Chng 3: NG LC HC VT RN 33
CÂU HI TRC NGHIM CHNG 3
3.1 t ti các đnh A, B, C ca tam giác đu ABC, cnh a, các cht đim có khi
lng bng nhau và bng m. t thêm mt cht đim có khi lng 3m ti A.
Xác đnh v trí khi tâm G ca h.
a) G là trng tâm ∆ABC.
b) G thuc trung tuyn qua đnh A, cách A mt đon AG =
6
3a
.
c) G thuc trung tuyn qua đnh A, cách A mt đon AG =
3
3a
.
d) G thuc trung tuyn qua đnh A, cách A mt đon AG =
a3
2
.
O
3.2 Mt chong chóng phng khi lng phân b đu,
có 3 cánh hình thoi đu nhau, cnh a (hình 3.1).
Khi tâm G ca mi cánh chong chóng nm :
a) trc quay O ca chong chóng.
b) giao đim hai đng chéo ca mi cánh.
c) đng chéo đi qua O và cách O mt đon
OG = a.
d) đng chéo đi qua O và cách O mt đon
OG = a/2.
3.3 Cho thc dt đng cht, hình ch T, khi lng
m phân b đu (hình 3.2). Kh
i tâm G ca
thc nm trên trc đi xng ca thc và
cách chân thc mt đon h bng bao nhiêu?
a) h =
2
ba +
c) h =
3
ba
+
b)
h =
4
b3a +
d) h =
3a b
4
+
3.4 Tm kim loi phng, đng cht, khi lng phân
b đu, hình qut, bán kính R và góc đnh là
2α
o
(hình 3.3). Khi tâm G ca tm kim loi
nm trên phân giác ca góc O, cách O mt
đon:
a) OG = 0,5R b) OG =
2
sinR
o
α
c) OG =
3
sinR2
o
α
d) OG =
Hình 3.1
b
a
a
b
Hình 3.2
h = ?
Hình 3.3
G
O
x
34 Th.S Quc Huy Bi Ging Vaọt Lyự ẹaùi Cửụng Taọp 1: Cụ Nhieọt
o
o
3
sinR2
3.5 Tm kim loi phng, ng cht, khi lng phõn b u, hỡnh bỏn nguyt, ng
kớnh AB = 24cm. Khi tõm G ca tm kim loi nm trờn trc i xng ca nú v
cỏch tõm O mt on:
a) 6cm b) 8cm
c) 5,1cm d) 0 cm
x
O
3.6 Mt thanh rt nh, ng cht, khi lng m c un
thnh cung trũn bỏn kớnh R vi gúc tõm 2
o
(hỡnh
3.4). Khi tõm G ca thanh thuc phõn giỏc ca gúc
O, cỏch O mt on:
a) x = 0,5R b) x =
2
sinR
o
c) x =
o
o
2
sinR
d) x =
o
o
sinR
G
Hỡnh 3.4
3.7 Mt bỏn khuyờn rt mnh, ng cht, tõm O, bỏn kớnh r = 6,28cm. Khi tõm G ca
bỏn khuyờn nm trờn trc i xng v cỏch tõm O mt on:
a) 3,14 cm
b) 4 cm c) 2 cm d) 6cm
OG
O
d
x
3.8 Qu cu c, tõm O, bỏn kớnh R, ng cht, khi lng
phõn b u, b khoột mt l hng cng cú dng hỡnh
cu, bỏn kớnh r. Tõm O ca l cỏch tõm O ca qu
cu mt on d (hỡnh 3.5). Khi tõm G ca phn cũn
li nm trờn
ng thng ni O vi O, ngoi on
OO, cỏch O mt khong:
a) x =
3
33
dr
Rr
b) x =
3
33
Rr
dr
c) x =
2
22
Rd
Rr
d) x =
2
22
rd
Rr
Hỡnh 3.5
3.9 Qu cu c ng cht, tõm O, bỏn kớnh R, b khoột
mt l hng cng cú dng hỡnh cu, tõm O, bỏn kớnh R/2. Bit OO = R/2. Khi
tõm G ca phn cũn li ca qu cu, nm trờn ng thng OO, ngoi on OO
v cỏch tõm O mt on:
a) x =
R
8
b) x =
R
4
c) x =
R
16
d) x =
R
14
3.10 Qu cu c, tõm O, bỏn kớnh R = 14 cm, ng cht, khi lng phõn b u, b
khoột mt l hng cng cú dng hỡnh cu, bỏn kớnh r = 7cm. Tõm O ca l cỏch
tõm O ca qu cu mt on d = 7cm. Khi tõm G ca phn cũn li nm trờn
ng thng ni O vi O v:
a) nm trong on OO, cỏch O 0,5 cm.
Chng 3: NG LC HC VT RN 35
b) nm trong đon OO’, cách O 1 cm.
c) nm ngoài đon OO’, cách O 0,5 cm.
d)
nm ngoài đon OO’, cách O 1 cm.
3.11 Mt đa tròn mng đng cht bán kính R, khi lng phân b đu, b khóet mt l
cng có dng hình tròn bán kính r. Tâm O’ ca l cách tâm O ca đa mt đon d.
Khi tâm G ca phn còn li nm trên đng thng ni O vi O’, ngoài đon OO’
và cách tâm O mt khong:
a) x =
2
22
rd
Rr
−
b) x =
2
22
rd
Rr
−
c) x =
3
33
dr
Rr
−
d) x =
R
6
3.12 Mt đa tròn mng đng cht bán kính R, khi lng phân b đu, b khóet mt l
cng có dng hình tròn bán kính R/2. Tâm O’ ca l cách tâm O ca đa mt đon
R/2. Khi tâm G ca phn còn li nm trên đng thng ni O vi O’, ngoài đon
OO’ và cách tâm O mt khong:
a) x = R/8 b) x = R/3 c) x = R/4
d) x = R/6
3.13 Mt đa tròn mng đng cht bán kính R = 12cm, khi lng phân b đu, b
khóet mt l cng có dng hình tròn bán kính r = 6cm. Tâm O’ ca l cách tâm O
ca đa mt đon d = 6cm. Khi tâm G ca phn còn li nm trên đng thng
ni O vi O’, ngoài đon OO’ và cách O:
a) 1 cm
b) 2 cm c) 3 cm d) 4cm
3.14 Vt th có dng khi hình nón đng cht, khi lng phân b đu, đng cao h
thì khi tâm ca vt nm trên trc ca hình nón và cách đáy mt khong:
a) h/2 b) h/3
c) h/4 d) h/5
3.15 Vt th có dng khi hình nón đng cht, khi lng phân b đu, đng cao
12cm thì khi tâm ca vt nm trên trc ca hình nón và cách đáy mt khong:
a) 6cm b) 4cm
c) 3cm d) 2cm
3.16 Vt th có dng khi hình bán cu đng cht, khi lng phân b đu, bán kính R
thì khi tâm ca vt nm trên trc đi xng ca hình bán cu và cách đáy mt
khong:
a) R/5 b) 2R/5 c) R/8 d) 3R/8
3.17 Vt th
có dng khi hình bán cu đng cht, khi lng phân b đu, bán kính
24cm thì khi tâm ca vt nm trên trc đi xng ca hình bán cu và cách đáy
mt khong:
a) 3cm b) 6cm c) 8cm
d) 9cm
3.18 Hai khi cu đc, đng cht tâm O, bán kính R và tâm O’, bán kính r = R/2, gn
cht tip xúc ngoài nhau to thành mt vt th rn. Khi tâm ca vt th này nm
trong đon OO’ và cách O mt khong:
a) R/6 b) R/14 c) R/4 d) R/8
3.19 Ba cht đim có khi lng ln lt là m
1
= m, m
2
= m, m
3
= 4m đt ti ba đnh
A, B, C ca tam giác đu cnh a. Khi tâm G ca h ba cht đim này nm :
a) trng tâm ca ∆ABC.
