1
THI
PHẦN MỞ ĐẦU
Lý Do Chọn Đề Tài
2
THI
-
nâng cao
Mục Đích Nghiên Cứu
-
công nhân trong m
- xe
:
- t lao ,
3
THI
-
Nội Dung Và Phạm Vi Nghiên Cứu
Nội dung:
ho
AGV.
T
Phạm vi nghiên cứu:
nói chung
nói riêng.
Ý Nghĩa Khoa Học
nâng
4
THI
Ý Nghĩa Thực Tiễn
Nhiệm Vụ Nghiên Cứu
sau:
trong quá trình di
.
25
DC.
Phƣơng Pháp Nghiên Cứu
5
THI
Bố Cục Của Đề Tài
3
Thời Gian Biểu Thực Hiện Đề Tài
+ Ngày 30-
-
-
-
-
g 11
6
THI
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1 Các Dữ Kiện Khi Khảo Sát Thực Tế :
Yêu cu vn chuyn:
Da vào tình hình thc t sn xuyêu cu v vn chuyn, s
ng hàng hóa và thng. Vn chuyn liên tc các xe last dc theo
line sn xut giy tng Nos 1, công ty Changshin Vit Nam. Qua kho sát
thc t c nhng s liu
1
3.000
Pairs
2
48
Pairs
3
188
Metter
4
62.5
5
11.750
Metter
6
461
7
8
8
0.41
m/s
9
520x420x430
mm
10
49
kg
11
120
kg
Hình 1.1
.
7
THI
Hình 1.2
1.2 Xe AGV Là Gì ?
-
- .
-
-
phòng.
AGV
.
8
THI
1.3 Lịch Sử Phát Triển Của AGV
Electronics Of Northbrook, bang Illinois USA, nay là Savant Automation
of Walker, bang Michigan
9
THI
1.4 Phân Loại AGV
1.4.1 Phân loại theo chức năng:
Xe kéo (Towing Vehicle)
-
-
- tính an toàn.
Hình 1.4 AGV kéo xe hàng
10
THI
-
- T
-
-
-
-
Xe nâng (Fork Vehicle)
11
THI
Hình 1.6 Mô hình xe nâng
1.4.2 Phân loại theo dạng đƣờng đi : thì AGV chia l
12
THI
-
c
-
-
1.5 Tình Hình Nghiên Cứu Trong Và Ngoài Nƣớc
1.5.1 Ở trong nƣớc:
13
THI
1.5.2 Ở ngoài nƣớc:
1.6 Mục Tiêu Hƣớng Đến Của Đề Tài
tiên là tra xe AGV là m robot không ngi lái kéo xe ch last,
y
Th hai là a t hóa vào s xu gi chân tay và
.
14
THI
CHƢƠNG 2
NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM VÀ LÝ THUYẾT
2.1 Các Thành Phần Của Xe AGV
T yêu cu làm vic thc t a cht k xe
AGV phù hp vi yêu cu làm vic s chp thun c
ng th c
B truyn chuyng: Có nhim v truyng
b gim tn bánh xe giúp xe di chuyn mt cách linh hoc vn tc
c kéo phù hc yêu cu công vic.
B nh v khp kt ni: Có nhim v nh v xe ch last phía sau xe
nhv trí thc hin kt ni, ghép ni xe ch last và AGV. Cht gi cho
phn kt ni chc chn và to khp xoay giúp cho vic chuyng góc cua linh
ho
Bánh xe ch ng l ng tt nhm bo xe không
b ng di chuyn khi phi kéo theo trng ca xe last.
ng giúp cho ving linh ho
chuyn linh hou.
H thng các loi cm bin giúp AGV nhn bit line ch
phát hin cng ngng di chuyn ca xe.
B ngun gm có acquy 12V/100A và b chuyi nguu
khin hong.
B u khim v i chiu quay và t ca
ng thi kt hp vi lp trình PID làm c
B board mch ch u khin mi hong xe AGV thông qua giao
tip vi các b driver.
15
THI
2.2 Quy Trình Hoạt Động:
16
THI
2.3 Lựa Chọn Và Thi Công Cơ Khí
2.3.1 Phần Khung Xe
Hình 2.4 Khung xe t
17
THI
2.3.2 Phần Bánh Xe
18
THI
2.3.3 Phần Chọn Động Cơ Và Phân Phối Tỉ Số Truyền
2.3.3.1 Ch :
i v u di chuyn ca xe, lc c thuc vào khi
ng chuyên ch và khng ca xe, tr
thng, gà, dc ). Do vy lc cc tính theo công thc sau:
][).(
R
)gG(G
b
x
NkfrF
msct
(3.1)
G khng chuyên ch, kg;
G
x
khng ca xe, kg;
R
b
bán kính bánh xe, m;
-h s t,(8.10
-4
÷15.10
-4
)
r
ct
bán kính c trc bánh xe, m;
f h s
-4
);
k
ms
h s n ma sát ging ray (1,2÷1,5);
Mô men c thng lc cn chuyng:
19
THI
].[
.
F.R
b
mN
i
M
(3.2)
F lc cn chuyng, N;
i t s truyn t trn bánh xe;
hiu sut cu;
Công sut cn có ti bng:
][10.
F.v
3
kWP
(3.3)
Thc t c:
G khng chuyên ch (bao gm xe ch hàng và thùng hàng): 150 (kg);
G
x
khng ca xe: 50 (kg);
R
b
bán kính bánh xe: 100 (mm) = 0.1 (m);
-h s t: 8.10
-4
r
ct
bán kính c trc bánh xe: 5 (mm) = 0,005 (m);
f h s
-4
;
k
ms
h s n ma sát ging ray: (1,3);
][).(
R
)gG(G
b
x
NkfrF
msct
3,1)10.5005,0.10.8(
0.1
50)9,8115(100
44
F
=10,6 [N]
Vi:
F lc cn chuyng = 10,6 [N]
i t s truyn t tr n bánh xe = 24
hiu sut cu = 0,9
thng lc cn chuyng:
065,0
9,0.18
1,0.6,10
.
F.R
b
i
M
[N.m]
20
THI
][10.
F.v
3
kWP
=
3
10.
8.0
10,6.5,4
=0,0715 [Kw] = 71,5 [W]
hình, không khí).
n cn thi c
16,4
24
100
P
đm
đm
U
I
[A]
- 24VDC
Current : 5.5 A.
Encoder: 1000 xung
21
THI
2.3.3.2 Phân phi t s truyn:
Vi ti trng m=120kg chn lo i s vòng
quay là 2500 vòng/phút.
T ca bánh xe là:
n
ct
16.104
200.
1.1.1000.60
D
60.1000V
(vg/ph)
24
16.104
2500
n
n
.iii
dc
21
22
THI
Hình 2.11
23
THI
2.3.4 Phần Thiết Kế Ổ Bi
Trc I và II có lc tác dng dc theo trc nên ta chn chn.
Trc I chn bi theo tiêu chun kí hiu: 6000 vng kính ngoài 26mm,
ng kính l là 10mm.
Trc II chn bi theo tiêu chun kí hiu: 6200 vng kính ngoài 37mm,
ng kính l là 12mm.
ng cho xe AGV
24
THI
2.3.5 Lựa Chọn Và Thi Công Mạch Điện
Trong xe AGV
phân tích và
2.3.6 Acquy Và Khối Nguồn 5V
cquy :
25
THI
P
T
Ah.U.pt
(3.5)
T
Ah
U
pt
P
8,20
8,0.24
50.8
U.pt
T.P
Ah
[Ah]
Hình 2.15 Acquy khô 12V/100Ah
5V
N /100Ah