Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Khai thác kết cấu, tính năng kỹ thuật và quy trình kiểm tra, chẩn đoán hệ thống đánh lửa trên xe Hyundai i30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 27 trang )


 !"
#$%&%'()*
+,(-./01234567892:/;</=>?@7A
(BCDE
'/4FAG-HI3
J4";-KL%;
!F-!M!N
2COPQCNB
% ARS/
!T>8545/9U?@7A
'F;4VAW?@7ABCE
N
'F;4V;</=>=8E
Q
;</=>"0?@7ABCXQCNCE
B
0=450TE
Y
2
(-!T>45/94VU?@7AE'F;4VAW?@BCX
QCNCE
NE!T>8545/957AE
- Năm 1947 đã sáng lập ra Công ty xây dựng và cơ khí Hyundai.
- Năm 1967 Công ty ôtô Hyundai mới được thành lập.
Hyundai Pony. Hyundai Excel. Hyundai Sonata.
3
QE'F;AW?@7ABCE
Hyundai i30 - 2010 sử dụng động cơ 4 xylanh 16 val DOHC với dung tích xylanh 1591cc E

Động cơ 4 xylanh 16 val DOHC.Kiểu dáng tinh tế.


Hộp số tự động 4 cấp.
Hệ thống vô lăng bọc da.
4
((E'F;4V;<
Z
/=>=8E

Nguyên lý chung của hệ thống đánh lửa lập trình.
NE%[41V4V;</=>=8E
6. Tín hiệu điện áp ắc quy.
7. Tín hiệu kích nổ.
4. Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga.
5. Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát.
1. Tín hiệu tốc độ động cơ .
2. Tín hiệu vị trí trục khuỷu.
3. Tín hiệu lưu lượng khí nạp.
\
QE'F; <</=>=8E
Gồm có 5 kiểu sau:
6

Kiểu 1: Sử dụng bô bin kèm IC đánh lửa để điều khiển đánh lửa, ECU chỉ việc gửi xung IGT tới các bôbin
theo đúng thứ tự nổ (1-3-4-2).

Kiểu 2: Sử dụng bôbin kết hợp với Transistor.

Kiểu 3: Sử dụng một hộp bóng công suất tách rời với các bôbin.
7

Kiểu 5: Sử dụng 4 bôbin được lắp trên đầu bugi của 4 máy. Việc điều khiển đóng – ngắt dòng sơ cấp được điều

khiển trực tiếp trong ECU thông qua bóng Tr1, Tr2, Tr3, Tr4.

Kiểu 4: Sử dụng 1IC đánh lửa chung cho 4 bôbin và tách biệt với 4 bôbin.
8
9
(((E;</=>"0]]7ABC^QCNCE
NE1457=_ R;<E

- Cảm biến vị trí trục khuỷu.
- Cảm biến vị trí của trục cam.
- Cảm biến kích nổ.
- Cảm biến vị trí bướm ga.
- Cảm biến lưu lượng khí nạp.
- Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ.
- Bô bin và IC đánh lửa.
- ECU động cơ.
- Bugi.
Nguyên lý hoạt động.
NC

`a04TbcE
Vị trí lắp
Nguyên lý làm việc.
Dạng sóng tín hiệu.
11

`a04TRbE
Vị trí lắp
Nguyên lý làm việc
Dạng sóng tín hiệu.

12

`a04TaFE
Vị trí lắp.
Nguyên lý làm việc.
Cấu tạo.
Góc mở bướm ga Điện áp ra (V)
C.T 0.25 ~ 0.9V
W.O.T Nhỏ nhất. 4.0V
Chi tiết Giá trị
Điện trở cảm biến ( ㏀ )
1.6 ~ 2.4
13

`a0==dE
Vị trí lắp.
Nguyên lý làm việc
Mạch điện.
Đặc tính.
14
Nhiệt độ [℃(℉)]
Điện trở( ㏀ )
-40(-40) 40.93 ~ 48.35
-20(-4) 13.89 ~ 16.03
0(32) 5.38 ~ 6.09
20(68) 2.31 ~ 2.57
30(86) 1.56 ~ 1.74
40(104) 1.08 ~ 1.21
60(140) 0.54 ~ 0.62
80(176) 0.29 ~ 0.34

Bảng thông số đặc tính của cảm biến lưu lượng khí nạp.

