Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đại cương dao động điều hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.27 KB, 6 trang )

ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!

01 – ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1. Vận tốc tức thời trong dao ñộng ñiều hòa biến ñổi
A. cùng pha với li ñộ B. ngược pha với li ñộ
C. lệch pha vuông góc so với li ñộ D. lệch pha π/4 so với li ñộ
Câu 2. Gia tốc tức thời trong dao ñộng ñiều hòa biến ñổi
A. cùng pha với li ñộ B. ngược pha với li ñộ
C. lệch pha vuông góc so với li ñộ D. lệch pha π/4 so với li ñộ
Câu 3. Trong một dao ñộng ñiều hòa ñại lượng nào sau ñây của dao ñộng không phụ thuộc vào ñiều kiện ban ñầu?
A. Biên ñộ dao ñộng B. Tần số dao ñộng
C. Pha ban ñầu D. Cơ năng toàn phần
Câu 4. Một vật dao ñộng ñiều hoà có phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm thì gốc thời gian chọn là
A. lúc vật có li ñộ x = –A. B. lúc vật ñi qua VTCB theo chiều dương.
C. lúc vật có li ñộ x = A. D. lúc vật ñi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 5. Một vật dao ñộng ñiều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện ñược 180 dao
ñộng. Khi ñó chu kỳ và tần số ñộng của vật lần lượt là
A. T = 0,5 s và f = 2 Hz B. T = 2 s và f = 0,5 Hz
C. T = 1/120 s và f = 120 Hz D. T = 2 s và f = 5 Hz
Câu 6. Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 5 cm. Khi nó có li ñộ là 3 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số góc dao
ñộng là:
A. ω = 5 rad/s B. ω = 20 rad/s C. ω = 25 rad/s D. ω = 15 rad/s
Câu 7. Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao ñộng của vật là
A. T = 2 s và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 s và f = 2 Hz
C. T = 0,25 s và f = 4 Hz D. T = 4 s và f = 0,5 Hz.
Câu 8. Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = –4sin(5πt – π/3) cm. Biên ñộ dao ñộng và pha ban ñầu của
vật là
A. A = –4 cm và ϕ = π/3 rad B. A = 4 cm và 2π/3 rad
C. A = 4 cm và ϕ = 4π/3 rad D. A = 4 cm và ϕ = –2π/3 rad
Câu 9. Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = –5sin(5πt – π/6) cm. Biên ñộ dao ñộng và pha ban ñầu của


vật là :
A. A = –5 cm và ϕ = –π/6 rad. B. A = 5 cm và ϕ = –π/6 rad
C. A = 5 cm và ϕ = 5π/6 rad. D. A = 5 cm và ϕ = π/3 rad
Câu 10. Phương trình li ñộ của một vật là x = 4sin(4πt – π/2) cm. Vật ñi qua ly ñộ x = –2 cm theo chiều dương vào
những thời ñiểm nào:
A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). B. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
C. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). D. t = 5/12 + k/2, (k = 1, 2, 3…)
Câu 11. Trong dao ñộng ñiều hoà
A. gia tốc biến ñổi ñiều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến ñổi ñiều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến ñổi ñiều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến ñổi ñiều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 12. Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = Acos(ωt) thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li ñộ x = –A. B. vật có li ñộ x = A.
C. vật ñi qua VTCB theo chiều dương. D. vật ñi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 13. Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Gốc thời gian lúc vật có li ñộ x = –A.
B. Gốc thời gian lúc vật có li ñộ x = A.
C. Gốc thời gian lúc vật ñi qua VTCB theo chiều dương.
D. Gốc thời gian lúc vật ñi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 14. Cơ năng của một vật dao ñộng ñiều hòa tỉ lệ thuận với
A. li ñộ dao ñộng B. biên ñộ dao ñộng
C. bình phương biên ñộ dao ñộng D. tần số dao ñộng
Câu 15. Phương trình li ñộ của một vật là x = 5cos(4πt – π) cm. Vật qua li ñộ x = –2,5 cm vào những thời ñiểm nào:
A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). B. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
C. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). D. Một biểu thức khác
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!

