Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Confusing words cô nguyên ngọc anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.57 KB, 3 trang )

Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh
Confusing words

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




STABLE/STEADY
Steady (adj): ổn định có thể tin tưởng được
A steady job: một công việc ổn định
Stable (adj): không thay đổi, không có khả năng trở nên xấu đi,
ổn định
Stable economic situation: tình hình kinh tế ổn định
Steady work / income: công việc thu nhập ổn định
CLASSIC/CLASSICAL
Classic (adj): mang tính kinh điển, cổ điển
Classical (adj): cổ điển
CHILDISH/CHILDLIKE
Childish (adj): Ngốc nghếch, khờ dại như trẻ con (nghĩa xấu)
Childlike (adj): Ngây thơ, hồn nhiên (nghĩa tích cực)
ECONOMIC/ECONOMICAL
Economic: thuộc kinh tế
Economical: tiết kiệm
ELECTRIC/ELECTRICAL
Electric: thuộc về điện, chạy bằng điện
Electrical: dùng với các danh từ chung
Electrical appliances = electrical equipment: vật dụng bằng điện
HICTORIC/HISTORICAL


Historic (adj): dùng với địa danh, di tích lịch sử
Historical (adj): liên quan đến lịch sử
VARIABLE/VARIOUS
Variable (adj): dễ thay đổi biến đổi
Various (adj): nhiều loại, đa dạng, phong phú, khác nhau
CONTINUOUS/CONTINUAL
Continuous (adj): tiếp tục, không ngừng, đang diễn ra
Continual (adj): Lặp đi lặp lại
IMAGINARY/IMAGINATIVE
Imaginary (adj): không thật, thuộc về tưởng tượng
Imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng, sáng tạo.
MAGIC/MAGICAL
Magic (adj): ma thuật, phù phép
Magical (adj): tuyệt vời
HANGED/HUNG
Hang (hanged/hanged): treo cổ
Hang (hung/hung): treo lên

SOME MORE TESTS ON VOCABULARY

Number
+condition
(opinion)
+(size+shape)
+Age
+Color
+Form/Pattern
+Origin
+Material
+Purpose

+Noun
One
Nice
Big Round
Old
Red
Missing
British
Woolen
Ski
Hat
Two
Lovely
Large/long Square
New
Yellow
Broken
American
Plastic
Shopping
Bag
1. Which is the correct order?
A. a small Canadian thin lady B. a Canadian small thin lady
C. a small thin Canadian lady D. a thin small Canadian lady
2. Which is the correct order?
A. a carving steel new knife B. a new steel carving knife
CONFUSING WORDS
Giáo viên: NGUYỄN NGỌC ANH

Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh

Confusing words

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


C. a steel new carving knife D. a new carving steel knife

1. Not honest = dishonest 8. Not interested = indifferent
2. Not responsible = irresponsible 9. Not courteous = discourteous
3. Not favourable = infavourable 10. Not considerable = inconsiderable
4. Not agreeable = disagreeable 11. Not certain = uncertain
5. not interesting = uninteresting 12. Not soluble = insoluble
6. Not acceptable = unacceptable 13. Not unite = disunity
7. Not possible = impossible 14. Not mature = immature

COLLOCATION: MAKE and DO

DO

1. Do là thực hiện một việc gì đó đã có sẵn (complete)
2. Do là một ngoại động từ nên cần phải có một tân ngữ.
3. Do + đại từ không xác định để nói đến làm một việc gì đó chung chung không xác định.
To do + something/everything / anything / nothing / a thing
Eg: We have nothing to do this evening.
I need to do something to forget him.
4. Do sử dụng trong các câu hỏi làm gì.
Eg: What do you usually do in the evening?
5. Do là thực hiện một việc gì đó mà thường xuyên làm như một sở thích thói quen.

