Tải bản đầy đủ (.doc) (132 trang)

nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở ngân hàng đầu tư và phát triển việt nam - bidv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 132 trang )

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan nội dung luận văn này là một công
trình nghiên cứu độc lập, do bản thân tôi tự nghiên cứu, không sao
chép từ các tài liệu sẵn có.
Các số liệu thu thập được là hoàn toàn trung thực, có
nguồn gốc rõ ràng. Tôi tự chịu trách nhiệm về những vấn đề đã
được nêu ra trong nội dung luận văn.
Tác giả luận văn
Đặng Quang Trung
MỤC LỤC
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng ĐT&PT Việt
Nam 30 20
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
31 20
LỜI MỞ ĐẦU i
1.1.1.1 Khái niệm Ngân hàng thương mại ii
1.1.1.2 Chức năng của Ngân hàng thương mại iii
1.1.2.1 Khái niệm tín dụng cho thương mại của Ngân hàng thương mại. iii
1.1.2.2 Đặc điểm của tín dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại
iii
1.3.2.1 Các chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng và khả năng sinh lời của
tín dụng cho thương mại iv
1.3.2.2 Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng của tín dụng cho thương mại v
2.3.1.1 Những thuận lợi vi
2.3.1.2. Những khó khăn vii
2.3.2.1. Những kết quả đạt được vii
2.3.2.2. Những tồn tại vii
2.3.2.3. Những nguyên nhân viii
3.2.1.1 Giải pháp tăng nguồn, giảm chi phí huy động vốn ix
3.2.1.2 Cải thiện chất lượng các khoản vay cho thương mại ix
3.2.1.3 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay ix


3.2.1.4 Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại ix
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại ix
3.3.2.2. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho thương mại ix
3.3.2.3. Triển khai Marketing ngân hàng cho tín dụng thương mại ix
3.3.2.4. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng cho thương
mại ix
3.3.2.5. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại ix
3.3.2.6. Đẩy mạnh các nghiệp vụ dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động tín dụng
cho thương mại ix
3.3.2.7. Nâng cao năng lực quản trị điều hành ix
3.3.2.8 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá kinh
doanh và thương hiệu của BIDV x
3.3.2.9 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực x
3.3.2.10 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng x
LỜI MỞ ĐẦU 1
1.2.1.1 Các chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng và khả năng sinh lời của
tín dụng cho thương mại 9
1.2.1.2 Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng của tín dụng cho thương mại. .12
2.1.2.1. Mô hình tổ chức 23
Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam 29
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng ĐT&PT Việt
Nam 30
31
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
31
2.1.2.2. Mạng lưới kinh doanh 31
2.1.3.1. Nguồn vốn kinh doanh 32
Biểu đồ 2.1. Tương quan huy động vốn tại thời điểm 30/11/2010 33
Bảng 2.1. So sánh quy mô HĐV của các NH 33

2.1.3.2. Nguồn nhân lực 34
2.1.3.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật 35
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2008 - 2010 37
Biểu đồ 2.2 .Tăng trưởng tổng tài sản BIDV 2006-2010 38
Bảng 2.3: Quy mô tăng trưởng và cơ cấu huy động vốn đến 31/12/2010.38
Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu về tăng trưởng tín dụng và cơ cấu tín dụng giai
đoạn 2006-2010 40
Bảng 2.5: Dư nợ và thị phần tín dụng của BIDV năm 2007-2010 40
Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ tín dụng có tài sản đảm bảo 43
Bảng 2.7: Kết quả thu hoạt động dịch vụ của BIDV năm 2008-2010 43
Biểu đồ 2.3 : Tổng tài sản của NHTM trong năm 2010 47
Bảng 2.8: Thị phần HVĐ và tín dụng của NHTM giai đoạn 2006-2010. .47
Đơn vị: % 47
2.2.1.1. Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại Ngân
hàng ĐT&PT Việt Nam 49
3
Bảng 2.9: Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng cho thương mại trong 52
các năm 2008 - 2010 52
Bảng 2.13: Bảng chi tiết dư nợ tín dụng trong lĩnh vực thương mại theo
mặt hàng của BIDV trong các năm 2008 – 2010 54
Bảng 2.10: Chỉ tiêu dư nợ, doanh số tín dụng trong lĩnh vực thương mại
nội địa trong các năm 2008 – 2010 55
Bảng 2.14: Doanh số, tỷ lệ tài trợ tín dụng trong một số lĩnh vực xuất
khẩu và nhu cầu vốn vay của DN xuất khẩu các năm 2009 – 2010 58
Bảng 2.11: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng trong lĩnh
vực xuất khẩu trong các năm 2009 – 2010 59
Bảng 2.12: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng trong lĩnh
vực nhập khẩu trong các năm 2009 – 2010 59
Bảng 2.15: Một số chỉ tiêu thanh toán quốc tế và mua bán ngoại tệ 60
năm 2009 và 2010 của BIDV 60

