H
TO KHÁNG TH Drosophila
UBIQUITIN CARBOXYL-TERMINAL HYDROLASE)
U NG DNG TRONG NGHIÊN CU VAI
TRÒ CA PROTEIN I VI BNH PARKINSON
- 2011
t nghip Li c
LỜI CÁM ƠN
Trong suốt thời gian dài học tập và thực hiện luận văn tốt nghiệp, em luôn
nhận được sự chia sẽ, giúp đỡ của rất nhiều Thầy Cô, bạn bè, người thân. Bằng tất
cả lòng biết ơn em xin gửi lời cảm ơn đến tất cả mọi người!
Trước tiên, em xin chân thành cảm ơn tất cả Quý Thầy Cô trường trường
Đại học Khoa học Tự Nhiên đã truyền đạt cho em những kiến thức nền tảng và sâu
rộng, giúp em có được lượng kiến thức vững chắc, tự tin trong ngành nghề chuyên
môn của mình.
Em xin gửi lời cảm ơn đến Thầy GS.TS. Trần Linh Thước đã truyền đạt
những kiến thức quý báu cho biết bao thế hệ sinh viên một cách tận tâm, nghiêm túc.
Cám ơn Thầy đã tạo điều kiện để em hoàn thành khóa luận trong Phòng thí nghiệm
Công Nghệ Sinh Học Phân Tử và Môi Trường, trường Đại Học Khoa học Tự Nhiên.
Đặc biệt, em xin gửi lời cám ơn đến Cô TS. Đặng Thị Phương Thảo, người
trực tiếp hướng dẫn và tạo nhiều điều kiện để em thực hiện tốt khóa luận này. Cô
hay nói em rất may mắn. Em nhận thấy may mắn lớn nhất của em khi được là học
trò của Cô. Cô là người Thầy tận tâm chỉ dẫn về mặt kiến thức chuyên môn cũng
như truyền đạt những kinh nghiệm quý báu trong quá trình làm thí nghiệm, là người
chị gần gũi chia sẽ những khó khăn cùng em, giúp em tự tin hơn về bản thân mình.
Em xin cảm ơn Ths. Nguyễn Thị Thu Trang, Trang luôn là người bạn giúp đỡ
chia sẽ với em trong mọi việc, là người truyền đạt cho em những kiến thức quý báu
một cách nhiệt tình và tận tâm.
Em xin cảm ơn Ths. Trần Thanh Hòa, chị Hà Minh Nguyệt, em Phan Nguyễn
Thụy An, em Nguyễn Thị Tường Vy, nhóc Đặng Ngọc Ánh Sương sẵn sàng hỗ trợ
em hết mình. Em xin chân thành cảm ơn tất cả mọi người trong Lab A đã tạo điều
kiện thuận lợi về mọi mặt đặc biệt là tinh thần để em luôn cảm thấy thật vui và thật
may mắn được gặp mọi người.
Em xin chân thành cám ơn các đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện để em có
thể hoàn thành tốt mọi việc như thời gian qua. Mọi người như những người bạn
thật sự luôn chia sẽ, động viên khi em gặp khó khăn.
t nghip Li c
Cuối cùng, con xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến ba má. Với niềm tự hào là con
của ba má giúp con luôn vững bước, cố gắng trong đường đời. Em xin cảm ơn các
anh chị em đã luôn thương yêu, quan tâm. Gia đình luôn là nơi chốn yên lành để
mỗi người cảm thấy được yêu thương nhất!
Em xin chân thành cảm ơn!
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 08/2011
Nguyễn Thị Quỳnh Trâm
tt nghip Li m u
Trang 1
LI M U
Parkinsonmt trong các i,
là v
liu ch mc tm thn hu qu ca bnh
ch không th cha khi hoàn toàn.
ch phát sunh bnh Parkinson vn Parkinson vn còn
. Ðiu mà y khoa hc bit rõ v bnh Parkinson là t
bào vùng cht xám ca não b i bnh b hy hoi và không sn xuc cht
dopamine.
Nguyên nhân gây ra s hy hoi các t bào ca vùng cht xám v
c bit rõ. Tuy nhiên, nhiu công b khoa hc cho thy s suy thoái t bào thn
kinh gây ra bi s ri lon cha h thng ubiquitin-i vi
bnh Parkinson, có nhiu nghi ng v vai trò ca protein UCH-L1 (Ubiquitin
Carboxyl-terminal Hydrolase L1), mt protein có vai trò trung tâm trong h thng
ubiquitin-proteasome, trong tin trình phát sinh bnh.