36 Th.S Quc Huy Bi Ging Vaọt Lyự ẹaùi Cửụng Taọp 1: Cụ Nhieọt
b) trung tuyn k t nh A, cỏch A mt on
a3
2
a
2a
2a
y
x
O
c) trung tuyn k t nh A, cỏch A mt on
a3
3
d) trung tuyn k t nh A, cỏch A mt on
a3
6
3.20 Mt tm g phng, ng cht, hỡnh vuụng, cnh 2a, b
ct mt gúc hỡnh vuụng cnh a nh hỡnh 3.6 Xỏc nh ta
khi tõm G ca phn cũn li ca tm g theo a.
Hỡnh 3.6
a) G(
7a 7a
;
66
) b) G(
5a 5a
;
66
) c) G(
7a 5a
;
66
)
d) G(
5a 7a
;
66
)
3.21 Mt tm g phng, ng cht, hỡnh vuụng, cnh 2a, b ct mt gúc hỡnh vuụng
cnh a nh hỡnh 3.7 Xỏc nh ta khi tõm G ca phn cũn li ca tm g theo
a.
a) G(
7a 7a
;
66
)
b) G(
5a 5a
;
66
) c) G(
7a 5a
;
66
) d) G(
5a 7a
;
66
)
3.22 Gi
m
i
v l khi lng v vn tc ca cht im th i. Vn tc ca khi tõm
G ca h n cht im c xỏc nh bi cụng thc no sau õy?
i
v
a)
n
i
i1
G
n
i
i1
v
v
m
=
=
=
b)
n
ii
i1
G
n
i
i1
mv
v
m
=
=
=
a
2a
2a
y
x
O
c)
n
i
i1
G
v
v
n
=
=
d)
n
ii
i1
G
mv
v
n
=
=
Hỡnh 3.7
3.23 Gi
m
i
v x
i
l khi lng v honh ca cht im th i. Honh ca khi
tõm G ca h n cht im c xỏc nh bi cụng thc no sau õy?
a) x
G
=
n
i
i1
n
i
i1
x
m
=
=
b) x
G
=
n
ii
i1
n
i
i1
mx
m
=
=
h
c) x
G
=
n
i
i1
x
n
=
d) x
G
=
n
ii
i1
mx
n
=
Hỡnh 3.8
Chng 3: NG LC HC VT RN 37
3.24 Mt vt th đc, đng cht gm mt phn hình tr, chiu cao h và mt bán cu
bán kính R (hình 3.8). Xác đnh h theo R đ khi tâm ca vt nm phn bán
cu.
a) h b) R<
hR2< c) h <
R
2
d) h = R
3.25 Mt vt th đc, đng cht gm mt phn hình tr, chiu cao h và mt bán cu
bán kính R (hình 3.8). Quan h nào sau đây gia h và R thì khi tâm ca vt nm
phn hình tr?
a) h b) R<
hR2<
c) h <
R
2
d) h = R
3.26 Mt vt th đc, đng cht gm mt phn hình tr, chiu cao h và mt bán cu
bán kính R (hình 3.8). Xác đnh h theo R đ khi tâm ca vt đ cao không đi
khi vt nghiêng qua bên trái hoc bên phi mt góc nh hn 60
0
?
a) h = R b) h = R 2 c) h =
R
2
d) không tn ti giá tr ca h.
3.27 Hai đa tròn ging ht nhau. Mt cái gi c đnh, còn cái th II tip xúc ngoài và
ln không trt xung quanh chu vi ca đa I. Hi khi đa II tr v đúng đim xut
phát ban đu thì nó đã quay xung quanh tâm ca nó đc my vòng?
a) 1 vòng
b) 2 vòng c) 3 vòng d) 4 vòng
3.28 Khi vt rn quay quanh trc ∆ c đnh vi vn tc góc ω thì các đim trên vt rn
s vch ra:
a) các đng tròn đng tâm vi cùng vn tc góc ω.
a) các đng tròn đng trc ∆ vi cùng vn tc góc ω.
c) các dng qu đo khác nhau.
d) các đng tròn đng trc ∆ vi các vn tc góc khác nhau.
3.29 Mt bánh xe đp ln không trt trên đng nm ngang. Ngi quan sát đng
trên đng s thy đu van xe chuyn đng theo qi đo:
a) tròn. b) thng. c) elíp.
d) xycloid.
3.30 Khi v
t rn ch có chuyn đng tnh tin thì có tính cht nào sau đây?
a) Các đim trên vt rn đu có cùng mt dng qu đo.
b) Các đim trên vt rn đu có cùng vect vn tc.
c) Gia tc ca mt đim bt kì trên vt rn luôn bng vi gia tc ca khi tâm
vt rn.
d) a, b, c đu đúng.
3.31 Chuy
n đng ln ca bánh xe đp trên mt phng ngang là dng chuyn đng:
a) tnh tin. b) quay quanh trc bánh xe.
c) tròn.
d) tnh tin ca trc bánh xe và quay quanh trc bánh xe.
