Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

báo cáo tiểu luận - thiết kế hệ thống thông tin trông gửi hành lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 14 trang )

1. MÔ TẢ BÀI TOÁN NGHIỆP VỤ
1.1 Mô tả bằng lời và hình vẽ
1.1.1 Mô hình
1.1.2 Mô tả bài toán
Một hãng hàng không cung cấp dịch vụ gửi hành lý trên các chuyến bay, có
2 phòng: Phòng tiếp nhận gửi hành lý và phòng trả hành lý. Hành lý được xếp vào
trong khoang chuyên dụng trên máy bay. Hành lý được phân loại theo các tiêu chí
như kích thước, trọng lượng. Khi hành khách đến gửi hành lý, nhân viên hãng hàng
không sẽ nhận dạng hành lý theo bảng phân loại, sau đó kiểm tra chỗ trống trong
khoang máy bay. Nếu đã hết chỗ thì thông báo cho hành khách. Nếu không thì ghi
phiếu đưa cho khách, viết phiếu thanh toán và thu tiền của khách hàng, đồng thời
ghi những thông tin trên phiếu vào sổ gửi hành lý.
Khi hành khách nhận hành lý, nhân viên hãng hàng không kiểm tra phiếu,
xem phiếu là thật hay giả, và đối chiếu thông tin với hành lý. Nếu phiếu giả hay
không ghi đúng loại hành lý thì không trả hành lý. Ngược lại, nếu phiếu hợp lệ thì
trả hành lý cho khách hàng đồng thời ghi các thông tin cần thiết vào sổ trả hành lý.
Trong trường hợp xảy ra tranh cãi với khách hàng về hành lý, nhân viên hãng hàng
không sẽ tiến hành lập biên bản, và báo cáo lên lãnh đạo hàng không để tìm hướng
giải quyết.
1
Phòng nhận
hành lý
Sân bay đến
Phòng gửi
hành lý
Sân bay đi
Khoang chở hàng Khoang chở hàng
Vận chuyển
Sân bay đến
Phòng trả
hành lý


Báo cáo tiểu luận - Thiết kế hệ thống thông tin trông gửi hành lý
1.2 Các hồ sơ
1.2.1 Bảng giá (phân loại)
Loại Trọng lượng Đơn giá
A Dưới 10kg 5.000/1kg
B Từ 10kg đến 20kg 7.000/1kg
C Từ 20kg đến 30kg 9.000/1kg
D > 30kg 15.000/1kg
1.2.2 Phiếu thanh toán
Số phiếu xxxx
Loại hành lý xxxxx, xxxxx, xxxxxx
Tên hành
khách
Xxx
Chuyến bay Xxx
Thành tiền xxxx
1.2.3 Sổ ghi nhận gửi hành lý
Chuyến
bay
Số
phiếu
Nhãn
hành lý
Loại hành

Ghi chú Nơi
đến
Thành
tiền
xxx xx Xxx xxx Xx xxx xxxx

xxx xx Xxx xxx Xx xxx xxxx
xxx xx Xxx xxx Xx xxx xxxx
xxx xx Xxx xxx Xx xxx xxxx
1.2.4 Sổ ghi trả hành lý
Chuyến
bay
Số phiếu Nhãn hành

Loại hành

Sân bay Ghi chú
yyyy Yyy yyy yyyy yyy yyy
yyyy Yyy yyy yyyy yyy yyy
yyyy Yyy yyy yyyy yyy yyy
yyyy Yyy yyy yyyy yyy yyy
1
Báo cáo tiểu luận - Thiết kế hệ thống thông tin trông gửi hành lý
2 MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ
2.1 Bảng phân tích xác định chức năng, tác nhân và hồ sơ
Động từ + bổ ngữ Danh từ Nhận xét
Cân đo Hành lý Khoang chở hàng =
Kiểm tra chỗ trống phòng =
Thông báo Cho hành khách Loại hành lý =
Ghi Phiếu cho khách Hành khách (tác nhân)
Ghi Thông tin vào sổ Nhân viên hàng không (tác nhân)
Kiểm tra phiếu Bàng phân loại hành lý Hồ sơ dữ
liệu
Đối chiếu Phiếu với hành lý Phiếu gửi Hồ sơ dữ
liệu
Viết Phiếu thanh toán Phiếu thanh toán Hồ sơ dữ