Câu 16. Dao ñộng ñiều hòa là

A. dao ñộng có phương trình tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin ñối với thời gian.
B. có chu kỳ riêng phụ thuộc vào ñặc tính của hệ dao ñộng
C. có cơ năng là không ñổi và tỉ lệ với bình phương biên ñộ
D. A, B, C ñều ñúng
Câu 17. Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm . Biên ñộ dao ñộng và tần số góc của
vật là
A. A = 2 cm và ω = π/3 rad/s B. A = 2 cm và ω = 5 rad/s
C. A = –2 cm và ω = 5π rad/s D. A = 2 cm và ω = 5π rad/s
Câu 18. Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = –3sin(5πt – π/3) cm. Biên ñộ dao ñộng và tần số góc của
vật là
A. A = –3 cms và ω = 5π rad/s B. A = 3 cm và ω = –5π rad/s
C. A = 3 cm và ω = 5π rad/s D. A = 3 cm và ω = –π/3 rad/s
Câu 19. Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt) cm. Li ñộ và vận tốc của vật ở thời ñiểm t = 0,25
s là
A. x = –1 cm; v = 4π cm/s B. x = –2 cm; v = 0 cm/s
C. x = 1 cm; v = 4π cm/s D. x = 2 cm; v = 0 cm/s
Câu 20. Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời ñiểm t
= 0,5 s là :
A. 10π
3
cm/s và –50
π
2
cm/s
2

B.
10
π
cm/s và 50

3
π
2
cm/s
2

C.
–10
π
3
cm/s và 50
π
2
cm/s
2

D.
10
π
cm/s và –50
3
π
2
cm/s
2
.
Câu 21.

Đố
i v


i dao
ñộ
ng tu

n hoàn, kho

ng th

i gian ng

n nh

t sau
ñ
ó tr

ng thái dao
ñộ
ng l

p l

i nh
ư
c
ũ
g

i là

A.
t

n s

dao
ñộ
ng.
B.
chu k

dao
ñộ
ng.
C.
pha ban
ñầ
u.
D.
t

n s

góc.
Câu 22.

Đố
i v

i dao

ñộ
ng tu

n hoàn, s

l

n dao
ñộ
ng
ñượ
c l

p l

i trong m

t
ñơ
n v

th

i gian g

i là
A.
t

n s


dao
ñộ
ng.
B.
chu k

dao
ñộ
ng.
C.
pha ban
ñầ
u.
D.
t

n s

góc.
Câu 23.
Trong dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà,
ñộ
l


n gia t

c c

a v

t
A.
t
ă
ng khi
ñộ
l

n v

n t

c t
ă
ng.
B.
không thay
ñổ
i.
C.
gi

m khi

ñộ
l

n v

n t

c t
ă
ng.
D.
b

ng 0 khi v

n t

c b

ng 0.
Câu 24.
Pha c

a dao
ñộ
ng
ñượ
c dùng
ñể
xác

ñị
nh
A.
biên
ñộ
dao
ñộ
ng
B.
tr

ng thái dao
ñộ
ng
C.
t

n s

dao
ñộ
ng
D.
chu k

dao
ñộ
ng
Câu 25.
M


t ch

t
ñ
i

m dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà v

i chu k

T = 3,14 s và biên
ñộ
A = 1 m. Khi ch

t
ñ
i

m
ñ
i qua v

trí cân

b

ng thì v

n t

c c

a nó b

ng
A.
v = 0,5 m/s.
B.
v = 2 m/s.
C.
v = 3 m/s.
D.
v = 1 m/s.
Câu 26.
Ch

n ph
ươ
ng trình bi

u th

cho dao
ñộ

ng
ñ
i

u hòa c

a m

t ch

t
ñ
i

m?
A.
x = Acos(
ω
t +
ϕ
) cm
B.
x = Atcos(
ω
t +
ϕ
) cm
C.
x = Acos(
ω

+
ϕ
t) cm
D.
x = Acos(
ω
t
2
+
ϕ
)cm.
Câu 27.
Ph
ươ
ng trình dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà c

