TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
***
Tiêu luận nhóm môn: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN DẦU THỰC VẬT TƯỜNG AN
ĐẾN NĂM 2020
GVHD
Nhóm thực hiện: Nhóm 7 K23 QTKD10
1.
2.
3.
4.
5. Ngô Duy Thái
TPHCM 09/2014
MỤC LỤC
1
4
1.1. 4
1.1.1. Khái nim: 4
1.1.2. Tm quan trng ca chic 5
1.1.3. Các yêu cu ca chic 6
1.1.4. Mt s m ca chic 7
1.2. 7
1.2.1. n ca quá trình xây dng chic 7
1.2.2. Quy trình xây dng chic 8
NG
2:
NG KINH DOANH CA CÔNG TY
C PHN DU THC VT NG AN 2014 18
2.1. Gii thiu v công ty C phn du thc vng An 18
2.1.1. Lch s hình thành và phát trin ca công ty 18
2.1.2. Các yu t ngun lc ca Công ty 21
2.1.3. Tình hình hong ca công ty dng An 25
2.2. 29
ng bên ngoài: 29
2.2.2. ng bên trong 36
HONH CHIC KINH DOANH CA CÔNG TY
C PHN DU THC VT T 42
3.1. Phân tích tng hp bng các ma trn 42
3.1.1. Ma tru t bên ngoài (EFE) 42
3.1.2. Ma tru t ni b ( IFE) 43
3.1.3. Ma trn hình nh cnh tranh 45
3.2. 47
3.3. 49
3.3.1. Cho nhóm S-O 49
3.3.2. Cho nhóm S-T 51
3.3.3. Cho nhóm W-O 53
3.3.4. Cho nhóm W-T 54
56
1
DANH MỤC BẢNG BIỂU
22
22
27
27
2.5: Các chhyu 28
38
38
3.1: Ma tru t bên ngoài (EFE) 42
3.2: Ma tru t ni b (IFE) 43
3.3: 45
3.4: 47
3.5: -O 49
3.6: -T 51
- 54
3.8: W-T 54
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Xây dng chn là m vc làm tng xuyên ca các doanh nghip. Vc
xác nh chin l úng s quyt nh s thành công m tiêu và s mnh c
doanh ngh. Tuy nhiên, không phi m doanh p Vit Nam có chn
l n t Tht bi c doanh nghp là minh cng cho s yu kém
chn lc. Chính vì th vc xây dng chn lanh nghp luôn
tâm và không m tính t s ngay c v nh doanh nghip vn có chn
l phát n tt. Trong u kn n kinh t Vt Nam hp vào kinh tt
giic xây ng chn lc càng quan t hn . Nh
c n m ra cùng nhng thách th g lên. so sánh ngun lc, không
phi c yu v doanh ngh trong nc, mà c yu doanh nghp nc
ngoài. h tranh thành công các doanh nghip phi xác nh h
úng , chin l tt, trên c s nhn bt rõ t nh, cng nh
m u, c h cùng v nguy c c mình.
Trong th , nhu doanh nghip, c bt là doanh nghip v và n t ít
quan tâm n vn chin lc, thm chí không xác nh cho mình m
chin lc. Nguyên nhân c bn là do các doanh nghp này c nhn t
vai trò cn lc.
Theo Mintzberg, doanh nghip cn có chn l b vì n cho phép : 1)
xác p nh hng dài hn cho doanh nghp; 2) p trung các n l c doanh
p vào vc t hn các m t m tiêu mong m 3)
xác nh phg thc t ch và hành nh hg các m tiêu t ra; và
4) xây dtính vng chc và hài hòa ctcVs quan tâm tôi
chn Phn u Th t Tng An nghiên u chin l
phát n c doanh nghp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
M tiêu c yu c nghiên c này là:
2
(1)- ánh giá n l phát n c Công Ty CPhn Du Tc Vt n
trong
(2)- Phác tho chin l cho Công Ty n Du Th Vt An
trong giai on 2014-2025
3. Nội dung nghiên cứu
dung nghiên cu yu c tài nhsau:
•
Phg pháp lun xây dng chn l phát trin doanh nghp
•
Tình hình sn xut kinh doanh a Công ty Du Tng An 3
•
ánh giá chn phát n c Công ty Du Tg An 2013
•
Phân tích môi trng và n l c Công ty Du Tng An
•
Xây dng chn phát n Công ty Du Tng An n nm 2014-2020
4. Phương pháp nghiên cứu
Phg pháp ch yu s dng khi nghiên cu chuyên này là phng
pháp tng kê mô t và các phng pháp ma tn nh chn
(phg pháp ma trn bên trong IFE, phng pháp ma tn bên ngoài EFE,
phg pháp ma n hình nh cnh tranh, phg pháp ma n SWOT, ). Nn
tng lý thuyt a phg pháp ma n này trình bày trong cc
báo cáo này.
ph v cho phân tích, chúng tôi n hành thu thp nhng thông tin t
ngu u tr c công ty, c bt là các báo tài chính m toán và
công b i sàn giao ch c doanh nghip cng khoán ngân hàng u t và
Phát trn Vt Nam. ngu khác ph v nghiên c là trang Web c Du
Tng An và nhng iu tra nghiên cu trên báo chí. Các thông tin v m
mnh, m yu, c hi, nguy c a Du Tng An c thu thp bng ph
pháp chuyên gia.