`a0; F=5/ E
15
Vị trí lắp.
Cấu tạo.
Nhiệt độ [℃(℉)]
Điện trở ( ㏀ )
-40(-40) 48.14
-20(-4) 14.13 ~ 16.83
0(32) 5.79
20(68) 2.31 ~ 2.59
40(104) 1.15
60(140) 0.59
80(176) 0.32
16
Bảng thông số đặc tính của cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ.
17

`a0eE
Vị trí lắp.
Nguyên lý làm việc.
Nguyên lý làm việc.
18
Đồ thị tần số và dạng sóng của tín hiệu KS.
19

KE
Cấu tạo bugi.
Nhiệt độ tự làm sạch.

Cơ cấu đánh lửa.
Đặc tính phóng điện. Đặc tính đánh lửa.
20
21
BE92:/;</=>E

Kiểm tra thời điểm đánh lửa ban đầu.

Kiểm tra cuộn dây đánh lửa (Bô bin).

Kiểm tra, sửa chữa bugi.

Kiểm tra, sửa chữa mô đun điều khiển động cơ (ECM).

Kiểm tra tia lửa điện.

Kiểm tra thời điểm đánh lửa.

Kiểm tra các cảm biến liên quan.
QE%[fR;</=>E

Động cơ không nổ.

Động cơ chạy không đều, rung giật.

Động cơ không tăng tốc được, máy chạy không tải kém.

Máy nổ có tiếng kêu.

Tia lửa yếu.


Động cơ bị nóng.
22

Kiểm tra thời điểm đánh lửa ban đầu.

Jg7=5 <9:/a`-
-
Cho động cơ chạy nóng va sau đó nối tắt các cực TC và CG trên
DLC3.
-
Nối kẹp đèn soi thời điểm vào mạch nguồn của cuộn đánh lửa.
-
Kiểm tra thời điểm đánh lửa khi bướm ga đóng hoàn toàn.
-
Thời gian đánh lửa sẽ được đặt sớm khi bướm ga mở, do đó cần
được kiểm tra xem bướm ga đóng hoàn toàn chưa.
-
Thời điểm đánh lửa ban đầu không chuẩn xác có thể làm giảm
công suất động cở, tăng tiêu hao nhiên liệu hoặc kích nổ.
Thời điểm đánh lửa.

Kiểm tra, sửa chữa bugi.
- Kiểm tra điện trở sứ cách điện:
Giá trị tiêu chuẩn12 megaôm
23
-
Kiểm tra khe hở điện điện cực bugi
+ Khe hở tiêu chuẩn: 1,0- 1,1mm.
-

Làm sạch bugi
+ Áp suất 588 Kpa
+ Thời gian không quá 20s.
24
-
Thử bugi
+ Tháo tất cả giắc nối của kim phun để không cho phun nhiên liệu.
+ Tháo bôbin và bugi
+ Lắp bugi vào bô bin.
+ Nối giắc nối với bugi và nối mát cho bugi. Kiểm tra xem bugi có
đánh lửa hay không.

25
BEYEh <U=iR;</=>7ABCE
Dưới đây là một số mã lỗi của hệ thống đánh lửa Hyundai i30:

P0011: Mạch “A’’ cảm biến vị trí trục cam.

P0335: Mạch "A" cảm biến vị trí trục khuỷu.

P0111: Một mạch phạm vi /hiệu suất cảm biến lưu lượng nhiệt độ không khí.

P0121: Mạch cảm biến vị trí bàn đạp/bướm ga/công tắc"A“.

P0116: Mạch nhiệt độ nước làm mát động cơ phạm vi/hiệu suất.

P0325: Mạch cảm biến tiếng gõ.

P0106: Mạch áp suất tuyệt đối đường ống nạp.


P0605: Lỗi mô-đun điều khiển bộ nhớ chỉ đọc (ROM).

×