a m

t ch

t
ñ
i


m có d

ng x = Acos(
ω
t +
ϕ
).
Độ
dài qu


ñạ
o c

a dao
ñộ
ng

A.
A
B.
2A
C.
4A
D.
A/2
Câu 28.
M

t v


t dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa theo ph
ươ
ng trình x = 6cos(4
π
t) cm. Biên
ñộ
dao
ñộ
ng c

a v

t là
A.
A = 4 cm
B.
A = 6 cm
C.
A= –6 cm
D.
A = 12 m
Câu 29.
M


t ch

t
ñ
i

m dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa theo ph
ươ
ng trình x = 5cos(2
π
t) cm, chu k

dao
ñộ
ng c

a ch

t
ñ
i

m là

A.
T = 1 s
B.
T = 2s
C.
T = 0,5 s
D.
T = 1,5 s
Câu 30.
M

t v

t dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa theo ph
ươ
ng trình x = 6cos(4
π
t) cm. T

n s

dao
ñộ
ng c


a v

t là
A.
f = 6 Hz
B.
f = 4 Hz
C.
f = 2 Hz
D.
f = 0,5 Hz
Câu 31.
M

t v

t dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa theo ph
ươ
ng trình x = 3cos(
π
t +
π
/2) cm, pha dao

ñộ
ng t

i th

i
ñ
i

m t = 1s là
A.

π
rad
B.
2
π
rad
C.
1,5
π
rad
D.
0,5
π
rad
Câu 32.
M

t v


t dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà v

i ph
ươ
ng trình x = Acos(
ω
t +
ϕ
). T

c
ñộ
c

c
ñạ
i c

a ch

t
ñ
i


m trong quá trình
dao
ñộ
ng b

ng:
A.
v
max
= A
2
ω

B.
v
max
= A
ω

C.
v
max
= –A
ω

D.
v
max
= A

ω
2

Câu 33.
M

t v

t dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà chu k

T. G

i v
max
và a
max
t
ươ
ng

ng là v

n t


c c

c
ñạ
i và gia t

c c

c
ñạ
i c

a
v

t. H

th

c liên h


ñ
úng gi

a v
max
và a
max
là:

A.
a
max
= v
max
/T.
B.
a
max
= 2
π
v
max
/T
C.
a
max
= v
max
/(2
π
T)
D.
a
max
= –2
π
v
max
/T

ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!

Câu 34. Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thức vận tốc tức thời
của chất ñiểm là:
A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s
C. v = –5sin(πt + π/6) cm/s D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s
Câu 35. Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) (cm, s). Biểu thức gia tốc tức thời
của chất ñiểm là (lấy π
2
= 10):
A. a = 50cos(πt + π/6) cm/s
2
B. a = –50sin(πt + π/6) cm/s
2

C. a = –50cos(πt + π/6) cm/s
2
D. a = –5πcos(πt + π/6) cm/s
2

Câu 36. Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li ñộ của vật tại thời ñiểm t = 0,25 s là:
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm.
Câu 37. Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π
2
= 10, gia tốc của vật tại thời ñiểm
t = 0,25 s là
A. 40 cm/s
2
B. –40 cm/s

