Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
92
DA LIỄU
GIANG MAI
692. Xoắn trùng gây bệnh giang mai:
A. Dạng xoắn, thấy trực tiếp và rõ dưới kính hiển vi thường.
B. Chuyển động Brơnien, thấy dưới kính hiển vi nền đen.
C. Dạng xoắn, kích thước 20-30m.
D. Mọc được ở môi trường nhân tạo và chỉ gây bệnh cho người.
E. Đề kháng với kháng sinh thông thường.
693. Săng giang mai:
A. Loét và đau dữ dội.
B. Lở, sạch và đau dữ dội.
C. Loét, sưng hạch vệ tinh.
D. Xuất hiện từ 30 đến 45 ngày sau khi tiếp xúc với người
bệnh.
E. Lở, đáy sạch, không đau, tự khỏi.
694. Giang mai thời kỳ thứ II:
A. Xuất hiện ngay khi săng biến mất và có biểu hiện gôm.
B. Hình ảnh lâm sàng đặc trưng là đào ban, sẩn, sẩn phì.
C. Nhiễm trùng lan tỏa và gây tử vong ngay ở giai đoạn sớm.
D. Thương tổn có tính khu trú.
E. Chuẩn độ kháng thể cao và điều trị ít hiệu quả.
695. Giang mai thời kỳ thứ III:
A. Tần suất ngày càng nhiều.
B. Thương tổn dễ lây .
C. Thương tổn không lây và không chịu tác dụng của
penicilline.
D. Thương tổn không đối xứng và có khuynh hướng hủy hoại.
E. Ngày xưa thường hay gặp vì dễ lây.
696. Giang mai bẩm sinh:
A. Xảy ra khi cha, mẹ đều phải bị giang mai thời kỳ II.
B. Thương tổn đặc trưng là chảy nước mũi,dính máu và khu trú
thường ở lòng bàn tay chân
C. Thương tổn X quang chủ yếu là viêm xương nhỏ.
D. Viêm giác mạc kẽ, tràn dịch khớp gối chịu tác dụng của
kháng sinh thông thường.
E. Không để lại di chứng nào quan trọng.
697. Giang mai khi có thai:
A. Penicilline, dõycycline là những thuốc điều trị hữu hiệu
nhất.
B. Không được dùng ẻỷthonycine và tẻtacycliné để điều trị.
C. Không dùng tẻtacycline, dõycycline để điều trị .
D. Tần suất mắc bệnh càng cao khi mẹ mắc bệnh càng lâu.
E. Tần suất mắc bệnh càng cao khi mẹ có phản ứng với chuẩn độ
lớn.
698. Huyết thanh giang mai:
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
93
A. Huyết thanh sẽ có chuẩn độ cao dần và sẽ để lại sẹo huyết
thanh nếu không điều trị.
B. Chỉ dương tính khi mắc bệnh giang mai lây truyền bằng đường
tình dục .
C. Quan trọng nhất để chẩn đoán xác định và theo dõi bệnh.
D. Chuẩn độ cao nhất trong giang mai kín muộn và giang mai I.
E. Chuẩn độ giảm khi bệnh càng bị lâu.
699. Phức hợp huyết thanh định bệnh giang mai thông dụng hiện
nay:
A. V.D.R.L + F.T.A
B. V.D.R.L + B.W.
C. V.D.R.L + T.P.I
D. V.D.R.L + T.P.H.A
E. B.W. + F.T.A.
700. Điều trị giang mai:
A. Penicilline chậm tiêu có hiệu quả trên tất cả các thể bệnh
giang mai.
B. Benzathine - penicilline tốt nhất trong điều trị giang mai
bẩm sinh.
C. Khi bệnh nhân có thai bị dị ứng với penicilline nên dùng
gia đình kháng sinh tẻtacycline.
D. Điều trị đúng là phản ứng trở nên âm tính. E. Tất cả đều
sai.
701. Dịch tễ học bệnh giang mai:
A. Bệnh tiên thiên nhưng ngày càng nhiều ở nước ta.
B. Tỷ lệ cao nhất kể trong tất cả những bệnh lây truyền bằng
đường tình dục.
C. Bệnh lây thành dịch ở các nước đang mở mang.
D. Sự xuất hiện HIV/AIDS làm gia tăng bệnh.
E. Nạn mại dâm và nghiện ma túy là nguyên nhân chính làm gia
tăng số người mắc bệnh.
702. Đường lây của bệnh giang mai:
A. Bệnh giang mai lây lan qua đường tình dục, từ mẹ sang con.
B. Bệnh giang mai có thể lây từ thế hệ này sang thế hệ khác
bằng đường lối di truyền.
C. Bệnh giang mai xuất hiện và gây ra dịch ở V.N vào thế kỷ
16.
D. Bệnh giang mai lây từ cha, mẹ sang con bằng đường lối bẩm
sinh.
E. Bệnh thường lây lan do mặc chung quần áo với người mắc
bệnh.
