Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

hệ phương trình nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.59 KB, 6 trang )

THPT Hồng Ngự 2
Lê Trung Tín
HỆ PHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Bài 1. Giải hệ phương trình





x
2
+ xy + y
2
+ x +
y
3
x + 1
= 2
2x + y +
y
2
x + 1
= 2
Hướng dẫn
Ta biến đổi hệ trở thành hệ :








(x + y + 1)

x +
y
2
x + 1

= 2
(x + y + 1) +

x +
y
2
x + 1

= 3
Bài 2. Giải hệ phương trình




x
2
+ y
2

(x + y + 1) = 25 (y + 1)
x
2

+ xy + 2y
2
+ x − 8y = 9
Hướng dẫn
Ta biến đổi hệ trở thành hệ:








x
2
+ y
2
y + 1

(x + y + 1) = 25

x
2
+ y
2
y + 1

+ (x + y + 1) = 10
Bài 3. Giải hệ phương trình


x

y
2
+ 6 + y

x
2
+ 3 = 7xy
x

x
2
+ 3 + y

y
2
+ 6 = 2 + x
2
+ y
2
Hướng dẫn
Ta biến đổi hệ trở thành hệ:









x
2
+ 3 + x
x
+

y
2
+ 6 + y
y
= 9
3x

x
2
+ 3 + x
+
6y

y
2
+ 6 + y
= 2
Bài 4. Giải hệ phương trình



x
3

+ y
3
+ 6xy = 8
x
2
+ y
2
= 2x + y + 14
Hướng dẫn
Ta biến đổi phương trình thứ nhất của hệ:
x
3
+ y
3
+ 6xy = 8 ⇔ (x + y)
3
− 8 − 3xy(x + y − 2) = 0 ⇔ (x + y − 2)

(x + y + 4)
2
+ 3(x − y)
2
4

= 0
Bài 5. Giải hệ phương trình



8y

3
+ 6y + 1 +

3x
2
+ 16y
2
= 19
x
2
+ 4y
2
= 4
Hướng dẫn
Xét hàm f (y) = 8y
3
+ 6y + 1, g(x) =

16 − x
2
với x ∈ [−2; 2], y ∈ [−1; 1]. Khi đó
f(y) + g(x) ≤ f(1) + g(0) = 19
1
THPT Hồng Ngự 2
Lê Trung Tín
Bài 6. Giải hệ phương trình



4x

3
+ 4y
3
= 3x
2
y + 2

3xy + 2x
x
2
= y
2
+ 1
Hướng dẫn
Đặt y = tan a, x =
1
cos a
Bài 7. Giải hệ phương trình



y
3
+ 3xy − 17x + 18 = x
3
− 3x
2
+ 13y − 9
x
2

+ y
2
+ xy − 6y − 5x + 10 = 0
Hướng dẫn
Từ phương trình (2) ta tìm được :
5
3
≤ y ≤ 3,
2
3
≤ x ≤ 2
Nhân phương trình (2) với −3 và cộng với phương trình (1) ta có : (y − 1)
3
+ 2(y − 1) = x
3
+ 2x
Bài 8. Giải hệ phương trình



1 + x
3
y
3
= 19x
3
x + xy
2
= −6x
2

Hướng dẫn
Ta đưa về hệ sau:








1
x
+ y

3

3y
x

1
x
+ y

= 19
y
x

1
x
+ y


= −6
Bài 9. Giải hệ phương trình



xy
2
+ y
3
+ 3x − 6y = 0
x
2
+ xy − 3 = 0
Hướng dẫn
Thế từ pt thứ hai vào pt thứ nhất, ta được: x
3
+ y
3
− x
2
y − xy
2
= 0
Bài 10. Giải hệ phương trình








x(y
2
+ 1)
x
2
+ y
2
=
3
5
y(x
2
− 1)
x
2
+ y
2
=
4
5
Hướng dẫn
Lần lượt lấy phương trình (1) nhân cả 2 vế với x, phương trình (2) nhân cả 2 vế với y, rồi cộng 2 vế của 2
phương trình trên ta được
3x
5