2
C. ± 40 cm/s
2
D. –π cm/s
2

Câu 38. Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao ñộng ñiều hòa?
A. x = 5cos(πt) + 1 (cm). B. x = 3tcos(100πt + π/6) cm
C. x = 2sin
2
(2πt + π/6) cm. D. x = 3sin(5πt) + 3cos(5πt) cm
Câu 39. Phương trình dao ñộng của vật có dạng x = Asin
2
(ωt + π/4)cm. Chọn kết luận ñúng :
A. Vật dao ñộng với biên ñộ A/2. B. Vật dao ñộng với biên ñộ A.
C. Vật dao ñộng với biên ñộ 2A. D. Vật dao ñộng với pha ban ñầu π/4.
Câu 40. Vận tốc trong dao ñộng ñiều hoà có ñộ lớn cực ñại khi
A. li ñộ có ñộ lớn cực ñại B. gia tốc cực ñại
C. li ñộ bằng 0 D. li ñộ bằng biên ñộ
Câu 41. Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà trên quĩ ñạo MN = 30 cm, biên ñộ dao ñộng của vật là:
A. A = 30 cm B. A = 15 cm C. A = –15 cm D. A = 7,5 cm
Câu 42. Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = Acos(ωt + ϕ), tại thời ñiểm t = 0 thì li ñộ x = A. Pha ban ñầu
của dao ñộng là:
A. 0 rad B. π/4 rad C. π/2 rad D. π rad
Câu 43. Dao ñộng ñiều hoà có vận tốc cực ñại là v
max
= 8π cm/s và gia tốc cực ñại a
max
= 16π
2

cm/s
2
thì tần số góc của
dao ñộng là:
A. π rad/s B. 2π rad/s C. π/2 rad/s D. 4π rad/s
Câu 44. Dao ñộng ñiều hoà có vận tốc cực ñại là v
max
= 8π cm/s và gia tốc cực ñại a
max
= 16π
2
cm/s
2
thì biên ñộ của
dao ñộng là:
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 8 cm
Câu 45. Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc của chất ñiểm tại li ñộ x = 10
cm là:
A. a = –4 m/s
2
B. a = 2 m/s
2
C. a = 9,8 m/s
2
D. a = 10 m/s
2

Câu 46. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li ñộ trong dao ñộng ñiều hoà có dạng
A. ñường parabol. B. ñường thẳng.
C. ñường elip. D. ñường hyperbol.

Câu 47. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo vận tốc trong dao ñộng ñiều hoà có dạng
A. ñường parabol. B. ñường thẳng.
C. ñường elip. D. ñường hyperbol.
Câu 48. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li ñộ trong dao ñộng ñiều hoà có dạng
A. ñường parabol B. ñường thẳng C. ñường hyperbol D. ñường elip.
Câu 49. Chọn hệ thức ñúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao ñộng ñiều hòa :
A. v
2
= ω
2
(x
2
– A
2
) B. v
2
= ω
2
(A
2
– x
2
)
C. x
2
= A
2
+ v
2


2
D. x
2
= v
2
+ x
2

2

Câu 50. Chọn hệ thức ñúng về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao ñộng ñiều hòa :
A. v
2
= ω
2
(x
2
– A
2
) B. v
2
= ω
2
(A
2
+ x
2
)
C. x
2

= A
2
– v
2

2
D. x
2
= v
2
+ A
2

2

Câu 51. Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao ñộng ñiều hòa :
A. A
2
= x
2
+ v
2

2
B. v
2
= ω
2
(A
2

– x
2
)
C. x
2
= A
2
– v
2

2
D. v
2
= x
2
(A
2
– ω
2
)
Câu 52. Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = 0,5s, biên ñộ A = 4 cm. Tại thời ñiểm t vật có li ñộ x = 2 cm thì ñộ
lớn vận tốc của vật là lấy gần ñúng:
A. 37,6 cm/s B. 43,5 cm/s C. 40,4 cm/s D. 46,5 cm/s
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!