2.3.1.1 Những thuận lợi 63
2.3.1.2. Những khó khăn 64
2.3.2.1. Những kết quả đạt được 65
2.3.2.2. Những tồn tại 66
2.3.2.3. Những nguyên nhân 67
3.2.1.1 Giải pháp tăng nguồn, giảm chi phí huy động vốn 79
3.2.1.2 Cải thiện chất lượng các khoản vay cho thương mại 82
3.2.1.3 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay 83
3.2.1.4 Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại 84
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại 84
3.3.2.2. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho thương mại 85
3.3.2.3. Triển khai marketing ngân hàng cho tín dụng thương mại 87
3.3.2.4. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng cho thương
mại 88
3.3.2.5. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại 93
3.3.2.6. Đẩy mạnh các nghiệp vụ dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động tín dụng
cho thương mại 94
3.3.2.7. Nâng cao năng lực quản trị điều hành 94
3.3.2.8 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá kinh
doanh và thương hiệu của BIDV 96
4
3.3.2.9 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 97
3.3.2.10 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng 98
5
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BIDV Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
CBTD Cán bộ tín dụng
DNNN Doanh nghiệp nhà nước
DPRR Dự phòng rủi ro
NH Ngân hàng

NHNN Ngân hàng nhà nước
NHTM Ngân hàng thương mại
NHTM CP Ngân hàng thương mại cổ phần
NHTM NN Ngân hàng thương mại nhà nước
NHNNg Ngân hàng nước ngoài
NHCT Ngân hàng thương mại cổ phần
công thương Việt Nam
TCTD Tổ chức tín dụng
TMCP Thương mại cổ phần
TSĐB Tài sản đảm bảo
TTQT Thanh toán quốc tế
TW Trung ương
XNK Xuất nhập khẩu
VHĐ Vốn huy động
WTO Tổ chức thương mại thế giới
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, BIỂU ĐỒ
BẢNG
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng ĐT&PT Việt
Nam 30 20
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng ĐT&PT Việt
Nam 30 20
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
31 20
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
31 20
LỜI MỞ ĐẦU i
1.1.1.1 Khái niệm Ngân hàng thương mại ii
1.1.1.1 Khái niệm Ngân hàng thương mại ii
1.1.1.2 Chức năng của Ngân hàng thương mại iii
1.1.1.2 Chức năng của Ngân hàng thương mại iii

1.1.2.1 Khái niệm tín dụng cho thương mại của Ngân hàng thương mại. iii
1.1.2.1 Khái niệm tín dụng cho thương mại của Ngân hàng thương mại. iii
1.1.2.2 Đặc điểm của tín dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại
iii
1.1.2.2 Đặc điểm của tín dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại
iii
1.3.2.1 Các chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng và khả năng sinh lời của
tín dụng cho thương mại iv
1.3.2.1 Các chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng và khả năng sinh lời của
tín dụng cho thương mại iv
1.3.2.2 Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng của tín dụng cho thương mại v
1.3.2.2 Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng của tín dụng cho thương mại v
2.3.1.1 Những thuận lợi vi
2.3.1.1 Những thuận lợi vi
2.3.1.2. Những khó khăn vii
2.3.1.2. Những khó khăn vii
2.3.2.1. Những kết quả đạt được vii
2.3.2.1. Những kết quả đạt được vii
2.3.2.2. Những tồn tại vii
2.3.2.2. Những tồn tại vii
2.3.2.3. Những nguyên nhân viii
2.3.2.3. Những nguyên nhân viii
3.2.1.1 Giải pháp tăng nguồn, giảm chi phí huy động vốn ix
3.2.1.1 Giải pháp tăng nguồn, giảm chi phí huy động vốn ix
3.2.1.2 Cải thiện chất lượng các khoản vay cho thương mại ix
3.2.1.2 Cải thiện chất lượng các khoản vay cho thương mại ix
3.2.1.3 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay ix
3.2.1.3 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay ix
3.2.1.4 Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại ix
3.2.1.4 Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại ix