3.32 Mt bánh mài đang quay vi vn tc 300 vòng/phút thì b ngt đin và nó quay
chm dn đu. Sau đó mt phút, vn tc còn 180vòng/phút. Tính gia tc góc.
a) -
5
π
rad/s
2
b) -
2
5
π
rad/s
2
c) -
15
π
rad/s
2
d) - rad/s4π
2
38 Th.S Quc Huy Bi Ging Vaọt Lyự ẹaùi Cửụng Taọp 1: Cụ Nhieọt
3.33 Mt bỏnh mi ang quay vi vn tc 300 vũng/phỳt thỡ b ngt in v nú quay
chm dn u. Sau ú mt phỳt, vn tc cũn 180vũng/phỳt. Tớnh s vũng nú ó
quay trong thi gian ú.
a) 120 vũng
b) 240 vũng c) 60 vũng d) 180 vũng
3.34 Mt mụt bt u khi ng nhanh dn u, sau 2 giõy t tc n nh 300
vũng/phỳt. Tớnh gia tc gúc ca mụt.
a) 10 rad/s
2
b) 5 rad/s
2
c) 15 rad/s
2
d) 20 rad/s
2
3.35 Mt mụt bt u khi ng nhanh dn u, sau 2 giõy t tc n nh 300
vũng/phỳt. Tớnh gúc quay ca mụt trong thi gian ú.
a) 10 rad b) 5 rad c) 15 rad d) 20 rad
3.36 Mt ng h cú kim gi di 3cm, kim phỳt di 4cm. Gi
P
,
g
l vn tc gúc
v v
p
, v
g
l vn tc di ca u kim phỳt , kim gi. Quan h no sau õy l ỳng?
a)
p
= 12
g
; v
p
= 16 v
g
c)
p
= 12
g
; v
g
= 16v
p
b)
g
= 12
p
; v
p
= 16v
g
d)
g
= 12
p
; v
g
= 9v
p
3.37 Mt ng h cú kim gi, kim phỳt v kim giõy. Gi
1
,
2
v
3
l vn tc gúc
ca kim gi, kim phỳt v kim giõy. Quan h no sau õy l ỳng?
a)
1
=
2
=
3
b)
1
= 12
2
= 144
3
c) 144
1
= 12
2
=
3
d) 12
1
= 144
2
=
3
3.38 Mt ng h cú kim phỳt v kim gi. Phỏt biu no sau õy l ỳng:
a) Trong nt ngy ờm (24h), kim gi v kim phỳt gp (trựng) nhau 12 ln
b) Trong nt ngy ờm (24h), kim gi v kim phỳt gp (trựng) nhau 24 ln
c) Trong nt ngy ờm (24h), kim gi v kim phỳt gp (trựng) nhau 23 ln
d) Trong nt ngy ờm (24h), kim gi v kim phỳt gp (trựng) nhau 22 ln
3.39 Trỏi t quay quanh trc ca nú vi chu k T = 24 gi. Bỏn kớnh trỏi t l R =
6400km. Tớnh vt tc di ca mt im v 60
o
trờn mt t.
a) 234 m/s b) 467 m/s c) 404 m/s d) 508 m/s
3.40 Nh xớch (sờn) xe p m chuyn ng ca a c truyn ti lớp xe. Gi s ta
p xe mt cỏch u n thỡ lớp a cú cựng:
a) vn tc gúc b) gia tc gúc
c) gia tc tip tuyn a
t
ca cỏc rng
d) vn tc di v ca cỏc rng
3.41 Mt h thng truyn ng gm mt vụ lng, mt bỏnh xe v dõy cuaroa ni gia
bỏnh xe vi vụ lng. Gi
1
, R
1
v
2
, R
2
l vn tc gúc, bỏn kớnh ca vụ lng v
bỏnh xe. Quan h no sau õy l ỳng?
a)
1
=
2
b)
1
R
1
=
2
R
2
c)
2
R
1
=
2
R
2
d) a, b, c u sai
3.42 Mt dõy cuaroa truyn ng, vũng qua vụ lng I v bỏnh xe II (hỡnh 3.9). Bỏn
kớnh ca vụ lng v bỏnh xe l R
1
= 10cm v R
2
= 50cm. Vụ lng ang quay vi
vn tc 720 vũng/phỳt thỡ b ngt in, nú quay chm dn u, sau ú 30 giõy vn
tc ch cũn 180 vũng/phỳt. Vn tc quay ca bỏnh xe ngay trc khi ngt in l:
a) 720 vũng/phỳt
b) 144 vũng/phỳt
c) 3600 vũng/phỳt d) 180 vũng/phỳt
Chng 3: NG LC HC VT RN 39
3.43 Mt dây cuaroa truyn đng, vòng
qua vô lng I và bánh xe II (hình
3.9). Bán kính ca vô lng và
bánh xe là R
1
= 10cm và R
2
=
50cm. Vô lng đang quay vi vn
tc 720 vòng/phút thì b ngt đin,
nó quay chm dn đu, sau đó 30
giây vn tc ch còn 180
vòng/phút. Tính s vòng quay ca
vô lng trong khong thi gian 30
giây đó.
R
2
R
1
Hình 3.9
a) 540 vòng b) 270 vòng
c) 225 vòng d) 45 vòng
3.44 Mt dây cuaroa truyn đng, vòng qua vô lng I và bánh xe II (hình 3.9). Bán
kính ca vô lng và bánh xe là R
1
= 10cm và R
2
= 50cm. Vô lng đang quay vi
vn tc 720 vòng/phút thì b ngt đin, nó quay chm dn đu, sau đó 30 giây vn
tc ch còn 180 vòng/phút. Tính s vòng quay ca bánh xe trong khong thi gian
30 giây đó.
a) 540 vòng b) 144 vòng c) 225 vòng
d) 45 vòng
3.45 Mt dây cuaroa truyn đng, vòng qua vô lng I và bánh xe II (hình 3.9). Bán
kính ca vô lng và bánh xe là R1 = 10cm và R
2
= 50cm. Vô lng đang quay vi
vn tc 720 vòng/phút thì b ngt đin, nó quay chm dn đu, sau đó 30 giây vn
tc ch còn 180 vòng/phút. Sau bao lâu k t lúc ngt đin, h thng s dng?
a) 40 giây b) 50 giây c) 60 giây d) 80 giây
3.46 Mt dây cuaroa truyn đng, vòng qua vô lng I và bánh xe II (hình 3.9). Bán
kính ca vô lng và bánh xe là R
1
= 10cm và R
2
= 50cm. Vô lng đang quay vi
vn tc 720 vòng/phút thì b ngt đin, nó quay chm dn đu, sau đó 30 giây vn
tc ch còn 180 vòng/phút. Tính s vòng quay ca bánh xe k t lúc ngt đin cho
đn khi dng li.
a) 480 vòng b) 240 vòng c) 45 vòng
d) 48 vòng
3.47 Mt dây cuaroa truyn đng, vòng qua vô lng I và bánh xe II (hình 3.9). Bán
kính ca vô lng và bánh xe là R
1
= 10cm và R
2
= 50cm. Vô lng đang quay vi
vn tc 720 vòng/phút thì b ngt đin, nó quay chm dn đu, sau đó 30 giây vn
tc ch còn 180 vòng/phút. Tính s vòng quay ca vô lng k t lúc ngt đin cho
đn khi dng li.
a) 480 vòng
b) 240 vòng c) 225 vòng d) 48 vòng
3.48 Vt rn có chuyn đng bt kì. Gi G là khi tâm ca vt rn, M và N là hai đim
bt kì trên vt rn. Quan h nào sau dây là đúng?
a)
b)
MN
vv(xNM
→→→→
=+ω ) )
)
MG
vv(xGM
→→→→
=+ω
c)
d) a, b, c đu đúng.