Câu 53. Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = 2s, biên ñộ A = 4 cm. Tại thời ñiểm t vật có li ñộ tốc ñộ
v = 2π cm/s thì vật cách VTCB một khoảng là
A. 3,24 cm/s B. 3,64 cm/s C. 2,00 cm/s D. 3,46 cm/s
Câu 54. Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz. Tại thời ñiểm t vật có li ñộ x = 4 cm và tốc ñộ

v = 8π cm/s thì quỹ ñạo chuyển ñộng của vật có ñộ dài là (lấy gần ñúng)
A. 4,94 cm/s B. 4,47 cm/s C. 7,68 cm/s D. 8,94 cm/s
Câu 55. Một vật dao ñộng ñiều hoà có vận tốc cực ñại là v
max
= 16π cm/s và gia tốc cực ñại a
max
= 8π
2
cm/s
2
thì chu kỳ
dao ñộng của vật là
A. T = 2 s B. T = 4 s C. T = 0,5 s D. T = 8 s
Câu 56. Một vật dao ñộng ñiều hoà khi qua VTCB có tốc ñộ 8π cm/s. Khi vật qua vị trí biên có ñộ lớn gia tốc là 8π
2
cm/s
2
. Độ dài quỹ ñạo chuyển ñộng của vật là
A. 16 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 32 cm
Câu 57. Chọn câu ñúng khi nói về biên ñộ dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hòa. Biên ñộ dao ñộng
A. là quãng ñường vật ñi trong 1 chu kỳ dao ñộng
B. là quãng ñường vật ñi ñược trong nửa chu kỳ dao ñộng
C. là ñộ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao ñộng
D. là ñộ dài quỹ ñạo chuyển ñộng của vật
Câu 58. Biểu thức nào sau ñây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao ñộng ñiều hòa?
A. a = 4x B. a = 4x
2
C. a = –4x
2
D. a = –4x

Câu 59. Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 8 cm, tần số dao ñộng f = 4 Hz. Tại thời ñiểm ban ñầu vật qua vị
trí x = 4 cm theo chiều âm. Phương trình dao ñộng của vật là
A. x = 8sin(8πt + π/6) cm B. x = 8sin(8πt + 5π/6) cm
C. x = 8cos(8πt + π/6) cm D. x = 8cos(8πt + 5π/6) cm
Câu 60. Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 8 cm, tần số dao ñộng f = 2 Hz. Tại thời ñiểm ban ñầu vật qua vị
trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao ñộng của vật là
A. x = 8sin(4πt +) cm B. x = 8sin(4πt + π/2) cm
C. x = 8cos(2πt) cm D. x = 8cos(4πt + π/2) cm
Câu 61. Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 8 cm, tần số dao ñộng f = 4 Hz. Tại thời ñiểm ban ñầu vật qua vị
trí x = 4 cm theo chiều dương. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 64πsin(8πt + π/6) cm B. v = 8πsin(8πt + π/6) cm
C. v = 64πcos(8πt + π/6) cm D. v = 8πcos(8πt + 5π/6) cm
Câu 62. Một vật dao ñộng ñiều hoà với chu kỳ T = π s và biên ñộ là 3 cm. Li ñộ dao ñộng là hàm sin, gốc thời gian
chọn khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian có dạng
A. v = 6πcos(2πt) cm/s B. v = 6πcos(2πt + π/2) cm/s
C. v = 6cos(2t) cm/s D. v = 6sin(2t – π/2) cm/s
Câu 63. Một vật dao ñộng ñiều hoà với chu kỳ T = π s và biên ñộ là 3 cm. Li ñộ dao ñộng là hàm sin, gốc thời gian
chọn vào lúc li ñộ cực ñại. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian có dạng
A. v = 6cos(2t + π/2) cm/s B. v = 6cos(πt) cm/s
C. v = 6πcos(2t + π/2) cm/s D. v = 6πsin(2πt) cm/s
Câu 64. Một vật dao ñộng ñiều hòa thực hiện ñược 6 dao ñộng mất 12 s. Tần số dao ñộng của vật là
A. 2 Hz B. 0,5 Hz C. 72 Hz D. 6 Hz
Câu 65. Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 4 cm. Vật thực hiện ñược 5 dao ñộng mất 10 s. Tốc ñộ cực ñại
của vật trong quá trình dao ñộng là
A. v
max
= 2π cm/s B. v
max
= 4π cm/s C. v
max