Trong nhiu mô hình nghiên cu bc s dng
rng rãi, mô hình rui gim chuyn gen cho thy nhim ni trVòng
i ngn, th h con khá nhiu, b máy di truyn nh gc bit rõ v c
m di truyn, tng vi gen gây bnh i, có th thc hin
thao tác trên các dòng rui khác nhau mà không b gii hn bnh v o
c sinh hc
ca chúng tôi tp trung vào nghiên cu trên
protein UCH-L1, Drosophila melanogaster.
-
tt nghip Li m u
Trang 2
-
- mt cha gen thông qua táng ca k thut
knock-out hoc knock-down.
t ra
nhm mc tiêu:
UCH-L1 ca rui gim và
.
Vi m tài thc hin mt s
1. To dòng t bào E. coli mang gen duch
2. Biu hin gen duch và thu nhn, tinh sch protein dUCH
3. S d ng min dch to kháng th kháng
dUCH
4. Kim tra kháng th
5. ng dng kháng th trong các nghiên cu vai trò dUCH trên mô hình
rui gim chuyn gen.
a. Biu hit mc protein dUCH ti nhng mô chuyên bit: mô
mt và mô não rui.
b. Kho sát ng trên kiu hình ca rui gim chuyn gen biu
hit mc dUCH ti mô mt và não.
t nghip Mc lc
DANH MC CÁC CH VIT TT i
ii
DANH MC HÌNH iii
Li m u 1
1.1. -- 3
1.1.1. -proteasome 3
1.1.2. - 5
a. 5
b. - 8
1.2. 12
1.2.1. 12
1.2.2. Drosophila
melanogaster 13
1.2.3. GAL4 15
1.2.4. Drosophila Ubiquitin carboxyl-terminal
hydrolase L1) 18
1.3. 19
1.3.1. thng min dch 19
1.3.2. S to máu 20
1.3.3. ng min dch to kháng th 23
a. 23
b. 30
1.4. 40
1.4.1. 41
1.4.2. 42
-
2.1. VT LIU 44
t nghip Mc lc
2.1.1. Dng c và thit b 44
2.1.2. ng 52
2.1.3. Nguyên vt liu 53
2.2. 55
2.2.1. To dòng E.coli hp pET28a/duch 55
2.2.2. Cm ng biu hi t mc protein tái t hp 6xHis-dUCH trong E.
coli BL21 62
2.2.3. Tinh ch và thu nhn protein tái t hp 6xHis dUCH 68
2.2.4. ng min dch trên th 69
2.2.5. X lý huyt thanh th c 70
2.2.6. Kim tra kh n ng ca kháng huyt thanh b
ELISA 70
2.2.7. ng dng trong nghiên cu bnh Parkinson trên mô hình rui gim
chuyn gen 72
-
3.1. To dòng E.coli mang gen biu hin protein dUCH 80
3.1.1. Thu nhn gen mã hóa cho protein dUCH 81
3.1.2. Thu nhn plasmid pET28a 81
3.1.3. To dòng t bào E. coli hp pET28a/duch 82
3.2. Sàng lc và kim tra vector tái t hp mang gen mc tiêu 83
3.2.1. Sàng lc th bin np mang cDNA ca gen duch b pháp PCR
khun lc 83
3.2.2. Kim tra vector tái t hp 85
3.3. Cm ng biu hin protein tái t hp 6xHis-dUCH trong E.coli 87
3.3.1. Bin np pET28a/duch vào chng biu hin E. coli BL21(DE3) 87
3.3.2.
PAGE 88
3.3.3. Chng minh s biu hin ca protein tái t hp 6xHis-dUCH bng
90
t nghip Mc lc
3.4. Tinh ch thu nhn protein tái t hp 6xHis-dUCH 91
3.5. ng c 93
3.6. 96
3.6.1.
E.coli 96
3.6.2. 97
3.7.
98
3.7.1. GAL4 98
3.7.2. GAL4 102
-
106
ngh: 107
TÀI LIU THAM KHO 109
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
PHN I
TNG QUAN TÀI LIU
tt nghip
Trang 3
1.1. --
1.1.1. -proteasome [2], [22], [28]
V
Rose, chúng tac
là nh h thng ubiquitin-proteasome.
Proteasome là phc hp protein bên trong tt c các sinh vt nhân tht và c
vi khun, t s vi khun. Ubiquitin-p
t bin, gp cun sai, bin tính, b oxi hóa, nhng
protein b sai hubiquitin-proteasome tham gia vào
nhii sng ca t bào:
Loi b n sai khi t bào.
ng stress ca t bào bng cách phân hy các protein
u hòa.
u hòa chu trình t bào.
n s bit hóa t bào (bng cách phân hy các nhân t dch mã
và các enzyme bing).