NM
vv(xMN
→→ → →
=+ω
3.49 Vt rn quay quanh trc ∆ c đnh. Kí hiu ω, v, β, a
t
là vn tc góc, vn tc dài,
gia tc góc, gia tc tip tuyn ca đim M; R là khong cách t M đn trc quay.
Quan h nào sau đây là sai?
40 Th.S Quc Huy Bi Ging Vaọt Lyự ẹaùi Cửụng Taọp 1: Cụ Nhieọt
a) v = R b) a
t
= R c) //
d)
2
t
v
a
R
=
3.50 Mt bỏnh xe cú bỏn kớnh R, ln khụng trt trờn mt ng. Quóng ng m
khi tõm ca bỏnh xe ó i c khi bỏnh xe quay mt vũng quanh trc ca nú l:
a) s = 2R b) s = R c) s = R d) s = 8R
3.51 Mt bỏnh xe cú bỏn kớnh R, ln khụng trt trờn mt ng. Quóng ng m
mt im M trờn vnh bỏnh xe ó i c khi bỏnh xe quay mt vũng quanh trc
ca nú l:
a) s = 2R b) s = R c) s = R d) s = 8R
3.52 Bỏnh xe bỏn kớnh R ln khụng trt trờn ng
thng vi vn tc t
nh tin ca khi tõm (hỡnh
3.10). Vn tc ca im D l:
o
v
a)
b)
c)
D
vv
=
0 D0
v2v
=
D0
v2.
= v d)
D
v0
=
3.53 Bỏnh xe bỏn kớnh R ln khụng trt trờn ng
thng vi vn tc tnh tin ca khi tõm (hỡnh
3.10). Vn tc ca im C l:
o
v
a) v b) v c)
D0
v
= 2v
=
D0
D0
v2
d) .v
=
D
v0
=
3.54 Bỏnh xe bỏn kớnh R ln khụng trt trờn ng thng vi vn tc tnh tin ca
khi tõm (hỡnh 3.10). Tớnh vn tc ca im A.
o
v
a) v
A
= v
0
b) v
A
= 2v
0
c) v
A
= 2 .v
0
d) v
A
= 0
3.55 Qu cu bỏn kớnh R = 5cm, ln u, khụng trt trờn hai thanh ray
song song cỏch nhau mt khong d = 6cm. Sau 2s, tõm qu cu tnh
tin c 120cm. Tớnh vn tc gúc ca qu cu (hỡnh 3.11).
a) 15 rad/s b) 12 rad/s c) 10 rad/s d) 20 rad/s
3.56 Qu cu bỏn kớnh R = 5cm, ln u, khụng trt trờn hai thanh ray
song song cỏch nhau mt khong d = 6cm. Sau 2s, tõm qu cu tnh
tin c 120cm. Tớnh vn tc tc thi ca im M trờn qu cu
(hỡnh 3.11).
O
o
v
A
D
B
C
Hỡnh 3.10
N
M
d
Hỡnh 3.11
a) 0,6 m/s b) 1,2 m/s c) 0,75 m/s
d) 1,35 m/s
3.57 Qu cu bỏn kớnh R = 3cm, l
n u, khụng trt trờn hai thanh ray song song
cỏch nhau mt khong d = 4cm. Sau 2s, tõm qu cu tnh tin c 120cm. Tớnh
vn tc tc thi ca im N trờn qu cu (hỡnh 3.11).
a) 0,6 m/s
b) 0,15 m/s c) 0,75 m/s d) 1,35 m/s
3.58 Qu cu bỏn kớnh R = 3cm, ln u, khụng trt trờn hai thanh ray song song
cỏch nhau mt khong d = 4cm. Sau 2s, tõm qu cu tnh tin c 120cm. Vect
vn tc tc thi ca im N trờn qu cu (hỡnh 3.11) cú c im :
a) Hng theo h
ng chuyn ng ca qu cu.
b) Bng khụng.
Chng 3: NG LC HC VT RN 41
c) Hng ngc hng chuyn đng ca qu cu.
d) Hng vào tâm qu cu.
3.59 Cho tam giác đu ABC, cnh a. t ti các đnh A, B, C các cht đim có khi
lng bng nhau và bng m. t thêm mt cht đim có khi lng 3m ti A.
Mômen quán tính đi vi trc quay đi qua khi tâm ca h và vuông góc vi mt
phng (ABC) là:
a) I = 3ma
2
b) I =
2
3
ma
2
c) I = 2ma
2
d) ma
2
3.60 Cho tam giác đu ABC, cnh a. t ti các đnh A, B, C các cht đim có khi
lng bng nhau và bng m. t thêm mt cht đim có khi lng 3m ti A.