= 6π cm/s D. v
max
= 8π cm/s
Câu 66. Cho một vật dao ñộng ñiều hòa, biết rằng trong 8 s vật thực hiện ñược 5 dao ñộng và tốc ñộ của vật khi ñi
qua VTCB là 4 cm. Gia tốc của vật khi vật qua vị trí biên có ñộ lớn là
A. 50 cm/s
2
B. 5π cm/s
2
C. 8 cm/s
2
D. 8π cm/s
2

Câu 67. Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với gia tốc cực ñại là a
max
= 0,2π
2
m/s
2
và vận tốc cực ñại là v
max
= 10π
cm/s. Biên ñộ và chu kỳ của dao ñộng của chất ñiểm lần lượt là
A. A = 5 cm và T = 1 s. B. A = 500 cm và T = 2π s.
C. A = 0,05 m và T = 0,2π s. D. A = 500 cm và T = 2 s.
Câu 68. Một vật dao ñộng ñiều hoà có phương trình dao ñộng x = 2sin(5πt + π/3) cm. Vận tốc của vật tại thời ñiểm t
= 2 s là
A. v = –6,25π cm/s B. v = 5π cm/s. C. v = 2,5π cm/s. D. v = –2,5π cm/s.
Câu 69. Một vật dao ñộng mà phương trình ñược mô tả bằng biểu thức x = 5 + 3sin(5πt) cm là dao ñộng ñiều hoà

quanh
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!

A. gốc toạ ñộ. B. vị trí x = 8 cm. C. vị trí x = 6,5 cm. D. vị trí x = 5 cm.
Câu 70. Chọn câu sai khi so sánh pha của các ñại lượng trong dao ñộng ñiều hòa
A. li ñộ và gia tốc ngược pha nhau B. li ñộ chậm pha hơn vận tốc góc π/2
C. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2 D. gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc π/2
Câu 71. Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 4cos(20πt + π/6) cm. Chọn phát biểu ñúng:
A. Tại t = 0, li ñộ của vật là 2 cm B. Tại t = 1/20 s, li ñộ của vật là 2 cm
C. Tại t = 0, tốc ñộ của vật là 80 cm/s D. Tại t = 1/20 s, tốc ñộ của vật là 125,6 cm/s
Câu 72. Chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li ñộ của chất ñiểm khi pha dao
ñộng bằng 2π/3 là:
A. x = 30 cm B. x = 32 cm C. x = –3 cm D. x = –40 cm
Câu 73. Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π
2
= 10. Vận tốc của vật khi có li ñộ
x = 3 cm là :
A. v = 25,12 cm/s B. v = ± 25,12 cm/s C. v = ±12,56 cm/s D. v = 12,56 cm/s
Câu 74. Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π
2
= 10. Gia tốc của vật khi có li ñộ
x = 3 cm là:
A. a = 12 m/s
2
B. a = –120 cm/s
2
C. a = 1,20 cm/s
2
D. a = 12 cm/s

2

Câu 75. Phát biểu nào sau ñây là sai về vật dao ñộng ñiều hoà?
A. Tại biên thì vật ñổi chiều chuyển ñộng.
B. Khi qua vị trí cân bằng thì véc tơ gia tốc ñổi chiều.
C. Véctơ gia tốc bao giờ cũng cùng hướng chuyển ñộng của vật.
D. Lực hồi phục tác dụng lên vật ñổi dấu khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 76. Phát biểu nào sau ñây là sai về dao ñộng ñiều hoà của một vật?
A. Tốc ñộ ñạt giá trị cực ñại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Chuyển ñộng của vật ñi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển ñộng chậm dần ñều.
C. Thế năng dao ñộng ñiều hoà cực ñại khi vật ở biên.
D. Gia tốc và li ñộ luôn ngược pha nhau.
Câu 77. Một chất ñiểm có khối lượng m dao ñộng ñiều hoà xung quanh vị cân bằng với biên ñộ A. Gọi v
max
, a
max
,
W
ñmax
lần lượt là ñộ lớn vận tốc cực ñại, gia tốc cực ñại và ñộng năng cực ñại của chất ñiểm. Tại thời ñiểm t chất
ñiểm có li ñộ x và vận tốc là v. Công thức nào sau ñây là không dùng ñể tính chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của chất
ñiểm?
A.
max
2 A
T
v
π
=
B.