4y
5

= 1 ⇔ 3x −4y = 5
Bài 11. Giải hệ phương trình



xy
2
+ 3x
2
= 2y
y
2
+ x
2
y = −2x
Hướng dẫn
Hệ viết lại



3x
3
= 2xy − x
2
y
2
y
3
= −2xy − x
2

y
2
2
THPT Hồng Ngự 2
Lê Trung Tín
Bài 12. Giải hệ phương trình

(

x
2
+ 1 + x)(

y
2
+ 1 + y) = 1
4

x + 2 +

22 − 3x = y
2
+ 8
Hướng dẫn
Từ PT (1), suy ra:

x
2
+ 1 + x =


y
2
+ 1 − y. Đến đây xét hàm số: f (t) =

t
2
+ 1 + t
Bài 13. Giải hệ phương trình





1
x
+
1
2y
= (x
2
+ 3y
2
)(3x
2
+ y
2
)
1
x


1
2y
= 2(y
4
− x
4
)
Hướng dẫn
Biến đổi thành hệ sau:





2
x
= x
4
+ 5y
4
+ 10x
2
y
2
1
y
= 5x
4
+ y
4

+ 10x
2
y
2




2 = x
5
+ 5xy
4
+ 10x
3
y
2
1 = 5x
4
y + y
5
+ 10x
2
y
3
Bài 14. Giải hệ phương trình



x
3

+ 3xy
2
= −49
x
2
− 8xy + y
2
= 8y − 17x
Hướng dẫn
Nhân phương trình thứ hai của hệ đã cho với 3 rồi cộng vào phương trình thứ nhất, ta được
(x + 1)

(x + 1)
2
+ 3(y − 4)
2

= 0
Bài 15. Giải hệ phương trình



x
4
− y
4
= 240
x
3
− 2y

3
= 3(x
2
− 4y
2
) − 4(x − 8y)
Hướng dẫn
Nhân phương trình thứ hai với -8 rồi cộng vào với phương trình thứ nhất, ta được (x − 2)
4
= (y − 4)
4
Bài 16. Giải hệ phương trình








3x

1 +
1
x + y

= 2

7x


1 −
1
x + y

= 4

2
Hướng dẫn
Biến đổi về hệ sau







1 +
1
x + y
=
2

3x
1 −
1
x + y
=
4

2


7x








1
x + y
=
1

3x

2

2

7x
1 =
1

3x
+
2

2


7x
Bài 17. Giải hệ phương trình



2x
3
− 9y
3
= (x − y)(2xy + 3)
x
2
− xy + y
2
= 3
Hướng dẫn
Thế 3 = x
2
− xy + y
2
vào phương trình thứ nhất của hệ, ta được 2x
3
− 9y
3
= (x − y)(2xy + x
2
− xy + y
2
)

3
THPT Hồng Ngự 2
Lê Trung Tín
Bài 18. Giải hệ phương trình



9y
3
(3x
2
− 1) = −125
45x
2
y + 75x = 6y
2
Hướng dẫn
Biến đổi về hệ sau:





27x
3
+
125
y
3
= 9

45x
2
y
+
75x
2
y
2
= 6








(3x)
3
+

5
y

3
= 9
3x.
5
y


3x +
5
y

= 6
Bài 19. Giải hệ phương trình





8(x
2
+ y
2
) + 4xy +
5
(x + y)
2
= 13
2x +
1
x + y
= 1
Hướng dẫn
Biến đổi về hệ sau






5(x + y)
2
+
5
(x + y)
2
+ 3(x − y)
2
= 13
2x +
1
x + y
= 1








5

x + y +
1
x + y

2
+ 3(x − y)

2
= 23

x + y +
1
x + y

+ (x − y) = 1
Bài 20. Giải hệ phương trình



(17 − 3x)

5 − x + (3y − 14)

4 − y = 0
2

2x + y + 5 + 3

3x + 2y + 11 = x
2
+ 6x + 13
Hướng dẫn
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương (3 (5 − x) + 2)

5 − x = (3 (4 − y) + 2)

4 − y.

Xét hàm số f (t) =

3t
2
+ 2

t với t ∈ R
+
.
Bài 21. Giải hệ phương trình









2x
3
+ 3x
2
− 18 = y
3
+ y
2y
3
+ 3y
2

− 18 = z
3
+ z
2z
3
+ 3z
2
− 18 = x
3
+ x
Hướng dẫn
Xét hàm số f (t) = 2t
3
+ 3t
2
− 18 và g(t) = t
3
+ t.
Ta có g

(t) = 3t
2
+ 1, ∀t ∈ R.
Suy ra g(t) đồng biến trên R.
Khi đó, hệ phương trình được viết lại dưới dạng:










f(x) = g(y)
f(y) = g(z)
f(z) = g(x)
Không mất tính tổng quát giả sử x = max{x, y, z}. Khi đó



x ≥ y
x ≥ z




g(x) ≥ g(y)
g(x) ≥ g(z)




x ≥ y
x ≥ z




(x − 2)(x

2
+ 5x + 9) ≤ 0
(z − 2)(z
2
+ 5z + 9) ≥ 0




x ≤ 2
x ≥ 2
Từ đây, suy ra 2 ≤ z ≤ x ≤ 2 ⇒ x = z = 2, thế vào hệ phương trình, ta được y = 2.
Vậy hệ có nghiệm là (x; y; z) = (2; 2; 2).
4
THPT Hồng Ngự 2
Lê Trung Tín
Bài 22. Giải hệ phương trình