3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại ix
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại ix
3.3.2.2. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho thương mại ix
3.3.2.2. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho thương mại ix
3.3.2.3. Triển khai Marketing ngân hàng cho tín dụng thương mại ix
3.3.2.3. Triển khai Marketing ngân hàng cho tín dụng thương mại ix
3.3.2.4. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng cho thương
mại ix
3.3.2.4. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng cho thương
mại ix
3.3.2.5. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại ix
3.3.2.5. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại ix
3.3.2.6. Đẩy mạnh các nghiệp vụ dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động tín dụng
cho thương mại ix
3.3.2.6. Đẩy mạnh các nghiệp vụ dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động tín dụng
cho thương mại ix
3.3.2.7. Nâng cao năng lực quản trị điều hành ix
3.3.2.7. Nâng cao năng lực quản trị điều hành ix
3.3.2.8 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá kinh
doanh và thương hiệu của BIDV x
3.3.2.8 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá kinh
doanh và thương hiệu của BIDV x
8
3.3.2.9 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực x
3.3.2.9 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực x
3.3.2.10 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng x
3.3.2.10 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng x
LỜI MỞ ĐẦU 1
1.2.1.1 Các chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng và khả năng sinh lời của
tín dụng cho thương mại 9

1.2.1.1 Các chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng và khả năng sinh lời của
tín dụng cho thương mại 9
1.2.1.2 Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng của tín dụng cho thương mại. .12
1.2.1.2 Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng của tín dụng cho thương mại. .12
2.1.2.1. Mô hình tổ chức 23
2.1.2.1. Mô hình tổ chức 23
Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam 29
Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam 29
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng ĐT&PT Việt
Nam 30
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng ĐT&PT Việt
Nam 30
31
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
31
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
31
2.1.2.2. Mạng lưới kinh doanh 31
2.1.2.2. Mạng lưới kinh doanh 31
2.1.3.1. Nguồn vốn kinh doanh 32
2.1.3.1. Nguồn vốn kinh doanh 32
Biểu đồ 2.1. Tương quan huy động vốn tại thời điểm 30/11/2010 33
Biểu đồ 2.1. Tương quan huy động vốn tại thời điểm 30/11/2010 33
Bảng 2.1. So sánh quy mô HĐV của các NH 33
Bảng 2.1. So sánh quy mô HĐV của các NH 33
9
2.1.3.2. Nguồn nhân lực 34
2.1.3.2. Nguồn nhân lực 34

2.1.3.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật 35
2.1.3.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật 35
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2008 - 2010 37
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2008 - 2010 37
Biểu đồ 2.2 .Tăng trưởng tổng tài sản BIDV 2006-2010 38
Biểu đồ 2.2 .Tăng trưởng tổng tài sản BIDV 2006-2010 38
Bảng 2.3: Quy mô tăng trưởng và cơ cấu huy động vốn đến 31/12/2010.38
Bảng 2.3: Quy mô tăng trưởng và cơ cấu huy động vốn đến 31/12/2010.38
Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu về tăng trưởng tín dụng và cơ cấu tín dụng giai
đoạn 2006-2010 40
Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu về tăng trưởng tín dụng và cơ cấu tín dụng giai
đoạn 2006-2010 40
Bảng 2.5: Dư nợ và thị phần tín dụng của BIDV năm 2007-2010 40
Bảng 2.5: Dư nợ và thị phần tín dụng của BIDV năm 2007-2010 40
Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ tín dụng có tài sản đảm bảo 43
Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ tín dụng có tài sản đảm bảo 43
Bảng 2.7: Kết quả thu hoạt động dịch vụ của BIDV năm 2008-2010 43
Bảng 2.7: Kết quả thu hoạt động dịch vụ của BIDV năm 2008-2010 43
Biểu đồ 2.3 : Tổng tài sản của NHTM trong năm 2010 47
Biểu đồ 2.3 : Tổng tài sản của NHTM trong năm 2010 47
Bảng 2.8: Thị phần HVĐ và tín dụng của NHTM giai đoạn 2006-2010. .47
Bảng 2.8: Thị phần HVĐ và tín dụng của NHTM giai đoạn 2006-2010. .47
Đơn vị: % 47
Đơn vị: % 47
2.2.1.1. Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại Ngân
hàng ĐT&PT Việt Nam 49
2.2.1.1. Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại Ngân
hàng ĐT&PT Việt Nam 49
Bảng 2.9: Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng cho thương mại trong 52
Bảng 2.9: Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng cho thương mại trong 52