Mômen quán tính đi vi trc quay cha khi tâm G ca h và cha đnh A là :
a) I = 3ma
2
b) I =
2
3
ma
2
c) I = 2ma
2
d) I = ½ ma
2
3.61 Khi cu đc đng cht, tâm O, bán kính R, khi lng m phân b đu. Ngi ta
khoét bên trong khi cu đó mt l hng cng có dng hình cu tâm O’, bán kính
r = R/2. Nu O’ cách O mt đon d = R/2 thì mômen quán tính ca phn còn li
ca khi cu đi vi trc quay cha O và O’ là :
a) I =
2
mR
5
2
b) I =
2
mR
2
3
c) I =
2
mR
70
31
d) I =
2
31
mR
80
3.62 Khi cu đc đng cht, tâm O, bán kính R, khi lng m phân b đu. Ngi ta
khoét bên trong khi cu đó mt l hng cng có dng hình cu tâm O’, bán kính
r = R/2. Nu O’ cách O mt đon d = R/2 thì mômen quán tính ca phn còn li
ca khi cu đi vi trc quay cha O và vuông góc vi OO’ là :
a) I =
2
mR
5
2
b) I =
2
57
mR
160
c) I =
2
mR
70
31
d) I =
2
31
mR
80
3.63 Khi cu đc đng cht, tâm O, bán kính R, khi lng m phân b đu. Ngi ta
khoét bên trong khi cu đó mt l hng cng có dng hình cu tâm O’, bán kính
r = R/2. Nu O’ cách O mt đon d = R/2 thì mômen quán tính ca phn còn li
ca khi cu đi vi trc quay cha O’ và vuông góc vi OO’ là :
a) I =
2
57
mR
160
b) I =
2
51
mR
80
c) I =
2
mR
70
31
d) I =
2
31
mR
80
3.64 Mt qu cu đc đng cht, tâm O, bán kính R, khi lng m phân b đu, đc
gn cht tip xúc ngòai vi mt qu cu đc khác, tâm O’, đng cht vi nó
nhng có bán kính gp đôi. Mômen quán tính ca h hai qu cu này đi vi trc
quay cha O và O’ là :
a) I =
2
66
mR
5
b) I = c) I =
2
mR
2
2
mR
5
d) I =
2
33
mR
80
3.65 Mt qu cu đc đng cht, tâm O, bán kính R, khi lng m phân b đu đc
gn cht tip xúc ngoài vi mt qu cu đc khác, tâm O’, đng cht vi nó
nhng có bán kính gp đôi. Mômen quán tính ca h hai qu cu này đi vi trc
quay cha O và vuông góc vi OO’ là :
42 Th.S Quc Huy Bi Ging Vaọt Lyự ẹaùi Cửụng Taọp 1: Cụ Nhieọt
a) I = 85,2mR
2
b) I = 13,2mR
2
c) I = 0,4mR
2
d) I = mR
2
3.66 Mt qu cu c ng cht, tõm O, bỏn kớnh R, khi lng m phõn b u c
gn cht tip xỳc ngoi tip xỳc vi mt qu cu c khỏc, tõm O, ng cht vi
nú nhng cú bỏn kớnh gp ụi. Mụmen quỏn tớnh ca h hai qu cu ny i vi
trc quay cha O v vuụng gúc vi OO l :
a) I = 85,2mR
2
b) I = 13,2mR
2
c) I = 22,2mR
2
d) I = mR
2
3.67 Mt a trũn mng ng cht, khi lng phõn b u, bỏn kớnh R, b khoột mt
l hỡnh trũn, bỏn kớnh r = R/2. Tõm O ca l thng cỏch tõm O ca a mt
khong R/2. Khi lng ca phn cũn li l m. Mụmen quỏn tớnh ca phn cũn li
i vi trc quay i qua tõm O v vuụng gúc vi mt phng a l:
a)
2
mR
3
2
b)
2
mR
8
1
c)
2
mR
24
13
d)
2
13
mR
32
3.68 Mt a trũn mng ng cht, khi lng phõn b u, bỏn kớnh R, b khoột mt
l hỡnh trũn, bỏn kớnh r = R/2. Tõm O ca l thng cỏch tõm O ca a mt
khong R/2. Khi lng ca phn cũn li l m. Mụmen quỏn tớnh ca phn cũn li
i vi trc quay i qua O v Ol:
a)
2
mR
64
15
b)
2
mR
4
1
c)
2
mR
24
13
d)
2
mR
16
5
3.69 Mt vũng kim loi bỏn kớnh R, khi lng m phõn b u. Mụmen quỏn tớnh i
vi trc quay cha ng kớnh vũng dõy l:
a) mR
2
b)
2
1
mR
2
c)
4
1
mR
2
d)
2
3
mR
2
3.70 Mt vũng kim loi bỏn kớnh R, khi lng m phõn b u. Mụmen quỏn tớnh i
vi trc quay vuụng gúc vi mt phng vũng dõy ti mt im trờn vũng dõy l:
a) mR
2
b)
2
1
mR
2
c) 2mR
2
d)
2
3
mR
2
3.71 Mt vũng kim loi bỏn kớnh R, khi lng m phõn b u. Mụmen quỏn tớnh i
vi trc quay cha ng tip tuyn ca vũng dõy l:
a) mR
2
b)
4
5
mR
2
c)
4
1
mR
2
d)
2
3
mR
2
3.72 Mt khi hỡnh nún c ng cht, khi lng m phõn b u, bỏn kớnh ỏy l R.
Mụmen quỏn tớnh i vi trc ca hỡnh nún l:
a) mR
2
b)
2
1
mR
2
c)
5
2
mR
2
d)
10
3
mR
2
3.73 Cú 4 cht im khi lng bng nhau v bng m, t ti 4 nh ca hỡnh vuụng
ABCD, cnh a. Mụmen quỏn tớnh ca h ny i vi trc quay i qua mt nh
hỡnh vuụng v vuụng gúc vi mt phng hỡnh vuụng l:
a) 4ma
2
b) 3ma
2
c) 2 ma
2
d) ma
2
Chng 3: NG LC HC VT RN 43
3.74 Có 4 cht đim khi lng bng nhau và bng m, đt ti 4 đnh ca hình vuông
ABCD, cnh a. Mômen quán tính ca h này đi vi trc quay đi qua tâm hình
vuông và vuông góc vi mt phng hình vuông là :
a) 4ma
2
b) 3ma
2
c) 2 ma
2
d) ma
2
3.75 Có 4 cht đim khi lng bng nhau và bng m, đt ti 4 đnh ca hình vuông
ABCD, cnh a. Mômen quán tính ca h này đi vi trc quay cha mt đng
chéo hình vuông là :
a) 4ma
2
b) 3ma
2
c) 2 ma
2
d) ma
2
3.76 Bn qu cu nh ging nhau, mi qu cu (coi nh cht đim) có khi lng
0,5kg đt các đnh mt hình vuông cnh 2m và đc gi c đnh đó bng bn
thanh không khi lng, các thanh này chính là cnh hình vuông. Mômen quán
tính ca h này đi vi trc quay ∆ đi qua trung đim ca hai cnh đi din là :
a) 4 kgm
2
b) 2 kgm
2
c)1 kgm
2
d) 0,5kgm
2
3.77 Cánh ca phng, hình ch nht, khi lng m phân b đu, chiu rng là a, có th
quay quanh các bn l gn dc theo mép chiu dài ca cách ca. Mômen quán
tính ca cánh ca đi vi trc quay này là:
a) ma
2
b)
2
ma
2
1
c)
2
ma
3
1
d)
2
ma
3
2
3.78 Khi hình hp ch nht, mng, khi lng m phân b đu, chiu rng là a, chiu
dài b. Mômen quán tính đi vi trc quay qua tâm và vuông góc mt phng hình
ch nht là:
a)
)ba(m
12
1
22
+
b)
)ba(m
12
5
22
+
c)
)ba(m
3
1
22
+
d) a,b,c đu sai
3.79 Có bn ht, khi lng là 50g, 25g, 50g và 30g; ln lt đt trong mt phng Oxy
ti các đim A(2; 2); B(0; 4); C(- 3; - 3) ; D(-2; 4), (đn v đo to đ là cm).
Mômen quán tính ca h đi vi trc Ox là:
a) 1,53.10
– 4
kg.m
2
b) 0,77.10
– 4
kg.m
2
c) 1,73.10
– 4
kg.m
2
d) a,b,c đu sai.
3.80 Có bn ht, khi lng là 50g, 25g, 50g và 30g; ln lt đt trong mt phng Oxy
ti các đim A(2; 2); B(0; 4); C(- 3; - 3) ; D(-2; 4), (đn
v đo to đ là cm). Mômen quán tính ca h đi vi
trc Oy là:
a) 1,53.10
– 4
kgm
2
b) 0,77.10
– 4
kg.m
2
c) 1,73.10
– 4
kg.m
2
d) a,b,c đu sai.
