Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

trac nghiem vat li 11 hoc ki hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.03 KB, 5 trang )

Thủy tinh làm thấu kính có chiết suất 1,5. tieeu cự của thấu kính hai mặt
lồi có bán kính 10cm 30cm là
A. F=10 CM B.F=15CM C.F=20CM . .D.F=25CM
MỘT vật sáng đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ, biết rằng ảnh của
vật cách nó 80cmm và có số phóng đại bằng 3. tiêu cự của thấu kính là
a.45cn b.15cn c.40cm d20cm
điều nào sâu đây ,là sai khi nối về tật cận thò ?
a. khi không diều tiết, mắt cận thò có tiêu điểm nằm trong võng mạc.
b. B. điểm cực viễn và điểm cực cận của mắt cận thò điều gần hơn so
với mắt bình thường.
c. Để sưa tật cận thò phải đeo kính phân kì có tụ số thích hợp
d. Đè sửa tật cận thò phải đưeo kính hội tụ với tụ số thích hợp.
Gốc giới hạn hpanr xạ toàn phàn của một môi trượng tiếp giáp với không
khí là 60
0
.chiếc suất của môi trường là:
a. căn 3
b. căn 3/2
c. 2/căn 3
d. 1/căn3
Vật sáng nhỏ ab vuông góc với trục chính (a nằm trên trục chính) của một
thấu khính mỏng thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dòc
chuyển vật dọc theo trục chính, về phía thấu kính thì ảnh lớn dần và cuối
cùng bằng vật. Thấu kính đó là
a.hội tụ nếu năm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính
b. hôi tụ
c.phân kì
d. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng
một kính thiên văn văn học gồm vật kính là thấu kính hội tụ +0,5 đp và
thò kính có độ tụ +25 đp. Một người mắt không có tật, quang sát một thiên
thể từ trái đất bằng kính thiên văn này ơ trạng thia không ddieeud tiết.


Số bôi giác của kính, khoảng cách giữa vật kính và thò kính lần lượt là
a. 50 và 204 cm
b. 100 và 202 cm
c. 50 và 209 cm
d. 100 và 209 cm
Hiện tượng tán ắt ánh sáng là hiện tượng
a. đặt trưng cưa lăng kính thủy tinh.
b. Chung cho mọi chất rắn trong suốt.
c. Chung cho mọi môi trường trong suốt trừ chân không
d. Chung cho mọi môi trường trong suốt cả chân không
Chiết suất tỉ đối của hai môi trường thì
a. tỉ lệ với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường
b. tỉ lệ nghòch với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường
c. bằng tỉ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trường
d. bằng nghòch đảo tỉ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trường
một lăng kính tam giác điều abc, chiếc suất n= 1,5576. chiếu một tia tới si
song song tới cạch bc. Điều kiện nào về góc tới đẻ luôn có phản xạ toàn
phần trên mặt ac ?
a. i1<=32
0
b. i1<=22
0
c. i1<=26
0
d. i1<=30
0
thấu kính thủy tinh hai mặt lồi, có chiếc suất n = 1.5 đặt trong không khí.
Bán kính các mặt lồi có giá trò lần lượt là r1 =10 cm và r2 = 30cm. khi đặt
trong nước có chiếc suất n =4/3, thì thấu kính có tiêu cự bằng
a. 15 cm

b. 30 cm
c. 40cm
d. 60cm
Vật kính và thò kính của kính hiển vi có đặt điểm
A. vật kính là một thấu kính phân kì cố tiêu cự rất ngắn và thị kính là
một thấu kính hội tu có tiêu cự ngắn.
B. Vật kính là một thấu kính hội tụ cố tiêu cự rất ngắn và thị kính là
một thấu kính hội tu có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là một thấu kính hội tụ cố tiêu cự dài và thò kính là một
thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
D. Vật kính là một thấu kính phân kì cố tiêu cự dài và thị kính là một
thấu kính hội tu có tiêu cự rất ngắn.
Một lăng kính có tiets dieenjt hẳng là một tam giác điều. Một tia sáng
đơn sắt chiếu tới mặt bên lăng kính và cho góc ló đi ra từ một mặt bên
khác. Nếu góc tới và góc ló là 50
0
thì góc lệch la
A. 10
0
B. 20
0
C. 30
0
D. 40
0
Vật sáng ab cao 2cm được kính hội tụ có tiêu cự f= 20 cm cho ảnh a’b’
cao 4 cm. tìm vò trí cảu ảnh và vật
a. d= 10 cm, d’=-20cm
b. d= 30cm, d’= 60cm
c. d=20 cm. d’=-40 cm

