Bài số: 14
Tên bài: Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
Câu hỏi đã được phát triển từ các trường:
1. Trường thứ nhất:
CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời cho các câu hỏi sau.
1. ưu điểm lớn nhất của sữa mẹ so với sữa động vật hoặc sữa công thức là:
a) Chứa nhiều protein hơn.
b) Chứa nhiều chất sắt hơn.
c) Chứa nhiều kháng thể.
d) Vô trùng.
e) Nhiệt độ thích hợp.
2. Cho bú mẹ có những lợi điểm sau đây, ngoại trừ:
a) Giảm nguy cơ tiêu chảy ở trẻ.
b) Giảm nguy cơ viêm đường hô hấp ở trẻ.
c) Giảm nguy cơ ung thư vú ở bà mẹ.
d) Giảm nguy cơ ung thư cổ tử cung ở bà mẹ.
e) Giúp bà mẹ chậm có thai trở lại.
3. Nội tiết tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong cơ chế tiết sữa?
a) Estrogen.
b) Progesterone.
c) HPL.
d) Oxytocin.
e) ADH.
4. Tất cả những câu sau đây về nuôi con bằng sữa mẹ đều đúng, ngoại trừ:
a) Nên cho bú ngay sau sanh, càng sớm càng tốt.
b) Nên cho bú đúng giờ, cách khoảng 4 tiếng.
c) Nên tận dụng sữa non.
d) Nên cho bú mẹ cả ban đêm.
e) Bắt buộc phải cho ăn bổ sung từ 6 tháng tuổi.
5. Chọn câu sai về dấu hiệu cho biết trẻ ngậm bắt vú tốt:
a) Miệng trẻ hả rộng, ngậm cả phần quầng vú.
b) Cằm trẻ chạm vào bầu vú mẹ.
c) Môi dưới của trẻ đưa ra ngoài.
d) Phần quầng vú còn lại ngoài miệng trẻ phía trên nhiều hơn bên dưới.
e) Trẻ mút mạnh, má lúm vào theo mỗi nhịp mút.
6. Điểm mấu chốt giúp trẻ bú có hiệu quả là:
a) Chỉ cho bú khi bầu sữa đã căng đầy.
Bài số: 14
Tên bài: Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
b) Trẻ phải ngậm chặt được núm vú vào miệng.
c) Trẻ phải mút mạnh để rút sữa vào miệng.
d) Trẻ phải ngậm càng nhiều mô vú vào miệng càng tốt.
e) Không nặn bỏ sữa dư từ lần bú trước.
7. Về sự khác biệt giữa sữa mẹ và sữa động vật, chọn câu đúng nhất:
a) Sữa động vật có nhiều casein hơn sữa me.ù
b) Thành phần protein trong sữa mẹ nhiều hơn trong sữa động vật.
c) Sữa mẹ và sữa động vật đều có chứa men lipase.
d) Sữa mẹ ít chất đường hơn sữa động vật.
e) Sữa mẹ chứa nhiều vitamin nhóm B hơn sữa động vật.
8. Trong các loại thuốc sau đây, loại nào có chống chỉ định tuyệt đối khi đang nuôi con
bằng sữa mẹ:
a) Chloramphenicol.
b) Methotrexate.
c) Aldomet.
d) Digoxine.
e) Tất cả các loại thuốc trên.
Đáp án
1c 2d 3d 4b 5e 6d 7a 8b
Bài số: 14
Tên bài: Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
2. Trường thứ hai:
TƯ VẤN NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ
1. Những lợi ích của sữa mẹ sau đây đều đúng,NGOẠI TRỪ:
A. Sữa mẹ chứa nhiều chất dinh dưỡng hoàn hảo
B. Trẻ dễ hấp thu, sử dụng có hiệu quả, dễ tiêu hoá
C. Sữa mẹ có nhiều bạch cầu và kháng thể giúp trẻ chống nhiễm trùng
D. Sữa mẹ ít vô trùng và không có kháng thể
E. Sữa mẹ không chứa protein lạ nên không gây dị ứng cho trẻ
2. Tất cả lợi ích của nuôi con bằng sữa mẹ sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Bảo vệ cơ thể chống vi khuẩn
B. Làm khả năng thụ thai của bà mẹ sau sinh dễ dàng hơn
C. Rẻ tiền hơn so với nuôi con bằng sữa nhân tạo
D. Giúp cho sự phát triển của trẻ
E. Có thể giảm nguy cơ ung thư vú và ung thư buồng trứng
3. Các nguyên tắc cơ bản của việc nuôi con bằng sữa mẹ sau đây là đúng,
NGOẠI TRỪ :