3.81 Mt vt rn đc to thành t ba thanh mnh, ging
nhau, mi thanh có khi lng m, chiu dài
và gn
vi nhau thành hình ch H. Mômen quán tính ca vt
rn này đi vi trc quay cha mt trong hai chân ca ch H là:
`
a) I =
2
m
3
4
` b) I = m `
2
c) I =
2
m
2
1
` d) I =
2
m
4
1
`
Hình 3.12
44 Th.S Quc Huy Bi Ging Vaọt Lyự ẹaùi Cửụng Taọp 1: Cụ Nhieọt
3.82 Hai a mng ng cht, ging ht nhau, mi cỏi cú khi lng m v bỏn kớnh R
c gn tip xỳc ngoi vi nhau, to thnh mt c th quay quanh trc vuụng
gúc vi mt phng hai a v i qua tõm ca mt trong hai a. Mụmen quỏn tớnh
ca h i vi trc l:
a) I = mR
2
b) I = 2mR
2
c) I = 5mR
2
d) 4mR
2
3.83 Mt trc khuu cú dng thanh mnh AB = a, ng cht, khi lng m phõn b
u. Tớnh mụmen quỏn tớnh ca trc khuu ny i vi trc quay i qua u A v
vuụng gúc vi AB.
a) I =
2
1
ma
12
b) I =
2
1
ma
3
c) I =
2
1
ma
4
d) I = ma
2
3.84 Mt tr rng cú thnh dy, khi lng m phõn b u, bỏnh kớnh thnh trong l
R
1
, bỏn kớnh thnh ngoi l R
2
. Tớnh mụmen quỏn tớnh i vi trc ca tr.
a) I =
22
21
1
m(R R )
2
+ b) I =
22
21
1
m(R R )
2
c) I = d) I =
22
21
m(R R )+
22
21
m(R R )
3.85 Khi bỏn cu ng cht, khi lng m phõn b u, cú trc quay trựng vi trc
i xng ca nú. Mụmen quỏn tớnh ca khi bỏn cu i vi truc cú dng no
sau õy:
a)
5
2
mR
2
b)
1
5
mR
2
c)
2
3
mR
2
d)
4
5
mR
2
3.86 Mt si dõy nh, khụng co gión, vt qua rũng rc cú dng ió trũn ng cht, khi
lng m = 800g, hai u dõy buc cht hai vt nh khi lng m
1
= 2,6kg v m
2
= 1kg (hỡnh 11.1). Th cho hai vt chuyn ng theo phng thng ng. B qua
ma sỏt trc rũng rc, bit dõy khụng trt trờn rũng rc, ly g = 10 m/s
2
. Gia tc
ca cỏc vt l:
a) 4 m/s
2
b) 4,4 m/s
2
c) 3,8 m/s
2
d) 2,2 m/s
2
3.87 Mt si dõy nh, khụng co gión, vt qua rũng rc cú dng ió trũn ng cht, khi
lng m, hai u dõy buc cht hai vt nh khi lng m
1
v m
2
(hỡnh 3.13). Th
cho hai vt chuyn ng theo phng thng ng. B qua
ma sỏt trc rũng rc, bit dõy khụng trt trờn rũng rc,
g l gia tc trng trng. ln gia tc ca cỏc vt c
tớnh theo cụng thc no sau õy?
a) a = g
12
12
mm
mmm
+
++
b) a = g
12
12
|m m |
mmm
+
+
c) a = g
12
12
|m m |
1
mm m
2
++
d) a = g
12
12
|m m |
mm
+
m
m
2
m
1
Hỡnh 3.13
3.88 Mt si dõy nh, khụng co gión, vt qua rũng rc cú dng ió trũn ng cht, khi
lng m = 800g (hỡnh 3.13), hai u dõy buc cht hai vt nh khi lng m
1
=
2,6 kg v m
2
= 1 kg. Th cho hai vt chuyn ng theo phng thng ng, bit
Chng 3: NG LC HC VT RN 45
dây không trt trên ròng rc. B qua ma sát trc ròng rc, ly g = 10 m/s
2
. Lc
cng dây treo vt m
1
là:
a) T
1
= 15,6 N b) T
1
= 14 N c) T
1
= 6 N d) T
1
= 16,5 N
3.89 Mt si dây nh, không co giãn, vt qua ròng rc có dng điã tròn đng cht, khi
lng m = 800g, hai đu dây buc cht hai vt nh khi lng m
1
= 2,6 kg và m
2
= 1 kg (hình 3.13). Th cho hai vt chuyn đng theo phng thng đng, bit
dây không trt trên ròng rc. B qua ma sát trc ròng rc, ly g = 10 m/s
2
. Lc
cng dây treo vt m
2
là:
a) T
2
= 15,6 N
b) T
2
= 14 N c) T
2
= 6 N d) T
2
= 16,5 N
3.90 Mt si dây nh, không co giãn, vt qua ròng rc có dng điã tròn đng cht, khi
lng m = 800g, hai đu dây buc cht hai vt nh khi lng m
1
= 2,6 kg và m
2
= 1 kg (hình 3.13). Th cho hai vt chuyn đng theo phng thng đng, bit
dây không trt trên ròng rc. B qua ma sát trc ròng rc, ly g = 10 m/s
2
. Áp
lc Q mà trc ròng rc phi chu là:
a) Q = 44 N b) Q = 40 N c) Q = 29,6 N
d) Q = 37,6 N
3.91 Mt vô lng hình đa tròn đng cht, có khi lng m = 10 kg, bán kính R = 20
cm, đang quay vi vn tc 240 vòng/phút thì b hãm đu và dng li sau 20 giây.
ln ca mômen hãm là :
a) 0,13 Nm b) 0,50 Nm
c) 0,25 Nm d) 1 Nm
3.92 Mt qu cu rng, thành mng, bán kính R = 1m, chu tác dng bi mômen quay
960Nm và nó quay vi gia tc góc 6 rad/s
2
, quanh mt trc đi qua tâm qu cu.
Khi lng qu cu là:
a) 160 kg b) 200 kg
c) 240 kg d) 400kg.
3.93 Mt dây mnh, nh, không co giãn, qun quanh mt tr đc đng cht khi lng
m
0
= 2kg. u kia ca dây ni vi vt m = 1kg (hình 3.14). B qua ma sát trc
quay, ly g = 10m/s
2
. Tính gia tc ca vt.
a) 3,3m/s
2
b) 5m/s
2
c) 6,6 m/s
2
d) a = 0 m/s
2
3.94 Mt dây mnh, nh, không co giãn, qun quanh mt tr đc đng cht khi lng
m
0
. u kia ca dây ni vi vt khi lng m (hình 3.14). B qua ma sát trc
quay, g là gia tc trng trng. Gia tc ca vt m đc tính bi biu thc:
a) a = g
0
m
mm+
b) a = g
0
m
1
mm
2
+
c) a = g
0
0
|m m |
mm
−
+
d) a = g
0
0
|m m |
1
mm
2
−
+
3.95 Mt dây mnh, nh, không co giãn, qun quanh mt tr đc đng
cht khi lng m
0
= 2kg. u kia ca dây ni vi vt m = 1kg
(hình 3.14). B qua ma sát trc quay, ly g = 10m/s
2
. Tính lc
cng dây ni vt m.
a) 10 N
b) 5 N c) 7,7 N d) 6,6 N
m
m
0
Hình 3.14
46 Th.S Quc Huy Bi Ging Vaọt Lyự ẹaùi Cửụng Taọp 1: Cụ Nhieọt
3.96 Mt rũng rc ng cht, hỡnh a, khi lng 500g, bỏn kớnh R = 10cm, chu tỏc
dng bi mt lc tip tuyn vi mộp a, cú ln bin thiờn theo thi gian: F =
0,5t + 0,3t
2
(SI). Lỳc u rũng rc trng thỏi ngh (khụng quay), vn tc gúc ca
nú sau ú 1 giõy l:
a) 14 rad/s b) 28 rad/s c) 16 rad/s d) 32 rad/s
3.97 Mt rũng rc ng cht, hỡnh a, khi lng 500g, bỏn kớnh R = 10cm, chu tỏc
dng bi mt lc tip tuyn vi mộp a, cú ln bin thiờn theo thi gian: F =
0,5t + 0,3t
2
(SI). Tớnh gia tc gúc ca rũng rc lỳc t = 1s.
a) 14 rad/s
2
b) 28 rad/s
2
c) 16 rad/s
2
d) 32 rad/s
2
3.98 Cho c h nh hỡnh 3.14. Rũng rc cú dng a trũn ng nht, khi lng m. B
qua ma sỏt gia vt m
2
v mt ngang v ma sỏt trc rũng rc. Dõy rt nh,
khụng co gión v khụng trt trờn rũng rc. Gia tc ca ca cỏc vt c tớnh
theo cụng thc no sau õy?
a) a = g
21
1
mm
m
+
b) a = g
mmm
m
21
1
++
c) a = g
m
2
1
mm
m
21
1
++
d)
12
12
|m m |
ag
1
mm m
2
=
++
Hỡnh 3.14
m
2
m
1
3.99 Cho c h nh hỡnh 3.14. Rũng rc cú dng a trũn ng cht,
khi lng m = 2kg, m
2
= 3kg, m
1
= 1kg. B qua ma sỏt gia vt
m
2
v mt ngang v ma sỏt trc rũng rc. Dõy rt nh, khụng co
gión v khụng trt trờn rũng rc. Gia tc ca ca cỏc vt cú gớa
tr no sau õy?
a) a = 2m/s
2
b) a = 2,5m/s
2
c) a = 1,7m/s
2
d) a = 4m/s
2
Hỡnh 3.15
3.100 Cho c h nh hỡnh 3.14. Rũng rc cú dng a trũn ng cht, khi lng m.
Dõy rt nh, khụng co gión v khụng trt trờn rũng rc. Khi h chuyn ng cú
gia tc thỡ lc cng dõy T
1
(tỏc dng vo m
1
) v T
2
(tỏc dng vo m
2
) cú quan h
no sau õy?
a) T
1
= T
2
b) T
1
> T
2
c) T
1
< T
2
d) a, b, c u cú th xy ra.
3.101 Trờn mt hỡnh tr rng, thnh mng, khi lng m = 4kg, cú qun mt si dõy
rt nh, khụng co gión. u ra ca si ch buc cht vo im c nh. Th nh
cho hỡnh tr ln xung di (hỡnh 3.15). Tớnh gia tc tinh tin ca hỡnh tr, b qua
lc cn khụng khớ, ly g = 10m/s
2
.
a) a = 10 m/s
2
b) a = 5 m/s
2
c) a = 4 m/s
2
d) a = 6,6 m/s
2
3.102 Trờn mt hỡnh tr rng, thnh mng, khi lng m = 4kg, cú qun mt si dõy
rt nh, khụng co gión. u ra ca si ch buc cht vo im c nh. Th nh
Chng 3: NG LC HC VT RN 47
cho hình tr ln xung di (hình 3.15). Tính lc cng dây, b qua lc cn không
khí, ly g = 10m/s
2
.
a) T = 20 N c) T = 40 N c) T = 33 N d) T = 0 N
3.103 Mt cái thang da vào tng, nghiêng mt góc α so vi mt sàn ngang. H s
ma sát ngh gia thang và tng là µ
1
= 0,4; gia thang và mt sàn là µ
2
= 0,5.
Khi tâm ca thang trung đim chiu dài thang. Tìm giá tr nh nht ca α đ
thang không b trt.
a) 22
o
b) 27
o
c) 45
o
d) 60
o
3.104 Mt cun ch đt trên bàn ngang.
Ngi ta kéo đu dây ch bng mt lc
có hng nh hình 3.16. Hi cun ch
s chuyn đng theo chiu nào?
→
F
a) Sang trái.
B
→
F
b) Sang phi.
A
c) Quay tròn tri ch.
d) Có th sang phi, sang trái hoc
quay ti ch.
Hình 3.16
3.105 Bánh xe dng đa tròn đng nht, bán kính R, khi lng m đng trc mt
bc thm có chiu cao h (hình 3.17). Phi đt vào trc ca bánh xe mt lc F bng
bao nhiêu đ nó có th lên đc thm?
→
F
R
a)
F
hR
)hR2(h
mg
−
−
≥
b) F
hR
)hR(h
mg
−
−
≥
h
c) F ≥ mg
d) F
R
mg
Rh
≥
−
Hình 3.17
3.106 Mt ngi có khi lng m = 70 kg đng mép mt bàn tròn bán kính R =
1m nm ngang. Bàn đang quay theo quán tính quanh trc thng đng đi qua tâm
ca bàn tròn vi vn tc 1 vòng/giây. Hi bàn s quay vi vn tc bao nhiêu khi
ngi này di vào tâm bàn? Bit mômen quán tính ca bàn là I = 140 kgm
2
;
mômen quán tính ca ngi đc tính nh đi vi cht đim.