các năm 2008 - 2010 52
các năm 2008 - 2010 52
10
Bảng 2.13: Bảng chi tiết dư nợ tín dụng trong lĩnh vực thương mại theo
mặt hàng của BIDV trong các năm 2008 – 2010 54
Bảng 2.13: Bảng chi tiết dư nợ tín dụng trong lĩnh vực thương mại theo
mặt hàng của BIDV trong các năm 2008 – 2010 54
Bảng 2.10: Chỉ tiêu dư nợ, doanh số tín dụng trong lĩnh vực thương mại
nội địa trong các năm 2008 – 2010 55
Bảng 2.10: Chỉ tiêu dư nợ, doanh số tín dụng trong lĩnh vực thương mại
nội địa trong các năm 2008 – 2010 55
Bảng 2.14: Doanh số, tỷ lệ tài trợ tín dụng trong một số lĩnh vực xuất
khẩu và nhu cầu vốn vay của DN xuất khẩu các năm 2009 – 2010 58
Bảng 2.14: Doanh số, tỷ lệ tài trợ tín dụng trong một số lĩnh vực xuất
khẩu và nhu cầu vốn vay của DN xuất khẩu các năm 2009 – 2010 58
Bảng 2.11: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng trong lĩnh
vực xuất khẩu trong các năm 2009 – 2010 59
Bảng 2.11: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng trong lĩnh
vực xuất khẩu trong các năm 2009 – 2010 59
Bảng 2.12: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng trong lĩnh
vực nhập khẩu trong các năm 2009 – 2010 59
Bảng 2.12: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng trong lĩnh
vực nhập khẩu trong các năm 2009 – 2010 59
Bảng 2.15: Một số chỉ tiêu thanh toán quốc tế và mua bán ngoại tệ 60
Bảng 2.15: Một số chỉ tiêu thanh toán quốc tế và mua bán ngoại tệ 60
năm 2009 và 2010 của BIDV 60
năm 2009 và 2010 của BIDV 60
2.3.1.1 Những thuận lợi 63
2.3.1.1 Những thuận lợi 63
2.3.1.2. Những khó khăn 64

2.3.1.2. Những khó khăn 64
2.3.2.1. Những kết quả đạt được 65
2.3.2.1. Những kết quả đạt được 65
2.3.2.2. Những tồn tại 66
2.3.2.2. Những tồn tại 66
2.3.2.3. Những nguyên nhân 67
2.3.2.3. Những nguyên nhân 67
11
3.2.1.1 Giải pháp tăng nguồn, giảm chi phí huy động vốn 79
3.2.1.1 Giải pháp tăng nguồn, giảm chi phí huy động vốn 79
3.2.1.2 Cải thiện chất lượng các khoản vay cho thương mại 82
3.2.1.2 Cải thiện chất lượng các khoản vay cho thương mại 82
3.2.1.3 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay 83
3.2.1.3 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay 83
3.2.1.4 Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại 84
3.2.1.4 Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại 84
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại 84
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại 84
3.3.2.2. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho thương mại 85
3.3.2.2. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho thương mại 85
3.3.2.3. Triển khai marketing ngân hàng cho tín dụng thương mại 87
3.3.2.3. Triển khai marketing ngân hàng cho tín dụng thương mại 87
3.3.2.4. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng cho thương
mại 88
3.3.2.4. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng cho thương
mại 88
3.3.2.5. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại 93
3.3.2.5. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại 93
3.3.2.6. Đẩy mạnh các nghiệp vụ dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động tín dụng
cho thương mại 94

3.3.2.6. Đẩy mạnh các nghiệp vụ dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động tín dụng
cho thương mại 94
3.3.2.7. Nâng cao năng lực quản trị điều hành 94
3.3.2.7. Nâng cao năng lực quản trị điều hành 94
3.3.2.8 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá kinh
doanh và thương hiệu của BIDV 96
3.3.2.8 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá kinh
doanh và thương hiệu của BIDV 96
3.3.2.9 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 97
3.3.2.9 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 97
3.3.2.10 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng 98
3.3.2.10 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng 98
12
13
BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng ĐT&PT Việt
Nam 30 20
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng ĐT&PT Việt
Nam 30 20
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
31 20
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
31 20
LỜI MỞ ĐẦU i
1.1.1.1 Khái niệm Ngân hàng thương mại ii
1.1.1.1 Khái niệm Ngân hàng thương mại ii
1.1.1.2 Chức năng của Ngân hàng thương mại iii
1.1.1.2 Chức năng của Ngân hàng thương mại iii
1.1.2.1 Khái niệm tín dụng cho thương mại của Ngân hàng thương mại. iii
1.1.2.1 Khái niệm tín dụng cho thương mại của Ngân hàng thương mại. iii