A. Ngay sau khi đẻ trẻ cần được nằm chung với mẹ.
B. Nên để trẻ nằm tách mẹ để mẹ có thể nghỉ ngơi trong ngày đầu
C. Phải cho con bú sớm ngay sau đẻ
D. Cho con bú sữa mẹ hoàn toàn từ 4 - 6 tháng tuổi
E. A,C,D đúng.
Đáp án : B
3. Những ích lợi khi trẻ sơ sinh được nằm chung với mẹ sau khi đẻ là,
NGOẠITRỪ:
A. Được mẹ chăm sóc đúng lúc
B. Thời gian cho bú được lâu hơn
C. Máu và sản dịch của mẹ còn ra nhiều nên gây mất vệ sinh cho trẻ
D. Tình cảm mẹ -con sớm hình thành.
E. Giúp trẻ phát triển tốt hơn
5. Trẻ sơ sinh được cho bú càng sớm ngay sau đẻ sẽ,Chọn câu sai:
A. Tận dụng sớm được sữa non
B. Động tác mút vú sẽ kích thích tuyến yên tiết oxytocin giúp tử cung
của mẹ co hồi tốt hơn, tránh được băng huyết sau đẻ
C. Cho trẻ bú sớm, sữa sẽ về sớm, vú tiết sữa nhiều hơn
D. Ít bị sưng đau và nhiễm khuẩn ở vú.
E. Gây rối loạn tiêu hoá tống phân xu ra ngoài sớm
6. Sữa non có tất cả các ưu điểm sau đây so với sữa thât sự , NGOẠI TRỪ:
Bài số: 14
Tên bài: Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
A. Sữa non có chứa nhiều kháng thể hơn
B. Sữa non chứa nhiều bạch cầu hơn
C. Sữa non chứa ít vitamine A hơn sữa thật sự
D. Sữa non có tác dụng sổ nhẹ giúp tống phân su
E. Sữa non có màu vàng sậm và đặc hơn sữa thực sự
7. Về sữa non , chọn một câu đúng nhất
A. Sữa non đã có từ những ngày trước khi đẻ
B. Số lượng ít không đủ đáp ứng cho trẻ mới sinh trong những ngày đầu
tiên
C. Không nên tận dụng sữa non vì thường làm trẻ sơ sinh đi cầu phân
sống
D. Bú sữa non có thể phòng chống dị ứng và chứng không dung nạp.
E. A, D đúng
8. Theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), nên bắt đầu cho con
bú vào thời điểm nào sau sinh?
A. Từ 30 phút giờ đến 1 giờ đầu sau sinh
B. 6 giờ đầu sau sinh
C. 12 giờ sau sinh
D. 3 ngày sau sinh ở người sinh con so, 2 ngày sau sinh ở người sinh con
rạ
E. Khi thấy sữa bắt đầu chảy từ vú mẹ
9. Ít nhất nên cho con bú đến tuổi nào thì cai sữa:
A. 10 tháng
B. 12 tháng
C. 15 tháng
D. 18 thang
E. 24 tháng
10. Với các trẻ đủ tháng thì số lần cho bú ít nhất / ngày là:
A. 4 - 5 lần
B. 5 - 6 lầìn
C. 6 - 7 lần
D. 7 - 8 lần
E. 8 - 9 lần
11. Mục đích của việc cho con bú sớm là, NGOẠI TRỪ:
A. Động tác mút vú gây phản xạ làm tiết oxytocin
B. Sữa được tiết ra sớm
C. Sữa được tiết ra nhiều hơn
D. Vú ít bị sưng đau và nhiễm khuẩn vú
E. Sữa được tiết ra chất lượng tốt hơn
Bài số: 14
Tên bài: Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
12. Cho con bú hoàn toàn có nghĩa là, NGOẠI TRỪ: Cho con bú hoàn
toàn có nghĩa là, ngoại trừ:
A. Sữa mẹ là thức ăn duy nhất
B. Vẫn nên cho trẻ uống thêm nước hoa quả.
C. Nên cho trẻ bú cả ngày lẫn vào ban đêm
D. Cho trẻ bú theo nhu cầu
E. Trẻ bú vào ban đêm là tăng lượng sữa của bà mẹ
13. Những nguy hiểm của việc nuôi con bằng thức ăn nhân tạo sau đây là
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Dễ bị tiêu chảy + nhiễm khuẩn hô hấp + viêm tai
B. Chậm tăng cân
C. Cản trở sự gắn bó mẹ con
D.Tăng tỷ lệ tử vong con
E. Mẹ dễ có thai lại sớm sau đẻ nếu không áp dụng một biện pháp ngừa
thai nào cả
14. Thái độ xử lý hợp lý nhất cho một tình trạng căng sữa là:
A. Dùng thuốc giảm đau
B. Dùng thuốc kháng viêm
C. Tạm ngưng cho bú một thời gian
D. Cho trẻ bú thường xuyên hơn
E. Ngưng cho bú, cho thuốc kháng sinh
15. Điểm khác biệt chủ yếu giữa căng sưã và cương tức tuyến vú là:
A. Trong căng sữa, sữa vẫn chảy ra tốt trong khi cương tức tuyến vú thì
sữa chảy ra không tốt
B. Cương tức tuyến vú, mẹ sẽ cảm thấy vú nặng hơn so với căng sữa
C. Trong cương tức tuyến vú, vú có cảm giác như nổi cục, trong căng
sữa thì không
D. Cương tức tuyến vú luôn đi kèm với sốt
E. Căng sữa không cần phải điều trị kháng sinh trong khi cương tức
tuyến vú bắt buộc phải điều trị bằng kháng sinh
16. Trong thời gian đang cho con bú tránh dùng loại thuốc nào sau đây, chọn
câu đúng nhất:
A. Chloramphenicol
B. Tetracycline
C. Sulfonamides
D. Metronidazole
E. Cả bốn loại trên
17. Trong thời gian đang cho con bú dùng loại thuốc nào sau đây có thể làm
giảm lượng sữa mẹ:
Bài số: 14
Tên bài: Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
A. Thuốc lợi tiểu nhóm Thiazide
B. Peniciline
C. Các loại thuốc có chứa Estrogen
D. Tetracycline
E. A và C
18. Trong thời gian đang cho con bú có thể dùng các loại thuốc nào sau đây
ở liều thông thường và trong thời gian ngắn, chọn câu đúng:
A. Paracetamole
B. Acetyl salicylic acide
C. Ampicilline
D. Cloxacilin
E. Tất cả các câu trên đều đúng
19. Trong thời gian đang cho con bú có thể dùng các loại thuốc nào sau đây
ở liều thông thường và trong thời gian ngắn, chọn câu sai:
A. Peniciline
B. Tetracycline
C. Các thuốc kháng Histamine
D. B và E
E. Sulfonamides
20. Trong thời gian đang cho con bú có thể dùng các loại thuốc nào sau đây
ở liều thông thường và trong thời gian ngắn, chọn câu đúng:
A. Erythromycine
B. Các thuốc trị cao huyết áp
C. Các loại thuốc chống ho
D. A, B và C
E. A và C
21. Các bà mẹ đang được điều trị bằng các loại thuốc sau đây không nên
nuôi con bằng sữa mẹ, NGOẠI TRỪ:
A. Ampicilline
B. Thuốc chống ung thư
C. Các chất phóng xạ
D. Thuốc trị bệnh tâm thần
E. Các thuốc chống co giật
22. Các bà mẹ đang bị các bệnh sau đây không nên cho con bú vì nguy cơ
cho cả mẹ và con, NGOẠI TRỪ:
A. Suy tim
B. Lao phổi nặng
C. Viêm loét dạ dày -tá tràng
D. Bệnh gan đang tiến triển
Bài số: 14
Tên bài: Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
E. Mẹ bị nhiễm HIV/AIDS
23. Có thể nhận biết trẻ ngậm bắt vú đúng cách và có hiệu quả dựa vào các
yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
A. Miệng trẻ mở rộng
B. Cằm trẻ chạm vào bầu vú
C. Môi dưới trẻ đưa ra ngoài
D. Phần quầng vú nhìn thấy ở phía trên miệng trẻ nhiều hơn so với phần
vú phía dưới
E. Khi trẻ mút vú nhìn thấy rõ má trẻ lúm vào
24. Sau đây là những hậu quả của việc do trẻ ngậm bắt vú không tốt ,
NGOẠI TRỪ:
A. Có thể gây tổn thương cho đầu vú mẹ
B. Trẻ lờ đờ, ngủ cả ngày
C. Vú mẹ có thể bị cương tức
D. Trẻ có thể đòi bú thường xuyên hơn
E. Trẻ chậm lên cân hoặc không lên cân
25. Trẻ ngậm bắt vú kém sẽ dẫn đến các hậu quả sau cho mẹ , NGOẠI TRỪ:
A. Núm vú có thể bị đau, nứt
B. Sữa được lấy ra không tốt
C. Tạo điều kiện hình thành các khối u xơ tuyến vú sau này
D. Sữa ứ đọng lại dẫn đến cương tức
E. Sự tạo sữa kém đi dẫn tới mẹ bị ít sữa
26. Ngậm bắt vú kém sẽ làm cho trẻ trở nên, chọn một câu sai:
A. Không hài lòng
B. Khóc đêm nhiều hơn khóc ngày
C. Muốn bú nhiều hơn hoặc chống lại và từ chối mút vú
D. Tăng cân ít
E. C, D đúng
27. Theo bạn thì nguyên nhân nào sau đây đẫn đến ngậm bắt vú kém. Chọn
câu đúng:
A. Bà mẹ chưa có kinh nghiệm
B. Trẻ quá bé hoặc ốm yếu
C. Núm vú của mẹ bị tụt
D. Ít sự giúp đỡ và hỗ trợ của cộng đồng, của các y bác sỹ,nữ hộ
sinh
E. Tất cả các câu trên đều đúng
28. Câu nào sau đây gợi ý tới tình trạng chưa cho trẻ bú đủ sữa, chọn câu
đúng nhất:
A. Trẻ chỉ tăng dưới 500gr một tháng hoặc có hiện tượng tiểu tiện ít
Bài số: 14
Tên bài: Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
B. Cân nặng hàng tháng của trẻ tăng đều nhưng đi tiểu ít
C. Trẻ chỉ tăng dưới 500gr một tuần hoặc có hiện tượng tiểu tiện ít
D. Trẻ chỉ tăng 500 gr - 1000gr một tháng
E. Trẻ chỉ tăng dưới 1000gr một tháng
29. Sau đây là một số lưu ý khi bà mẹ cho con bú là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Cho bú theo nhu cầu, không hạn chế số lần bú.
B. Mỗi ngày với trẻ đủ tháng số lần cho bú ít nhất 7-8 lần, bú cả ban đêm.
C. Với trẻ đẻ non, số lần bú cần nhiều hơn so với trẻ đủ tháng.
D. Với trẻ đẻ non, số lần bú cần thưa hơn so với trẻ đủ tháng.
E. Nếu trẻ bú đủ sữa thì cân nặng hàng tháng của bé tăng đều và đi tiểu
bình thường.
30. Các câu sau đây đều đúng khi hướng dẫn bà mẹ cách cho con
bú,NGOẠI TRỪ:
A. Khi cho trẻ bú cần giữ cho thân trẻ nằm thoải mái áp sát vào ngực
và bụng mẹ
B. Cần giữ cho đầu và thân trẻ thẳng, mặt trẻ hướng về phía vú mẹ
C. Giúp trẻ ngậm sâu tới tận quầng vú
D. Có thể cho trẻ bú ở các tư thế khác nhau
E. Trong một bữa bú, nên cho trẻ bú đều cả hai vú
31. Cần tư vấn hướng dẫn bà mẹ cách cho con bú như sau, NGOẠI TRỪ :
A. Cho trẻ bú hết bầu vú bên này mới chuyển sang bên kia
B. Không dứt vú khi trẻ chưa muốn thôi bú
C. Không nên đặt trẻ nằm ngay sau khi bú no, mà nên bế vác trẻ trên
vai, xoa vỗ nhẹ vào lưng cho hơi trong dạ dày thoát ra, tránh bị nôn
trớ
D. Khi bú, trẻ có thể thiu thiu ngủ. Không nên đánh thức trẻ dậy bằng
cách xoa hay búng nhẹ vào bàn chân, kích thích cho trẻ tiếp tục bú sẽ
làm trẻ sặc sữa.