liệu
Ghi Sổ trả hành lý Sổ gửi hành lý Hồ sơ dữ
liệu
Kiểm tra Hành lý trong sổ Sổ trả hành lý Hồ sơ dữ
liệu
Lập Biên bản Biên bản Hồ sơ dữ
liệu
Lập báo cáo Bảng báo cáo Hồ sơ dữ
liệu
Kiểm tra Hành lý ở hiện
trường
Nhân viên hàng không (tác nhân)
Lập Báo cáo Lãnh đạo hãng hàng
không
(tác nhân)
Từ cột cuối cùng của bảng phân tích, ta rút ra được ba đối tượng có thể là tác
nhân: Đó là hành khách, lãnh đạo hãng hàng không và nhân viên hàng không. Khi
phân tích dựa vào bảng mô tả định nghĩa, ta chỉ còn lại tác nhân là HÀNH KHÁCH
và LÃNH ĐẠO HÃNG HÀNG KHÔNG.
2
Báo cáo tiểu luận - Thiết kế hệ thống thông tin trông gửi hành lý
2.2 Thiết lập biểu đồ ngữ cảnh
2.3 Lập biểu đồ phân rã chức năng
Các chức năng chi tiết (lá) Nhóm lần 1 Nhóm lần 2
1. Cân đo hành lý
Nhận gửi hành

Quản lý hành lý
2. Kiểm tra chỗ trống
3. Ghi phiếu

4. Thanh toán
5. Ghi sổ gửi
6. Kiểm tra phiếu
Trả hành lý cho
khách
7. Đối chiếu phiếu
8. Ghi sổ trả hành lý
9. Kiểm tra sổ gửi
Giải quyết sự
cố
10. kiểm tra hiện trường
11. Lập biên bản
12. Lập Báo cáo Báo cáo
Các nhóm các chức năng theo phương pháp từ dưới lên
3
Khách Lãnh
đạo HK
Hệ thống quản lý
nhận gửi hành lý
0
Thông tin về hành lý
Thông tin phản hồi
Phiếu thanh toan
Phiếu gửi
Y/c báo cáo
Báo cáo
Thông tin sự cố
Biên bản sự cố
Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
Báo cáo tiểu luận - Thiết kế hệ thống thông tin trông gửi hành lý

2.4 Mô tả chi tiết các chức năng lá
(1.1) Cân đo hành lý: Khi có hành khách mang gửi hành lý, nhân viên hàng
không phải tiến hành cân đo trọng lượng của hành lý từ đó xác định loại hành lý.
Nếu hành lý là các chất dễ cháy nổ hoặc vi phạm các yêu cầu về an ninh thì từ chối
cho hành khách gửi.
(1.2) Kiểm tra chỗ trống: Xác định xem trên khoang chở hàng có còn chỗ
để chứa hành lý không.
(1.3) Ghi phiếu: nhân viên hàng không tiến hành kẹp nhãn cho hành lý,
nhãn hành lý này do một chương trình ứng dụng sinh ra, và đảm bảo là duy nhất.
Sau đó, nhân viên hàng không tiến hành ghi phiếu và gửi lại cho khách hàng giữ.
(1.4) Thanh toán: Sau khi nhận phiếu gửi hành lý, hành khách phải thanh
toán trước số tiền cước phí.
(1.5) Ghi sổ gửi hành lý: sau khi hành khách thanh toán tiền cước vận
chuyển, nhân viên hàng không tiến hành ghi thông tin vào sổ gửi hành lý.
4
Quản lý hành lý
1. Nhận hành lý 2. Trả hành lý 3. Giải quyết sự cố 4. Báo cáo
1.1 Cân đo hành lý 2.1 Kiểm tra phiếu
1.2 Kiểm tra chỗ
trống
1.3 Ghi phiếu
1.4 Thanh toán cước
1.5 Ghi sổ gửi
2.2 Đối chiếu phiếu
2.3 Ghi sổ trả HL
3.1 Kiểm tra sổ gửi 4.1 Lập báo cáo
3.2 Kiểm tra hiện trường
3.3 Lập biên bản
Biểu đồ phân rã chức năng hoạt động trông gửi hành lý
Báo cáo tiểu luận - Thiết kế hệ thống thông tin trông gửi hành lý