Do + the/some/one’s + V_ing (trước V_ing luôn có một determiner)
6. Do là hoàn thành một việc gì đó cụ thể: Do + cụm danh từ (one’s + Noun)
Do one’s best = làm hết sức mình Do one’s duty = làm bằng nghĩa vụ
Do one’s homework = làm bài tập về nhà Do one’s assignment/exam
7. Do + academic subject (history/economic ): học một môn học/chuyên ngành về ngành (lịch sử/kinh
tế )

8. Các liên kết câu cố định với Do
- Do an assignment: làm nhiệm vụ được phân công
- Do a degree: học để lấy bằng
- Do business: làm kinh doanh
- Do an experiment: làm thí nghiệm
- Do a crossword: chơi trò ô chữ
- Do French at school: học Tiếng Pháp ở trường
- Do damage to sb/sth: gây thiệt hại
- Do a/one’s job: làm một công việc
- Do good: bổ ích / tốt
- Do justice to sb/sth: đối xử công bằng
- Do harm: gây hại
- Do sb a favour: làm giúp ai điều gì
- Do sb a service: giúp đỡ
- Do computation: tính toán
- Do a sum: làm phép toán
- Do the flowers: cắm hoa
- Do a miles per hour: đi mấy dặm giờ
- Do research: nghiên cứu
- Do military service: làm nghĩa vụ quân sự
- Do sb a favour to V:
- Do + time + in prison:
- Do wonders/miracles: thành công

- Do it yourself
- Do some acting:: biểu diễn
- Do one’s task
- Do aerobics
Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh
Confusing words

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


- Do the dishes: rửa bát đĩa
- Do a translation: dịch
- Do a kindness: làm điều tốt

- Do the roof: Sửa mái nhà
- Do exercises: tập thể dục
- Do a course in: theo học một khóa học


MAKE

1. Make được dùng để diễn tả việc tạo ra, xây dựng nên cái gì đó chưa có sẵn (build, create)
2. Make là một ngoại động từ nên cần phải có một tân ngữ.
3. Make + a/an/the + N
- Make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn
- Make an attempt: cố gắng, nỗ lực
- Make the bed: dọn giường
- Make a cake: làm một cái bánh

- Make changes: thay đổi
- Make a choice: chọn lựa
- Make a decision: quyết định
- Make a difference: tao sự khác biệt
- Make dinner: làm bữa tối
- Make an effort/attempt to V: nỗ lực
- Make a fuss: làm ầm ĩ lên
- Make ends meet: đủ sống qua ngày
- Make money/a fortune: kiếm nhiều tiền
- Make war: gây chiến
- Make one’s self at home: cứ tự nhiên như ở nhà
- Make a guess: đoán
- Make a mistake: phạm lỗi
- Make a noise: làm ồn
- Make a reputation: nổi tiếng
- Make a bargain: mặc cả
- Make a will: lập di chúc
- Make a date: hẹn hò
- Make a discovery: khám phá
- Make sb president: biến ai thành tổng thống
- Make a trial: thử nghiệm
- Make exception: ngoại lệ
- Make one’s self understood: làm ai hiểu mình
- Make an offer: đề nghị
- Make a prediction: đoán, tiên đoán
- Make a phone call: gọi điện thoại
- Make a profit: kiếm lời
- Make a promise: hứa
- Make a speech: phát biểu
- Make a suggestion: đề nghị

- Make up one’s mind: quyết định
- Make peace: đem lại hòa bình
- Make a mess: làm bừa bộn

4. Make + a/an + N + preposition
- Make a contribution to: đóng góp vào
- Make an impression on: tạo ấn tượng
- Make progress in V_ing: tiến bộ
- Make fun of: chế nhạo ai
- Make a commitment: cam kết với
- Make a decision on:
- Make an excuse for: đưa ra lý do
- Make sense to sb: có ý nghĩa với ai
- Make friend with: kết bạn với
- Make preparations for: chuẩn bị cho
- Make a report on sth: làm báo cáo
- Make room for: nhường chỗ cho
- Make comments on: bình luận về
- Make a point of: đưa quan điểm
- Make a date with sb:
- Make the most of: làm
- Make the best of: làm được tốt nhất
- Make advantage of: lợi dụng
- Make way for: nhường chỗ cho
- Make use of: tận dụng
- Make nuisance of: gây phiền cho
- Make allowance for: chiếu cố cho
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh
Nguồn : Hocmai.vn

×