max
A
T 2
v
= π
C.
dmax
m
T 2 A
2W
= π
D.
2 2
2
T A x
v
π
= −
Câu 78.
M

t ch

t
ñ
i

m dao
ñộ
ng

ñ
i

u hoà v

i biên
ñộ
A, t

c
ñộ
c

a v

t khi qua v

trí cân b

ng là v
max
. Khi v

t có li
ñộ
x = A/2 thì t

c
ñộ
c


a nó tính theo v
max
là (l

y g

n
ñ
úng)
A.
1,73v
max

B.
0,87v
max

C.
0,71v
max

D.
0,58v
max

Câu 79.
M

t ch


t
ñ
i

m dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà v

i ph
ươ
ng trình li
ñộ
x = 2cos(
π
t) cm.V

t qua v

trí cân b

ng l

n th

nh


t
vào th

i
ñ
i

m
A.
t
=
0,5 s
B.
t = 1 s
C.
t = 2 s
D.
t = 0,25 s
Câu 80.
M

t ch

t
ñ
i

m dao
ñộ

ng
ñ
i

u hòa có ph
ươ
ng trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì
A.
chu k

dao
ñộ
ng là 4 s.
B.
Chi

u dài qu


ñạ
o là 4 cm.
C.
lúc t = 0 ch

t
ñ
i

m chuy


n
ñộ
ng theo chi

u âm.
D.
t

c
ñộ
khi qua v

trí cân b

ng là 4 cm/s.

Câu 81.
Trong m

t dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà
A.
t

n s


góc ph

thu

c
ñặ
c
ñ
i

m c

a h

.
B.
biên
ñộ
ph

thu

c g

c th

i gian.
C.
n

ă
ng l
ượ
ng dao
ñ
ông t

l

v

i biên
ñộ
.
D.
pha ban
ñầ
u ch

ph

thu

c g

c th

i gian.
Câu 82.
M


t v

t dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà trên m

t
ñ
o

n th

ng dài 4 cm. Khi

cách v

trí cân b

ng 1cm,v

t có t

c
ñộ
31,4

cm/s. Chu k

dao
ñộ
ng c

a v

t là:
A.
T = 1,25 s.
B.
T = 0,77 s.
C.
T = 0,63 s.
D.
T = 0,35 s.
Câu 83.
Tìm phát bi

u
sai
khi nói v

dao
ñộ
ng
ñ
i


u hòa?
A.
L

c gây dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa luôn luôn h
ướ
ng v

v

trí cân b

ng và t

l

v

i li
ñộ
.
B.
Khi qua v


trí cân b

ng, t

c
ñộ
có giá tr

l

n nh

t nên l

c gây dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa là l

n nh

t.
C.
Th
ế
n
ă

ng c

a v

t dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa là l

n nh

t khi v

t

v

trí biên.
D.
Khi qua v

trí cân b

ng, c
ơ
n
ă

ng b

ng
ñộ
ng n
ă
ng.
Câu 84.
Phát bi

u nào sau
ñ
ây là
sai
khi nói v

dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà c

a m

t v

t?
A.

Gia t

c có giá tr

c

c
ñạ
i khi v

t

biên.
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!