5. Kết cấu đề tài
3
.
0
An.
4
C
1.1. Khái niệm và tầm quan trọng của chiến lược
1.1.1. Khái niệm:
Khái quát:
khá
ác nhà nghiên
Khái niệm Chiến lược của Michael E. Porter
Nov-Dec, 1996).
“Chiến lược là:
- Sự sáng tạo ra vị thế có giá trị bao gồm các hoạt động khác biệt. - Sự chọn lựa,
đánh đổi trong cạnh tranh.
- Việc tạo ra sự phù hợp giữa tất cả các hoạt động của công ty”.
Theo Alfred Chandler thuộc Đại học Havard:
Chiến lược bao hàm việc ấn định các mục tiêu cơ bản dài hạn của doanh nghiệp,
đồng thời lựa chọn cách thức hoặc tiến trình hành động và phân bổ các tài nguyên
thiết yếu để thực hiện các mục tiêu đó”.
5
1.1.2. Tầm quan trọng của chiến lược
6
i).
1.1.3. Các yêu cầu của chiến lược
7
c
1.1.4. Một số đặc điểm của chiến lược
1.2. Quy trình xây dựng chiến lược
1.2.1. Các giai đoạn của quá trình xây dựng chiến lược
khai.
Trong giai đoạn phân tích:
8
Giai đoạn hoạch định chiến lược:
Giai đoạn triển khai chiến lược:
1.2.2. Quy trình xây dựng chiến lược
9
1.2.2.1. Xác định nhiệm vụ kinh doanh
không?
lý
Vì sao tổ chức cần phải thiết lập bản báo cáo nhiệm vụ?
Thi
10
c.
1.2.2.2. Phân tích môi trường bên ngoài
và môi t
Các yếu tố của môi trường vĩ mô thường bao gồm:
Môi trường vi mô
11
a. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)
ng.
và
b. Ma trận hình ảnh cạnh tranh
12
1.2.2.3. Phân tích môi trường bên trong (IFE)
g quy trình phân tích
13
1.2.2.4. Phân tích và lựa chọn chiến lược
a. Thiết lập mục tiêu của tổ chức:
oanh.
14
b. Quy trình hình thành chiến lược tổng quát: gồm 03 giai đoạn
Giai đoạn nhập vào:
Giai đoạn kết hợp:
Giai đoạn quyết định
15
:
c. Lựa chọn chiến lược
Chiến lược cấp công ty:
Chiến lược tăng trưởng tập trung:
Chiến lược tăng trưởng đa dạng:
Chiến lược phát triển hội nhập:
trong
16
Chiến lược suy giảm:
Chiến lược cấp kinh doanh:
Các chiến lược cạnh tranh theo quan điểm của M.Porter:
Các chiến lược cạnh tranh dành cho các đơn vị kinh doanh theo vị trí thị phần
trên thị trường:
17
Chiến lược cấp chức năng:
marketing.
18
CHƯƠNG
2:
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN DẦU THỰC VẬT TƯỜNG AN 2014
2.1. Giới thiệu về công ty Cổ phần dầu thực vật Tường An
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
2.1.1.1. Ngày thành lập
Tên giao dch: CÔNG TY C PHN DU THC VNG AN
Giy chng nhp s: 0303498754 (s
K ho H Chí Minh cp nga
i ln th nhi ln th 2 ngày 28 tháng 05
i ln th i ln th 4 ngày
Vu l: ng
Vu ta ch s hu: ng
T trc n 1975 tin thân ca Tng An là s sn xut nh tên gi Tng
An Doanh nghip do mt ngi Hoa làm ch. Sau ngày gii phóng 30/04/1975,
s c Nhà nc tip qun và chuyn tên là Xí nghip Công qun du n
Tng An Doanh nghip.
Ngày 20/11/1977 chuyn
.
2.1.1.2. Chức năng nhiệm vụ
Các nh vc hot ng chính ca công ty Tng An:
- Sn xut, mua bán và xut nhp khu các sn phm ch bin t du m ng vt,
t các ht có du, thch da.
- Sn xut, mua bán các loi bao bì óng gói.
19
- Mua bán, xut nhp khu các loi máy móc, thit b, nguyên vt liu phc v sn
xut ch bin du thc vt.
- Cho thuê mt bng nhà xng.
- Sn xut, mua bán các loi gia v ngành ch bin thc phm, c chm, c xt
(không sn xut ti tr s).
- Sn xut, mua bán các loi sn phm n (mì, bún, ph, bánh a, chán).
- i lý mua bán, ký gi hàng hóa.
- Kinh doanh khu vui chi, gii trí (không hot ng ti tr s).
- Hot ng sinh hot v hóa (t chc giao lu, gp mt).
- Kinh doanh nhà (xây dng nhà bán hoc cho thuê).
Công ty u vào xây dng mt dây chuyn công ngh hin i v sn xut du
thc vt và các sn phm ch bin t du thc vt nhm m bo cht lng v
sinh an toàn thc phm.