1.1.2.2 Đặc điểm của tín dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại
iii
1.1.2.2 Đặc điểm của tín dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại
iii
1.3.2.1 Các chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng và khả năng sinh lời của
tín dụng cho thương mại iv
1.3.2.1 Các chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng và khả năng sinh lời của
tín dụng cho thương mại iv
1.3.2.2 Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng của tín dụng cho thương mại v
1.3.2.2 Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng của tín dụng cho thương mại v
2.3.1.1 Những thuận lợi vi
2.3.1.1 Những thuận lợi vi
2.3.1.2. Những khó khăn vii
2.3.1.2. Những khó khăn vii
2.3.2.1. Những kết quả đạt được vii
2.3.2.1. Những kết quả đạt được vii
2.3.2.2. Những tồn tại vii
2.3.2.2. Những tồn tại vii
2.3.2.3. Những nguyên nhân viii
2.3.2.3. Những nguyên nhân viii
3.2.1.1 Giải pháp tăng nguồn, giảm chi phí huy động vốn ix
3.2.1.1 Giải pháp tăng nguồn, giảm chi phí huy động vốn ix
3.2.1.2 Cải thiện chất lượng các khoản vay cho thương mại ix
3.2.1.2 Cải thiện chất lượng các khoản vay cho thương mại ix
3.2.1.3 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay ix
3.2.1.3 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay ix
3.2.1.4 Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại ix
3.2.1.4 Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại ix
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại ix
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại ix

3.3.2.2. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho thương mại ix
3.3.2.2. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho thương mại ix
3.3.2.3. Triển khai Marketing ngân hàng cho tín dụng thương mại ix
3.3.2.3. Triển khai Marketing ngân hàng cho tín dụng thương mại ix
3.3.2.4. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng cho thương
mại ix
3.3.2.4. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng cho thương
mại ix
3.3.2.5. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại ix
3.3.2.5. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại ix
3.3.2.6. Đẩy mạnh các nghiệp vụ dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động tín dụng
cho thương mại ix
3.3.2.6. Đẩy mạnh các nghiệp vụ dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động tín dụng
cho thương mại ix
3.3.2.7. Nâng cao năng lực quản trị điều hành ix
3.3.2.7. Nâng cao năng lực quản trị điều hành ix
3.3.2.8 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá kinh
doanh và thương hiệu của BIDV x
3.3.2.8 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá kinh
doanh và thương hiệu của BIDV x
3.3.2.9 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực x
15
3.3.2.9 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực x
3.3.2.10 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng x
3.3.2.10 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng x
LỜI MỞ ĐẦU 1
1.2.1.1 Các chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng và khả năng sinh lời của
tín dụng cho thương mại 9
1.2.1.1 Các chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng và khả năng sinh lời của
tín dụng cho thương mại 9

1.2.1.2 Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng của tín dụng cho thương mại. .12
1.2.1.2 Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng của tín dụng cho thương mại. .12
2.1.2.1. Mô hình tổ chức 23
2.1.2.1. Mô hình tổ chức 23
Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam 29
Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam 29
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng ĐT&PT Việt
Nam 30
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng ĐT&PT Việt
Nam 30
31
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
31
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
31
2.1.2.2. Mạng lưới kinh doanh 31
2.1.2.2. Mạng lưới kinh doanh 31
2.1.3.1. Nguồn vốn kinh doanh 32
2.1.3.1. Nguồn vốn kinh doanh 32
Biểu đồ 2.1. Tương quan huy động vốn tại thời điểm 30/11/2010 33
Biểu đồ 2.1. Tương quan huy động vốn tại thời điểm 30/11/2010 33
Bảng 2.1. So sánh quy mô HĐV của các NH 33
Bảng 2.1. So sánh quy mô HĐV của các NH 33
2.1.3.2. Nguồn nhân lực 34
16
2.1.3.2. Nguồn nhân lực 34
2.1.3.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật 35
2.1.3.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật 35

Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2008 - 2010 37
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2008 - 2010 37
Biểu đồ 2.2 .Tăng trưởng tổng tài sản BIDV 2006-2010 38
Biểu đồ 2.2 .Tăng trưởng tổng tài sản BIDV 2006-2010 38
Bảng 2.3: Quy mô tăng trưởng và cơ cấu huy động vốn đến 31/12/2010.38
Bảng 2.3: Quy mô tăng trưởng và cơ cấu huy động vốn đến 31/12/2010.38
Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu về tăng trưởng tín dụng và cơ cấu tín dụng giai
đoạn 2006-2010 40
Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu về tăng trưởng tín dụng và cơ cấu tín dụng giai
đoạn 2006-2010 40
Bảng 2.5: Dư nợ và thị phần tín dụng của BIDV năm 2007-2010 40
Bảng 2.5: Dư nợ và thị phần tín dụng của BIDV năm 2007-2010 40
Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ tín dụng có tài sản đảm bảo 43
Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ tín dụng có tài sản đảm bảo 43
Bảng 2.7: Kết quả thu hoạt động dịch vụ của BIDV năm 2008-2010 43
Bảng 2.7: Kết quả thu hoạt động dịch vụ của BIDV năm 2008-2010 43
Biểu đồ 2.3 : Tổng tài sản của NHTM trong năm 2010 47
Biểu đồ 2.3 : Tổng tài sản của NHTM trong năm 2010 47
Bảng 2.8: Thị phần HVĐ và tín dụng của NHTM giai đoạn 2006-2010. .47
Bảng 2.8: Thị phần HVĐ và tín dụng của NHTM giai đoạn 2006-2010. .47
Đơn vị: % 47
Đơn vị: % 47
2.2.1.1. Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại Ngân
hàng ĐT&PT Việt Nam 49
2.2.1.1. Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại Ngân
hàng ĐT&PT Việt Nam 49
Bảng 2.9: Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng cho thương mại trong 52
Bảng 2.9: Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng cho thương mại trong 52
các năm 2008 - 2010 52
các năm 2008 - 2010 52

Bảng 2.13: Bảng chi tiết dư nợ tín dụng trong lĩnh vực thương mại theo
17
mặt hàng của BIDV trong các năm 2008 – 2010 54
Bảng 2.13: Bảng chi tiết dư nợ tín dụng trong lĩnh vực thương mại theo
mặt hàng của BIDV trong các năm 2008 – 2010 54
Bảng 2.10: Chỉ tiêu dư nợ, doanh số tín dụng trong lĩnh vực thương mại
nội địa trong các năm 2008 – 2010 55
Bảng 2.10: Chỉ tiêu dư nợ, doanh số tín dụng trong lĩnh vực thương mại
nội địa trong các năm 2008 – 2010 55
Bảng 2.14: Doanh số, tỷ lệ tài trợ tín dụng trong một số lĩnh vực xuất
khẩu và nhu cầu vốn vay của DN xuất khẩu các năm 2009 – 2010 58
Bảng 2.14: Doanh số, tỷ lệ tài trợ tín dụng trong một số lĩnh vực xuất
khẩu và nhu cầu vốn vay của DN xuất khẩu các năm 2009 – 2010 58
Bảng 2.11: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng trong lĩnh
vực xuất khẩu trong các năm 2009 – 2010 59
Bảng 2.11: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng trong lĩnh
vực xuất khẩu trong các năm 2009 – 2010 59
Bảng 2.12: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng trong lĩnh
vực nhập khẩu trong các năm 2009 – 2010 59
Bảng 2.12: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng trong lĩnh
vực nhập khẩu trong các năm 2009 – 2010 59
Bảng 2.15: Một số chỉ tiêu thanh toán quốc tế và mua bán ngoại tệ 60
Bảng 2.15: Một số chỉ tiêu thanh toán quốc tế và mua bán ngoại tệ 60
năm 2009 và 2010 của BIDV 60
năm 2009 và 2010 của BIDV 60
2.3.1.1 Những thuận lợi 63
2.3.1.1 Những thuận lợi 63
2.3.1.2. Những khó khăn 64
2.3.1.2. Những khó khăn 64
2.3.2.1. Những kết quả đạt được 65

2.3.2.1. Những kết quả đạt được 65
2.3.2.2. Những tồn tại 66
2.3.2.2. Những tồn tại 66
2.3.2.3. Những nguyên nhân 67
2.3.2.3. Những nguyên nhân 67
3.2.1.1 Giải pháp tăng nguồn, giảm chi phí huy động vốn 79
18
3.2.1.1 Giải pháp tăng nguồn, giảm chi phí huy động vốn 79
3.2.1.2 Cải thiện chất lượng các khoản vay cho thương mại 82
3.2.1.2 Cải thiện chất lượng các khoản vay cho thương mại 82
3.2.1.3 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay 83
3.2.1.3 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay 83
3.2.1.4 Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại 84
3.2.1.4 Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại 84
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại 84
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại 84
3.3.2.2. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho thương mại 85
3.3.2.2. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho thương mại 85
3.3.2.3. Triển khai marketing ngân hàng cho tín dụng thương mại 87
3.3.2.3. Triển khai marketing ngân hàng cho tín dụng thương mại 87
3.3.2.4. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng cho thương
mại 88
3.3.2.4. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng cho thương
mại 88
3.3.2.5. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại 93
3.3.2.5. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại 93
3.3.2.6. Đẩy mạnh các nghiệp vụ dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động tín dụng
cho thương mại 94
3.3.2.6. Đẩy mạnh các nghiệp vụ dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động tín dụng
cho thương mại 94

3.3.2.7. Nâng cao năng lực quản trị điều hành 94
3.3.2.7. Nâng cao năng lực quản trị điều hành 94
3.3.2.8 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá kinh
doanh và thương hiệu của BIDV 96
3.3.2.8 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá kinh
doanh và thương hiệu của BIDV 96
3.3.2.9 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 97
3.3.2.9 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 97
3.3.2.10 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng 98
3.3.2.10 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng 98
SƠ ĐỒ
19
Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam 30
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam 31
20
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Với sự chuyển dịch cơ cấu của nền kinh tế, hoạt động tín dụng cho
thương mại ngày càng đóng vai trò quan trọng trong hoạt động tín dụng của
Ngân hàng thương mại, không những đem lại hiệu quả kinh doanh từ lãi vay
mà còn thu được các phí dịch vụ từ hoạt động thanh toán trong nước và quốc
tế, kinh doanh ngoại tệ… Mặc dù trong thời gian qua Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển Việt Nam luôn quan tâm và đẩy mạnh hoạt động tín dụng cho
thương mại, nhưng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam hiện đang còn thấp.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
a) Mục tiêu
Nghiên cứu phân tích đánh giá các chỉ tiêu, nhân tố ảnh hưởng đến hiệu

quả hoạt động tín dụng cho thương mại của Ngân hàng Đầu Đầu tư và Phát
triển Việt Nam khi mở cửa toàn diện lĩnh vực ngân hàng vào năm 2012; Kiến
nghị giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại
Ngân hàng Đầu Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
b) Nhiệm vụ nghiên cứu
- Hệ thống hoá những vấn đề cơ bản về tín dụng cho thương mại của
Ngân hàng thương mại.
- Từ lý thuyết nghiên cứu kết hợp với thực trạng của hoạt động tín dụng
cho thương mại tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam để đánh giá
những kết quả đã đạt được cũng như những hạn chế.
- Đề xuất những kiến nghị, giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín
dụng cho thương mại tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Lý luận và thực tiễn hoạt động tín dụng
cho thương mại của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
i
- Phạm vi nghiên cứu là hoạt động tín dụng cho thương mại tại Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam trong giai đoạn 2008 – 2010 và kiến nghị
đến năm 2015.
4. Phương pháp nghiên cứu
- Sử dụng phương pháp duy vật biện chứng, kết hợp với các phương pháp
thống kê, so sánh, phân tích, tổng hợp… nhằm làm rõ vấn đề nghiên cứu.
- Phương pháp thu thập, xử lý số liệu: số liệu thứ cấp được thu thập từ
các Báo cáo thường niên, Bản công bố thông tin, từ cơ quan thống kê, tạp
chí… và được xử lý trên máy tính.
5. Kết cấu của Luận văn
Ngoài phần Mở đầu, Kết luận, Mục lục, Danh mục tài liệu tham hảo,
nội dung của luận văn được chia thành 3 Chương như sau:
Chương I. Những lý luận cơ bản về hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương
mại tại Ngân hàng thương mại.

Chương II. Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
Chương III. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại
ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
CHƯƠNG 1: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG TÍN DỤNG CHO THƯƠNG MẠI TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
1.1. Đặc điểm của tín dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại
1.1.1. Khái niệm và chức năng của Ngân hàng thương mại
1.1.1.1 Khái niệm Ngân hàng thương mại
Ở Việt Nam, Luật các tổ chức tín dụng do Quốc hội khoá 10 thông qua
vào ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật các tổ
chức tín dụng ngày 15/6/2004, định nghĩa: Ngân hàng thương mại là một loại
ii
hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng và các
hoạt động khác có liên quan. Luật này cũng định nghĩa: Tổ chức tín dụng là
doanh nghiệp được thành lập theo quy định của Luật này và các quy định
khác của pháp luật để hoạt động ngân hàng, và định nghĩa: Hoạt động ngân
hàng là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung
thường xuyên là nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này để cấp tín dụng và cung
ứng các dịch vụ thanh toán.
1.1.1.2 Chức năng của Ngân hàng thương mại
- Trung gian tín dụng;
- Trung gian thanh toán;
- Cung ứng dịch vụ ngân
hàng.
1.1.2. Đặc điểm của tín dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại
1.1.2.1 Khái niệm tín dụng cho thương mại của Ngân hàng thương mại
Tín dụng cho thương mại là sự cam kết, hỗ trợ về mặt tài chính của ngân
hàng để các doanh nghiệp kinh doanh thương mại đẩy mạnh hoạt động kinh

doanh thương mại, khuyến khích xuất khẩu các hàng hóa trong nước có tiềm
năng thế mạnh, đồng thời giúp nhập khẩu các hàng hóa mà trong nước chưa sản
xuất được hoặc thiếu “
1.1.2.2 Đặc điểm của tín dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại
- Chịu ảnh hưởng rất lớn của thị trường và môi trường kinh tế trong và
ngoài nước.
- Năng lực tài chính của chủ thể vay thường hạn chế
- Vòng quay vốn nhanh.
1.2 Vai trò của tín dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại
1.2.1. Đối với khách hàng
- Hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp.
- Thúc đẩy doanh nghiệp sử dụng vốn có hiệu quả.
- Hội nhập với kinh tế thế giới.
1.2.2. Đối với nền kinh tế
iii
- Điều hoà lượng cung cầu về vốn trong nền kinh tế.
- Tín dụng cho thương mại góp phần đẩy nhanh quá trình tái sản xuất
mở rộng.
- Thúc đẩy quá trình lưu chuyển hàng hóa.
- Có vai trò quan trọng trong việc thực hiện các chính sách kinh tế vĩ mô.
1.2.3. Đối với hoạt động của NHTM
- Hoạt động tín dụng được xem là sự cần thiết để tạo sự cạnh tranh cho
ngân hàng.
- Ngoài ra tín dụng cho thương mại còn là một nghiệp vụ mang lại lợi
nhuận cho ngân hàng.
1.3. Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại tại NHTM
1.3.1. Khái niệm hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại NHTM
Hiệu quả tín dụng cho thương mại của ngân hàng thương mại là thuật
ngữ phản ánh mức độ an toàn và khả năng sinh lời của hoạt động tín dụng

trong lĩnh vực kinh doanh thương mại mang lại cho ngân hàng đồng thời nó
cũng phản ảnh mức độ thỏa mãn của khách hàng về nhu cầu nguồn vốn, các
sản phẩm dịch vụ tiện ích, thời gian đáp ứng… trong quan hệ tín dụng với
ngân hàng.
1.3.2 Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại tại NHTM
1.3.2.1 Các chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng và khả năng sinh lời của tín
dụng cho thương mại.
a. Quy mô tín dụng tín dụng cho thương mại được thể hiện thông qua
các chỉ tiêu sau:
- Doanh số cho vay.
- Tổng dư nợ tín dụng cho thương mại.
- Chỉ tiêu dư nợ cho thương mại
b. Chỉ tiêu lợi nhuận
iv
- Lợi nhuận là chỉ tiêu quan trọng để đánh giá hiệu quả các khoản tín
dụng cho thương mại.
- Lãi treo: Là lãi của dư nợ tín dụng cho thương mại bị quá hạn
c. Doanh thu từ hoạt động tín dụng cho thương mại
1.3.2.2 Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng của tín dụng cho thương mại
- Chỉ tiêu nợ quá hạn.
- Chỉ tiêu nợ xấu.
- Chỉ tiêu dư nợ có TSBĐ
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương
mại tại NHTM
1.4.1. Nhóm nhân tố từ phía khách hàng
- Trình độ khả năng và đạo đức của khách hàng
- Chiến lược kinh doanh của khách hàng
- Năng lực tài chính của khách hàng
1.4.2. Nhóm nhân tố thuộc về NHTM

- Quy mô vốn và tình hình tài chính của NHTM
- Cơ cấu tổ chức và năng lực điều hành của ban lãnh đạo
- Chất lượng nguồn nhân lực
- Chính sách tín dụng của ngân hàng
- Công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ
- Chủ trương về đầu tư để phát triển công nghệ ngân hàng.
1.4.3. Nhóm nhân tố thuộc bên ngoài NHTM và khách hàng
- Các yếu tố kinh tế vĩ mô.
- Nhóm nhân tố thuộc về môi trường pháp lý và các chính sách của nhà
nước.
- Đối thủ cạnh tranh.
v

×