d. d=15cm, d;= 30cm
một cụ già khi đọc sách cách mát 25 cm, phải đeo kính có 2 độ, khoảng
thấy rõ ngắn nhất cảu cụ già này là
a. 0.25cm
b. 0.50 cm
c. 1.00 cm
d. 2.00 cm
Một thấu kính thủy tinh có chiếc suất 1,5 đặt trong không khí có tiêu cự
là f. khi nhúng hoàn toàn thấu kính vào một chất lỏng có chiếc suất 1,25
thì tiêu cự của thuấ kính sẽ
a. tăng 1,25 lần
b. tăng 25 lần
c. giảm 2,5 lần
d. giảm 1,2 lần
một người cận thò lúc về già chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt một
khoảng từ 30 cm đến 40 cm. đê có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà không
phải điều tiết, đọ tụ của kính phải đeo(sát mắt) có giá trò nào ?
a. d=4.5 dp
b. d= -4,5 dp
c. d=2,5 dp
d. d=-2.5 dp
đẻ ảnh của vật cần chụp hiền rõ nét trên phim, người ta làm thế nào ?
a. giữ phim cố đònh điều chỉnh đ tụ của vật kính
b. giữ phim cố đinh thay đổi vò trí của vật kính
c. giữu vật kính cố đònh thay đổi vò trí của phim
d. dòch chuyển cả vật kính lẫn phim
một thấu kính hia mặt lồi bằng thủy tinh, có cùng bán kính r, tiêu cự 10
cm và chiếc suất n
v
=1,5 đối với ánh sáng vàng. Bán kính của thuấ kính là

a. 10 cm
b. 20cm
c. 40cm
d. 60cm
Mắt một người có điểm cực cận và điểm cực viễn cách mắt tương ứng là
0.4m và 1m. kkhi đoe kính có độ tụ d= 1,5 dp, người ấy có thể nhìn rõ vật
xa nhất cách mắt bao nhiêu?
a. 0.45 m
b. 0.70 m
c. 0.4m
d. 0.9m
Một kính hiển vi gồm vật kính L
1
có tiêu cự f
1
=0.5 cm và thò kính l
2

tiêu cự f
2
= 2 cm, khoảng cách giữa vậ kính và thò kính o
1
o
2
= 1.25 cm. để
có ảnh ở vô cực, vật cần quuan sát phải đặt trước vật kính một khoảng d
1

bằng bao nhiêu?
a. 5,48mm

b. 5.25mm
c. 5.21 mm
d. 6.25 mm
Một lăng knihd thủy tinh, có tiết diện thẳng là một tam giác cân abc đỉnh
a. một tua sáng roi vuông góc vào mặt bên ab, sau hai lần phản xạ toàn
phần trên ac và ab, tia ló ra khỏi đáy bc theo phương vuông góc bc. Góc
chiếc quang a của lăng kính có giá trò bằng
a. 26
0
b. 30
0
c. 60
0
d. 36
0
Một thấu kính thủy tinh, chiếc suất n=1.5 khi đặt trong không khí có độ tụ
là +4 dp. Khi nhúng vào trông nước có chiếc suất n’=4/3 tiêu cự của thấu
kính nhận giá trò bao nhiêu?
a. f=100 cm
b. f=120 cm
c. f= 80cm
d. f=25cm
một lăng kính có góc chiếc quang a, chiếc suất n= 1,732 = căn 3.chiếu
một tia tới năm trong tiết diện thẳng, vào một mặt bên sao cho góc lệch
của tia ló so với tia tới là cực tiểu và bằng a. kết quả nao sau đây là đúng
khi nói về giá trò của góc tới I và góc lệch d?
a. i=45
0
,a=60
0

b. i=45
0
,a=45
0
c. i=60
0
,a=45
0
d. i=60
0
,a=60
0
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×