Công ty du Tng An hin có khong 11 loi du và các sn phm ch bin t
du m ng thc vt gm: du nành, du mè, du phng, du Vio, - các loi
sn phm xut khu nh: du Cooking, du vn th, du nành,
2.1.1.3. Sứ mệnh
u cc thc phm, tt cho
sc khe ci tiêu dùng. Chúng tôi không ngng phát trin và m rng các
hot ng sn xut kinh doanh trên th ng trong và ngoài nc, da vào vic
không ngng ci tin mu mã, chng loi và nâng cao chng sn phm m
bo v sinh an toàn thc phm theo yêu cu th ng. Chm bo và nâng
i sng, thu nhng.
2.1.1.4. Tầm nhìn
0 Chúng tôi s tr thành công ty du , có
công ty c ht chúng tôi tn công th
20
tc Cambodia, Myanmar,
tip tc xây thêm nhà máy vi công ngh hit tiêu chun quc t nhm cung
cp cho nhu cu ca th n m rng và xâm nhp lt
c trên th ng Châu Á t .
2.1.1.5. Mục tiêu
Vu l c nâng thành 200 to tuyn dng.
xây dng thêm nhà máy mi khu vc phía Bc và tn công vào th
2.1.1.6. Quá trình xây dựng và phát triển thương hiệu Tường An
T thp niên 70 n trc n 1990 sn phm du Tng An ã có uy tín trên
th ng trong nc, c bit trong thi im này các sn phm Shortening và
Margarine ca du Tng An c sn xut và cung cp duy nht trên th ng
Vit Nam.
Liên tc trong các t 1994 n 2000, Công ty trin khai các d án u
chiu sâu m rng sn xut. N lc sn xut ca nhà máy hin ti t công
sut 100.000 tn/n sn phm du thc vt các loi.
n nay, Công ty s sn xut:
- 48/5 Phan Huy Ích, phng 15, qun Tân Bình, TP.H Chí Minh.
- 135 Nguyn Vit Xuân, phng Hng Dng, TP.Vinh, Tnh Ngh An.
- Nhà máy du Phú M công sut 600 tn/ngày ti khu công nghip Phú M I, Bà
Ra Vng Tàu vi tng giá tr u thn 330 t ng.
Sn phm du Tng An liên tc c bình chn là sn phm chng cao:
* c bình chn Topten Vit Nam c a thích nh trong 5 lin
(1994-1995-1996-1997) do báo Kt t chc.
* c gii thng Vit Nam cht lng- uy 2000 do Báo i
àn Kt t chc ln u tiên dành cho các n v t 5 n Topten tr lên.
21
* Trong 7 nm lin (t 1997 n 2003) c ngi tiêu dùng bình chn
Vit Nam chng cip Th t chc.
* Trong các n 2001-2003 c bình chn trong Five ngành thc phm
Vit Nam chng c
* u m i báo Kinh t Vit Nam bình
chn.
* u Vic báo Sài Gòn Doanh Nhân
bình chn.
* u tu Vi
* Hi s hu trí tu Vit Nam trao giu Ni ting Qu
2007.
* Top 500 Doanh nghip np thu cao nht t 2010-2012.
* D-Sn phm, dch v tt nh
c trao cúp Doanh nghip tiêu bi.
* Gii Sao Vàng t Vit 6 (2004, 2006, 2007, 2008, 2011, 2013) do
i các nhà Doanh nghip tr Vit Nam trao tng.
* Hàng Vit Nam ch
Ngoài ra, các sn phm du Tng An còn nhn hàng lot huy c vàng ti các
k hi ch trong nc và quc t nh Hi ch Quang Trung-TP.H Chí Minh,
Hi ch nông nghip quc t Cn Th, Hi ch quc t hàng công nghip Vit
Nam- Hà Ni, Hi ch tng mi quc t VN Expo, Hi ch cht ng và
chuyn giao cho thiên niên k mi ti TP.H Chí Minh,
T tháng 06/2001, ng An c cp chng nhn t tiêu chun qun lý cht
ng theo tiêu chun ISO 9001:2000 do T chc BVQI ca V quc Anh và
QUACERT Vit Nam chng nhn.
2.1.2. Các yếu tố nguồn lực của Công ty
22
2.1.2.1. Vốn
Vn iu l ca Tng An hin nay là 190 t ng.
Bảng 2.1: Cơ cấu vốn điều lệ tại thời điểm 26/7/2014
Thành phn shu
ch hu
h
T
- ông nhà nc
9.679.900
51%
- ông cá nhân
8.549.210
45.04%
- ông bên ngoài
751.090
3.96%
Tổng cộng
18.980.200
100%
Nguồn: www.tuongan.com.vn
2.1.2.2. Nguồn nhân lực
Tng s lao ng ca Doanh nghi tính thi ngày 31/12/2013 là 760
ngi. ng phân theo trình c th he 2.3.
Bảng 2.2: Cơ cấu lao động tại công ty Tường An
Chỉ tiêu
Số lượng
Phân theo trình độ
797
-
3
-
185
-
103
-
107