E. Khi bú, trẻ có thể thiu thiu ngủ. Cần đánh thức trẻ dậy bằng cách “nói
chuyện với trẻ, xoa hay búng nhẹ vào bàn chân, kích thích cho trẻ
tiếp tục bú
32. Chọn câu đúng nhất về hướng dẫn cách giữ gìn và bảo vệ nguồn sữa mẹ
cần:
A. Cho con bú đúng cách
B. Bà mẹ cần được ăn no, nhiều bữa, đủ các chất dinh dưỡng, uống
nhiều nước
C. Nghỉ ngơi đầy đủ, ngủ 8 giờ một ngày hoặc hơn, thư giãn khi cho
con bú
D. Không ăn uống các chất và thuốc có ảnh hưởng đến tiết sữa
Bài số: 14
Tên bài: Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
E. Tất cả các câu trên đều đúng, thêm vào đó là gia đình hoà
thuận,hạnh phúc
33. Để đảm bảo giữ gìn và bảo vệ nguồn sữa mẹ , bà mẹ cần dược nghỉ ngơi
đầy đủ, ngủ đầy đủ, chọn câu đúng nhất :
A. 5 giờ một ngày hoặc hơn
B. 6 giờ một ngày hoặc hơn
C. 7 giờ một ngày hoặc hơn
D. 8 giờ một ngày hoặc hơn
E. 9 giờ một ngày
34. Tư vấn cho con bú trong trường hợp trẻ non tháng, nhẹ cân như sau là
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tốt nhất là để trẻ trong lồng kính,nuôi dưỡng bằng truyền dịch
B. Khuyến khích bà mẹ vắt sữa từ ngày đầu
C. Để giúp sữa chảy tốt, nhắc người mẹ vắt ít sữa trước khi cho trẻ bú.
D. Nếu trẻ không bú được, cần vắt sữa, cho ăn bằng thìa và cốc thật
sạch.
E. Giải thích cho bà mẹ hiểu tình trạng bú mẹ sẽ được cải thiện khi trẻ
lớn dần.
35. Tư vấn cho con bú trong trường hợp tre ísinh đôi như sau là đúng,
NGOẠI TRỪ:
A. Với hai bầu vú, bà mẹ có thể nuôi cả hai con, bà mẹ cứ an tâm
B. Cần cho trẻ ăn dặm sớm, vì bà mẹ phải nuôi cả hai con sẽ bị
thiếu sữa
C. Có thể cho cả hai bé bú cùng một lúc hoặc một bé bú trước, một
bé bú sau
D. Nếu một trẻ yếu hơn, cần lưu ý cho trẻ này bú đủ, có thể vắt
giúp sữa khi trẻ bú.
E. Động viên bà mẹ kiên trì vì trẻ sinh đôi thường là non tháng,
thấp cân , cần nhiều thời gian mới thích nghi với việc bú mẹ
36. Để khắc phục tình trạng tụt núm vú , tìm một câu sai:
A. Nên cho trẻ bú bình
B. Khuyên bà mẹ tiếp tục cho con bú
C. Giúp đứa trẻ bằng cách vắt ít sữa và kéo núm vú ra trước khi cho
trẻ bú
D. Kiên trì vì sau một số lần bú, sức mút của trẻ sẽ kéo được núm
vú ra ngoài
E. Trường hợp khó khăn có thể nhờ thêm sự giúp đỡ của ống hút sữa
áp lực âm, và sự giúp đỡ của người chồng
37. Sau đây là một số nguyên nhân gây vú cương tức, NGOẠI TRỪ:
Bài số: 14
Tên bài: Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
A. Do sữa được tiết ra nhiều vào vú
B. Do bệnh lý u xơ tuyến vú
C. Do trẻ bú ít, bú yếu gặp ở trẻ đẻ non hay trẻ yếu
D. Do trẻ ngậm bắt vú kém
E. Do người mẹ bị đau khi cho trẻ bú , bị nứt núm vú, bắt đầu cho
con bú muộn.
38. Sau đây là giải pháp cho tình trạng vú cương tức,NGOẠI TRỪ:
A. Không nên cho vú “nghỉ”
B. Đảm bảo sự ngậm bắt vú tốt
C. Tăng số lần bú và cho trẻ bú sớm ngay sau đẻ. Làm giảm sự phù nề
bằng đắp gạc ấm trước khi cho trẻ bú và đắp gạc lạnh lên vú sau bữa
bú
D. Nếu trẻ bú không được, giúp đỡ bà mẹ vắt sữa bằng tay hoặc sử dụng
bơm hút sữa
E. Cho vú “nghỉ” và dùng thuốc giảm đau
39. Sau đây là biểu hiện lâm sàng của tình trạng vú cương tức, NGOẠI
TRỪ:
A. Toàn bộ vú cương, căng nặng, tức, đau
B. Sốt cao, vú có vùng sưng lên, nóng, đỏ , đau.
C. Núm vú bóng, có thể đỏ
D. Sữa không chảy
E. Mẹ có thể bị sốt trong 24 giờ
40. Về apxe vú, các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Là biến chứng nặng nề nhất, là hậu quả của viêm ống dẫn sữa không
được điều trị tốt
B. Biểu hiện lâm sàng là sốt cao, vú có vùng sưng, nóng, đỏ , đau.
C. Điều trị dẫn lưu mủ
D. Cho kháng sinh mạnh, liều cao là đủ, không cần dẫn lưu mủ
E. Không cho con bú bên vú bị apxe mà phải vắt sữa bỏ đi trong thời
gian này.
Đáp án
1D 2B 3B 4C 5E 6C 7E 8A 9B 10D 11E
12B 13B 14D 15 A 16E 17E 18E 19D 20D 2Â 22C
23E 24B 25C 26B 27E 28 A 29B 30E 31D 32E 33D
34 A 35B 36 A 37B 38E 39B 40B
Bài số: 14
Tên bài: Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
3. Trường thứ ba:
TƯ VẤN NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ
1. Các lợi ích nuôi con bằng sữa mẹ dưới đây đều đúng, ngoại trừ:
a. Gắn bó tình cảm mẹ con , ít tốn kém
b. Giúp tử cung co hồi tốt sau khi sinh
c. Giúp trẻ phát triển tốt và bảo vệ trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn
d. @Giúp tử cung co hồi tốt sau khi sinh và dễ có thai lại
2. Sữa mẹ có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
a. @Các chất dinh dưỡng (nhiều, đầy đủ, cân đối) không bằng sữa bò.
b. Dễ hấp thu, dễ tiêu hóa và không gây dị ứng cho trẻ.
c. Vô trùng, nhiệt độ thích hợp, tiện lợi.
d. Nhiều bạch cầu, kháng thể nên giúp trẻ chống lại bệnh tật
3. Đặc điểm và tầm quan trọng của sữa non dưới đây đều đúng, ngoại trừ:
a. Giúp phòng bệnh mắt và giảm nhiễm khuẩn
b. Tác dụng nhuận tràng, tống phân su, chống vàng da.
c. @Có trong hai tuần đầu sau đẻ.
d. Đặc hơn và có màu vàng đậm.
4. Thời gian cần thiết cho trẻ bú sau đẻ là:
a. @Càng sớm càng tốt, trong 30 phút đầu sau đẻ.
b. Sau đẻ 2 giờ.
c. Sau đẻ 6 giờ
d. Các câu trên đều đúng
5. Chọn câu đúng nhất về sinh lý tiêt sữa. Phản xạ mút của trẻ sẽ làm:
a. Tăng tiết Oxytocin giúp tử cung co hồi tốt
b. Tiết Prolactin > giúp tiết sữa
c. Co bóp cơ thắt tống sữa ra ngoài.
d. @Các câu trên đều đúng
6. Về sinh lý tiết sữa các câu sau đều đúng, ngoại trừ:
a. @Các xung động thần kinh từ núm vú > vùng dưới đồi > tuyến yên
>tuyến vú
b. Oxytocin do thùy sau tuyến yên tiết
c. Prolactin do thùy trước tuyến yên tiết.
d. Prolactin được tiết nhiều hơn vào ban đêm và nồng độ cao nhất 30 phút sau mỗi
bữa bú.
7. Nguyên tắc cơ bản của nuôi con bằng sữa mẹ, ngoại trừ:
a. Trẻ sơ sinh cần được bú ngay sau đẻ
b. Cho trẻ bú hoàn toàn từ 4 > 6 tháng tuổi
c. @Chỉ cần nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ đến hết 1 năm đầu.
d. Cho ăn bổ xung tất cả trẻ từ ≥ 6 tháng tuổi.
8. Biểu hiện của ngậm vú đúng cách, ngoại trừ:
a. Miệng trẻ há rộng, cằm chạm vào bầu vú
b. Môi dưới trẻ đưa ra ngoài
c. Phần quầng vú phía trên nhìn thấy nhiều hơn phía dưới.
Bài số: 14
Tên bài: Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
d. @ Khi mút 2 má trẻ lõm vào.
