Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

bảng tóm tắt công thức lượng giác thường dùng trong vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1021.25 KB, 2 trang )

T
T
à
à
i
i


l
l
i
i


u
u


l
l
u
u
y
y


n
n


t


t
h
h
i
i


Đ
Đ


i
i


H
H


c
c


m
m
ơ
ơ
n
n



V
V


t
t


l
l
ý
ý


2
2
0
0
1
1
3
3

































































































































































G

G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a


N
N


i
i


:


0
0
9
9
8
8
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2


Trang: 208

BẢNG TÓM TẮT CÔNG THỨC LƯNG GIÁC THƯỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ
1. Đơn vò đo – Giá trò lượng giác các cung.
 1
0
= 60’ (phút), 1’= 60” ( giây) ; 1
0
=
π
180
(rad); 1rad =
180
π
(độ)
 Gọi  là số đo bằng độ của 1 góc, a là số đo tính bằng radian tương ứng với  độ khi đó ta có phép biến đổi sau:
a =
α.π
180
( radian) ;  =
180.a
π
(độ)
 Đổi dơn vò: 1mF = 10
-3
F; 1F = 10
-6
F; 1nF = 10
-9
F; 1pF = 10
-12
F ; 1

0

= 10
-10
m. Các đơn vò khác cũng đổi tương tự.
 Bảng giá trò lượng giác cung đặc biệt.
Góc 

Giá trò
0
0
0
30
0

/6
45
0
/4

60
0

/3
90
0

/2
120
0

2/3
135
0

3/4
150
0
5/6
180
0

270
0
3/2
360
0
2
sin
0
1
2

2
2

3
2

1
3

2

2
2

1
2

0
-1
0
cos
1
3
2

2
2

1
2

0
-
1
2

-
2
2


-
3
2

-1
0
1
tg
0
1
3

1
3

+


-
3

-1
-
1
3

0



0
cotg
+


3

1
1
3

0
1
3

-1
-
3



0



Cung đối nhau
( và -)
Cung bù nhau
 và ( - )
Cung hơn kém 

( và  + )
Cung phụ nhau
( và /2 - )
Cung hơn kém /2
( và /2 + )
cos(-) = cos
sin(-) = -sin
tg(-) = -tg
cotg(-) = -cotg

cos( - ) = -cos
sin( - ) = sin
tg( - ) = -tg
cotg( - ) = -cotg

cos( + ) = -cos
sin( + ) = -sin
tg( + ) = tg
cotg( + ) = cotg

cos(/2 - )= sin
sin(/2 - ) = cos
tg(/2 - ) = cotg
cotg(/2 - ) = tg

cos(/2 +) = -sin
sin(/2 +) = cos
tg(/2 +) = -cotg
cotg(/2 +) = -tg



2) Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản:
sin
2
 + cos
2
 = 1 ; tg.cotg = 1 ;
2
1
sin

= 1 + cotg
2
 1 + tg
2
 =
2
1
cos α

4) Công thức biến đổi
a) Công thức cộng
cos(a + b) = cosa.cos b - sina.sin b cos (a - b) = cosa.cos b + sin a.sin b
sin(a + b) = sina.cos b + sinb.cos a sin (a - b) = sin a.cos b - sin b.cos a
tg(a - b) =
tga - tgb
1+ tga.tgb
tg(a + b) =
tga + tgb
1- tga.tgb


b) Công thức nhân đôi, nhân ba
cos 2a
2 2 2 2
cos a - sin a = 2 cos a - 1 = 1 - 2sin a 
; sin 3a = 3sina – 4sin
3
a
sin 2a = 2 sin a.cos a ; cos 3a = 4cos
3
a – 3cosa ; tg 2a =
2
2
1
tga
tg a

c) Công thức hạ bậc: cos
2
a =
1 cos 2
2
a
; sin
2
a =
1 cos 2
2
a
; tg

2
a =
1 cos 2
1 cos 2
a
a


; cotg
2
a =
1 cos 2
1 cos 2
a
a



d) Công thức tính sin, cos, tg theo t = tg
α
2

sin =
2
2
1
t
t
tg =
2

2
1
t
t

,
2
k k z


  



cos =
2
2
1
1
t
t




T
T
à
à
i

i


l
l
i
i


u
u


l
l
u
u
y
y


n
n


t
t
h
h
i

i


Đ
Đ


i
i


H
H


c
c


m
m
ơ
ơ
n
n


V
V



t
t


l
l
ý
ý


2
2
0
0
1
1
3
3

































































































































































G
G
V
V
:

:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a


N
N


i
i

:


0

0
9
9
8
8
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2


Trang: 209
e) Công thức biến đổi tích thành tổng
cosa.cosb =
1
2

[cos(a-b) + cos(a+b)] sina.sinb =
1
2
[cos(a-b) - cos(a+b)]
sina.cosb =
1
2
[sin(a-b) + sin(a+b)]
f) Công thức biến đổi tổng thành tích
* cosa + cosb = 2 cos
2
ab
cos
2
ab
* sina + sinb = 2 sin
2
ab
cos
2
ab

* cosa - cosb = -2 sin
2
ab
sin
2
ab
* sina - sinb = 2 cos
2

ab
sin
2
ab

* tga + tgb =
sin( )
cos .cos
ab
ab

* tga - tgb =
sin( )
cos .cos
ab
ab

;
,
2
a b k







5) PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
a) Các công thức nghiệm – pt cơ bản:

* sinx = a = sin


2
2
xk
xk

  

  



* cosx = a = cos

2xk

  

* tgx = a = tg

xk


* cotgx = a = cotg

xk




b) phương trình bậc nhất với sin và cos:
Dạng phương trình: a.sinx + b.cosx = c (1) với điều kiện (a
2
+ b
2

0 và c
2

a
2
+ b
2
)
Cách giải: chia cả 2 vế của (1) cho
22
a + b
ta được:
2 2 2 2 2 2
a b c
sin cos
a + b a + b a + b
xx

Ta đặt:
22
22
a
cos

a + b
b
sin
a + b










Ta được pt:
22
22
c
cos .sin sin .cos
a + b
c
sin( ) (2)
a + b
xx
x



  








Giải (2) ta được nghiệm.
c) phương trình đối xứng : Dạng phương trình: a.(sinx + cosx) + b.sinx. cosx = c (1) (a,b,c

R)
Cách giải: đặt t = sinx + cosx =
2.cos( )
4
x


, điều kiện
2 t 2  



t
2
= 1+ 2sinx.cosx

2
t1
sin .cos
2
xx



thế vào (1) ta được phương trình :
2
2
t1
a.t + b c b.t 2.a.t - (b + 2c) = 0
2

  

Giải và so sánh với điềup kiện t ta tìm được nghiệm x.
Chú ý : Với dạng phương trình : a.(sinx - cosx) + b.sinx. cosx = c ta cũng làm tương tự, với cách đặt
t = sinx - cosx =
2.cos( π/4)x 
.
d) phương trình đẳng cấp. Dạng phương trình: a.sin
2
x + b.cosx.sinx + c.cos
2
x = 0 (1)
Cách giải: b
1
Xét trường hợp cosx = 0
b
2
Với cosx

0


(
2
xk



) ta chia cả 2 vế của (1) cho cos
2
x ta được pt :
a.tg
2
x + b.tgx + c = 0 đặt t = tgx ta giải pt bậc 2 : a.t
2
+ b.t +c = 0.
Chú ý : Ta có thể xét trường hợp sinx

0 rồi chia 2 vế cho sin
2
x.
6. Một số hệ thức trong tam giác:
a) Định lý hàm số cos: a
2
= b
2
+ c
2
– 2bc.cosA ; định lý hàm sin:
sin sin sin
a b c
A B C



b) Với tam giác vng tại A, có đường cao AH:
2 2 2
1 1 1
=+
AH AC AB
; AC
2
= CH.CB ; AH
2
= CH.HB ; AC.AB = AH.CB
A
B
C
H

×