2
x
− 2
y
= (y − x)(xy + 2)
x
2
+ y
2
= 2

Hướng dẫn
Thế 2 = x
2
+ y
2
vào phương trình thứ nhất, ta được 2
x
+ x
3
= 2
y
+ y
3
. Xét hàm số f(t) = 2
t
+ t
3
với t ∈ R.
Bài 23. Giải hệ phương trình









x
3

+ 3x
2
+ 2x − 5 = y
y
3
+ 3y
2
+ 2y − 5 = z
z
3
+ 3z
2
+ 2z − 5 = x
Hướng dẫn
Biến đổi thành hệ sau:









(x − 1)(x
2
+ 4x + 6) = y − 1
(y − 1)(y
2
+ 4y + 6) = z − 1

(z − 1)(z
2
+ 4z + 6) = x − 1
Bài 24. Giải hệ phương trình









x
3
+ y = 3x + 4
2y
3
+ z = 6y + 6
3z
3
+ x = 9z + 8
Hướng dẫn
Biến đổi thành hệ sau:










(x − 2)(x + 1)
2
= 2 − y
2(y − 2)(y + 1)
2
= 2 − z
3(z − 2)(z + 1)
2
= 2 − x
Bài 25. Giải hệ phương trình




2(x − y)(1 + 4xy) =

3
x
2
+ y
2
= 1
;



x


1 − y
2
+ y

1 − x
2
(1 − x)(1 + y) = 2
Hướng dẫn
Đặt x = cos α, y = cos β
Bài 26. Giải hệ phương trình









2x + x
2
y = y
2y + y
2
z = z
2z + z
2
x = x
Hướng dẫn

Biến đổi thành hệ:











y =
2x
1 − x
2
z =
2y
1 − y
2
x =
2z
1 − z
2
. Đặt t = tan α
Bài 27. Giải hệ phương trình






3

x +
1
x

= 4

y +
1
x

= 5

z +
1
z

xy + yz + zx = 1
Hướng dẫn
Đặt x = tan α, y = tan β, z = tan γ.
5
THPT Hồng Ngự 2
Lê Trung Tín
Bài 28. Giải hệ phương trình



xy + x − 2 = 0

2x
3
− x
2
y + x
2
+ y
2
− 2xy − y = 0
Hướng dẫn
Đưa phương trình thứ hai về tích (x
2
− y)(2x − y + 1) = 0
Bài 29. Giải hệ phương trình



5x
2
y − 4xy
2
+ 3y
3
− 2(x + y) = 0
xy(x + y)
2
+ 2 = (x + y)
2
Hướng dẫn
Đưa phương trình thứ hai về tích (xy − 1)(x

2
+ y
2
− 2) = 0
Bài 30. Giải hệ phương trình



(x + y − 3)
3
= 4y
3

x
2
y
2
+ xy +
45
4

x + 4y − 3 = 2xy
2
Hướng dẫn
Từ pt thứ hai ta có y
3
(2xy−3)
3
= (x+y−3)
3

. Kết hợp với pt đầu ta được: y
3
(2xy−3)
3
= 4y
3

x
2
y
2
+ xy +
45
4

Bài 31. Giải hệ phương trình



x
4
+ 2xy + 6y − (7 + 2y)x
2
= −9
2x
2
y − x
3
= 10
Hướng dẫn

Đưa phương trình thứ hai về dạng (x
2
− y)
2
− 6(x
2
− y) + 9 = (x − y)
2
⇔ (x
2
− y − 3)
2
= (x − y)
2
Bài 32. Giải hệ phương trình



2x +

2 − x + y − x
2
− y
2
= 1
2x
3
= 2y
3
+ 1

Hướng dẫn
Biến đổi về hệ sau:



5x
2
− 3x − 1 = y − y
2
2x
3
− 2y
3
= 1




5x
2
− 3x + y
2
− y = 1
2x
3
− 2y
3
= 1
Do đó:
2x

3
− 2y
3
= 5x
2
− 3x + y
2
− y ⇔ (x − y − 1)

2x
2
− 3x + 2xy + 2y
2
− y

= 0
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×