(2.1) Kiểm tra phiếu: Khi hàng khách đến sân bay nơi đến, sẽ đến nhận
hành lý. Nhân viên hàng không có trách nhiệm kiểm tra tình trạng của phiếu gửi
(không rách nát, hư hại…)
(2.2) Đối chiếu phiếu: Khi hành khách mang hàng qua cửa kiểm tra, nhân
viên hàng không sẽ đối chiếu xem số phiếu và nhãn hành lý có phù hợp không và
đối chiếu theo kê khai hành lý lúc gửi.
(2.3) Ghi sổ trả hành lý: nếu đúng là hành lý của hành khách thì trả cho họ
và tiến hành ghi thông tin vào sổ trả hành lý
(3.1) Kiểm tra số gửi: trong trường hợp khách hàng có khúc mắc về hành lý,
nhân viên hàng không sẽ tiến hành kiểm tra sổ gửi xem hành khách đó có gửi đồ
không, và kê khai hành lý có phù hợp không
(3.2) Kiểm tra hiện trường: nhân viên hàng không tiến hành kiểm tra hiện
trường, xác định xem hành lý có mất mát hay vấn đề gì không
(3.3) Lập biên bản: Nhân viên hàng không tiến hành lập biên bản khi xác
định thấy có vấn đề với hành lý của hành khách.
2.5 Liệt kê các hồ sơ sử dụng
a. Bảng giá (và phân loại theo trong lượng)
b. Phiếu gửi
c. Sổ gửi hành lý
d. Sổ trả hành lý
e. Phiếu thanh toán
f. Biên bản sự cố
g. Báo cáo
2.6 Lập ma trận thực thể chức năng
Các thực thể
a. Bảng giá (phân theo trọng
lượng)
b. phiếu gửi
c. Số gửi hành lý
d. Sổ trả hành lý

e. Phiếu thanh toán
5
Báo cáo tiểu luận - Thiết kế hệ thống thông tin trông gửi hành lý
f. Biên bản sự cố
e. Báo cáo
Các chức năng nghiệp vụ a b c d e f g
1. Nhận hành lý R C U C
2. Trả hành lý R R U
3.Giải quyết sự cố R R C
4. Báo cáo cấp trên R R R C
3 PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KHÁI NIỆM/LÔGIC
3.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
6
Thông tin hành lý
Khách
Nhận hành lý
1.0
Trả hành lý
2.0
Báo cáo
4.0
Giải quyết sự
cố
3.0
Lãnh
đạo
Khách
Hết chỗ
Hết phiếu
a Bảng giá

b Phiếu gửi
c Sổ gửi HL d Sổ trả HL
Phiếu không hợp lệ
Phiếu gửi
Phiếu thanh toán
e Phiếu
t.toán
y/c báo cáo
Báo cáo f Biên bản
g Báo cáo
TT sự cố
Không g.q
Biên bản
Báo cáo tiểu luận - Thiết kế hệ thống thông tin trông gửi hành lý
3.2 Các biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
3.2.1 Biểu đồ của tiến trình “1.0. Nhận hành lý”
7
Khách
Cân đo (phân
loại)
1.1
Kiểm tra chỗ
trống
1.2
Ghi sổ nhận
1.4
Ghi phiếu
1.3
Hết chỗ
t.tin hành lý

a Bảng giá
b Phiếu gửi
c Sổ gửi HL
d Sổ trả HL
e Phiếu t.toán
Thông tin hành lý
Loại hành lý
Còn chỗ
Đã thanh toán
Phiếu gửi hành lý
Thanh toán
1.5
Vé đã ghi
1.0 Nhận hành lý
Báo cáo tiểu luận - Thiết kế hệ thống thông tin trông gửi hành lý
3.2.2 Biểu đồ của tiến trình “2.0 trả hành lý”
8
Khách
Kiểm tra phiếu
2.1
Đối chiếu phiếu-
hành lý
2.2
Ghi sổ trả
2.3
d Sổ trả HL
Thông tin hành lý
Phiếu đã kiểm tra
“Đúng”
2.0 Trả hành lý

Phiếu không hợp lệ
Phiếu gửi
“Sai”
Báo cáo tiểu luận - Thiết kế hệ thống thông tin trông gửi hành lý
3.2.3 Biểu đồ của tiến trình “3.0 Giải quyết sự cố”
3.3 Mô hình khái niệm dữ liệu: mô hình E-R
3.3.1 Bước 1: Liệt kê, chính xác, chọn lọc thông tin
a. Bảng phân loại hành

1 2 3 c. Sổ ghi gửi hành lý 1 2 3
Tên loại hành lý V Chuyến bay số V
9
Khách
Kiểm tra các
sổ
3.1
Kiểm tra hiện
trường
3.2
Lập biên bản
3.3
t.tin sự cố
c Sổ gửi HL
d Sổ trả HL
Thông tin sự cố
“còn gửi”
đúng
“không gửi” t.tin sự cố
Khách
“sai”

Biên bản
f Biên bản
3.0 Giải quyết sự cố
Báo cáo tiểu luận - Thiết kế hệ thống thông tin trông gửi hành lý
Đơn giá gửi V Số phiếu (khách hàng giữ) V
Trọng lượng V Nhãn hành lý (do nhân viên
Hàng không kẹp vào hành
lý)
v
Loại hành lý V
Ghi chú V
Nơi đến v
Thành tiền V
b. Phiếu thanh toán 1 2 3 d. Sổ trả hành lý 1 2 3
Số phiếu thanh toán V Chuyến bay số V
Loại hành lý V Số phiếu v
Tên hành khách V Nhãn hành lý V
Chuyến bay số V Loại hành lý V
Thành tiền V Sân bay V
Ghi chú V
3.3.2 Bước 2: Xác định thực thể và thuộc tính
Tên loại hành lý => Loại hành lý(tên loại hành lý, trọng lượng, đơn giá)
Số phiếu => Phiếu (số phiếu)
Nhãn hành lý => Hành lý(nhãn hành lý)
3.3.3 Bước 3: Xác định mối quan hệ và thuộc tính
Động từ: Gửi vào, nhận lại (về phía khách)  Ghi (nhận), trả
<GHI>: cái gì? Phiếu <TRẢ>: cái gì? Phiếu
cho cái gì? Hành lý cho cái gì? Hành lý
Khi nào? Chuyến bay Khi nào? Chuyến bay
Nơi đến

Bao nhiêu? Tổng tiền
10
Báo cáo tiểu luận - Thiết kế hệ thống thông tin trông gửi hành lý
3.3.4 Bước 4&5: Vẽ biểu đồ và Rút gọn
4 THIẾT KẾ MÔ HÌNH LÔGIC
4.1 Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ
4.1.1 Biểu diễn các thực thể
=> PHIẾU(số phiếu) (1)
=> HÀNH LÝ(nhãn hành lý) (2)
=> LOẠI HÀNH LÝ(tên loại, trọng lượng, đơn giá) (3)
11
PHIẾU
HÀNH LÝ
LOẠI HÀNH LÝ
PHIẾU
GHI
HÀNH LÝ
Số phiếu
Chuyến
bay
Nơi đến
Nhãn hành lý
THANH
TOÁN
Số phiếu tt Chuyến
bay
Thành tiền
THUỘ
C
LOẠI HÀNH LÝ

Tên loại Trọng
lượng
Đơn giá
Báo cáo tiểu luận - Thiết kế hệ thống thông tin trông gửi hành lý
4.1.2 Biểu diễn các quan hệ
4.1.3 Chuẩn hóa
Tất cả là chuẩn 3, không cần chuẩn hóa
4.1.4 Sơ đồ quan hệ của mô hình dữ liệu
12
GHI
THANH
TOÁN
THUỘC
=> NHẬN HÀNH LÝ(số phiếu, nhãn hành
lý, chuyến bay, nơi đến)
=> NHẬN HÀNH LÝ (số phiếu, nhãn
hành lý, chuyến bay, nơi đến)
=> HÀNH LÝ(nhãn hành lý, tên loại)
(4)
(5)
(2’)
1. PHIẾU
# số
phiếu
4. NHẬN
HÀNH LÝ
# số phiếu
# nhãn
hành lý
5. THANH

TOÁN
# số phiếu
TT
nhãn
hành lý
số phiếu
2. HÀNH LÝ
# nhãn
hành lý
tên loại
3. LOẠI
HÀNH LÝ
# tên loại
6. TRẢ
HÀNH LÝ
# số phiếu
# nhãn
hành lý
Báo cáo tiểu luận - Thiết kế hệ thống thông tin trông gửi hành lý
MỤC LỤC
1.
1. MÔ TẢ BÀI TOÁN NGHIỆP VỤ 1
1.1 MÔ TẢ BẰNG LỜI VÀ HÌNH VẼ

1


1.2 CÁC HỒ SƠ

1



 !"
#$"
2 MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ 2
2.1 BẢNG PHÂN TÍCH XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG, TÁC NHÂN VÀ HỒ SƠ

2
2.2 THIẾT LẬP BIỂU ĐỒ NGỮ CẢNH

3
2.3 LẬP BIỂU ĐỒ PHÂN RÃ CHỨC NĂNG

3
2.4 MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CHỨC NĂNG LÁ

4
2.5 LIỆT KÊ CÁC HỒ SƠ SỬ DỤNG

5
2.6 LẬP MA TRẬN THỰC THỂ CHỨC NĂNG

5
3 PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KHÁI NIỆM/LÔGIC 6
3.1 BIỂU ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU MỨC 0

6
3.2 CÁC BIỂU ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU MỨC 1

7

%&'()*$+,- "./
%&'()*$+,$".0
%&'()*$+,12345(6.7
3.3 MÔ HÌNH KHÁI NIỆM DỮ LIỆU: MÔ HÌNH E-R

9
89(:;<=>?(@A(?(BB(*7
89(:C(&D5(%EF(G,
89(:C(&DH62<EF(G,
#89(#IJ:KL%&'EMNB
4 THIẾT KẾ MÔ HÌNH LÔGIC 11
4.1 CHUYỂN MÔ HÌNH E-R SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ

11
#%OP((5(%
#%OP((2<
#QRS
##T&'2<()HOU<
13

×