703. Giang mai II có đặc điểm:
A. Săng và phát đào ban.
B. Hạch và thương tổn dạng gôm.
C. Khi lành để lại sẹo teo.
D. Săng và hạch.
E. Phản ứng huyết thanh dương tính
704. Đào ban, sẩn, sổ mũi nhầy máu là đặc điểm của giang mai:
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
94
A. Thời kỳ I, II.
B. Thời kỳ II, III
C. Thời kỳ I, II, III
D. Thời kỳ I, bẩm sinh
E. Thời kỳ II và giang mai bẩm sinh sớm.
705. Nổi hạch là triệu chứng chính của giang mai:
A. I
B. II
C. III
D. Bẩm sinh .
E. Tất cả đều sai.
706. Giang mai II có đặc điểm:
A. Rất lây.
B. T.P. sinh sản nhiều trong máu.
C. Dấu chứng thường tự biến mất .
D. Có thể truyền từ mẹ sang con.
E. Tất cả đều đúng.
707. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giang mai bẩm sinh muộn:
A. Gan, lách lớn.
B. Mũi hình yên ngựa.
C. Viêm xương, tủy xương.
D. Viêm màng xương.
E. Răng Hutchínon.
708. Những dấu hay gặp nhất của giang mai bẩm sinh sớm:
A. Gan, lách lớn và phình động mạch.
B. Gan, lách lớn và tuần hoàn bàng hệ.
C. Gan, lách lớn và chảy mũi nước.
D. Sưng hạch khắp nơi.
E. Chảy mũi nước và boûng nước lòng bàn tay chân.
709. Đặc điểm nào sau đây không phải của săng giang mai:
A. Đáy bẩn.
B. Không đau.
C. Không tách bóc được.
D. Có hạch vệ tinh .
E. Nền cứng.
710. Giang mai bẩm sinh sớm nên điều trị bằng:
A. Benzathine - penicilline.
B. Ẻỷthomycine.
C. Chlỏamphenicol.
D. Tẻtacycline.
E. Penicilline G.
711. Bệnh giang mai ở Việt Nam còn được gọi là bệnh Xiêm La vì:
A. Chiến tranh Việt - Thái.
B. Chiến tranh Tây Sơn - Nguyễn Ánh.
C. Chiến tranh giữa vua Quang Trung và liên quân Thái Lan -
Nguyễn Ánh .
D. Chiến tranh giữa Nguyễn Huệ và liên quân Nguyễn Aïnh - Thái
Lan
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
95
E. Chiến tranh giữa Nguyễn Nhạc - Nguyễn Lữ với liên quân
Nguyễn Áïnh- Thái Lan.
LOÉT SINH DỤC
Chọn 1 câu đúng nhất để trả lời:
712. Cách lây truyền chính của các tác nhân gây loét sinh dục
là:
A. Hôn nhau
B. Bắt tay
C. Dùng chung dụng cụ cá nhân.
D. Tiếp xúc sinh dục
E. Các câu trên đều sai
713.Tỷ lệ mắc bệnh loét sinh dục ở Việt Nam
A. 1%
B. 3%
C. 5%
D. 10%
E. Các câu trên đều sai
714. Chẩn đoán bệnh loét sinh dục thường.
A. Dễ dàng vì các hình ảnh lâm sàng điển hình
B. Dễ dàng với phương pháp nhuộm gram
C. Khó khăn vì các hình ảnh lâm sàng không điển hình
D. Khó khăn vì vết loét thoáng qua E.Khó khăn vì vết
loét luôn luôn có máu
715. Ở nam giới, các vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục
là:
A. Trong lổ tiểu
B. Rãnh quy đầu
C. Trực tràng
D. Rãnh quy đầu và trực tràng
E. Rãnh quy đầu và quy đầu
716. Ở nữ giới, một trong những vị trí thường gặp của bệnh loét
sinh dục là:
A. Âm vật
B. Vùng trên xương mu
C. Môi lớn
D. Môi bé
E. Cổ tử cung
717. Vị trí loét sinh dục thường gặp ở nam và nữ giới đồng tính
luyến ái là vùng quanh:
Miệng
Trực tràng
Âm đạo
Âm đạo và hậu môn
Hậu môn và trực tràng
718. Tổn thương sơ phát của loét sinh dục là:
A. Mụn nước/ sẩn
B. Cục
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
96
C. Mụn mủ
D. Mụn nước / mụn mủ
E. Mụn nước / mụn mủ/sẩn
719. Ở nam giới không cắt da bao quy đầu thường dễ mắc bệnh:
A. Hạ cam
B. Giang mai
C. êcpt
D. Hạch xoài
E. U hạt bẹn
720. Trong bệnh loét sinh dục, các hạch thường sưng
A. Luôn luôn ở bên P
B. Luôn luôn ở bên T
C. Bên T ít hơn bên P
D. Bên T nhiều hơn bên P
E. Một bên hoặc hai bên
721. Xét nghiệm kính hiển vi nền đen dùng để chẩn đoán:
A. Bệnh ếcpt sinh dục
B. Bệnh giang mai
C. Bệnh hạ cam
D. Bệnh u hạt bẹn
E. Bệnh hạch xoài
722. Tét Tzanck chỉ có giá trị khi:
A. Các mụn nước hóa mủ.
B. Các mụn nước đã vỡ.
C. Các mụn nước đóng vảy tiết
D. Các mụn nước mới võ.
E. Các mụn nước còn nguyên vẹn.
723. Xét nghiệm nào dưới đây phải được chỉ định khi bệnh nhân có
biểu hiện loét sinh dục - hạch:
A. Huyết thanh giang mai
B. Cấy vi khuẩn
C. Cấy mô
D. Gram dịch tiết
E. Soi tươi dịch tiết với nước muối sinh lý
724. Để chẩn đoán loét sinh dục nghi do Treponema Pallidum, bệnh
nhân được chỉ định các xét nghiệm nào dưới đây.
A. Kính hiển vi nền đen
B. Cấy mô
C. Nhuộn gram
D. Nhuộm giéma
E. Nhuộm P.A.S.
725.Để chẩn đoán xác định loét sinh dục do êcpt, nên chỉ định
xét nghiệm nào:
A. Tzanck tét
B. Cấy vỉut
C. Cấy vi khuẩn
D. Huyết thanh học
E. Nhuộm xanh mêtyn
726. Xét nghiệm chắc chắn nhất để chẩn đoán bệnh hạ cam là:
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
97
A. Nhuộm gram dịch tiết
B. Cấy vào môi trường chọn lọc
C. Huyết thanh học
D. Soi tươi dịch tiết với nước muối sinh lý
E. Soi tươi dịch tiết với dung dịch KOH 10%
727. Khi khả năng các xét nghiệm còn bị hạn chế, chẩn đoán nào
được đặt ra đầu tiên cho bệnh loét sinh dục - hạch
A. Giang mai
B. Hạ cam
C. Eïcpét sinh dục
D. Hạch xoài
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
728. Ở tuyến y tế cơ sở, khi phát hiện bệnh nhân có vết loét
sinh dục, thái độ xử trí của bạn là:
A. Khám xác định có vết loét
B. Khám xác định có vết loét và cho xét nghiệm chuyên khoa
C. Điều trị ngay bệnh giang mai
D. Điều trị ngay bệnh hạ cam
E. Điều trị ngay bệnh giang mai và bệnh hạ cam
729.Thai độ xử trí đối với hạch chuyển sóng trong bệnh hạ cam và
bệnh hạch xoài:
A. Xẽ dẫn lưu ngay
B. Chống chỉ định xẽ dẫn lưu
C. Cần cho kháng sinh trước khi xẽ dẫn lưu
D. Không xẽ dẫn lưu mà cho kháng sinh kéo dài
E. Có thể chọc hút xuyên qua da lành
730. Cách tốt nhất để điều trị écpét sinh dục sơ phát là:
A. Nghỉ ngơi
B. Aciclovỉ
C. Cocticoit
D. Vit. C liều cao
E. Phối hợp Aciclovỉ và Cocticoit
731. Thuốc nào điều trị bệnh hạ cam rất hiệu quả ở tuyến y tế cơ
sở:
A. Bảctim
B. Ẻỷthomycine
C. Tẻtacycline
D. Ampicilline
E. Amõicilline
732. Liệt kê 3 tác nhân gây loét sinh dục thường gặp là :
1
2
3
733. Khi khám bệnh nhân bị loét sinh dục, cần phải lưu ý tổn
thương sơ phát và :
1
2
3
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
98
734. Để xác định nguyên nhân gây bệnh, tổn thương loét sinh dục
được rửa sạch với và thấm khô
bằng gạc vô trùng.
735. Trong điều kiện của Việt Nam, khả năng của các xét nghiệm
còn bị hạn chế rất nhiều. Do vậy chẩn đoán đầu tiên của loét
sinh dục nên đặt ra là
vì đây là bệnh quan trọng nhất.
NHIỄM KHUẨN NIỆU SINH DỤC DO LẬU VÀ KHÔNG DO LẬU
Chọn một câu đúng nhất để trả lời:
736. Ở nam giới, các biểu hiện nào dưới đây của thí nghiệm 2 ly
tương ứng với VNĐ cấp do lậu.
A. Ly 1 và ly 2 đều trong
B. Ly 1 và ly 2 đều đục
C. Ly 1 đục, ly 2 trong
D. Ly 1 trong, ly 2 đục
E. Ly 1 và ly 2 đều trong, lơ lững các sợi chỉ
737. Ở nam giới, VNĐ không có triệu chứng do nhiễm lậu cầu ngày
càng tăng, với tỷ lệ:
A. 1%
B. 10%
C. 20%
D. 30%
E. 40%
738. Ở nữ giới thời gian ủ bệnh khi nhiễm lậu cầu là:
A. 1 - 5 ngày
B. 2 - 7 ngày
C. 3- 8 ngày
D. 8 - 14 ngày
E. Tất cả các câu trên đều sai.
739. Tỷ lệ nhiễm lậu cầu không có triệu chứng ở nữ giới là:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
E. 50%
740.Ở nữ giới 2 triệu chứng của nhiễm lậu cầu là viêm cổ tử cung
và:
A. Viêm niệu đạo
B. Viêm hậu môn - trực tràng
C. Viêm ống dẫn trứng
D. Viêm nội mạc tử cung
E. Viêm cổ tử cung và viêm ống dẫn trứng
741. Vị trí đầu tiên của nhiễm lậu cầu ở nữ giới là:
A. Niệu đạo
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
99
B. Cổ tử cung
C. Âm hộ
D. Hậu môn
E. Trực tràng
742. Khi mẹ bị nhiễm lâụ cầu, trẻ sơ sinh có khả năng:
A. Viêm hậu môn
B. Viêm họng
C. Viêm kết mạc mủ
D. Viêm niệu đạo
E. Viêm âm hộ
743. Thời gian ủ bệnh của nhiễm khuẩn niệu sinh dục do Chlamydia
Trachomatí trung bình là:
A. 10 -24 giờ
B. 10 - 21 ngày
C. 1 - 2 tháng
D. 2 năm
E. Các câu trên đều sai
744. Một biểu hiện thường gặp do nhiễm Chlamydia Trachomatí ở
nam giới là:
A. Viêm niệu đạo không có triệu chứng
B. Viêm niệu đạo cấp
C. Viêm điệu đạo bán cấp
D. Viêm niệu đạo mạn
E. Viêm niệu đạo có biến chứng
745. Một triệu chứng của VNĐ do Chlamydia Trachomatí ở nam giới
là:
A. Nhầy trong
B. Nhầy mủ
C. Nhầy trong, lượng ít
D. Nhầy mủ, lượng nhiều
E. Nhầy trong, lẫn máu
746. Trong trường hợp điển hình, nhiễm Chlamydia Trachomatí ở
phụ nữ trẻ, sẽ có triệu chứng viêm cổ tử cung và:
A. Viêm âm hộ
B. Viêm âm đạo
C. Hội chứng niệu đạo
D. Viêm nội mạc tử cung
E. Viêm ống dẫn trứng
747. Ở nữ giới viêm bàng quang vô khuẩn nghĩa là trong nước
tiểu:
A. Có nhiều hồng cầu
B. Có nhiều lậu cầu
C. Có nhiều trùng roi
D. Không có vi khuẩn
E. Có ít vi khuẩn
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
100
748. Các triệu chứng do nhiễm trùng roi âm đạo ở nữ giới là viêm
âm đạo cấp và:
A. Viêm âm hộ
B. Viêm âm đạo không có triệu chứng
C. Viêm âm đạo mạn
D. Viêm âm hộ và viêm âm đạo bán cấp
E. Viêm âm đạo bán cấp và viêm âm đạo không có triệu chứng
749. Quan sát thấy khí hư lỏng, có nhiều bọt, ở túi cùng sau, là
triệu chứng của viêm âm đạo cấp do:
A. Lậu cầu
B. Canđia sinh dục
C. Gảdnểlla vaginalí
D. Trung roi âm đạo
E. Éc pét sinh dục
750. Ở nam giới triệu chứng tiểu khó trong viêm niệu đạo bán cấp
do trùng roi âm đạo có tỷ lệ:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
E. 30%
751. Một biểu hiện lâm sàng thường gặp do nhiễm trùng roi âm đạo
ở nam giới là:
A. Viêm niệu đạo cấp
B. Viêm niệu đạo bán cấp
C. Viêm túi tinh
D. Viêm mào tinh
E. Viêm mào tinh và viêm tinh hoàn
752. Hai xét nghiệm nào dưới đây được sử dụng ở tuyến y tế cơ sở
để chẩn đoán nhiễm khuẩn niệu sinh dục do lậu và không do lậu:
A. Soi tươi và nuôi cấy
B. Nhuộm gram và nuôi cấy
C. Soi tươi và PCR
D. Soi tươi và nhuộm gram
E. DNA probe và nuôi cấy
753. Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với nước muối sinh lý để
xác định:
A. Canđia albicán
B. Xoắn trùng giang mai
C. Trùng roi âm đạoLậu cầu
D. Chlamydia Trachomatí
754. Nhuộm gram dịch tiết niệu đạo để tìm:
A. Tế bào mủ
B. Chlamydia Trachomatí
C. Lậu cầu
D. Trùng roi và tế bào mủ
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
101
E. Lậu cầu và tế bảo mủ
755. Ở tuyến y tế cơ sở, khi một bệnh nhân nam có triệu chứng
tiết dịch niệu đạo và đau khi tiểu, khám lâm sàng có dịch. Thái
độ của bạn là:
A. Điều trị theo kháng sinh đồ
B. Điều trị lậu liều duy nhất
C. Điều trị Chlamydia
D. Điều trị trùng roi và Chlamydia
E. Điều trị lậu liều duy nhất và Chlamydia.
756. Kháng sinh nào được khuyến cáo điều trị bệnh lậu không có
biến chứng:
A. Cẻtĩaon
B. Thiophenicol
C. Ampicillin
D. Nòlõacin
E. Cỏtimoaol
757. Kháng sinh nào dưới đây được chỉ định khi bệnh nhân không
dung nạp các kháng sinh họ * lâctm:
A. Lincomycin
B. Ẻỷthomycin
C. Cỉpòlõacin
D. Nalidĩic acid
E. Bảctim
758. Kháng sinh nào dưới đây được sử dụng khi bệnh nhân không
dung nạp các kháng sinh họ * lâctm và Quinolon:
A. Cỏtimoaol
B. Lincomycin
C. Spectinomycin
D. Thiophinicol
E. Dõycyclin
759. Thuốc điều trị Chlamydia Trachomatí được khuyến cáo là:
A. Dõycyclin
B. Bảctim
C. Lincomycin
D. Rìampicin
E. Cephalẽin
760. Thuốc nào dưới đây không sử dụng cho phụ nữ có thai, đang
cho con bú:
A. Cỉpòlõacin
B. Cẽiim
C. Cẻtĩaon
D. Clamõyl
E. Enỷthomycin
761. Ở nữ giới có tiết dịch âm đạo và có nguy cơ dương tính, ở
tuyến y tế cơ sở bạn nên tiến hành điều trị theo hướng:
A. Viêm tuyến Bảtholin
B. Viêm ống dẫn trứng
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
102
C. Viêm cổ tử cung
D. Viêm âm hộ - âm đạo
E. Viêm âm đạo và viêm cổ tử cung
762. Điều trị viêm cổ tử cung nghĩa là điều trị các bệnh:
A. Lậu và trùng roi
B. Lậu và Chlamydia
C. Lậu và canđia
D. Lậu và giang mai
E. Lậu và écpét sinh dục
763. Để điều trị nhiễm khuẩn niệu sinh dục do Chlamydia,
Dõycycline được dùng với liều:
A. 50mg x 2 lần/ ngày
B. 100mg/lần/ngày
C. 100mg x 2 lần/ngày
D. 200mg/lần/ cách ngày
E. Tất cả các câu trên đều sai
764. Lậu cầu là một loại vi khuẩn đặc biệt có ái lực với
765. Người ta xác định được 15 tip huyết thanh của Chlamydia
Trachomatí, trong đó các tip bệnh nhiễm khuẩn niệu sinh dục.
766. Phù mại bệnh lậu thường có nhiễm kèm theo
dấu mắc
767. Viêm niệu đạo mạn do lậu thường dễ bị bỏ qua, gồm các triệu
chứng : tiết dịch nhầy buổi sáng gọi là
" ", cảm giác khó
chịu ổ niệu đạo.
768. Ở bệnh nhân bị viêm niệu đạo bán cấp do Chlamydia
Trachomatí, khám lâm sàng không có dấu hiệu bất thường nào khác
ngoài
769. Ở phụ nữ trẻ, nhiễm Chlamydia Trachomatí, sẽ xuất hiện hội
chứng niệu đạo với 3 triệu chứng :
1
2
3
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DA LIỄU
180. Bệnh Han sen
a) Khó lây và xuất hiện từ thời Trung Cổ
b) Khó lây và di truyền
c) Lây bằng đường da và máu
d) Nhiều thành kiến và điều trị khó
e) Khó lây và tốt nhất là điều trị sớm.
181Trực khuẩn Hánen:
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
103
a) G.A. Hánen khám phá tại Na uy vào thế kỷ XĨ.
b) G.A. Hánen khám phá tại Na uy vào thế kỷ XVIII.
c) Cấy được trên môi trường nhân tạo.
d) Số lượng chết ít hơn số lượng sống trong cơ thể người Việt
Nam.
e) Cồn và ãit không tiêu diệt được.
182. Bệnh Hánen lây lan chủ yếu do:
a) Suy giảm miễn dịch dịch thể và tiếp xúc thường xuyên với
bệnh nhân.
b) Suy giảm miễn dịch qua trung gian tế bào và tiếp xúc mật
thiết, lâu dài với bệnh nhân.
c) Tiếp xúc với các thể bệnh Hánen.
d) Ăn, ở lâu năm với bệnh nhân bị tàn tật.
e) Trực khuẩn Hánen chống được cồn và acit.
183. Việt Nam hiện nay nằm trong vùng lây nhiễm của bệnh
Hánen:
a) rất cao
b) cao
c) trung bình
d) thấp
e) không lây nhiễm
184Thanh toán bệnh Hánen nghĩa là:
a) Tỉ lệ hiện mắc < 1/100.000 tỉ lệ mới mắc < 1 / 100.000
b) Tỉ lệ hiện mắc < 1/ 10.000 tỉ lệ mới mắc < 1 /
10.000
c) Tỉ lệ hiện mắc < 1/100.000 tỉ lệ mới mắc < 1 / 10.000
d) Tỉ lệ hiện mắc < 1/10.000 tỉ lệ mới mắc < 1 /
100.000
e) Tất cả đều sai
185. Hiện nay ở Việt Nam, lưu hành độ bệnh Hánen cao nhất:
a) Tây Bắc
b) Đồng Bằng Bắc Bộ
c) Đồng Bằng Trung Bộ
d) Đồng Bằng Nam Bộ
e) Cao nguyên Trung bộ
186. Mycobactẻium lẻpae chắc:
a) Nhuộm đều, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài
b) Nhuộm không đều, có dạng hạt.
c) Nhuộm đều có dạng đứt khúc.
d) Nhuộm đều, chiều rộng < 1/4 chiều dài.
e) Đứt khúc, đầu hơi cong.
187Thời gian thế hệ - thế hệ của Mycobactẻium Lẻpae
a) 1 ngày
b) 3 ngày
c) 13 ngày
d) 23 ngày
e) 1 tháng
188. Định bệnh Hánen chủ yếu dựa trên:
a) Xét nghiệm vi khuẩn và giải phẫu bệnh.
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
104
b) Xét nghiệm vi khuẩn và dấu thần kinh
c) Thần kinh lớn và da đổi màu
d) Dấu da và phản ứng Lẻpomine
e) Lâm sàng và xác định bằng xét nghiệm vi khuẩn.
189. Phức hợp bệnh Hánen chứa nhiều vi khuẩn nhất:
a) I + BL
b) T + LLp
c) BT + BL
d) TT + LLp
e) BL + LLp
190. Thương tổn da có giới hạn rõ, mất cảm giác ở trung tâm, xét
nghiệm vi khuẩn thường âm là đặc tính của Hánen thể:
a) I
b) TT
c) BB
d) BL
e) LLp
191. Hình vành khăn (miệng giếng) là đặc trưng của bệnh Hánen
thể:
a) TT
b) BT
c) BB
d) BL
e) LL
192. Thử nghiệm Lẻpomine dương tính mạnh (còn miễn dịch qua
trung gian tế bào) ở thể :
a) I
b) TT
c) BL
d) LLs
e) LLp
193. Mục tiêu của trị liệu bệnh Hánen là:
a) Tiêu diệt Mycobactẻium Lẻpae để không lây lan
b) Trị liệu tất cả bệnh nhân ở cộng đồng.
c) Tránh cho bệnh nhân không bị tàn phế.
d) Phòng ngừa tái phát.
e) Tiêu diệt Mycobactẻium Lẻpae và phòng ngừa đề kháng và tái
phát.
194. Trong bệnh Hánen thương tổn ở mắt, dịch hoàn, thận nhận
thấy ở thể:
a) I
b) TT
c) BT
d) BB
e) LL
195. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn:
a) Rìampicin - Minocyclin - Dápon
b) Rìampicin - Quinolon - Dápon
c) Rìampicin - Quinolon - Minocyclin
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
105
d) Rìampicin - Cloaimin - Dápon
e) Quinolon - Dápon - Clảỉthomycin
196. Xét nghiệm vi khuẩn âm, 1 thương tổn da điều trị mới
(1998), một lần duy nhất:
a) Dápon - Rìampicin - Minocyclin
b) Dápon - Quinolon - Minocyclin
c) Dápon - Minocyclin - Clảỉthomycin
d) Dápon - Cloaimin - Rìampicin
e) Rìampicin - Òlõacin - Minocyclin
197. Hiệu ứng thứ phát thường gặp nhất trong đa hóa trị liệu
bệnh Hánen:
a) đỏ da - nôn mửa - tiêu chảy
b) đỏ da - nôn mửa - viêm thận
c) viêm thận - tiêu chảy - trụy tim mạch
d) viêm thận - ban xuất huyết - sốt
e) viêm thận - viêm gan - tiêu chảy.
198. Phản ứng loại 2 thường xảy ra ở bệnh Hánen thể:
a) I, LLp
b) BT, BL
c) TT, BL
d) BL , LLp
e) I. TT
199. Phong, lao , cổ, lại: chứng nào trong 4 chứng kể trên là
bệnh Hánen:
a) Phong
b) Lao
c) Cổ
d) Lại
e) Tất cả đều sai
200 . Bệnh vảy nến là:
a. Một bệnh do rối loạn chuyển hóa
b. Một bệnh nhiễm khuẩn
c. Một bệnh chất tạo keo
d. Một bệnh gây ra do nấm
e. Một bệnh chưa tìm rõ nguyên nhân
201 Đặc trưng của bệnh văy nến là ;
a. Sự thành lập mụn nước
b. Sự thành lập bọng nước
c. Sự tăng sinh tế bào thượng bi
d. Sự tăng sinh tế bào bì
e. Sự tăng sinh toàn bộ lớp tế bào thượng bì và lớp bì
202 Tổn thương cơ bản của bệnh vảy nến là:
a. Sẩn - mụn nước
b. Sẩn - bọng nước
c. Đỏ da- chảy nước
d. Mụn nước - vảy
e. Đỏ da - vảy
203 Lớp vảy của bệnh văy nến có các đặc tính sau:
a. Màu trắng bẩn
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
106
b. Cấu tạo bởi những phiến mỏng
c. Dày và khó tách
d. Vảy tiết
e. Các câu trên đều sai
204 Đỏ da trong bệnh vảy nến có đặc tính:
a. Giới hạn rõ
b. Biến mất khi đẻ
c. Giãn mạch
d. Biến mất dưới sự trị liệu có hiệu quả
e. Tất cả đều đúng
205 Tổn thương vảy nến xuất hiện ở:
a. Rìa chân tóc
b. Nếp gấp
c. Móng
d. Khắp cơ thể
e. Khắp cơ thể trừ tóc
206 Thứ tự trong nghiệm pháp BROCQ xuất hiện:
a. Vết đèn cầy -giọt sương máu -dấu vảy hành
b. Vết đèn cầy -dấu vảy hành -giọt sương máu
c. Dấu vảy hành -Vết đèn cầy -giọt sương máu
d. giọt sương máu -dấu vảy hành -vết đèn cầy
e.Giọt sương máu -vết đèn cầy -dấu vảy hành
207 Thuốc diều trị tại chổ bệnh vảy nến là:
a. Thuốc làm bong sừng
b. Thuốc chống viêm Stẻoit
c. Thuốc khử ỗi
d. Vitamin D3
e. Tất cả các câu trên đều đúng.
208 Thuốc điều trị bệnh vảy nến kháng trị là:
a. Kháng viêm không Stẻoit
b. Kháng sốt rét tổng hợp
c. Methỏtẽat
d. Cèomic
e.Tất cả các câu trên đều sai.
209. PUVA trị liệu là:
a. Paludrine + tia cực tím A
b. Primaquin + tia cực tím A
c. Pèlacin +tia cực tím A
d. Psỏalên + tia cực tím A
e. Prãilên + tia cực tím A
210 Các triệu chứng toàn thân và đau khớp thường gặp ở thể nào
sau đây của bệnh vảy nến:
a. Mảng
b. Giọt
c. Kẻ
d. Mụn mủ
e. Toàn thân
211 Nồng độ mỡ salicylê dùng điều trị tại chỗ bệnh vảy nến ở
người lớn là:
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
107
a. 5 - 10 %
b. 15-20%
c. 25-30%
d. 35-40%
e. 45-50%
212 Hệ thống HLA nào sau đây có liên quan đến vảy nến thể khớp:
a. HLAB13
b. HLAB17
c. HLĂC6
d. HLADRW7
e. HLAB27
213 Yếu tố di truyền trong bệnh vảy nến chiếm:
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. 40%
e. 50%
214 Thể nào sau đây của bệnh vảy nến có liên quan đến nhiểm
khuẩn liên cầu dung huyết
a- Thể giọt
b- Thể mảng
c- Thể mụn mủ
d- Thể đảo ngược
e- Tất cả các câu trên đều sai.
215 Bệnh vảy nến có thể chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau đây
trừ một.
a. Dủhing-Brocq
b. Chàm da mỡ
c. Vảy phấn hồng Gilbẻt
d. Viêm kẻ do nấm Canđia
e. Chàm dạng tổ đĩa bội nhiễm.
216 Thuốc nào sau đây gây bột phát hoặc gia tăng bệnh vảy nến
a. Chẹn alfa
b. Kháng sinh
c. Kháng nấm
d. Chẹn bêta
e. Kháng ãit
217 Một dấu chứng để chẩn đoán bệnh vảy nến trên lâm sàng là:
a. Tính chất tổn thương
b. Giải phẫu bệnh
c. Vị trí
d. Nghiệm pháp Brocq dương tính
e. Tất cả các câu trên đều đúng
218 Vảy nến thể mụn mủ là:
a. Tổn thương là những mụn mủ vô khuẩn
b. Tổn thương mụn mủ có chứa tụ cầu vàng
c. Tổn thương vảy nến bộ nhiễm
d. Tổn thương là những mụn mủ cần sự trị liệu kháng sinh
e. Tổn thương mụn mủ kết hợp với nhiễm liên cầu ở họng.
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
108
219 Số chủng nấm gây bệnh là:
a. 100 000
b. 100
c. 50
d. 25
e. Các số trên đều sai.
220 Các thuốc sau đây ảnh hưởng đến sự xuất hiện bệnh nấm ngoại
trừ 1:
a. Khánh sinh kéo dài.
b. Cocticoit.
c. Thuốc ức chế miễn dịch
d. Thuốc ngừa thai.
e. Thuốc kháng viêm không stẻoit
221 Môi trường cấy nấm thông thường là:
a. Sabỏuaud.
b. Thạch máu.
c. Thạch sôcôla.
d. Canh thang.
e. Môi trường Lơếntn.
222 Cấy nấm gây bệnh ¬mọc sau:
a. 2 -3 ngày
b. 7 -10 ngày
c. 12 -24 giờ
d. 7 -10 tuần
e. 100 ngày
223 Các thuốc sau dùng để điều trị bệnh nấm ngoại trừ một loại
a. Gríèoulvin
b. Nhóm lmidazole
c. Ãit undecylenic
d. Tolnầtt
eCyclổpin
224 Nấm gây bệnh lang ben có tên là:
a. Mỉcổpum audouini
b. Trichophyton rubrum
c. Epidẻmophyton flốccum
d. Pitýổpum fủu
e. Spôtrichóe
225 Chẩn đoán lang ben dựa vào.
a. Dấu vỏ bào
b. Cấy
c. Soi trực tiếp
d. Ánh sáng wôd
e. Tất cả các câu trên đều đúng.
226. Một trong những đặc tính sau đây không thuộc bệnh lang
ben:
a.Tổn thương có ngứa
b. Tổn thương thường là giảm sắc
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
109
c. Kèm tổn thương ở niêm mạc
d. Tuổi thường gặp là thiếu niên và người lớn
e. Yếu tố di truyền
227 Thuốc điều trị bệnh lang ben bằng đường toàn thân là:
a. Amphotẻicin B
b. Nýtatin c. Ketôcnazol
d. Fluconazol e. Gríèoulvin
228 Nấm da nhẵn có các đặc tính sau trừ một:
a. Ngứa
b. Dạng vòng
c. Giới hạn rõ
d. Tiến triển ly tâm
e. Tiến triển thành từng đợt.
229 Đặc tính của móng do nấm sợi là:
a. Khởi đầu bằng viêm quanh móng
b. Móng bị thủng từng điểm có hình đáy chén
c. Tổn thương từ nếp gấp sau ra
d. Tổn thương từ bờ tự do vào
e. Thường gặp ở 2 bàn tay
230 Nấm đầu thường gây ra bởi các tác nhân sau:
a. Mỉcổpum - Trichophyton
b. Mỉcổpum - Epidẻmophyton
c. Trichophyton - Epidẻmophyton
d. Trichophyton - Canđia
e. Epidẻmophyton - Canđia
231 Đặc tính nào sau đây không thuộc nấm sợi lòng bàn tay chân:
a. Vảy b. Nứt
c. Tăng sừng d. Mụn nước
e. Có tổn thương vệ tinh
232 Thuốc nào sau đây không dùng để điều trị bệnh nấm sợi:
a. Gríèoulvin
b. Ketôcnazol
c. Mycótatin
d. Tolnầtt
e. Lamíil
233 Sự hấp thu Gríèoulvin lý tưởng nhất trong hoàn cảnh nào:
a. Bụng đói
b. Xa bữa ăn
c. Trong bữa ăn có nhiều mỡ
d. Trong bữa ăn có nhiều thịt
e. Kết hợp với kháng vitamin K
234 Cocticoit đường uống được chỉ định trong trường hợp nào sau
đây:
a. Tổn thương nấm đầu hình lõm chén
b. Tổn thương nấm đầu viêm (kẻion)
c. Nhiễm trùng huyết do Canđia
d. Nấm lòng bàn tay chân bội nhiễm
e. Nấm lang ben diện rộng và hay tái phát.
235 Liều predníolon được dùng là:
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
110
a. 0,01mg/kg cân nặng
b. 1mg/kg cân nặng
c. 1,5mg/kg cân nặng
d. 2mg/kg cân nặng
e. 0,1mg/kg cân nặng
326 Liều lượng Gríèoulvin được dùng là:
a. 5mg/kg cân nặng
b. 10mg/kg cân nặng
c. 15mg/kg cân nặng
d. 20mg/kg cân nặng
e. 25mg/kg cân nặng
237 Trong các chủng nấm Canđia sau đây, chủng nào hay gây bệnh
nhất:
a. Canđia albicán
b. Canđia ỉaeli
c. Canđia pseudổtpicalí
d. Canđia krúei
e. Canđia tỏulópí
Chọn một câu đúng nhất để trả lời:
238. Một bệnh nhân bị mọc một đám mụn nước dính chùm, dạng
thẳng, ở liên sườn.
a- Chàm b- Éc pét
c- Dô na d- Dühring - Brocq
e- Chốc
239 Dôna là bệnh.
a-Nhiễm khuẩn b- Tự miễn
c- Nhiễm nấm d- Gây nên bởi vỉut
e- Không bị tổn thương ở thần kinh
240. Triệu chứng nào sau đây giúp ta hướng tới chẩn đoán là Dôna
a- Mụn nước ở một bên của cơ thể, đau nhức.
b- Mụn nước tập trung thành đám, ứa dịch.
c- Mụn nước rải rác toàn thân.
d- Hồng ban.
e- Mụn nước ngoài rìa thương tổn.
241. Dühring - Brocq là một bệnh:
a- Căn nguyên sinh bệnh chưa rõ ràng.
b- Do vi trùng c- Do di truyền
d- Do vỉut e- Tiên lượng xấu
242. Thuốc nào sau đây dùng điều trị Dühring - Brocq:
a - Gríèoulvine b - Dápone
c- Ampĩilin d- Cephalổpin
e- Amphotẻicin B
243. Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi mọc bọng nước ở dưới cẳng chân,
bọng nước căng, có ngứa nhẹ ở da trước khi xuất hiện bọng nước,
toàn trạng không bị ảnh hưởng. Bệnh hay tái phát thành từng đợt.
Bệnh nào sau đây được nghĩ tới.
a- Pemphigut c- Dühring - Brocq
b- Chốc d- Ghẻ
e- Chàm dạng bọng nước
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
111
244. Thương tổn cơ bản của ghẻ:
a- Vảy da b- Hồng ban cố định
c- Mụn nước mọc thành đám d- Mụn nước, sẩn ngứa, đường hầm
e- Sẩn cục
245. Ghẻ là một bệnh:
a- Suy giảm miễn dịch c- Vi khuẩn
b- Di truyền d- Dị ứng
e- Ký sinh trùng
246. Thuốc đặc hiệu nhất để điều trị ghẻ:
a- DEP d- Lưu huỳnh
b- Kem cỏticoit e- Benzoat benzyl
c- g Benzên (Lindan)
247. Trong bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương sau:
a- Mảng đỏ da có vảy c- Các bọng nước, mụn nước
b- Các cục d- Dày da
e- Li ken hóa.
248. Một bệnh nhân 5 tuổi đến khám, bị những đám mụn nước quanh
mũi và ở trên đầu. Vảy tiết vàng nâu, chẩn đoán nào sau đây là
phù hợp nhất.
a- Chàm bội nhiễm c- Chốc
b- Ghẻ d- Nấm
e- Éc - pét
249. Vị trí nào dưới đây hay gặp trong bệnh chốc ở trẻ em:
a- Các kẽ ngón tay c- Bẹn
b- Các hốc tự nhiên d- Dương vật
e- Mông
250.Một trong những biến chứng thường gặp nhất của bệnh chốc ở
trẻ em:
a- Viêm phế quản c- Tổn thương nội tâm mạc
b- Các tổn thương khớp ngoại vi d- Viêm cầu thận cấp e-
Viêm đại tràng
251. Bệnh nào sau đây có tổn thương mụn nước khu trú, ngứa
nhiều, chảy nước và hay tái phát.
a- Nấm do trichophyton d- Ghẻ
b- Chốc e- Chàm cấp
c- Dôna
252. Bệnh xuất hiện có tính mạn, ngứa nhiều, đỏ da, mụn nước,
khu trú ở các nếp gấp khuỷu tay và hỏm khoeo chân, gợi ý cho.
a- Vảy nến d- Ghẻ
b- Chàm thể tạng e- Nấm
c- Giang mai
253. Một bệnh nhân 50 tuổi, đến khám vì một đám loét, chảy nước,
có mủ ở cẳng chân bên phải, giới hạn rõ, bệnh nhân cho biết bị
cuốc phải chân khi làm ruộng, tiền sử hay nổi mày đay. Chẩn đoán
nào sau đây là phù hợp nhất:
a- Nấm da d- Viêm da mủ sùi
b- Ung thư tế bào gai e- Chốc loét
c- Chàm vi trùng
254. Bệnh chàm:
Cáu hoíi tràõc nghiãûm Block IV
112
a- Lây truyền
b- Mặt duỗi thường bị tổn thương
c- Các tổn thương miệng hay gặp.
d. Các tổn thương nặng lên khi thời tiết thay đổi.
e- Đáp ứng nhanh với các liệu pháp cỏticoit toàn thân.
255. Một bé gái 3 tháng, xuất hiện hai bên má mụn nước rải rác,
một ít mụn nước nơi khác trong cơ thể, ngứa nhiều, mẹ bị hen.
Bệnh nào sau đây được nghĩ tới.
a- Chốc b- Ghẻ
c- Chàm thể tạng d- Nấm da
e- Dị ứng phấn
256. Bệnh pemphigút thông thường là:
a- Bệnh da có bọng nước.
b- Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niên
c- Niêm mạc không bị tổn thương
d- Mô học là bọng nước dưới thượng bì
e- Toàn trạng ít bị ảnh hưởng
257. Dấu hiệu Nikolsky luôn dương tính trong bệnh nào.
a- Viêm da dạng éc- pét.
b- Chốc dạng bọng nước
c- Pemphigút.
d- Hồng ban đa dạng bọng nước
e- Dühring – Brocq
258 : Mụn nước trong bệnh chàm thường tiến triển qqua 5 giai
đoạn : giai đoạn tấy đỏ, giai đoạn mụn nước và các giai đoạn :
1.
2.
3.
259:Nêu tên 3 loại chàm dựa theo căn nguyên :
1.
2.
3.
260 :Bệnh dông là một bệnh da do nhiễm vỉút có đặc điểm là :
1.
2
261:Để chẩn đoán xác định bệnh chốc, người ta dựa vào tổn thương
mụn nước và :
1
2
3
262:Thương tổn đa dạng của bệnh Dủhing - Bcocq là sẩn phù và :
1
2
3
263:Bệnh Pemphigut có bọng nước rải rác toàn thân, nhưng tập
trung nhiều nhất là:
1
2
3