B. Khi vật ñi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc trái dấu.
C. Động năng dao ñộng ñiều hoà cực ñại khi vật qua vị trị cân bằng.
D. Vận tốc chậm pha hơn li ñộ là π/2.
Câu 85. Dao ñộng ñiều hoà của một vật có
A. gia tốc cực ñại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật ñi từ vị trí cân bằng ra biên.
C. ñộng năng cực ñại khi vật ở biên.
D. gia tốc và li ñộ luôn trái dấu.
Câu 86. Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm. Tại thời ñiểm t = 1 s, tính chất
chuyển ñộng của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều âm. D. chậm dần theo chiều âm.
Câu 87. Trên trục Ox một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + π/2) cm. Tại thời ñiểm
t = 1/6 s, chất ñiểm có chuyển ñộng

A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần ngược chiều dương. D. chậm dần ngược chiều dương.
Câu 88. Một vật dao ñộng ñiều hòa phải mất 0,25 s ñể ñi từ ñiểm có tốc ñộ bằng không tới ñiểm tiếp theo cũng như
vậy. Khoảng cách giữa hai ñiểm là 36 cm. Biên ñộ và tần số của dao ñộng này là
A. A = 36 cm và f = 2 Hz. B. A = 18 cm và f = 2 Hz.
C. A = 36 cm và f = 1 Hz. D. A = 18 cm và f = 4 Hz.
Câu 89. Đối với dao ñộng cơ ñiều hòa, Chu kì dao ñộng là quãng thời gian ngắn nhất ñể một trạng thái của dao ñộng
lặp lại như cũ. Trạng thái cũ ở ñây bao gồm những thông số nào ?
A. Vị trí cũ B. Vận tốc cũ và gia tốc cũ
C. Gia tốc cũ và vị trí cũ D. Vị trí cũ và vận tốc cũ
Câu 90. Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 4 cm. Khi nó có li ñộ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao ñộng là:
A. f = 1 Hz B. f = 1,2 Hz C. f = 3 Hz D. f = 4,6 Hz
Câu 91. Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu diến một dao ñộng ñiều hòa?
A. x = 5cos(πt) + 1 cm B. x = 2tan(0,5πt) cm
C. x = 2cos(2πt + π/6) cm D. x = 3sin(5πt) cm
Câu 92. Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao ñộng ñiều hòa?
A. x = cos(0,5πt) + 2 cm B. x = 3cos(100πt
2
) cm
C. x = 2cot(2πt) cm D. x = (3t)cos(5πt) cm
Câu 93. Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao ñộng ñiều hòa?
A. x = cos(0,5πt
3
) cm B. x = 3cos
2
(100πt) cm
C. x = 2cot(2πt) cm D. x = (3t)cos(5πt) cm
Câu 94. Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao ñộng ñiều hòa?
A. x = 5tan(2πt) cm B. x = 3cot(100πt) cm
C. x = 2sin

2
(2πt) cm D. x = (3t)cos(5πt) cm
Câu 95. Phương trình dao ñộng của vật có dạng x = Asin
2
(ωt + π/4) cm. Kết luận nào dưới ñây là ñúng ?
A. Vật dao ñộng với biên ñộ A/2 B. Vật dao ñộng với biên ñộ A
C. Vật dao ñộng với biên ñộ 2A D. Vật dao ñộng với pha ban ñầu π/4
Câu 96. Nhận xét nào dưới ñây về các ñặc tính của dao ñộng cơ ñiều hòa là sai ?
A. Phương trình dao ñộng có dạng cosin (hoặc sin) của thời gian.
B. Có sự biến ñổi qua lại giữa ñộng năng và thế năng
C. Cơ năng không ñổi
D. Vật chuyển ñộng chậm nhất lúc ñi qua vị trí cân bằng
Câu 97. Nhận xét nào dưới ñây về dao ñộng cơ ñiều hòa là sai ? Dao ñộng cơ ñiều hòa
A. là một loại dao ñộng cơ học B. là một loại dao ñộng tuần hoàn
C. có quĩ ñạo chuyển ñộng là một ñoạn thẳng D. có ñộng năng cũng dao ñộng ñiều hòa

×