9. Cho bú đúng cách bao gồm các ý sau, ngoại trừ:
a. Bú theo nhu cầu.
b. Bú hết vú bên này mới chuyển sang vú kia.
c. @Chỉ dứt vú khi cảm thấy trẻ đã bú đủ
d. Trường hợp thiếu sữa phải cho ăn thêm sữa bột nhưng chỉ cho ăn sau khi đã bú mẹ.
10. Hậu quả của việc cho bú không đúng cách là:
a. Có thể gây cương tức và tổn thương cho đầu vú mẹ.
b. Trẻ có thể đòi bú thường xuyên hơn.
c. Trẻ chậm hoặc không lên cân.
d. @Các câu trên đều đúng.
11. Đối với trẻ non tháng hoặc nhẹ cân, cần phải:
a. Cho bú thường xuyên hơn: 2 3 giờ/ lần.
b. Nếu trẻ bú kém, cần khuyến khích bà mẹ vắt sữa cho trẻ bú, nhưng phải cho
trẻ bú trước đó.
c. Cần đánh giá sự tăng cân của trẻ.
d. @Các câu trên đều đúng.
12. Đối với trẻ sinh đôi cần hướng dẫn cho mẹ, ngoại trừ:
a. Giải thích cho mẹ an tâm nuôi cả hai con.
b. Có thể cho một trẻ bú trước, một trẻ bú sau hoặc cả 2 bú cùng lúc.
c. @Trẻ nào bú bên nào thì cứ bú bên đó.
d. Nếu cần có thể vắt sữa cho trẻ uống.
13. Các trường hợp sau không nên nuôi con bằng sữa mẹ, ngoại trừ:
a. Mẹ bị nhiễm HIV/ AIDS
b. Mẹ bị suy tim mất bù, lao phổi nặng, bệnh gan tiến triển.
c. Mẹ đang điều trị các thuốc chống ung thư, thuốc động kinh, tâm thần.
d. @Mẹ bị viêm nhiễm sinh dục.
14. Cách điều trị đúng cho tình trạng cương sữa là:
a. Dùng thuốc giảm đau, kháng viêm.
b. Ngừng cho bú trong 1 thời gian.
c. @Cho trẻ bú thường xuyên hơn.
d. Ngừng cho bú, cho mẹ uống kháng sinh.
15. Trong trường hợp mẹ bị tụt núm vú, cần phải:
a. Khuyên bà mẹ tiếp tục cho bú.
b. Kéo núm vú ra và vắt ít sữa trước khi cho trẻ bú.
c. Trường hợp khó khăn có thể nhờ sự giúp đỡ của người chồng và ống hút sữa
áp lực âm.
d. @Cả câu a, b, c đều đúng.
16. Để giữ gìn và bảo vệ nguồn sữa mẹ, cần phải:
a. Ngủ ≥ 8 giờ/ ngày, nghỉ ngơi đầy đủ và cho bú đúng cách
b. Mẹ ăn no, đủ chất dinh dưỡng, uống nhiều nước, tránh chất kích thích.
c. Cho bú đúng cách và nếu vú bị cương sữa vẫn cần cho bú.
d. @Các câu trên đều đúng.
17. Ít sữa thứ phát thường do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:
a. Cho bú không đúng cách.
Bài số: 14
Tên bài: Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
b. Do sự mệt mỏi, xúc động của mẹ
c. @Do dùng kháng sinh.
d. Câu a, b đúng.
18. Viêm tuyến vú, tắc ống dẫn sữa có các triệu chứng sau, ngoại trừ:
a. Sốt cao, có hạch nách.
b. Sờ thấy cục mềm ở vú, đôi khi có vùng da đỏ trên cục.
c. Vắt sữa có thể thấy có mủ.
d. @Thường thấy ở cả 2 vú.
19. Điều trị viêm tuyến vú, tắc ống dẫn sữa, chọn câu đúng nhất:
a. Vệ sinh vú, đắp gạc ấm giữa các bữa bú, xoa bóp vú nhẹ nhàng trước khi cho
bú.
b. Tiếp tục cho trẻ bú.
c. Dùng kháng sinh, thuốc hạ sốt, giảm đau.
d. @Các câu trên đều đúng.
20. Áp xe vú có đặc điểm sau, ngoại trừ:
a. Là biến chứng nặng nhất của viêm ống dẫn sữa không được điều trị.
b. Nguyên nhân do vi khuẩn, hay gặp nhất là tụ cầu vàng.
c. Lâm sàng: sốt cao, vú có vùng sưng, nóng, đỏ, đau.
d. @Điều trị kháng sinh là khỏi.