a) 1 vòng/giây
b) 1,5 vòng/giây c) 2 vòng/giây d) 3 vòng/giây
3.107 Mt thanh mnh đng cht, dài 1m, khi lng 3 kg có th quay quanh trc ∆
đi qua khi tâm và vuông góc vi thanh. Tác dng vào đu thanh mt lc F = 10N
theo hng hp vi thanh mt góc 60
o
( nm trong mt phng vuông góc vi
trc quay). B qua mômen cn. Vn tc góc mà thanh đt đc sau 2 giây k t
lúc nó bt đu quay là:
→
F
a) 30,5 rad/s b) 32,6 rad/s
c) 34,6 rad/s d) 38,6 rad/s
48 Th.S Quc Huy Bi Ging Vaọt Lyự ẹaùi Cửụng Taọp 1: Cụ Nhieọt
3.108 Mt vụ lng hỡnh a trũn ng nht, khi lng m, bỏn kớnh R ang quay vi
vn tc gúc
o
thỡ b hóm u v dng li sau t giõy. ln ca mụmen ca lc
hóm l:
a)
t2
mR
o
2
b)
t2
Rm
o
22
c)
2
o
2
t2
mR
d)
m
t
2
R
o
2
3.109 Mt khi tr c ng nht, khi lng m = 2 kg ln khụng trt trờn mt
phng ngang di tỏc dng ca lc kộo F = 6N, t ti
tõm khi tr nh hỡnh 3.18. B qua ma sỏt cn ln, gia
tc tnh tin ca khi tr l:
a) 3 m/s
2
b) 2 m/s
2
c) 1,5 m/s
2
d) 4,5 m/s
2
F
Hỡnh 3.18
3.110 Mt vụ lng ang quay vi vn tc gúc
o
thỡ b hóm dng li bi mt lc cú
mụmen hóm t l vi cn bc hai ca vn tc gúc ca vụ lng. Vn tc gúc trung
bỡnh ca vụ lng trong thi gian hóm l:
a)
2
o
tb
=
b)
3
o
tb
= c)
4
o
tb
= d)
o
tb
2
3
=
3.111 Bỏnh mi hỡnh a ng cht, khi lng m = 500g, bỏn kớnh R = 20cm ang
quay vi vn tc 480vũng/phỳt thỡ b hóm u li. Tớnh mụmen ca lc hóm
bỏnh mi quay thờm 100 vũng na thỡ dng.
a) 1Nm b) 0,1Nm c) 10Nm
d) 0,02Nm
3.112 Vụ lng cú khi lng m = 60kg phõn b u trờn vnh trũn bỏn kớnh R =
0,5m. Vụ lng cú th quay quanh trc thng ng i qua khi tõm. Tỏc dng lc F
= 48N luụn theo phng tip tuyn ca vụ lng thỡ nú bt u quay v sau khi
quay c 4 vũng, vn tc gúc ca nú l 4rad/s. Tớnh mụmen ca l
c cn.
a) 19,2 Nm
b) 21,6 Nm c) 24 Nm d) 28,7 Nm
3.113 Cỏnh ca hỡnh phng, ng cht, khi lng 12kg, hỡnh ch nht, cú trc quay
l bn l gn dc theo cnh chiu di. Cỏnh ca cú nỳm ca (tay nm) cỏch trc
quay 0,8m. Tỏc dng vo nỳm ca mt lc F = 5N theo hng vuụng gúc vi b
mt cỏnh ca. tớnh mụmen ca lc lm quay cỏnh ca.
a) 2,56 Nm
b) 4 Nm c) 0,64 Nm d) 48 Nm
3.114 Vt rn cú trc quay c nh i qua O, chu tỏc
dng ca cỏc lc
, nh hỡnh 3.19. Bit F
1
F
2
F
1
=
15N; F
2
= 20N; = 150
o
; = 120
o
; OA = 20cm; OB =
10cm. Vt rn s:
a) quay theo chiu kim ng h.
b) ng yờn.
b) quay ngc chiu kim ng h.
d) tnh tin.
3.115 Vt rn cú trc quay c nh i qua O, chu tỏc
dng ca cỏc lc
, nh hỡnh 11.8. Bit F
1
F
2
F
1
= 15N; F
2
= 20N; = 150
o
; =
A
2
F
B
O
1
F
Hỡnh 3.19
Chng 3: NG LC HC VT RN 49
120
o
; OA = 20cm; OB = 10cm; mômen quán tính ca vt rn đi vi trc ∆ là I =
0,5 kgm
2
. Tính vn tc góc ca vt rn đó.
A
B
R
1
R
2
a) 3 rad/s b) 0,35 rad/s
c) 0,05 rad/s d) 0,65 rad/s
3.116 Mt chi tit máy gm hai vô lng
hình tr đc, đng cht, khi lng
và bán kính ln lt là m
1
, R
1
và m
2
,
R
2
, gn đng trc (hình 3.20). Bit
khi lng ca các vt A, B là m
A
=
3kg, m
B
= 5kg và R
1
= 2R
2
. Vt A
s:
a) đi lên.
b) đi xung.
c) đng yên.
d) đi lên, đi xung hoc đng
yên, tùy theo khi lng ca
các vô lng.
3.117 Công thc nào sau đây tính chu
kì dao đng nh ca con lc vt lý?
(m: khi lng ca con lc, d: khong cách t khi tâm G đn trc quay, I:
mômen quan tính ca con lc đi vi trc quay, g là gia tc trng trng).
Hình 3.20
a) T =
mgd
2
I
π
b) T = 2π
I
mgd
c) T =
d
2
g
π d) T =
I
mgd
3.118 Mt cái thc, có dng mt thanh đng cht, dao đng trong mt phng thng
đng, quanh mt trc nm ngang đi qua mt đu ca thc. Tính chu kì dao đng
nh ca thc theo chiu dài L ca thc (ly g = 9,8 m/s
2
, π
2
= 9,8).
a)
T =
8L
3
b) T =
2L
3
c) T = 2π
2L
3
d) T = 2π
8L
3
3.119 Mt cái thc, có dng mt thanh đng cht, dài 24cm, dao đng trong mt
phng thng đng, quanh mt trc nm ngang đi qua mt đu ca thc. Tính chu
kì dao đng nh ca thc, ly g = 9,8 m/s
2
, π
2
= 9,8.
a) T = 0,40s b) 2,51s
c) 0,80s d) 5,02s
3.120 Mt cái đa đng cht, dao đng trong mt phng thng đng, quanh mt trc
nm ngang đi qua mt đim trên mép đa. Tính chu kì dao đng nh ca thc
theo bán kính R ca đa (ly g = 9,8 m/s
2
, π
2
= 9,8).
a)
T =
6R b) T = 2R c) T = 2π R d) T = 2π 6R
50 Th.S Quc Huy Bi Ging Vaọt Lyự ẹaùi Cửụng Taọp 1: Cụ Nhieọt
3.121 Mt cỏi a ng cht, bỏn kớnh R = 24cm, dao ng trong mt phng thng
ng, quanh mt trc nm ngang i qua mt im trờn mộp a. Tớnh chu kỡ dao
ng nh ca a (ly g = 9,8 m/s
2
,
2
= 9,8).
a) 1,20s b) 0,69s c) 7,53s d) 3,74s