Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra toán HKI lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.92 KB, 5 trang )

Đề kiểm tra giữa học kỳ I
Môn : Toán – Lớp 12
Câu 1 ( 1đ ): Tìm các tiệm cận của các hàm số sau :
a)
1
2
x
y
x
+
=

b)
2 3
2
x
y
x
+
=

Câu 2 ( 3đ ):: Cho hàm số
3
( ) 3 .y f x x x= = −
(C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng:
9 5y x= +
Câu 3 ( 2đ ): tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a)
4 2y x x= − + +


b)
2
2
1
1
x x
y
x
+ +
=
+
Câu 4 ( 3đ ): Cho chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD.
a) Tính thể tích hình chóp S.ABCD .
b) Gọi O là giao điểm của AC và BD .Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng SCD .
c) Tìm góc giữa mặt phẳng (SAC) và (ABCD)
Câu 5( 1đ ): Cho hàm số
3 2
. . ( 4). 5
3
m
y x m x m x= + + + +
định m để hàm số đồng biến
trên khoảng
( )
0;+∞
… HẾT …
Đáp án
Câu 1:
a) (0,5đ)


Suy ra
Tiệm cận ngang:
1y =

Suy ra
Tiệm cận dứng:
2x =
b) (0,5đ)

Suy ra
Tiệm cận ngang:
2y =

Suy ra
Tiệm cận dứng:
2x
=
Câu 2:
a) (2đ)

3
2
2
( ) 3 .
:
' ( ) 3 3
' 0 3 3 0
1 2
1 2

y f x x x
TXD D R
y f x x
y x
x y
x y
= = −
=
= = −
= ⇔ − =
= ⇒ = −



= − ⇒ =


BBT
x
−∞
-
1

1

+∞

y’ + 0 - 0 +
y 2
+∞


−∞
-2
Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
; 1−∞ −

( )
1;+∞
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1−

Hàm số đạt cực đại tại
1; 2x y= − =
Hàm số đạt cực tiểu tại
1; 2x y= = −
BGT:
x -2 2
y -2 2
b) (1đ)
Tiếp tuyến song song với đường thẳng :
9 5y x= +

2
2 2
3 3 9
2 2
x y
x

x y
= − = −
 
− = ⇔ ⇒
 
= =
 

Phương trình tiếp tuyến:
9 16y x= +

9 16y x= −
Câu 3:
a) (1đ)

[ ]
: 2;4
1 1
'
2 4 2 2
' 0 3
4, 6
3, 1 5
2, 6
TXD D
y
x x
y x
x y
x y

x y
= −

= +
− +
= ⇔ =
= =
= = +
= =
Hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
2;4−
Max y =
1 5+
khi
3x =
Min y =
6
khi
2x = −
hoặc
4x =
b) (1đ)
2
2 2
:
1
'
( 1)
3

1
2
' 0
1 1
2
TXD D R
x
y
x
y
x
y
x
y
=
− +
=
+

=

=

= ⇔ ⇒


= −


=



BBT
x
−∞
-
1

1

+∞

y’ - 0 + 0 -
y
1
3
2


1
2
1

Max y =
3
2
khi
1x
=
Min y =

1
2
khi
1x
= −
Câu 4:
a) (1đ)
Gọi H là trung điểm AB
SH vuông góc với mặt phẳng ABCD
3
2
a
SH =
3
3
6
SABCD
a
V =
b ) (1đ)
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SCD là
21
14
a
c) (1đ)
Góc giữa SAC và ABCD là
( ; ) 6tg SAC ABCD =
Câu 5: (1đ)
2
:

' 2 4
TXD D R
y mx mx m
=
= + + +
TH 1:
4
' 4 0
m
y
=
= >
hàm số đồng biến trên R

Hàm số đồng biến trên
( )
0;+∞
TH 2:
{
0 0
0
0 0
a m
m
m
> >
 
⇔ ⇔ >
 
∆ ≤ ≥

 
Hàm số đồng biến trên R

Hàm số đồng biến trên
( )
0;+∞
TH 3:
0
0 0
0 0
0
a
m
S m
P
>


∆ > <


⇔ ⇒
 
< >



>

không thỏa.

Kết luận:
Vậy
0m

hàm số đồng biến trên
( )
0;+∞

×