Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM VÀ THƯƠNG HIỆU CHO THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.43 KB, 17 trang )

CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM VÀ THƯƠNG HIỆU CHO
THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
GIẢNG VIÊN: TS. BÙI THANH TRÁNG
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM VÀ THƯƠNG HIỆU ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU TOÀN CẦU
Chiến lược phát triển sản phẩm và thương hiệu cho thị trường toàn cầu, nghiên cứu
các nội dung sau:
1. Phát triển sản phẩm/dịch vụ ra thị trường toàn cầu.
2. Quản trị danh mục sản phẩm và thương hiệu
3. Quản trị thương hiệu toàn cầu
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM RA THI TRƯỜNG TOÀN CẦU
1. Phát triển hoặc thêm sản phẩm mới
2. Thay đổi sản phẩm hiện có
3. Loại bỏ sản phẩm
TUNG SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
KIỂM NGHIỆM THỊ TRƯỜNG
TRIỂN KHAI SẢN PHẨM
PHÂN TÍCH KINH DOANH
SÀN LỌC Ý TƯỞNG
THU THẬP Ý TƯỞNG
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM RA THI TRƯỜNG TOÀN CẦU
TUNG SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
1. Tiêu chuẩn hóa:

Nhằm đảm bảo một sản phẩm cho nhiều thị trường. Chiến lược sản phẩm toàn cầu

Tiêu chuẩn hoá phải đáp ứng nhu cầu tiêu dùng chung của các nước.

Tiết kiệm chi phí nhờ vào qui mô sản xuất, giảm chi phí truyền thông, quảng cáo
2. Thích nghi hóa:

Thích nghi hóa bắt buộc: theo qui định chính phủ, văn hóa, ngôn ngữ,


hệ thống đo lường

Thích nghi hóa tự nguyện: tự điều chỉnh phù hợp thị trường.
TUNG SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
QUẢN TRI DANH MỤC SẢN PHẨM

Phân tích danh mục sản phẩm: xác định loại sản phẩm, tỉ lệ mỗi loại, mối quan hệ
dòng sản phẩm, tính chất của sản phẩm

Phát triển thêm sản phẩm

Loại bớt sản phẩm
THƯƠNG HIỆU TOÀN CẦU

Phát triển thương hiệu địa phương

Phát triển thương hiệu khu vực

Phát triển thương hiệu toàn cầu

Xây dựng thương hiệu tổng thể-: tất cả các nhãn hàng của công ty
được phát triển dưới một tên duy nhất

Xây dựng thương hiệu riêng lẻ
THƯƠNG HIỆU TOÀN CẦU
Thương hiệu của các lĩnh vực

B2B

B2C


Web

Trade

Local

Regional

National

International

Worlwide (meta)

Corporate

Commercial

Non-business (?)

Countries

Official bodies

Charity org.

Politics/Polticians



Brand
Building Brand Equity
Brand
Equity
(Name &
Symbol)
Value To Customer

Info Processing

Confidence in Buying

Use Satisfaction
Value To Firm

Helps Programs

Brand Loyalty

Prices

Brand Extensions

Trade Leverage

Competitive
Advantage
Name
Awareness
Perceived

Quality
Brand
Associations
Other
Brand
Assets
Brand
Loyalty
Preference
13
LOYALTY
AWARENESS
QUALITY
IMAGE & ASS.

PROPERTY
BRAND
STRENGTH
(EQUITY)
VALUE FOR
THE COSTUMER
VALUE
FOR THE
FIRM
PREFERENCE
Bước 1: Xác lập kiến trúc thương hiệu
(Brand architecture)
Bước 2: Xây dựng cơ cấu danh mục thương hiệu (Brand portfolio)
Bước 3: Xây dựng nhận diện thương hiệu
(Brand identity)

Bước 4: Thiết kế logo và hệ thống nhận diện thương hiệu (Logo & Corporate identity profile)
Bước 5: Xây dựng kế hoạch marketing cho thương hiệu (Marketing plan for brand)
Các bước xây dựng và phát triển thương hiệu
Kiến trúc thương hiệu
Chiến lược nhấn mạnh vào thương
hiệu tập đoàn
Thuần thương hiệu mẹ
(Pure master brand)
Chiến lược thương hiệu hỗn hợp
Thương hiệu mẹ và con
(Sub-brand)
Thương hiệu bảo chứng
(Endorsed brand)
Chiến lược nhấn mạnh vào thương
hiệu sản phẩm
Thương hiệu độc lập (Stand-alone
brand)
Xác lập kiến trúc thương hiệu

Lựa chọn chiến lược nào phụ thuộc vào:

Lãnh vực hoạt động, ngành nghề kinh doanh

Định hướng phát triển, mở rộng hoạt động kinh doanh

Đặc điểm của thị trường đang hướng đến.

Cơ cấu sản phẩm của doanh nghiệp
Xác lập kiến trúc thương hiệu
„Khác biệt “


Linh hoạt

Dễ xâm nhập các hốc thị trường

Phản ứng linh hoạt và nhanh chóng trước
những thay đổi trên thị trường

Chi phí truyền thông cao
„Nhất quán“:

Tính nhận diện cao

Tính kế thừa cao, hiệp lực cao

Chi phí truyền thông thấp

Khó xâm nhập vào các hốc thị trường

Mức độ linh hoạt và phản ứng nhanh
chóng trước những biến động trên thị
trường thấp
Stand-alone brand
Endorsed brand
Pure master brand
Sub-brand
Ưu và khuyến điểm của các dạng kiến trúc thương hiệu

×