Có vai trò quan trng trong h thng min dch bng cách to ra các peptid
c trình dicác phân t MHC lp I.
tt nghip
Trang 4
Hình 1.1 phân hy protein không mong mun ca h thng ubiquitin-
proteasome [22]
H thng ubiquitin-proteasome gm hai quá trình xy ra liên ti phân
hy protein không mong mun, quay vòng nh u hòa có vòn i
ngn.
t phân t
ubiquitin (polypeptide 76 amino acid, 8.5 kDa) liên kt v
bng liên kt cng hóa tr giu cui C Glycine ca ubiquitin và mt lysine c
t phân t ubiquitin khác gn vào phân t
tip ty hình thành chui ubiquitin. Quá trình ubiquitin hóa là
quá trình ph thuc thc hin bi ba enzyme:
E1 - ubiquitin activating enzyme - hot hóa uniquitin thông qua mt thioester.
E2 - ubiquitin conjugating enzyme - t hóa.
tt nghip
Trang 5
E3 - ubiquitin ligase - chuy t n g
Khu là nhóm terminal carboxyl ca ubiquitin c gn vào cu ni
thioester vi mt gc cysteine trên Ubiquitin-Activating Enzyme (E1).
c có tiêu tng ATP.
Ub-COOH + ATP + E1 Ub-CO-S-E1 + AMP + PPi
c chuyn cho mt nhóm cystein nm trên Ubiquitin-
Conjugating Enzyme (E2).
Ub-CO-E1 + E2 Ub-CO-E2 + E1
Ubiquitin-Protein Ligase (E3) nh protein mc tiêu cc phá
hyc hiu ca enzyme E3 có th nh rõ protein trong
t bào c phá hy trong các proteasome. E3 xúc tác
cho vic chuyn ubiquitin t E2 ti nhóm -amino ca mt gc Lysin
c c nhn din bi E3, hình thành mt liên kt isopeptide
[22], [28].
Bc th n ubiquitin s c tháo xon b vào
khoang 26S ca phc h b phân hy. Sn phm ca
proteasome là nhn peptide ngn s c thy phân bi enzyme peptidase
thành các amino acid tái s dng cho quá trình sinh tng hc
khi vào proteasome, chui ubiquitin s tách khc tháo ri thành các
monomer ubiquitin b UBPs
(ubiquitin processing
dng cho quá trình ubiquitin hóa [22].
1.1.2. -n
a. [7], [12], [19], [20], [35]
Bng gi cho chng bn là bnh Lit
rung. Bnh Parkinson là bnh ri lon thn kinh ph bin nh
tt nghip
Trang 6
ng sau bnh Alzheimer [5]. Nhiu báo cáo
cho thy t l mc bnh và t l u ht các nghiên
cu ch ra rng b tung thy li ngoài 50
tui [17].
Parkinson là tên ca v gii phi Anh, James Parkinson (1755
t bn tác phn t rõ ràng
a các bnh nhân mà các thy thui nói ti. Ông thy
ri bnh bt ngt quãng mt chi, r
nên không kii bi v t ng
chân hoc cánh n mnh
ti s liên h gia rung vi lit, vo, vi dá
cng nhc ci bi ta cho rng lit rung gây ra do tai bin
não, bnh ca ty sng, c n t
ba Lit rung. Ðó là s hoi t
ca vùng cht xám (substantia nigra) trong não b [37].
Parkinson vt bnh
c bit rõ. Ðiu mà y khoa hc bit rõ v bnh Parkinson
là não b i bnh không sn xuc cht dopamine. Dopamine là mt trong
nhiu cht dn truyn thn kinh (neurotransmitter), do mt nhóm t bào não gi là
cht xám (substantia nigra) sn xut. Não b u khin mi hong thông qua
cht dn truyn thn kinh truyn mnh lnh ti các b ph to ra hành
ng. Trong bnh Parkinson, t bào ca vùng cht xám b hy hoi và không sn
xut ra dopamine. Các tín hiu xut phát t não b n, khii bnh
không kic các c u m
ca bnh thoái hóa thi s tích t, tp hp protein và s hình
thành các th Lewy bnh Parkinson [17], [22], [37].
h. Nguyên nhân gây ra s hy hoi các t bào ca vùng
cht xám vc bing tin b ca di truyn hc, k
tt nghip
Trang 7
thut y khoa tiên tin và nhng bng chng thc nghiu quy v mt mi rng
s sai hng h thng ubiquitin-proteasome và s tích t nhng protein b bii
n bnh Parkinson. Mt vài nghiên cu cho thy bnh Parkinson có
n mt s t bi synucein (SNCA), ubiquitin carboxy-
terminal hydrolase L1 (UCH-L1), parkin (PRKN), leucine-rich repeat kinase 2
(LRRK2 hay dardarin), PTEN-induced putative kinase 1 (PINK1), DJ-1. Tuy nhiên,
phân t ca bnh vc bit rõ [13],[34].