Bài số: 14
Tên bài: Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
4. Trường thứ tư:
NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ
1. Thai mấy tuần thì vú sản phụ có tiết sữa non có thể vắt được:
A) 8 - 10 B) 12 - 14
C) 16 - 18 D) 37 - 38
2. Hiện tượng lên sữa xảy ra vào lúc nào sau sanh:
A) 24 giờ B) ngày thứ 2
C) ngày thứ 3 D) ngày thứ 4
3. Chọn câu đúng về nuôi trẻ nhân tạo:
A) nuôi trẻ bằng sữa mẹ và thêm các loại thức ăn khác
B) nuôi trẻ bằng sữa mẹ + thức ăn + nước uống
C) nuôi trẻ bằng các loại thức ăn khác hoàn toàn không có sữa mẹ
D) nuôi trẻ bú từ chai, bất kể sữa gì trong chai
4. Để mẹ có nhiều sữa điều quan trọng nhất là:
A) mẹ ăn nhiều chất dinh dưỡng
B) mẹ cho bé bú sớm ngay sau sanh
C) mẹ cho bé bú càng nhiều càng tốt
D) mẹ uống thêm một số thuốc kích thích tạo sữa
5. Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới thì thời gian nuôi con bằng sữa mẹ nên là:
A) 6 - 12 tháng B) 12 - 18 tháng
C) 18 - 24 tháng D) > 24 tháng
6. Cơ chế tiết sữa tiết sữa được điều khiển và duy trì bởi:
A) Oxytocin - Prolactin B) Prolactin - Estrogen
C) Prolactin - LH D) Prolactin - FSH
7. Tư vấn nào sau đây cho sản phụ cách cho con bú là SAI:
A) lau rửa sạch 2 núm vú và cho con bú ngay sau sanh
B) đặt trẻ nằm ngửa sau khi bú xong
C) sửa non là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh
D) cho trẻ bú thường xuyên theo nhu cầu của trẻ
8. Sữa non có tất cả các đặc điểm sau đây so với sữa thật sự. NGOẠI TRỪ:
A) Sữa non chứa nhiều kháng thể hơn
B) Sữa non chứa nhiều bạch cầu hơn
C) Sữa non chứa ít sinh tố A hơn
D) Sữa non có màu vàng sậm và đặc hơn
9. Theo khuyến cáo của WHO nên cho con bú vào thời điểm nào sau sanh là tốt nhất:
A) 30 phút đến 1 giờ B) 2 giờ
C) 6 giờ C) 12 giờ
10. Hậu quả của việc trẻ không ngậm bắt vú đúng gây nên:
A) Tổn thương cho đầu vú mẹ B) Vú mẹ cương sữa
C) Trẻ đòi bú nhiều hơn D) Trẻ chậm lên cân hoặc không lên cân
11. Điều trị thích hợp cho một tình trạng căng sữa là:
A) Dùng giảm đau B) Dùng kháng viêm
C) Cho trẻ bú thường xuyên D) Ngưng cho trẻ bú
Bài số: 14
Tên bài: Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
12. Những điều sau đây là lợi ích của nuôi con bằng sữa mẹ, NGOẠI TRỪ:
A) Giúp cho sự phát triển của trẻ
B) Giúp trẻ chống các bệnh nhiễm khuẩn
C) Giảm nguy cơ K vú của bà mẹ
D) Tăng khả năng thụ thai cho bà mẹ
13. Chất lượng sữa non giảm nhanh trong thời gian sau:
A) 6 giờ sau sanh B) 12 giờ
C) 24 giờ D) 36 giờ
14. Mẹ không nên dùng loại thuốc nào trong thời gian cho con bú:
A) Ampicillin B) Cloxacillin
C) Paracetamol D) Metronidazol
15. Trong sữa mẹ có nhiều protein kháng khuẩn chủ yếu là:
A) IgA B) IgE
C) IgM D) IgG
ĐÁP ÁN: 1:C, 2:C, 3:C, 4:C, 5:D, 6:A, 7:B, 8:C, 9:A, 10:D, 11:C, 12:D, 13:C, 14:D,
15:A
5. Trường thứ năm:
6. Trường thứ sáu:
7. Trường thứ bảy:
8. Trường thứ tám: