Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Ung thư niêm mạc tử cung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.83 KB, 17 trang )

Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
Câu hỏi đã được phát triển từ các trường:
1. Trường thứ nhất:
UNG THư THâN Tử CUNG
CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời cho mỗi câu hỏi.
1. Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ bị ung thư nội mạc tử cung ?
a) Đa sản.
b) Có tiền căn nạo thai nhiều lần.
c) Béo phì.
d) Sử dụng thuốc viên ngừa thai loại phối hợp.
e) Tất cả các câu trên đều đúng.
2. Tất cả những câu sau đây về ung thư nội mạc tử cung đều đúng, ngoại trừ:
a) Tuổi trung bình của ung thư nội mạc tử cung cao hơn tuổi trung bình của ung thư cổ tử
cung.
b) Phụ nữ bị vô sinh nằm trong nhóm có nguy cơ cao.
c) Là một loại ung thư có liên quan đến tình trạng cường estrogen trong cơ thể.
d) Có thể dễ dàng truy tầm phát hiện sớm nhờ Pap’smear.
e) Tiên lượng tùy thuộc vào độ biệt hóa của tế bào ung thư
3. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp chẩn đoán xác định ung thư nội mạc tử
cung ?
a) Siêu âm với đầu dò âm đạo.
b) Nạo sinh thiết từng phần.
c) Chụp buồng tử cung - vòi trứng có cản quang.
d) Soi buồng tử cung.
e) Tất cả các phương pháp trên.
4. Qua chụp buồng tử cung-vòi trứng cản quang, hình ảnh nào sau đây gợi ý nhiều
nhất đến ung thư nội mạc tử cung ?
a) Hình ảnh lồi, tẩm nhuận cản quang đều.
b) Hình ảnh khuyết, bờ nhẵn, cản quang đồng nhất.
c) Buồng tử cung thu nhỏ kích thước, bờ hình dợn sóng.


d) Hình ảnh khuyết, bờ răng cưa, cản quang không đồng nhất.
e) Hình dạng lồi, bờ không đều, thành tử cung hình dợn sóng.
5. Theo phân loại của FIGO, ung thư nội mạc tử cung đã xâm lẫn thân tử cung và
vùng eo tử cung được xếp vào giai đoạn nào ?
a) Giai đoạn IA.
b) Giai đoạn IB.
c) Giai đoạn II.
d) Giai đoạn III.
e) Giai đoạn IVA.
6. Tất cả những câu liên quan đến ung thư nội mạc tử cung sau đây đều đúng, ngoại trừ:
Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
a) Tăng sinh nội mạc tử cung không điển hình được xem là một sang thương tiền ung
thư.
b) Một triệu chứng lâm sàng có thể có là ứ dịch, ứ mủ lòng tử cung.
c) Cách lan tràn chủ yếu là lan theo bề mặt và theo đường bạch huyết.
d) Cần phải biết ung thư đã lan xuống vùng eo chưa trước khi quyết định cách điều trị.
e) Điều trị bằng progestogen rất có hiệu quả.
7. Khi ung thư nội mạc tử cung đã ăn lan đến bàng quang hay trực tràng thì được xếp vào giai
đoạn:
a) IIB.
b) IIIA.
c) IIIB.
d) IVA.
e) IVB.
8. Cách nào sau đây có thể dùng như một phương pháp tầm soát ung thư nội mạc tử
cung ?
a) Thử Pap’smear định kỳ hàng năm cho tất cả phụ nữ đã mãn kinh.
b) Test progesterone cho các phụ nữ sau mãn kinh 2 năm.
c) Test estrogen cho tất cả các phụ nữ sau mãn kinh 2 năm.

d) Siêu âm định kỳ.
e) Chụp buồng tử cung-vòi trứng có cản quang tất cả các trường hợp ra máu sau mãn
kinh.
9. Trường hợp ung thư nội mạc tử cung đã ăn lan xuống vùng eo, nên chọn cách
điều trị nào sau đây (đặt giả thiết thể trạng bệnh nhân còn tốt) ?
a) Cắt tử cung toàn phần và 2 phần phụ.
b) Cắt tử cung toàn phần và 2 phần phụ + một phần âm đạo + nạo hạch.
c) Điều trị nội tiết.
d) Điều trị bằng hóa chất (5FU).
e) Xạ trị với cobalt.
10. Tiên lượng sống 5 năm của ung thư nội mạc tử cung giai đoạn II vào khoảng:
a) 80%.
b) 70%.
c) 60%.
d) 50%.
e) 20%.
Đáp án
1c 2d 3b 4d 5c 6e 7d 8b 9b 10b
Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
2. Trường thứ hai:
UNG THƯ NIÊM MẠC TỬ CUNG
1. Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử cung?
A. Tuổi từ 50-70 tuổi
B. Không sinh đẻ hoặc giảm sinh sản
C. Béo phì, đái đường, cao huyết áp
D. Mãn kinh muộn
E. A,B,C,D đúng
2. Tất cả các câu sau đều đúng về ung thư niêm mạc tử cung, ngoại trừ:
A. Tuổi trung bình của ung thư niêm mạc tử cung cao hơn tuổi trung bình của

ung thư cổ tử cung
B. Là một loại ung thư có liên quan đến tình trạng cường oestrogen trong cơ
thể
C. Phụ nữ bị vô sinh nằm trong nhóm có nguy cơ cao
D. Tiên lượng tuỳ thuộc vào độ biệt hoá của tế bào
E. Có thể dễ dàng phát hiện sớm nhờ xét nghiệm tế bào học âm đạo
3. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp chẩn đoán chính xác ung thư
niêm mạc tử cung?
A. Soi buồng tử cung và siêu âm
B. Chụp buồng tử cung và siêu âm
C. Tế bào học dịch hút từ buồng tử cung
D. Nạo sinh thiết từng phần buồng tử cung
E. A,B,C,D đúng
4. Theo phân loại của FIGO, giai đoạn II của ung thư niêm mạc tử cung khi:
A. Ung thư giới hạn ở thân tử cung, buồng tử cung sâu dưới 8 cm
B. Ung thư giới hạn ở thân tử cung, buồng tử cung sâu hơn 8 cm
C. Ung thư lan vào lớp cơ thân tử cung xuống đến eo và cổ tử cung
D. Ung thư lan sâu vào lớp cơ tử cung và chỉ lan đến eo tử cung
E. Ung thư lan vào lớp cơ thân tử cung, eo, cổ tử cung và đến bề mặt 1/3 trên
âm đạo
5. Ung thư niêm mạc đã lan ra khỏi tử cung nhưng vẫn còn khu trú trong tiểu
khung, xâm lấn vào âm đạo thì được xếp vào giai đoạn
A. II a
B. II b
C. III
D. IV a
E. IV b
6. Khi chụp buồng tử cung, hình ảnh nào sau đây gợi ý ung thư niêm mạc tử cung?
A. Hình ảnh lồi, tẩm nhuộn cản quang đều
Bài số: 64

Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
B. Hình ảnh khuyết, bờ nhẵn, cản quang đồng nhất
C. Hình ảnh lồi, bờ không đều, buồng tử cung lớn
D. Hình ảnh khuyết, bờ không đều, khúc khuỷu
E. Không có hình ảnh gợi ý
7. Điều trị cắt tử cung toàn phần, 2 phần phụ, 1 phần âm đạo và nạo hạch tiểu
khung khi:
A. Ung thư niêm mạc tử cung lan xuống eo
B. Ung thư niêm mạc tử cung lan xuống eo, cổ tử cung, âm đạo
C. Ung thư niêm mạc tử cung còn khu trú ở thân tử cung
D. Ung thư niêm mạc di căn đến tiểu khung
E. Chỉ áp đụng đối với ung thư cổ tử cung
8. Liên quan đến ung thư niêm mạc tử cung, câu nào đúng:
A. Là các khối u phát triển từ cơ tử cung
B. Trên 80% trường hợp gặp ở người mãn kinh
C. Trên 50% trường hợp gặp ở người mãn kinh
D. Khoảng 75% có nguồn gốc từ biểu mô tuyến niêm mạc tử cung.
E. Thường gặp biểu mô biệt hoá lát xen lẫn với biểu mô tuyến
9. Triệu chứng lâm sàng của ung thư niêm mạc tử cung bao gồm:
A. Rong kinh - cường kinh
B. Khí hư nhiều, trong, không hôi
C. Ra máu âm đạo bất thường sau mãn kinh
D. Tiểu rắt – són tiểu khi gắng sức.
E. Tất cả đều sai.
10. Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán và xử trí ung thư niêm mạc tử cung:
A. Chẩn đoán xác định bệnh lý
B. Phát hiện sớm các hình ảnh dày niêm mạc tử cung
C. Giúp khảo sát các bệnh lý phối hợp ở tử cung - phần phụ
D. A & B đúng.
E. B & C đúng.

11. Tiên lượng của ung thư niêm mạc tử cung theo độ biệt hoá tế bào xấu dần theo
thứ tự:
A. Độ 3, độ 2, độ 1
B. Độ 2, độ 3, độ 1
C. Độ 1, độ 2, độ 3
D. Độ 1, độ 2, độ 3, độ 4.
E. Độ 4, độ 3, độ 2, độ 1.
12. Hình ảnh dưới đây tương ứng với giai đoạn ………. của ung thư niêm mạc tử
cung

Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
13. Hình ảnh dưới đây tương ứng với giai đoạn ………. của ung thư niêm mạc tử
cung
14. Hình ảnh dưới đây tương ứng với giai đoạn ………. của ung thư niêm mạc tử
cung
15. Khi chụp buồng tử cung để khảo sát ung thư niêm mạc tử cung cần bơm thuốc
cản quang với áp lực đủ mạnh để có thể khảo sát cả hai vòi trứng.
Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
A. Đúng B. Sai
16. Chụp cắt lớp là một phương pháp hữu hiệu để xác định mức độ xâm lấn và lan
tràn của ung thư.
A. Đúng B. Sai
17. Ung thư niêm mạc tử cung thường lan tràn theo đường tĩnh mạch.
A. Đúng B. Sai
18. Để chẩn đoán chính xác ung thư niêm mạc tử cung cần nạo sinh thiết từng
phần buồng tử cung và ống cổ tử cung.
A. Đúng B. Sai
19. Ung thư niêm mạc tử cung là một loại (1) ,

có tiên lượng bệnh phụ thuộc vào (2)
20. Hãy điền các giá trị tiên lượng sống còn sau 5 năm đối với ung thư niêm mạc
tử cung
1) Giai đoạn I: …………
2) Giai đoạn II: …………
3) Giai đoạn III: …………
4) Giai đoạn IV: …………
Đáp án K thân
1.E, 2E, 3D, 4C, 5C, 6D, 7C, 8B, 9C, 10E,11C, 12 IC, 13 giai đoạn IIIB,
14 giai đoạn IVA, 15B, 16A, 17B, 18B, 19 (1) ung thư tuyến, (2) mức độ biệt
hoá của tế bào.
Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
3. Trường thứ ba:
1. Các yếu tố tiên lượng trong ung thư niêm mạc tử cung sau đây đều đúng, ngoại trừ:
a.Tuổi
b.độ xâm nhập vào cơ TC
c.Lan tràn hạch
d.@Béo phì
2. Các yếu tố nguy cơ ung thư niêm mạc tử cung sau đều đúng, ngoại trừ:
a.@Điều trị hormon thay thế trong trường hợp mãn kinh
b.Dậy thì sớm
c.Mãn kinh muộn
d.Béo phì
3. Về ung thư niêm mạc tử cung, chọn câu sai:
a.Là ung thư đứng thứ 2 trong phụ khoa
b.@Tỷ lệ cao đối với phụ nữ trong khoảng 40-50 tuổi
c.Là ung thư phụ thuộc hormon
d.Độ II được đặc trưng bởi sự lan tràn tới lỗ trong CTC
4. Xét nghiệm không cần thiết trong trường hợp ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn Ia:

a.Phiến đồ AĐ - CTC
b.Sinh thiết NMTC định hướng
c.@Siêu âm gan
d.Chụp cắt lớp bụng – tiểu khung
5. Điều trị ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn Ia ở phụ nữ 60 tuổi, chọn câu đúng nhất:
a.Hóa trị liệu
b.Xạ trị liệu ngoài
c.@Cắt TC và 2 phần phụ (bằng đường dưới)
d.Nạo sinh thiết
6. Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ bị ung thư nội mạc tử cung ?
a. Đẻ nhiều và đẻ dầy
b. Có tiền sử nạo hút thai nhiều lần
c. @Béo phì
d. Sử dụng thuốc viên tránh thai dạng phối hợp
7. Những câu sau về ung thư nội mạc tử cung đều đúng, ngoại trừ
a. Tuổi trung bình của ung thư nội mạc tử cung cao hơn tuổi trung bình của ung thư
cổ tử cung
b. Phụ nữ bị vô sinh nằm trong nhóm có nguy cơ cao
c. Có liên quan đến tình trạng cường estrogen tương đối trong cơ thể
d. @Có thể dễ dàng chẩn đoán sớm nhờ Pap’ smear
8. Với phụ nữ đã mãn kinh, có các yếu tố sau đều thuận lợi cho ung thư nội mạc TC,
ngoại trừ
a. Có bệnh tiểu đường
b. @Có hiện tượng loãng xương
c. Có tiền sử vô sinh / sấy thai liên tiếp
d. Có tiền sử dùng estrogen ngoại lai kéo dài
9. Đã mãn kinh, khi có triệu chứng sau thì cần nghĩ tới ung thư nội mạc TC
Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
a. Ra máu bất thường

b. Ra khí hư nhiều, nhầy hoằc mủ lẫn ít máu
c. Đái rắt và TC sa xuống âm đạo
d. @Chỉ có a / b
10. Phụ nữ tự nhiên ra máu sau mãn kinh, bệnh đầu tiên cần nghĩ tới là:
a. U xơ TC
b. @Ung thư nội mạc TC
c. U buồng trứng nội tiết
d. Polype buồng TC
11. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp chẩn đoán xác định ung thư nội
mạc tử cung?
a. Siêu âm với đầu dò âm đạo
b. @Nạo sinh thiết buồngTC và ống cổ TC riêng rẽ
c. Chụp buồng tử cung – vòi trứng có cản quang
d. Soi buồng tử cung
12. Những câu liên quan đến ung thư nội mạc tử cung sau đều đúng, ngoại trừ
a. Tăng sinh nội mạc tử cung không điển hình được xem là một dạng tổn thương tiền
ung thư
b. Triệu chứng lâm sàng có thể có là ứ dịch, ứ mủ lòng tử cung
c. Lan tràn chủ yếu là lan theo bề mặt và theo đường bạch huyết
d. @Điều trị chủ yếu bằng progestogen
13. Hãy chọn 1 phương pháp đúng để sàng lọc ung thư nội mạc tử cung ?
a. Thử Pap’ smear định kỳ hàng năm cho tất cả phụ nữ đã mãn kinh
b. @Test progesteron cho các phụ nữ sau mãn kinh 2 năm
c. Chụp buồng tử cung – vòi trứng có cản quang định kỳ hàng năm
d. Siêu âm định kỳ
14. Theo phân loại của FIGO, ung thư nội mạc tủ cung xâm lấn nhưng mới khu trú ở
thân và eo tử cung được xếp vào giai đoạn nào ?
a. Giai đoạn IA
b. Giai đoạn IB
c.@ Giai đoạn II

d. Giai đoạn III
15. Tiên lượng sống 5 năm của ung thư nội mạc tử cung g.đ I vào khoảng:
a. @> 80%
b. > 70%
c. > 60%
d. > 50%
16. Trường hợp ung thư nội mạc tử cung đã lan xuống vùng eo, nên chọn cách điều trị
nào sau đây (đặt giả thiết thể trạng bệnh nhân còn tốt) ?
a. Điều trị bằng hoá chất (5FU / Cyclophosphamid)
b. @Cắt tử cung toàn phần và 2 phần phụ + một phần âm đạo + vét hạch chậu
c. Điều trị nội tiết progestogen
d. Tia xạ với Cobalt-60
Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
4. Trường thứ tư:
Câu 1: Theo phân loại của FIGO, ung thư niêm mạc tử cung đã xâm lấn tới bàng quang
hay trực tràng thì được xếp vào giai đoạn:
A. IIB
B. IIIA
C. IIIB
D.IVA
E.IVB
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: D
Câu 2: Theo phân loại của FIGO, ung thư niêm mạc tử cung đã xâm lấn tới vùng thân và
eo tử cung được xếp vào:
A. Giai đoạn IA
B. Giai đoạn IB
C. Giai đoạn II
D. Giai đoạn III

E. Giai đoạn IVA
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: B
Câu 3:Phân loại giai đoạn lâm sàng ung thư niêm mạc tử cung FIGO, dựa vào xâm lấn và
lan tràn của tổ chức ung thư như sau:
Cột 1 Cột 2
A. Giai đoạn O 1. Ung thư niêm mạc tử cung tại chỗ
B. Giai đoạn IB 2. Kích thước buồng tử cung < 8 cm
C Giai đoạn IA 3. Kích thước buồng tử cung > 8cm
D. Giai đoạn III 4. Ung thư niêm mạc tử cung đã xâm lấn bàng quang, trực tràng
E. Giai đoạn IVA 5. Ung thư niêm mạc tử cung xâm lấn âm đạo
Hãy ghép chữ cái ở cột 1 với chữ số ở cột 2 bạn cho là đúng và ghép cặp đó vào
Đáp án: A-1, B-3, C-2, D-5, E-4
Câu 4: Xét nghiệm có giá trị nhất giúp chẩn đoán xác định ung thư niêm mạc tử cung là:
A. Siêu âm với đầu dò âm đạo
B. Nạo sinh thiết từng phần
C. Chụp buồng tử cung - vòi trứng có cản quang
D. Soi buồng tử cung
E. Phiến đồ tế bào hút dịch từ buồng tử cung
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: B
Câu 5: Qua chụp buồng tử cung - vòi trứng có cản quang, hình ảnh gợi ý nhiều đến ung
thư niêm mạc tử cung là:
1. Hình khuyết, bờ nhẫn, cản quang đồng nhất Đ/S
2. Hình khuyết, bờ nham nhở, cản quang không đồng nhất Đ/S
3. Hình lồi, cản quang đều Đ/S
4. Hình ảnh cản quang không đều ở góc hay thân tử cung Đ/S
Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
5. Buồng tử cung thu nhỏ kích thước, thành tử cung hình răng cưa Đ/S

Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào trả lời.
Đáp án: SĐSĐĐ
Câu 6: Sinh thiết niêm mạc tử cung với mục đích:
1. Đánh giá nội tiết buồng trứng Đ/S
2. Chẩn đoán viêm Đ/S
3. Điều trị u xơ tử cung Đ/S
4. Chẩn đoán u buồng trứng Đ/S
5. Chẩn đoán ung thư thân tử cung Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào trả lời.
Đáp án: ĐSĐSĐ
Câu 7: Trên lâm sàng ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn sớm có thể nhầm với:
A. Tăng sinh niêm mạc tử cung lành tính
B. Rối loạn tiền mãn kinh
C. Viêm niêm mạc tử cung
D. Polip buồng tử cung
E. Sảy thai sót rau
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 8: Hình ảnh mô học của ung thư trong biểu mô niêm mạc tử cung (Cancer in situ giai
đoạn O) là:
1. Quá sản biểu mô trụ tầng Đ/S
2. Loạn sản biểu mô trụ tầng Đ/S
3. Quá sản + loạn sản biểu mô tuyến Đ/S
4. Loạn sản biểu mô lát tầng Đ/S
5. Màng đáy tế bào chưa bị phá vỡ Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: SSĐSĐ
Câu 9: Ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn muộn cần chẩn đoán phân biệt với:
A. Ung thư cổ tử cung
B. Ung thư tế bào lá nuôi

C. Sarcoma tử cung
D. Polip buồng tử cung
E. U xơ tử cung
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 10: Triệu trứng lâm sàng thường gặp của ung thư niêm mạc tử cung là:
A. Ra huyết tự nhiên, tái phát từng đợt sau khi đã mãn kinh
B. Ra khí hư hôi
C. Đau vùng hạ vị hoặc vùng chậu hông ở giai đoạn muộn
D. Khám mỏ vịt thấy máu chảy ra từ cổ tử cung
E. Thăm âm đạo thấy khối lượng mật độ di động của tử cung thay đổi tuỳ thuộc
vào giai đoạn của bệnh
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
Câu 11: Ở phụ nữ mãn kinh, có thể kết luận là có tăng sinh niêm mạc tử cung khi bề dày
lớp niêm mạc tử cung đo được trên siêu âm là:
A. Trên 4mm
B. Trên 6mm
C. Trên 8mm
D. Trên 10mm
E. Trên 9 mm
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 12: Trong các loại tăng sinh nội mạc tử cung sau đây, loại nào có tiên lượng xấu
nhất:
A. Tăng sinh niêm mạc giản đơn
B. Tăng sinh niêm mạc dạng đa polip
C. Tăng sinh niêm mạc dạng nang tuyến

D. Tăng sinh tuyến đơn giản
E. Tăng sinh niêm mạc không điển hình
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: E
Câu 13: Điều trị tăng sinh niêm mạc tử cung bằng phương pháp cắt tử cung toàn phần
được chỉ định trong trường hợp sau:
A. Tăng sinh đơn giản phối hợp với u xơ tử cung hoặc nội mạc tử cung ở phụ nữ
trên
40 tuổi
B. Tăng sinh dạng nang tuyến đã điều trị bằng progesteron không hiệu quả
C. Tăng sinh không điển hình nhưng có triệu chứng rong huyết ở phụ nữ trẻ
D. Tăng sinh không điển hình ở phụ nữ béo phì, nhiều con, kèm theo cao huyết áp
E. Tăng sinh không điển hình ở phụ nữ trên 40 tuổi.
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời.
Đáp án: E
Câu 14: Phương pháp điều trị cho một bệnh nhân 50 tuổi, thể trạng còn tốt bị ung thư
niêm mạc tử cung giai đoạn IIB là:
A. Cắt tử cung toàn phần và hai phần phụ
B. Cắt tử cung toàn phần và hai phần phụ + một phần âm đạo + lấy hạch bị xâm
nhiễm
C. Nội tiết Progesteron
D. Hóa chất 5FU
E. Đặt ống Cobalt buồng tử cung
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: B
Câu 15: Có thể phát hiện sớm ung thư niêm mạc tử cung cho những phụ nữ nhóm nguy
cơ cao bằng phương pháp sau:
A. Phiến đồ tế bào dịch hút từ buồng tử cung
B. Câu Progesteron
C. Câu Oestrogen

D. Sinh thiết niêm mạc tử cung
Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
E. Siêu âm định kỳ
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 16:
Cột 1

Cột 2
Cường Oestrogen là nguyên nhân
gây ung thư niêm mạc tử cung
Oestrogen gây quá sản không điển hình và
loạn sản biểu mô tuyến niêm mạc tử cung
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 17: Đặc điểm của ung thư niêm mạc tử cung:
A. Tuổi trung bình của ung thư niêm mạc tử cung cao hơn tuổi trung bình của ung
thư cổ tử cung
B. Có liên quan đến tình trạng cường Oestrogen
C. Ở giai đoạn sớm triệu chứng lâm sàng thường nghèo nàn
D. Có thể dễ dàng phát hiện sớm bằng phiến đồ tế bào âm đạo
E. Tiên lượng tùy thuộc vào độ biệt hóa của tế bào ung thư.
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: D

Câu 18: Nguyên nhân gây ung thư niêm mạc tử cung là:
1. Cường Oestrogen Đ/S
2. Cường Oestrogen + Progesteron Đ/S
3. Cường Progesteron Đ/S
4. Cường Androgen Đ/S
5. Cường vỏ thượng thận Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
Đáp án: ĐĐSSS
Câu 19: Nhóm phụ nữ có nhiều nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử cung là:
1. Có vòng kinh không phóng noãn (hội chứng Stein - Leventhal) Đ/S
2. Có tiền sử nạo thai nhiều lần Đ/S
3. Dùng thuốc tránh thai loại Progesteron Đ/S
4. Có khối u buồng trứng nữ tính hóa Đ/S
5. Béo phì Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: ĐSSĐĐ
Câu 20: Nhóm phụ nữ có nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử cung là:
1. Tăng sinh niêm mạc tử cung Đ/S
2. Cao huyết áp hoặc đái đường Đ/S
3. Dùng Oestrogen bừa bãi Đ/S
4. Mãn kinh sớm Đ/S
5. Đẻ nhiều Đ/S
Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: ĐSĐSS
Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
5. Trường thứ năm:
Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ bị ung thư nội mạc tử cung:{

~ Đẻ nhiều lần.
~ Có tiền sử nạo thai nhiều lần.
= Béo phì.
~ Sử dụng thuốc viên tránh thai loại phối hợp.}
::SAN_Y6_1::
Xét nghiện cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp chẩn đoán xác định ung thư nội
mạc tử cung:{
~ Siêu âm với đầu dò âm đạo.
= Sinh thiết niêm mạc tử cung.
~ Chụp buồng tử cung- vòi trứng có chuẩn bị.
~ Soi buồng tử cung.}
::SAN_Y6_2::
Chụp buồng tử cung - vòi trứng có chuẩn bị, hình ảnh nào sau đây gợi ý nhiều nhất
đến ung thư nội mạc tử cung:{
~ Hình ảnh lồi, ngấm thuốc cản quang đều.
~ Hình ảnh khuyết, bờ nhẵn cản quang đồng nhất.
~ Buồng tử cung thu nhỏ kích thước, bờ hình gợn sóng.
= Hình ảnh khuyết, bờ răng cưa cản quang không đồng nhất.}
::SAN_Y6_3::
Theo phân loại TNM, khi ung thư nội mạc tử cung đã lan đến bàng quang hay trực
tràng thì được xếp vào giai đoạn:{
~ T1.
~ T2.
~ T3.
= T4.}
::SAN_Y6_4::
Triệu chứng thường xuất hiện sớm nhất của ung thư nội mạc tử cung là:{
~ Tử cung to.
= Ra huyết âm đạo bất thường.
~ Đau vùng tiểu khung.

~ Thể trạng suy sụp.}
::SAN_Y6_5::
Theo phân loại của Javert, ung thư nội mạc tử cung lan tới phần phụ và cổ tử cung
được xếp vào giai đoạn nào của bệnh:{
~ Giai đoạn I.
~ Giai đoạn II.
= Giai đoạn III.
Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
~ Giai đoạn IV.}
::SAN_Y6_6::
Ung thư nội mạc tử cung là khối u ác tính phát triển từ { nội mạc tử cung}
::SAN_Y6_7::
Những câu sau về ung thư niêm mạc tử cung là đúng hay sai:{
~ Ung thư nội mạc tử cung là loại ung thư lệ thuộc nội tiết -> Đúng.
~ Ung thư nội mạc tử cung thường gặp ở phụ nữ đã mãn kinh -> Đúng.
~ Thiểu năng estrogen là yếu tố thuận lợi gây nên ung thư nội mạc tử cung -> Sai.}
::SAN_Y6_8::
Với phụ nữ đã mãn kinh, có các yếu tố sau đều thuận lợi cho ung thư nội mạc tử
cung, ngoại trừ:{
~ Có bệnh tiểu đường.
= Có hiện tượng loãng xương.
~ Có tiền sử vô sinh / sẩy thai liên tiếp.
~ Có tiền sử dùng estrogen ngoại lai kéo dài.}
::SAN_Y6_9::
Phụ nữ đã mãn kinh tự nhiên ra máu âm đạo, bệnh đầu tiên cần nghĩ tới là:{
~ U xơ tử cung.
= Ung thư nội mạc tử cung.
~ U buồng trứng nội tiết.
~ Polype buồng tử cung.}

::SAN_Y6_10::
Những câu liên quan đến ung thư nội mạc tử cung sau đều đúng, ngoại trừ:{
~ Tăng sinh nội mạc tử cung không điển hình được xem là một dạng tổn thương tiền
ung thư.
~ Triệu chứng lâm sàng có thể có là ứ dịch, ứ mủ lòng tử cung.
~ Lan tràn chủ yếu là lan theo bề mặt và theo đường bạch huyết.
= Điều trị chủ yếu bằng progestogen.}
Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
6. Trường thứ sáu:
1. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây giúp xác định K nội mạc tử cung
A) nạo sinh thiết từng phần
B) siêu âm
C) chụp buồng tử cung
D) soi buồng tử cung
2. Một phụ nữ đã mãn kinh, dấu hiệu nào sau đây nghĩ đến ung thư nội mạc tử cung:
A) người gầy, sụt cân nhanh chóng
B) đau bụng vùng hạ vị
C) khí hư hôi lẫn máu ra từ tử cung
D) khám thấy khối u ở hố chậu
3. Nhóm phụ nữ nào sau đây có nguy cơ K nội mạc tử cung
A) Lớn tuổi, đa sản B) Bị bệnh béo phì
C) Nạo thai nhiều lần D) Uống thuốc ngừa thai
4. Khi K nội mạc tử cung ăn lan đến bàng quang, trực tràng được xếp giai đoạn:
A) Ia B) II
C) III D) IVa
5. Theo FIGO K nội mạc tử cung xâm lấn thân và cổ tử cung xếp vào giai đoạn:
A) Ia B) Ib
C) II D) III
6. Khi K nội mạc tử cung giai đoạn II, tỷ lệ sống trên 5 năm sau phẩu thuật là:

A) 40% B) 50%
C) 60% D) 70%
7. Khi K nội mạc tử cung giai đoạn III, tỷ lệ sống trên 5 năm sau phẩu thuật là:
A) 40% B) 50%
C) 60% D) 70%
8. Khi K nội mạc tử cung giai đoạn I, tỷ lệ sống trên 5 năm sau phẩu thuật là:
A) 20% - 30% B) 40% - 50%
C) 60% - 65% D) 70% - 75%
9. Tỷ lệ sống trên 5 năm nếu bị K nội mạc tử cung giai đoạn IV là:
A) 10% B) 9%
C) 8% D) 7%
10. Trong K sinh dục ở phụ nữ Việt Nam, K nội mạc tử cung đứng hàng thứ mấy:
A) Nhất B) Nhì
C) Ba C) Tư
11. Khi chụp buồng tử cung vòi trứng hình ảnh nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến K nội
mạc tử cung:
A) Hình ảnh lồi, tầm nhuận cản quang đều
B) Hình ảnh khuyết, bờ nhẵn, cản quang đồng nhất
C) Hình ảnh khuyết, bờ răng cưa, cản quang không đồng nhất
D) Hình ảnh lồi, bờ không đều, tử cung nhỏ
12. Tất cả những triệu chứng sau về K nội mạc tử cung đều đúng. NGOẠI TRỪ:
A) Khám đặt mỏ vịt thấy máu mủ từ cổ tử cung chảy ra
B) Mật độ tử cung cứng gồ ghề lồi lõm
Bài số: 64
Tên bài: Ung thư niêm mạc tử cung
C) Khích thước tử cung nhỏ
D) Di động tử cung hạn chế và đau
13. Lứa tuổi cần tầm soát K nội mạc tử cung đối với phụ nữ có nguy cơ cao sau khi mãn
kinh mấy năm:
A) Hai B) Ba

C) Bốn D) Năm
14. Tỷ lệ âm tính giả của test progesteron trong tầm soát ung thư nội mạc tử cung là:
A) 15 % B) 20 % C) 25 % D) 30 %
15. Cách nào sau đây được xem như một phương pháp tầm soát ung thư nội mạc tử cung
A) Pap's mear B) sinh thiết nội mạc tử cung
C) Test progesteron D) siêu âm
ĐÁP ÁN: 1:A, :2:C, 3:B, 4:D, 5:C, 6:D, 7:A, 8:D, 9:B, 10:B, 11:C, 12:C, 13:A,
14:A,15:C
7. Trường thứ bảy:
8. Trường thứ tám:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×