18].
SNCA: SNCA alpha-synuclein. Trong các t bào não
ca nhân bnh Parkinson, y tp hp c gi là
Lewy. t bin gen SNCA c tìm thy trong bnh
Parkinson.
PARK2 (bnh Parkinson ln, ng): PARK2
Parkin. t bin ca gen PARK2 ch yu c tìm thy nhi
thành niên mc bnh Parkinson. Parkin ng giúp các t bào phân hy và tái ch
các protein.
tt nghip
Trang 8
PARK3:
PARK5:gen uch-l1-L1
PARK7 (Parkinson ln, ng): PARK7 t bin c tìm thy
trong bnh Parkinson. PARK7 DJ-1,
a.
PARK12:
LRRK2 (leucine-rich repeat kinase 2): LRRK2 là
dardarin. t bin gen LRRK2 có liên quan n ca nh
Parkinson.
PINK1 (PTEN-induced putative kinase 1): t bin ca gen này c tìm
thy trong s khu sm bnh Parkinson. Ch chính xác ca các protein
do PINK1 , có th bo v .
Mt s nhim sc th khác và các gen GBA (glucosidase beta acid),
SNCAIP (synuclein alpha interacting protein), UCH-L1 (ubiquitin carboxyl-
terminal esterase L1) có th liên quan n bnh Parkinson.
gen38],[39].
b. - [5], [7], [15],
[24], [31], [32], [33]
-
-
[20],
[22].
- - 2%)
( [16] -
enzyme có vai trò trong vic hình thành liên kt u C
ca protein trong quy trình gn ubiquitin ca nhng protein gp cun sai, protein
tt nghip
Trang 9
già ci không mong mun cn phân hy b -
-
-
rng s sai hng h thng ubiquitin-proteasome và s tích t nhng protein b bin
n bnh Parkinson [3]. Protein -
-
- [22].
t bi - t bin thay th
isoleucine thành methionine ti amino acid th 93 ca UCH-L1 (UCH-L1
I93M
),
exon 4 c c tìm thy c có
b
c gii
trình t 72 nh Parkinson và vn cht bin exon 4
ca UCH-L1 [3], [16]t bin này làm gim hoa UCH-L1,
làm gim hot tính thy phân, dn s phá v h thng ubiquitin-proteasome.
Kt qu là thay vì b phân hy, các protein không mong mun có th b tích t hình
thành các th ng hoc git cht các t
--
t nghiên cu gt chuyn gen biu hit mc ca
UCH-L1
I93M
i cho thy tín hiu làm mt t bào thn kinh sn xu
protein [23].
-
-synuclein [16-synuc
-
-L1
I93M
tt nghip
Trang 10
-L1
WT
-
-
-in vitro
-
- ubiquitin--
- -
-
-
16].
-
momomer [16].
-t bin S18Y, kt qu ca s
thay th serine thành tyrosine ti amino acid th 18 ca UCH-L1 (UCH-L1
S18Y
-L1
S18Y
16-L1
S18Y
c
-L1
I93M
,
tt nghip
Trang 11
-L1
S18Y
-L1
S18Y
-L
S18Y
-
UCH-L1
WT
-L1
I93M
-L1
S18Y
-L1
WT
[10].
-
-
-21].
-
tt nghip
Trang 12
1.2.
1.2.1. 36], [37], [38]
Tt c nhu tr
c thit k ng dopamine trong não bng cách thay th dopamine,
bc dopamine, hoc kéo dài tác dng ca dopamine bng cách c ch phân
hy ca nó.
Liu pháp hiu qu nht bnh Parkinson là levodopa
(Sinemet), dopamine. Tuy nhiên, v u tr lâu dài vi
levodopa có th dn tác dng ph khó chu, chut rút và
c ng không
c kê
cùng vi carbidopa (Sinemet)a levodopa c khi
n não. vi carbidopa cho phép levodopagim
tác dng ph.
u ca bnh Parkinson, các cht bc ca
dopamine (dopamine agonists) và các cht làm gim s phân hy ca dopamine
(monoamine oxidase loi B (MAO-B)) có th rt hiu qu trong vic
làm gim các triu chng . Tác dng ph ca các ch
phm này là khá ph bin, bao gy gây ra do tích t
th, bun ng, táo bón, chóng mt, o giác và bun nôn.
i vi mt s hc hu
thut có th là mt la chn. , thay vì phá
hy hn cc ci vi mt
máy gây nhp kim soát. Công hiu ca loi kích thích này là gim
thi ng b ng. Trong dng phu thut ,
gây ra các triu chng Parkinson tiêu .