MeV.
D.
8,1 MeV.
22.
Nng lng liờn kt cho mt nuclon trong cỏc ht nhõn Ne ; He v C tng ng bng 8,03 MeV ; 7,07 MeV v 7,68 MeV. Nng lng cn thit
tỏch mt ht nhõn
Ne thnh hai ht nhõn He v mt ht nhõn C l :
A.
11,9 MeV.
B.
10,8 MeV.
C.
15,5 MeV.
D.
7,2 MeV.
23.
Mt con lc lũ xo, khi lng vt nng m, cng k. Nu tng cng k lờn gp ụi v gim khi lng vt nng cũn mt na thỡ tn s dao ng ca
con lc s:
A.
Gim 4 ln
B.
Tng 4 ln
C.
Gim 2 ln
D.
Tng 2 ln
24.
Thi gian t s ht nhõn phúng x gim i e ln c gi l thi gian sng trung bỡnh ca cht phúng x. H thc gia t v hng s phúng x l :

A.
t = .
B.
t = 2/.
C.
t = 1/.
D.
t = 2.
25.
Tớnh nng lng liờn kt to thnh Cl
37
, cho bit: Khi lng ca nguyờn t
17
Cl
37
= 36,96590 u; khi lng proton, m
p
= 1,00728 u; khi lng
electron, m
e
= 0,00055 u; khi lng ntron, m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66043.10
-27
kg; c = 2,9979.10
8
m/s; 1J = 6,2418.10
18
eV.
A.

316,82 MeV
B.
318,14 MeV
C.
315,11 MeV
D.
317,26 MeV
26.
Hạt nơtrino và hạt gama không có cùng tính chất nào sau đây:
A.
khối l-ợng nghỉ bằng không
B.
bản chất sóng điện từ
C.
không mang điện, không có số khối
D.
chuyển động với vận tốc ánh sáng
27.
Mt cht phúng x cú chu kỡ T = 7 ngy. Nu lỳc u cú 800g, cht y cũn li 100g sau thi gian t l:
A.
21 ngy;
B.
12 ngy
C.
20 ngy;
D.
19 ngy;
28.
Sau õy ,phn ng no l phn ng ht nhõn nhõn to ?.
A.

Ra
226
88



He
4
2
+
Rn
222
86
.;
B.
U
238
92



He
4
2
+
Th
234
90
;.
C.

U
238
92



He
4
2
+
Pb
206
82
+

1
0


D.
He
4
2
+
N
14
7


O

17
8
+
H
1
1
.
29.
Cho h con lc lũ xo thng ng gm vt m treo vo mt lũ xo cú cng k . v trớ cõn bng ;lũ xo gión mt on l
0
.Kớch thớch cho h dao ng
.Ti mt v trớ cú li x bt kỡ ca vt m ,lc tỏc dng ca lũ xo vo iờm treo ca c h l :
A.
Lc hi phc F = - k x
B.
Lc n hi F = k ( l
0
+ x ).
C.
Hp lc F = -k x + m g.
D.
Trng lc P = m g
30.
Chn cõu tr li NG. Kớ hiu ca hai ht nhõn, ht X cú 2prụtụn v 1ntrụn ; ht Y cú 3 prụtụn v 4 ntrụn
A.
YX
4
3
3
2

;

B.
YX
7
3
3
2
;

C.
YX
4
3
2
1
;

D.
YX
4
3
1
1
;

31.
Cho phn ng :
Al
27

13
+




P
30
15
+ n . Ht

cú nng lng ti thiu l bao nhiờu phn ng xy ra B qua ng nng ca cỏc ht sinh
ra.Bit u = 1,66.10
-27
.kg; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u ; N
A
= 6,02.10
23
mol ; m
AL
= 26,9740u; mp = 29,9700u; m

= 4,0015u. va 1eV = 1,6 10
-19
J
A.

30 MeV
B.
3,0 . 10
6
eV.
C.
0,016 10
-19
J.
D.
30 eV.
32.
Nng lng nh nht tỏch ht nhõn He thnh hai phn ging nhau l bao nhiờu ? Cho m
He
= 4,0015u; m
n
= 1,0087u; m
p
= 1,0073u; 1u.c
2
=
931MeV
A.
3,2 MeV.
B.
12,4 MeV.
C.
16,5 MeV.
D.
23,8 MeV.

33.
Ht nhõn
Th
227
90
l phúng x cú chu kỡ bỏn ró l 18,3 ngy. Hng s phúng x ca ht nhõn l :
A.
26,4s
-1
;
B.
4,38.10
-7
s
-1
;
C.
0,0016s
-1

D.
0,038s
-1
;
34.
Cho phản ứng hạt nhân sau: -
He
4
2
+

N
14
7

X+
H
1
1
. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:
A.
O
17
8
;
B.
Ne
19
10
. ;
C.
Li
4
3
.
D.
He
9
4
. ;
35.

Phân tích một tượng gỗ cổ (đồ cổ) người ta thấy rằng độ phóng xạ β
-
của nó bằng 0,385 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ mới chặt có khối lượng gấp
đôi khối lượng của tượng gỗ đó. Đồng vị
14
C có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là :
A.
35000 năm.
B.
13000 năm.
C.
18000 năm.
D.
15000 năm.
36.
Xét phản ứng hạt nhân sau : D + T > He + n. Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân : D ; T ; He lần lượt là Δm
D
= 0,0024u ;
Δm
T
= 0,0087u ; Δm
He
= 0,0305u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là :
A.
12,7 MeV.
B.
18,1 MeV.
C.
10,5 MeV.
D.

15,4 MeV.
37.
Chất phóng xạ
Po
209
84
là chất phóng xạ α. Chất tạo thành sau phóng xạ là Pb. Phương trình phóng xạ của quá trình trên là :
A.
PbHePo
207
80
2
4
209
84
+→
;
B.
PbHePo
213
86
4
2
209
84
→+

C.
PbHePo
205

82
4
2
209
84
+→
;
D.
PbHePo
82
205
2
4
209
84
+→
;
38.
Trong quang phæ v¹ch hi®r«, bèn v¹ch n»m trong vïng ¸nh s¸ng tr«ng thÊy cã mµu lµ
A.
®á, cam, vµng, tÝm
B.
®á,cam,chµm, tÝm
C.
®á, lam, chµm, tÝm
D.
®á, cam, lam, tÝm
39.
Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
234

92
U
phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri
230
90
Th
. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1
MeV, của
234
U là 7,63 MeV, của
230
Th là 7,7 MeV.
A.
10,82 MeV.
B.
13,98 MeV.
C.
11,51 MeV.
D.
17,24 MeV.
40.
Phản ứng phân rã của pôlôni là : Po > α + Pb. Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 3T lượng pôlôni bị phân rã là :
A.
0,147g.
B.
0,21g.
C.
1,47g.
D.
0,021g.

41.
Phản ứng phân rã của pôlôni là :
210
84
Po
> α + Pb. Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 2T số nguyên tử α và chì tạo thành là :
A.
1,204.10
19
nguyên tử.
B.
12,04.10
19
nguyên tử.
C.
3,612.10
19
nguyên tử.
D.
36,12.10
19
nguyên tử.
42.
Người ta nhận về phòng thí nghiệm m(g) một chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ còn
bằng 1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra xử dụng là :
A.
48 ngày.
B.
36 ngày.
C.

24ngày.
D.
32 ngày.
43.
Co là chất phóng xạ β
-
có chu kỳ bán rã là T = 5,33 năm. Lúc đầu có 100g côban thì sau 10,66 năm số côban còn lại là :
A.
75g.
B.
12,5g.
C.
50g.
D.
25g.
44.
Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1,44.10
-3
(h
-1
). Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã ?
A.
36 ngày.
B.
40,1 ngày.
C.
39,2 ngày.
D.
37,4 ngày.
45.

Hạt α có khối lượng 4,0015u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol hêli là bao nhiêu ? Cho m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u ; 1u.c
2
= 931MeV ; N
A
=
6,02.10
23
hạt/mol
A.
1,58.10
12
(J).
B.
2,17.10
12
(J).
C.
2,73.10
12
(J).
D.
3,65.10
12
(J).
46.
Hạt proton có động năng K

p
= 2MeV, bắn vào hạt nhân
Li
7
3
đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng. Cho biết m
p
= 1,0073u; m
Li
=
7,0144u; m
X
= 4,0015u; 1u = 931MeV/c
2
; N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Động năng của mỗi hạt X là:
A. 5,00124MeV B. 9,705MeV; C. 0,00935MeV; D. 19,41MeV;
47.
Chọn câu trả lời SAI
A.
Phản ứng hạt nhân nhân tạo được gây ra bằng cách dùng hạt nhân nhẹ bắn phá những hạt nhân khác.
B.
Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch.
C.
Một hạt nhân rất nặng hấp thu một nơtrôn và vỡ thành hai hạt nhân có số khối trung bình. Sự vỡ này gọi là sự phân hạch.

D.
Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ thấp .
48.
Hạt nhân đơteri (D hoặc H) có khối lượng 2,0136u. Năng lượng liên kết của nó là bao nhiêu ? Biết m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u ; 1u.c
2
= 931MeV .
A.
2,23 MeV.
B.
4,86 MeV.
C.
1,69 MeV.
D.
3,23 MeV.
49.
Hạt nhân Li có khối lượng 7,0144u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là bao nhiêu ? Cho m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u ; 1u.c
2
= 931MeV .
A.
45,6 MeV.
B.
36,2 MeV.

C.
39,4 MeV.
D.
30,7 MeV.
50.
Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân cacbon
C
12
6
thành 3 hạt α. Cho m
c
= 11,9967 u; m
α
= 4,0015 u; 1u = 931,5MeV/c
2
.
A.
7,2557 MeV
B.
7,2657 MeV
C.
Một kết quả khác
D.
0,72657 MeV
51.
Hãy chọn câu SAI khi nói về tính chất của tia gamma
A.
Có khả năng đâm xuyên rất lớn.
B.
Là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao.

C.
Không bị lệch trong điện trường.
D.
Là sóng điện từ có bước sóng ngắn dưới 0,01mm.
52.
Cho phương trình phản ứng :
H
1
1
+
Be
9
4



He
4
2
+
Li
6
3
. Bắn photon với E
H
= 5,45MeV vào Beri (Be) đứng yên.Hê ly(he ) sinh ra bay
vuông góc với photon.Động năng của He :E
He
= 4MeV.Động năng của Li tạo thành là:
A.

46,565MeV
B.
3,575MeV
C.
46,565eV
D.
3,575eV
53.
Phản ứng phân rã của pôlôni là : Po > α + Pb. Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 4T số nguyên tử pôlôni bị phân rã là :
A.
0,3.10
19
nguyên tử.
B.
45,15.10
19
nguyên tử.
C.
3.10
19
nguyên tử.
D.
4,515.10
19
nguyên tử.
54.
Thùc chÊt cña phãng x¹ bªta trõ lµ
A.
Mét n¬tr«n biÕn thµnh 1 pr«t«n vµ c¸c h¹t kh¸c.
B.

Mét pr«t«n biÕn thµnh 1 n¬tr«n vµ c¸c h¹t kh¸c.
C.
Mét ph«t«n biÕn thµnh 1 n¬trin« vµ c¸c h¹t kh¸c.
D.
Mét ph«t«n biÕn thµnh 1 n¬tr«n vµ c¸c h¹t kh¸c.
55.
Phòng thí nghiệm nhận về 100g chất iốt phóng xạ I , sau 8 tuần lễ thì chỉ còn lại 0,78g. Chu kỳ bán rã của iốt phóng xạ là :
A.
5 ngày đêm.
B.
8 ngày đêm.
C.
6ngày đêm.
D.
7 ngày đêm.
56.
Số nguyên tử đồng vị của
55
Co sau mỗi giờ giảm đi 3,8%. Hằng số phóng xạ của côban là :
A.
λ = 0,0387(h
-1
).
B.
λ = 0,0268(h
-1
).
C.
λ = 0,0452(h
-1

).
D.
λ = 0,0526(h
-1
).


×